Tải bản đầy đủ (.docx) (77 trang)

ga lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (594.29 KB, 77 trang )

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.
1) a) Viết theo mẫu:
nghìn

trăm

Chục

Đơn
vị

Viết số

Đọc số

Chục
nghìn
4

5

7

2

5

45 725

Bốn mươi lăm nghìn bảy tram hai
mươi lăm



6

0

4

0

5
25 006
Hai mươi nghìn khơng trăm linh
hai

1

2

4

5

3

3
10 009
Chin mươi nghìn bảy tram chín
mươi chín

.

b) viết mỗi số trong bảng trên thành tổng theo mẫu:
45 725 = 40 000 + 5000 + 700 + 20 +5.
2) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số “ hai trăm mười hai viết là”
A 20012… B 212…. C 2012…
b) Số 10 021 đọc là:
A Một trăm hai mươi mốt…
B Mười nghìn khơng trăm hai mươi mốt…
3) a) viết các số sau theo thức tự từ bé đến lớn:
65 687; 66 785; 65 786; 66 587; 68 765; 67 865; 65 867; 65 876
c) viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
83 124 ; 82 214; 84 213; 83 214; 83 421; 81 243; 81 234; 83 412
4) Tính nhẩm:
a) 70 000 – 50 000;
g) 30 000 – 10 000;
b) 3 500 + 1 000;
h) 4 000 x 3 ;
c) 4 8000 + 2 000;
i) 60 000 : 3;
d) 95 000 – 5 000;
j) 11 000 x 5;
e) 4 0 000 + 60 000;
k) 88 000 : 8;
f) 10 000 x 2 ;
m) 50 000 : 2.
5) Mẹ đi chợ mua các loại hàng hóa với số lượng và giá được ghi lại như bảng sau:
Loại hàng
Thịt lợn
Đường
Chổi

Ghế nhựa

Giá tiền
50 000 đồng 1 kg
12 000 đồng một kg
15 000 một cái
30 00 một

Số lượng mua
2 kg
3 kg
4 cái
3 cái

a) tính tiền mua từng loại.
b) mẹ mua tất cả hết bao nhiêu tiền?
c) Nếu có 500 000 đồng thì sau khi mua số hàng trên mẹ còn bao nhiêu tiền?


6) Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
3 456 … 3 465;
45 934 …45 935
23 746 … 23 674;
19 500 … 19 600
28 038 … 28 0 83;
34 960 … 43 960
56 940 … 56 950;
10 000 … 9 999
12 958 …34 099;
7) Đặt tính rồi tính:

a) 54 637 + 28 245; 50 607 + 75 394; 43 364 + 83 548; 28 387 + 92 636

b) 54 637 – 35 863; 12 000 – 9 475; 34 726 – 32 699; 28 930 – 5 768

c) 4517 ;

2 163

d) 34 875 :3;

49 275 : 5;

8) Tính giá trị của biểu thức:
a) 7 500 -1500
b) (7 500 – 1500 )x5
c) 2005 +2005 :5
d) 2005 x 2:5.
9) Tìm , biết:
a) x – 417 = 6384;

c)

b) x + 725 = 1209;

d)

e) 7 938 - x = 3 428;

g)


67 452 : 3;

f)

h)

99 297: 9;

56 294 : 2;


10) Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài gấp hai lần chiều rộng.
a) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
b) Mọt hình vng có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. tính diện tích hình vng đó.
11) : Một quảng đường dài 25 850 m, trong đó có 9 850m là đường đã trải nhựa. Hỏi cịn
bao nhiêu ki – lơ – mét chưa trải nhựa?
12) Một kho muối có 90 000kg muối. lần thứ nhất người ta chuyển đi 32 000kg muối, lần
thứ hai chuyển đi 28 000 kg muối nữa. hỏi kho đó cịn lại bao nhiêu ki – lơ – gam
muối ( tính bằng hai cách )
13) Một cửa hàng có 78 000kg gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 12 000kg gạo,
ngày thứ hai bán được gấp ba lần số gạo bán được trong ngày thứ nhất. hỏi cửa hàng
cịn lại bao nhiêu ki – lơ – gam gạo?
14) Một nhà máy sản xuất được 20 680 chiếc bút bi. Người ta đem xếp các bút bi vào hộp
để đem bán, mỗi hộp chứa 6 cây bút bi. Trong một ngày nhà máy bán được 1000 hộp
bút bi? Hỏi nhà máy đó cịn bao nhiêu hộp bút chưa bán được?
15) Mai xếp được 2 450 ngôi sao, Hà xếp được 1 420 ngôi sao, Hoa xếp được số ngôi sao
bằng tổng số ngôi sao nhiều hơn tổng số ngôi sao của hai bạn Mai và Hà cộng thêm 5.
Hỏi cả ba bạn xếp được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
16) Tuấn có 20 000, mẹ cho Tuấn 50 000. Tuấn mua 6 quyển vở và 5 cây bút, giá một
quyển vở là 5 500 đồng, giá một cây bút là 3000. Số tiền còn lại Tuấn mua truyện

tranh. Hỏi Tuấn mua truyện tranh hết bao nhiêu tiền?
17) An mua ba loại tem, loại I giá 4 200 đồng / tem, loại II giá 4 500 một tem, loại III giá
5 000 đồng một tem. Biết An mua 10 tem loại I, 8 tem loại II và 5 tem loại III. Hỏi A
mua tem hết bao nhiêu tiền?
18) Tính chu vi của một khu vườn hình vng biết khu vườn có diện tích là 81
19) tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài bằng 40 cm và cgu vi của hình chữ
nhật là 140 cm.
20) Tính chu vi của một hình vng biết cạnh của hình vng bằng chiều dài của một
hình chữ nhật có chu vi là 1 230 cm và chiều rộng là 540.
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TT)
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)

1) Tính nhẩm:
2000 + 7000 – 5000;
i) 23 000 x 3;
60 000 – ( 70 000 – 40 000); j) 9000 – 2000 x 3;
80 000 – 50 000 – 30 000;
k) ( 9000 – 3000) x 2;
48 000 :6;
l) ( 7000 – 5000 ):2;
15 000 x 4;
m) 90 000 – ( 20 000 + 40 000);
60 000 – 20 000 x 2;

n) ( 70 000 + 20 000) : 3;
( 70 000 – 50 000 ) x 2;
o) 80 000 : 4 x 3;
6000 – 8000 : 2;
p) 4500 x 2 – 2000.
2) Đặt tính rồi tính:
a) 64 949 + 1 384;
e) 21 129 + 16 927;
b) 7 0 928 – 23 030;
f) 90 273 – 58 816;
c) 2 736 x 5;
g) 3 283 x 4;
d) 49 020 : 4
h) 83 495 : 5.
3) Tính giá trị của các biểu thức:
a) 5 466 + 4 753 – 6 278;
g) 5000 – 2000 x 2;
b) 70 000 – 2 500 x 2;
h) 65 400 – 24 860 : 4;
c) (90 850 – 76 500 ) x 2;
i) ( 5 496 + 1 264) x 2;
d) 8000 + 2000 : 2;
j) 72 oo – 84 000 : 2;


e) 4 950 – 3 150 + 2 780 : 2;
k) (9000 + 5000 ) : 2
f) 4 604 :2 + 5 270 x 3.
L) ( 8 000 + 5 000 x 2) : 2
4) a) tìm các số trịn chục lớn hơn 23 455 và nhỏ hơn 23 548

