Giáo viên: Trần Bảo Huy
Trường THPT Phan Bội Châu
R R 0 R
0
R
R
R
R
R : Tập các số thực âm
0
0
R
: Tập các số thực dương
: Tập chỉ gồm 1 phần tử là số không
A B 0 A B
(đẳng thức)
A B R A B 0 A B
A B R A B 0 A B
Bất đẳng thức mở rộng:
A B
A B
A B
(BĐT)
Định nghĩa
Giả
sử a, b là 2 số thực
Các mệnh đề: " a b, a b, a b, a b" được
gọi là bất đẳng thức.
Tính chất
a b
1.
a c
b c
2.a b a c b c
3. Nếu c 0 : a b ac bc
Nếu c 0 : a b ac bc
a b
*
a c bd
c d
*a c b a b c
a b 0
*
ac bd
c d 0
n
n
* a b 0, n N * a b
* a b 0 a b
*a b 3 a 3 b
Không
được trừ vế với vế của hai bất
đẳng thức cùng chiều
Ví dụ:
9 8 (đúng)
7 1 (đúng)
9 7 8 1 (sai)
VD 1: Hãy so sánh 2 số 2 5và 3
Giải
Giả sử
2 5 3 (1)
(1)
2
2 5 9
7 2 10 9
10 1
10 1(!)
Kết luận :
2 5 3
VD2: Chứng minh rằng: x 4 x 2
2
Giải
Ta có: x 2 4( x 2) (1)
2
(1) x 4 x 8 0
x2 4x 4 4 0
x 1 4 0 x (2)
(2) Đúng (1) Đúng
2
VD3: CMR: Nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh
của 1 tam giác thì
a b c 2 ab bc ca
2
2
2
Giải
2
2
2
2
Ta có:a b c b c 2bc
b c a a c 2ac
2
2
2
2
c a b a 2 b 2 2ac
2
2
a b c 2 a b c 2 ab bc ca
2
2
2
2
2
2
a b c 2 ab bc ca
2
2
2
(đpcm)
Tính
chất 1:
a a a
Tính
chất 2:
x a a x a (a 0)
chất 3:
x a
x a
(a 0)
x a
Tính
a
VD4: Giải bất phương trình sau:
a ) 1 2 x 3a b a b a b a, b R
Tính
chất 4:
x 2 với
4 mọi số thực a, b, c ta có:
VD5:b)CMR
a c a b b c
BT1/SGK:
BT3/SGK:
1
1
CMR, nếu a b vàab 0 thì
a b
CMR a 2 b 2 c 2 ab bc ca
với mọi số thực a, b, c. Đẳng thức xảy ra khi và
chỉ khi a b c
1. Tìm mệnh đề đúng:
1 1
A. a b ac bc
B. a b
a b
C. a b và c d ac bd D. Cả A, B, C đều sai
2. Tìm mệnh đề sai:
A. a b a b ; a, b
B. a b a b ; a, b
C. a 2 0; a
D. a a a ; a
Bài tập thêm:
CMR nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác
thì b c a c a b a b c abc
Hướng dẫn bài tập về nhà
Làm
bài tập còn lại trong SGK.
Nắm vững các tính chất, hệ quả của bất
đẳng thức.
Nắm vững các bất đẳng thức về giá trị
tuyệt đối.
a)
1 2 x 3 (1)
(1) 3 1 2 x 3
3 1 2x
1 2 x 3
x2
1 x 2
1 x
Vậy tập nghiệm của bpt (1) là
b)
S ( 1;2)
x 2 4 (*)
x 2 4
(*)
x 2 4
x 6
x 2
Vậy tập nghiệm của bpt (*) là S ( ; 2) (6;)
a c a b b c
(1)
Ta có: a c a b b c a b b c
a b
a b
ab ab
1 1
b a
BT1: Ta có
BT3:
2
2
(ab 0)
2
a b c ab bc ca (1)
(1) 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2bc 2ca
a b b c a c 0 (2)
(2) đúng (1) đúng
2
2
2
a b 0
dấu " " xảy ra b c 0 a b c
a c 0
b c a c a b a b c abc
Ta có a 2 a 2 b c 2 a b c a b c
2
2
2
b b c a b c a b c a
2
2
2
c c a b c a b c a b
2
2
2
2 2 2
a b c b c a c a b a b c
b c a c a b a b c abc (đpcm)