Luận văn
Đề tài: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN
CHOCOLATE ĐEN
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
1
MỤC LỤC
I. Tng quan v nguyên liu: 5
1. Bt cacao 5
1.1 Theobromine trong ht cacao 6
1.2 Caffein 7
1.3 Các polyphenol 7
1.4 Glucid 7
1.5 Các acid h 7
1.6 Protein 8
1.7 Các cht mùi 8
1.8 Khoáng cht 8
2. 9
3. Lecithin 11
4. Saccharose 12
5. Vanilla 13
II. Quy trình 15
1. Quy trình 1 15
1.1 16
1.2 17
1.3 19
1.4 Làm du 22
1.5 26
1.6 27
2. Quy trình 2 28
III. So sánh hai quy trình 29
IV. 30
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
2
DANH MC BNG
Bng 1: Thành phn nguyên liu cng thi 5
Bng 2: Thành phn ng ca bt cacao theo OICC 6
Bng 3: Các ch ng bt cacao 9
Bng 4: Thành ph 10
Bng 5: Mt s tiêu chun v 11
Bng 6: Thành phi ci 11
Bng 7: Ch tiêu chng ca Lecithin 12
Bng 8: Tiêu chun chng cng tinh luyn (TCVN 6959:2001) 13
Bng 9: c ht ca các long tinh luyn 13
Bng 10: Tiêu chun chng vani 14
Bng 11: Ph mt cht rc bao ph bi lecithin 19
Bng 12: 23
Bng 13: So sánh 2 quy trình 29
Bng 14: Các ch tiêu ca chocolate 30
Bng 15: Thành phn trong 100 g sn phc 31
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
3
DANH MC HÌNH
Hình 1: Nguyên liuchính cho sn xu 5
Hình 2: Thit b nhào trn melangeur 16
Hình 3: Thit b nghin 5 trc 17
Hình 4: Nguyên lý máy nghin 5 trc 18
Hình 5: Thit b o trn nhit 21
Hình 6: 24
Hình 7. 25
Hình 8: Thit b làm du chocolate dng trc vis 26
Hình 9: Thit b ng hm 27
Hình 10: Nguyên lý hong ca thit b bao gói chocolate 28
Hình 11m ngang QNS-450 28
Hình 12: Máy nghin bi 29
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
4
Lời mở đầu
Trên th gii chocolate là mt sn phc mng
t ngào ca nó.
lu tiên Chocolate c sn xut vi quy mô công
nghip do nhà sn xui Thy S tìm ra công thc trn
b cacao, sa b ng,
minh ra máy nghin o trn, giúp cho Chocolate có cu trúc mng
nht và mùi v d chu. K t n xut Chocolate quy mô
công nghin hoàn chnh. Nhiu nhãn hiu Chocolate ni ting ln
i.
Trong quá trình lch s sn xut ngày càng
c hoàn thi sn phm và chc nâng
cao. Trong bài chúng tôi xin gii thiu quy trình sn xu
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
5
I. Tng quan v nguyên liu:
Hình 1: Nguyên liuchính cho sn xut chocolate
Bt cacao.
T l thành phn các nguyên liu trong công ngh sn xn xu thuc
nhiu vào sn phng thi khác v ph v hay
Bng 1: Thành phn nguyên liu cng thi
% Theo khng
Bt cacao
30-45
20-55
15-25
Lecithin
0-0,5
<0,5
1. Bt cacao
Bt cacao là sn phm dng bc bng cách nghin bã ht ca qu
Bt cacao có chng tt nh quy trình rang cacao kh khi
c nghin mn thành dng cacao lng, m hóa ri rang c
bt cacao thành phm.
Bt cacao có th c phân loi theo nhing cht béo, theo
màu s bii ph bin hin nay và
c chun hóa theo tiêu chun Codex là phân long cht béo. Theo cách phân
loi này, ta có các dng sn phm:
B
Bng béo trung bình: 10-
Bng béo th
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
6
dng bng béo trung bình.
Bng 2: Thành phng ca bt cacao theo OICC
Thành phn
ng
m
< 3%
Cht béo
11%
pH (10% suspension)
5.7
Cholesterol
<0,0003%
c
4
Tro
5.5%
N tng
21,5
Theobromine
2,5
Caffein
0,1
ng
0,5
Tinh bt
15
Tng ch
34
7
27
Flavonoid
7
Acid h
3
1.1 Theobromine trong ht cacao
Là thành pha ht cacao vì chính o ra v n phm
chocolate. Cht này chim t 1,5 - 1,7% so vi trng ht và chim 0,5 -1,3% trng
v qu.