c) Tìm các số trịn trăm lớn hơn 45 694 và nhỏ hơn 46 000
d) Tìm các số trịn nghìn lớn hơn 12 809 và nhỏ hơn 21 003.
5) Một ngày cửa trang trại bán được 3 460 quả trứng gà và 2 109 quả trứng vịt. Hỏi một
tuần trang trại bán được tất cả bao nhiêu quả trứng cả trứng gà lẫn trứng vịt?
6) Minh sưu tầm được 1 050 tem Việt Nam và tem nước ngoài nhiều hơn tem Việt Nam
gấp 4 lần. Hỏi số tem nước ngoài nhiều hơn tem Việt Nam bao nhiêu tem?
7) Quảng đường từ Hà Nội vào TP HCM dài 8 075 km, gấp 5 lần quảng đường từ
TPHCM ra Quảng Ngãi? Tính quảng đường từ Hà Nội đến Quảng Ngãi.
8) Mẹ cho Nam 100 000 mua dụng cụ học tập. Nam mua 6 quyển vở giá 5000 một
quyển , một bộ thước giá 7000, một hộp bút bi giá 40 000 và hai cây bút chì giá 6000
một cây, hỏi Nam có đủ tiền mua khơng? Nếu dư thì dư bao nhiêu ?

BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
BƯỚC 1: Thay chữ trong biểu thức bởi số đã cho.
BƯỚC 2: Thực hiện phép tính ta được một giá trị của biểu thức.


VÍ DỤ: Gía trị biểu thức 6 + a với a = 1 là 6 + 1 = 7. Vậy 7 là một giá trị của biểu thức 6 + a
BÀI 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)

170 + x với x = 13;
2000 – y với y =100;
25 a với a = 4;
y : 5 với y = 100;


e) 6412 +513 x m với m= 7
f) 1500 -1500 :b với b = 3;
g) 28 a + 22 a với a = 5;
h) 125b – 25 b với b = 6.

BÀI 2: Tính giá trị biểu thức 145 – m với m = 24, m = 45, m = 100.
BÀI 3: Cho hình vng có độ dài cạnh bằng a
a) hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vng theo a và biểu thức tính diện tích S
của hình vng theo a.
b) Áp dụng: tính giá trị của biểu thức P và S với a = 21 cm, a= 35 cm.
BÀI 4: Tính giá trị của biểu thức:
a)
b)
c)
d)

8000 + a : 2 với a = 3000;
( y – 50 310) 3 với y = 70 640;
64 724 – 2 836 : với x = 2;
350 + 300

BÀI 5: Tính giá trị của biểu thức: P = a + 1200 với a = 300, a = 450, a = 50.
BÀI 6: Cho hình vng có độ dài cạnh là a. Hãy tính chu vi và diện tích của hình vng đó
nếu a = 15 ( cm ).
BÀI 7: Tính giá trị của biểu thức A:
a) A = 9 + a + a + …a ( có 99 chữ số a) với a = 9
b) A = 140 – a – a - …- a ( có 40 chữ số a)
BÀI 8: Thay chữ bằng số rồi tính vào bảng sau:
a)
3

3
3
3
3
3
3
3

a
6
4
7
5
3
9
10
b)
6 +a

6
9
15
18

3+a


27
BÀI 9: Viết giá trị thích hợp của biểu thức vào chỗ chấm:
a. Giá trị của biểu thức 17 + a với a = 3 là ....

b. Giá của biểu thức 24 - b với b = 10 là .....
c. Giá trị của biểu thức 2 x a với a = 5 là ....
d. Giá trị của biểu thức c : 3 với c = 18 là .…
BÀI 10: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):
Mẫu: 17 - b với b = 8; Nếu b=8 thì 17 -b = 17 - 8 = 9
a. a + 25 với a = 30; b. 10 x c với c = 4 c. 30 + 2 x m với m= 6
BÀI 11: Viết vào ơ trống (theo mẫu):
p

Biểu thức

Tính giá trị của biểu thức

9

10 x p

10 x 9 = 90

5

12 + p x 3

4

(30 - p) : 2

8

5 x p + 21


BÀI 12: Một hình vng có độ dài cạnh là a. Gọi chu vi hình vng là P. Ta có:
P=ax4
Hãy tính chu vi hình vng với:
a = 3cm, a = 5dm, a = 8m
BÀI 13: Một cuốn vở giá m đồng. một cuốn sách giá n đồng. Lan mua 10 cuốn vở và 5 cuốn
sách.
a) Biểu thức chỉ số tiền Lan phải trả là gì ?
b) Áp dụng : tính số tiền Lan phải trả với m = 5500, n = 6000.
BÀI 14: Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 cm, chiều rộng là x (cm).
a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P và diện tích S của hình chữ nhật đó.
b) Áp dụng: Tính diện tích và chu vi của hình chữ nhật với x = 6cm, x = 9cm.
BÀI 15: Tính giá trị của các biểu thức :
a) 2 345 – 140

b)

BÀI 16: Điền vào chỗ trống
6
4
21
0
156

Biểu thức
125
369
(30 – m )
356
5 607 + m :2


Giá trị của biểu thức

ĐỀ KIỂM TRA TUẦN 1
ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Số 40025 đọc là:
A. Bốn mươi nghìn khơng trăm hai năm
B. Bốn mươi nghìn khơng trăm hai mươi lăm
C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị
D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị
Câu 2. Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
3427….3472
37213….37231
36728….36000 + 700 + 28
9998….8999
60205….600025
99998….99999
Câu 3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:

Câu 4. Chọn câu trả lờ đúng
Nếu a = 9240 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là:
A. 7173
B. 43257
C. 42357
D. 7183
Câu 5. Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần
đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường
đắp được trong mỗi ngày là như nhau)
A. 225m đường
B. 144m đường
C. 135m đường
D. 215m đường
Phần II – Trình bày chi tiết các bài tốn
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 10235 – 9105 : 5
b) (4628 + 3536) :4
Câu 2. a) Xếp các số: 45278 ; 42578 ; 47258 ; 48258 ; 45728 theo thứ tự từ bé đến lớn
…………………………………………………………………………
b) Xếp các số: 10278 ; 18027 ; 18207 ; 10728 ; 12078 theo thứ tự từ lớn đến bé
…………………………………………………………………………


Câu 3. Tìm x:
a) x – 1295 = 3702
…………………….
…………………….
b) x + 4876 = 9312
…………………….
…………………….
c) X x 5 = 3645
…………………….
…………………….
d) x : 9 = 2036
…………………….
…………………….

Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi
và diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
…………………………………………………………………..
…………………………………………………………………..
………………………………………………………………….

Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng
a) Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là:
A. 99999
B. 99998
C. 88888
D. 99990
b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
A.10000
B.10001
C. 10234
D. 11111
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số liền trước số bé nhất có năm chữ số là 9999 ….
b) Số liền sau số lẻ bé nhất có năm chữ số là 10001 ….
c) Số liền trước số lớn nhất có năm chữ số là 99998 ….
d) Số liền sau số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là 99990 ….
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 7; 5; 8; 3 là
A. 7583
B. 7853
C. 8753
D. 8735



Câu 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng:

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng:
Hiệu của số lẻ bé nhất có năm chữ số và số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 9002
B. 9001
C. 9003
D. 9011
Phần II. Trình bày chi tiết các bài tốn
Câu 1. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Nhân 5 với tổng của 2137 và 2368
b) 10236 trừ đi tích của 1028 và 6
………………………………….. …………………………………..
………………………………….. …………………………………..
………………………………….. …………………………………..
Câu 2. Tìm một số, biết rằng nếu cộng số đó với 333 rồi nhân với 3 thì được số lớn nhất có 5
chữ số.
Bài giải
………………………………………………………..
………………………………………………………..
………………………………………………………..
Câu 3. Chu vi của hình chữ nhật là 96 cm. Nếu thêm vào chiều rộng 3 cm và bớt ở chiều dài
đi 3 cm thì hình chữ nhật đó trở thành hình vng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài giải
………………………………………………………..

Phần 1 - Trắc nghiệm
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số 4002540025 đọc là:


A. Bốn mươi nghìn khơng trăm hai năm




B. Bốn mươi nghìn khơng trăm hai mươi lăm



C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị



D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

Câu 2:
Điền dấu >;<;=>;<;= thích hợp vào chỗ chấm
3427….3472
37213….37231
36728….36000+700+28
9998….89999998….8999
60205….600025
99998….99999
Câu 3:
Chọn câu trả lờ đúng
Nếu a=9240thì giá trị biểu thức 45105–a:5là:



A. 7173



B. 43257



C. 42357



D. 7183

Câu 4:
Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:
Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m180m đường. Hỏi trong một
tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét
đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau)


A. 225đường



B. 144m đường




C. 135m đường



D. 215m đường

Phần 2 – Trình bày chi tiết các bài tốn
Bài 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là 36cm. Chiều rộng bằng 14 chiều dài. Tính chu vi và
diện tích của hình chữ nhật đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản
xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau .


…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm xx:
a)x–1295=3702
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
b) x+4876=9312
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
c) x×5=3645
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
d) x:9=2036
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


Bài 1: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm
23476.......32467
34890 .........34890
5688..........45388

12083 ..........1208
9087............8907
93021...........9999
Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản
xuất được bao nhiêu chiếc tivi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.
..........................................................................
..........................................................................
..........................................................................
Bài 3: Số ba mươi nghìn khơng trăm linh bảy viết là:
A. 300 007
B. 30 007
C. 3 007
D . 30 070
Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:
A. 99 999
B. 98756
C. 98765
D. 99 995


CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ


CÁCH ĐỌC, CÁCH VIẾT:
- Để viết và đọc được số có sáu chữ số chúng ta cần đếm được giá trị của từng
hàng ( lần lượt từ hàng trăm nghìn đến hàng đơn vị).
- Để đọc các số tự nhiên ta đọc từ trái sang phải, hay từ hàng cao tới hàng thấp.
- Các chữ số từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,
hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- Khi viết số có nhiều chữ số ta viết theo thứ tự chữ số ở hàng cao nhất đến chữ

số hàng thấp nhất.
Ví dụ:
- Số 136 789
Đọc là: một trăm ba mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
- Số : Hai trăm linh chín nghìn một trăm bốn mươi bảy.
Viết : 209 147.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
BÀI 1: Cho các số sau: 450 731; 200 582; 570 004; 435 011; 214 605; 700
051.
a) Đọc các số trên
b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
BÀI 2: Viết mỗi số sau thành tổng:134 780; 305 600; 899 111; 900 500;
456 930; 987 089; 123 456; 561 000; 409 005
BÀI 3: Viết tiếp ba số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
g)
h)

100 000; 200 000; 300 000;…;… ;…
350 000; 400 000, 450 000; …;…;…
110 000; 210 000; 310 000;…;…;…
145 000; 345 000; 545 000;…;…;…
210 000; 230 000; 250 000;…;…;…
145 000; 150 000; 155 000; …;…;…
111 000; 222 000; 333 000; …; …; …

530 000; 560 000; 590 000; …; …

BÀI 4: Viết số, biết số đó gồm:
a) Ba trăm nghìn , sáu chục nghìn, hai nghìn, hai trăm, năm chục và một đơn
vị.
b) Năm trăm nghìn, sáu nghìn và bảy đơn vị.
c) Hai trăm nghìn, hai chục nghìn, hai nghìn, hai trăm, hai chục và hai đơn vị.
d) Năm trăm nghìn, năm nghìn và năm đơn vị.

BÀI 5


a. Đọc các số sau: 78 452

607 824

315 211

873 105

b. Viết các số sau:


Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi lăm



Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn




Năm trăm mười tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt



Ba mươi bảy nghìn sáu trăm linh một



Chín nghìn hai trăm ba mươi tư

BÀI 6:Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:
a. Đếm thêm 100 000
400 000; 500 000; 600 000; ..... ; ..... ; ......
b. Đếm thêm 10 000
450 000; 460 000; 470 000; ..... ; ...... ; ......
BÀI 7:Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
52 314; 50 306; 83 760; 176 091
Mẫu: 52314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4

Ôn tập số các số có 6 chữ số
Bài 1. Cho số 358902
a) Chữ số 9 thuộc hàng nào, lớp nào?
b) Chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào?
Bài 2. Cho số 145894
a) Viết giá trị của chữ số 1 của số đã cho
b) Viết giá trị của chữ số 9 của số đó
Bài 3. Cho số 100003
a) Lớp đơn vị gồm các chữ số nào?
b) Lớp nghìn gồm các chữ số nào?

Bài 4. Các số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 246503, 246035, 246530, 246305
B. 246035, 246350, 246503, 246530


Bài 5. Số 9 mươi nghìn có:
a) Bao nhiêu chữ số?
b) Bao nhiêu chữ số 0?
Bài 6. Số 5 trăm nghìn có:
a) Bao nhiêu chữ số?
b) Bao nhiêu chữ số 0?
Bài 7. Cho số 509 002
a) Lớp đơn vị gồm các chữ số nào?
b) Lớp nghìn gồm các chữ số nào?
Bài 8. Cho số 264735
a) Chữ số 7 có giá trị là bao nhiêu?
b) Chữ số 6 có giá trị là bao nhiêu?
Bài 9. a) Viết số bé nhất có 6 chữ số khác nhau.
b) Chữ số thứ hai của số đó (Kể từ trái sang phải) thuộc hàng nào, lớp nào?
Bài 10. a) Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
b) Chữ số đầu tiên của số đó thuộc hàng nào, lớp nào?


Số

Lớp triệu

Lớp nghìn

Lớp đơn vị


Hàng
Trăm
Triệu

Hàng
Trăm
nghìn

Hàng Hàng
chục nghìn
nghìn

Hàng
trăm

Hàng Hàng
Chục Đơn vị

9

4

7

Hàng Hàng
Chục Triệu
Triệu

91 473


1

3

820 356
703 622
317 108
HÀNG VÀ LỚP
Câu 1: VIẾT THEO MẪU

Đọc số

Số

Lớp triệu
Hàng
Trăm
Triệu

chín trăm bốn
mươi bốn nghìn
một trăm bốn
mươi hai

368 944

Hàng
Chục
Triệu


Lớp nghìn
Hàng
Triệu

Lớp đơn vị

Hàng
Trăm
nghìn

Hàng
chục
nghìn

Hàng
nghìn

Hàng
trăm

Hàng
Chục

Hàng
Đơn vị

9

4


4

1

4

2

bốn trăm linh ba
nghìn năm trăm
502 870

Câu 2:
Đọc số các sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:


209 613; 390 743; 800 749; 501 900; 900 030 ;49 385; 129 650
b. Giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số

24 851

Giá trị của chữ số 4

4000

47 061

69 354


902 475

Câu 3:
Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):
M. 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5
Câu 4: Viết số, biết số đó gồm:
a)
b)
c)
d)
e)
f)

6 trăm nghìn, 7chục và 1 đơn vị
2 chục nghìn, 5 trăm
3 trăm nghìn,3 nghìn. 3 đơn vị
9 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 9 nghìn, 9 đơn vị
Mười chục nghìn, 10 trăm, 9 đơn vị
7 chục nghìn, 6 trăm , 5 chục, 4 đơn vị.

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Lớp nghìn của 459 760 gồm các chữ số:…
Mẫu : Lớp nghìn của 459 760 gồm các chữ số là :4,9,5
b) Lớp nghìn của số 129 274 gồm các chữ số là:…
c) Lớp đơn vị của số 347 023 gồm các chữ số là:…
d) Lớp đơn vị của số 48 930 gồm các chữ số là:…
e) Lớp nghìn của số 13 992 gồm các chữ số là:…
Câu 6: Tìm các chữ số ở lớp nghìn và lớp đơn vị của các số sau: 173 285; 193 002; 192 541;
45 992, 394 298; 183 614; 294 406; 67 023; 10 067

Câu 7:

Chữ số 5 trong trong các số sau thuộc hàng nào? Lớp nào?

125 000; 346 598; 563 092; 23 587; 12 465; 103 765; 167 050; 45 208

41 035


SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI:
Đầu tiên , chúng ta đếm các chữ số của từng số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn, ít
chữ số hơn thì nhỏ hơn.
Với những số có số chữ số bằng nhau, chúng ta sẽ tiếp tục so sánh chữ số của từng hàng ( từ
trái sang phải)
Cuối cùng, tìm ra được số lớn nhất ( hoặc nhỏ nhất) và kết luận.
Bài 1:Điền dấu thích hợp ( >, <, =) vào chỗ chấm :
8574 ....... 85 740
123 465 ........ 123 456
745 196 ........ 745 196
434 876 ........ 434 878
71 326 .......... 713 260
586 406 ........ 568 406
Câu 2:Tìm số lớn nhất trong các số sau:
423 607 ; 204 528 ;
97 326 ;
314 605
Câu 3:Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
467 312; 467 213; 467 321; 549 015
Câu 4:Tìm số tự nhiên x, biết :

a) x < 4
b) x < 6
CÂU 5: Em thực hiện các hoạt động sau:
Điền dấu thích hợp (>; <) vào chỗ chấm:
5899 ..... 7000

73 584 ..... 57 652

803 ....... 1202

99 999 ...... 100 000

c) 3 < x < 7


CÂU 6. Điền dấu thích hợp ( < =>) vào chỗ chấm:
693 215 .... 693 200

653 211 ..... 653 211

43 256 ...... 432 510

10 000 ....... 99 999

Câu 7: Điền dấu < = >:
8574 ....... 85 740

434 876 ........ 434 878

123 465 ........ 123 456


71 326 .......... 713 260

745 196 ........ 745 196

586 406 ........ 568 406

Câu 8: Tìm số tròn chục x, biết:

25 < x < 58

Câu 9: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống (>,<,=)
345 500 … 345 499
100 100 …190 000
450 898 … 450 989
333 201… 99 201
Bài 10: Tìm số lớn nhất trong dãy các số sau:
156 679; 99 999; 320 444; 999 000; 341 050.
Bài 11: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 456 097; 909 909; 23 976; 8 888; 17
171.
Bài 12:Nhà bác Ba có một mảnh vườn hình vng có cạnh dài 120m, nhà bác Mai có mảnh
vườn hình vng có cạnh dài 80 m. Hỏi diện tích mảnh vườn nhà ai lớn hơn.
Bài 13: Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
9999 …10 000

99 999 … 100 000

726 585 … 557 652

653 211 … 653 211


43 256…432 510

845 713…845 731

Bài 14: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011
Bài 15: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2467; 28 092; 943 567; 932 018


Bài 16:
a) Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
b) Số bé nhất có ba chữ số là?
c) Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
d) Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?

TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU

1.Viết tiếp vào chỗ chấm:
1 triệu; ................; 3 triệu; ................; ................; 6 triệu; ................; ................; ................; 10
triệu.
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
1 chục triệu
10 000 000
5 chục triệu
................
9 chục triệu
.................

2 chục triệu

……………
6 chục triệu
................
1 trăm triệu
100 000 000

3 chục triệu
................
7 chục triệu
................
2 trăm triệu
................

4 chục triệu
................
8 chục triệu
................
3 trăm triệu
................

3. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp:
Số

Viết số

Số các chữ số

Số chữ số 0

Năm mươi nghìn


50 000

5

4

Bảy triệu

7 000 000

7

6

Ba mươi sáu triệu

36 000 000

Chín trăm triệu
Mười lăm triệu
Sáu chục triệu
Năm trăm hai mươi triệu

4. Nối (theo mẫu):


9 000 000

Mười lăm triệu


280 000 000

Bảy trăm bảy mươi hai triệu

15 000 000

Chín triệu

372 000 000

Hai trăm tám mươi triệu

BÀI 5:
Viết số

Lớp triệu
Hàn
g
tră
m
triệ
u

Hàn
g
chục
triệu

Hàng

triệu

Lớp nghìn
Hàng Hàng
trăm chục
nghìn nghìn

Lớp đơn vị
Hàng
nghì
n

Hàng Hàn
trăm g
chục

Hàng
đơn
vị

Đọc số

12 000 000
20 000 000
Chín mươi lăm
triệu
450 000 000
1

2


0

0

0

0

0

0

0
Sáu trăm triệu
Một trăm lẻ năm
triệu

Câu 1 : 10 trăm nghìn được gọi là 10 triệu. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Hiển thị đáp án
Câu 2 : Lớp triệu gồm những hàng nào
A. Hàng triệu
B. Hàng chục triệu
C. Hàng trăm triệu


D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Hiển thị đáp án

Câu 3 : Số 2 chục triệu được viết là:
A. 20000
B. 200000
C. 2000000
D. 20000000
Hiển thị đáp án
Câu 4 : Số 5 trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 6 chữ số
B. 7 chữ số
C. 8 chữ số
D. 9 chữ số
Hiển thị đáp án
Câu 5 : Số 7162805 được đọc là:
A. Bảy mươi mốt triệu sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
C. Bảy mươi mốt triệu một trăm sáu hai nghìn khơng trăm tám mươi lăm
D. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
Hiển thị đáp án
Câu 6 : Chữ số 4 trong số 492357061 thuộc hàng nào?
A. Hàng trăm triệu
B. Hàng trăm nghìn
C. Hàng chục triệu
D. Hàng trăm


Hiển thị đáp án
Câu 7 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Số “bốn trăm triệu không trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi tám” được viết
là:
Hiển thị đáp án

Câu 8 : Chữ số 8 trong số 81379452 thuộc lớp nào và có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Lớp nghìn và có giá trị 80000
B. Lớp chục triệu và có giá trị 8000000
C. Lớp chục triệu và có giá trị 80000000
D. Lớp triệu và có giá trị 80000000
Hiển thị đáp án
Câu 9 : Viết số 35027186 thành tổng theo mẫu:
3984003 = 3000000 + 900000 + 80000 + 4000 + 3
A. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 1000 + 700 + 80 + 6
B. 35027186 = 3 000 000 + 5 000 000 + 200 000 + 700 + 100 + 80 + 6
C. 35027186 = 30 000 000 + 5 000 000 + 20 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
D. 35027186 = 30 000 000 + 50 000 000 + 200 000 + 7000 + 100 + 80 + 6
Hiển thị đáp án
Câu 10 : Điền số thích hợp vào ơ trống:
Số gồm: 5 triệu, 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 9 trăm, 4 chục và 8 đơn vị được viết là:
Hiển thị đáp án
Câu 11 : Số “năm tỉ” được viết là
A. 5 000 000 000
B. 500 000 000
C. 50 000 000 000
D. 500 000 000 000


Hiển thị đáp án
Câu 12 : Số tròn chục liền sau số 980247392 gồm 98 chục triệu ,24 chục nghìn ,7 nghìn,4
trăm. Đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
Hiển thị đáp án
Câu 13 : Chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng sau theo thứ tự từ trái sang phải:

Số

52804246

Giá trị của số 5
A. 500000; 5000
B. 500000; 50000
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU (TT)
1. Viết tiếp vào ơ trống :

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số gồm 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………
b) Số gồm 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………
3. Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng dưới đây:
Tên nước
Số dân
Việt Nam
77 263 000
Lào
5 300 000
Cam-pu-chia
10 900 000
Liên bang Nga
147 200 000
Hoa Kỳ
273 300 000
Ấn Độ
989 200 000



Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Trong các nước nêu ở bảng trên :


Nước có số dân nhiều nhất là: ………………………………



Nước có số dân ít nhất là: …………………………………..

b) Tên các nước có số dân theo thứ tự từ ít đến nhiều là:
……………………………………………………………………..
4. Cho biết: Một nghìn triệu gọi là một tỉ.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

Viết

Đọc

1 000 000 000

“một nghìn triệu” hay “một tỉ”

5 000 000 000

“năm nghìn triều” hay “……………..”

315 000 000 000


“ba trăm mười lảm nghìn triệu”
hay”……………………………tỉ”

………………..
“…………………… triệu” hay “ba tỉ”
(5) Điền mỗi số 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào một ô trống sao cho tổng ba số trên mỗi cạnh của hình tam
giác bằng 12.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×