Cht theobrominng tn ti dng bt vi tinh th màu trng nh và có v
hoa nhi 308 °C.
Theobromine là mt cht thuc h Akanloid, có công thc phân t là C
7
H
8
N
4
O
2
. Nó có th
hòa tan trong Tetracloruaetan, trong cn, acid acetic sôi và không tan trong ete, du ha và
tetracloruacacbon. Nó có kh o ra nhng sn phi
ng go cho sn phm chocolate có mc
Theobromine là mt cht kích thích yu, tuy nhiên ít nhin h
và h thn kinh. Tuy nhiên trong sn phm chocolate, theobrominng thp cho nên
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
7
nó không gây nguy hi gì cho h thn kinh và tim mch ci, mà ch có th to cho ta
mt vài cn nh mà thôi.
1.2 Caffein
Caffein có công thc là 1,3,7-Trimetylxantin, có màu trng, tinh th dng hình kim và có v
ng. Nó b 100 °C, nhi y 235 °C.
c xem mt cht kích thích vì có kh n h thn kinh to ra
nhng c n, s i dùng. Nu hàm lng quá cao nó s tr
thành mt chi vi h thn kinh và h tun hoàn.
ng caffein trong bt cacao thành phng caffein ch chim 0,1 g/100g sn
phm. Vi liy thì nó không th nào gây nguy hii dùng.
1.3 Các polyphenol
Cacao giàu các cht polyphenol có hot tính sinh hc cao (ví d
c cho là có li cho sc khi. Trong hc t chim t 11-
13% ca mô. Các t bào sc t cha khong 65-70% (kh ng) polyphenol và 3%
anthocyanin. Trong quá trình lên men, polyphenol tri qua các phn ng khác nhau bao gm
c quá trình t c và phn ng vi protein và peptide. Khong 20% ( theo khng)
polyphenol còn li cui quá trình lên men. Quá trình rang và các quá trình ch bin cacao
ng polyphenol s i tùy loi ht cacao và mc
lên men.
1.4 Glucid
Trong các nhóm glucid có trong qu cacao thì tinh bt chim thành phn nhiu nht. Nó
chim 4,5% trong phôi nh và chin 46% trong v qu cacao.
Chng trong qu cacao không nhiu và h qung
ng có trong phôi
Pentosan : 3,8%
Saccharose : 0,7%
Glucose và Fructose : 5,55%
1.5 Các acid h
Có trong thành phn ht hai dng : d i ta
cho bit rng nh m có acid malic, acid tauric, acid
ovalic Trong cacao còn cha mng nh các acid h i vi các acid d
c loi b dn trong quá trình ch bin. Các acid h-1.6%)
c hình thành ch yu trong quá trình và cha hu ht là acid acetic (hp cht to mùi),
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
8
acid citric (0.45-0.75%), và acid oxalic (0.32- ng c to thành t ht
cacao và mt phc gi li trong lá mm ht cacao.
1.6 Protein
Thành phn protein chim nhiu nht trong qu cacao là Albumin và Globulin. Trong v
qu cacao cha mng protein vào khong 18% trng qu, cùi có 0,6% và chim
khong 8,4% trong nng trong hm trong protein.
Hp chc tìm thy dng amino acid, khong 0.3% i dng amid, 0.02%
i dng mui amino. Các hp ch c hình thành trong quá tình ht. Nhiu loi
enzyme (amylase, fructosidase, glucosidase, pectinase, protease, lipase, peroxidase,
polyphenoloxidase) và mt s loi hp cht hc
nh là có trong hình t hu ht các enzyme.
1.7 Các cht mùi
Là mt trong nhng thành phn có giá tr ln nht trong qu cacao. Ch
cacao là D-Linalool có trong thành phn hp cht vi acid béo thp và ete ca chúng (acid
caprylic, acid capric, acid valerialic, amylacetat, amylbutyrat).Ch m
nhng cht d , nhng ch u ht s rình
o trn nhit. Nhng chng có mùi khó chu tuy nhiên nh
s d i ca chúng mà trong quá trình tn mùi v cacao.
i vi nhng chs ng l ca sn phm chocolate.
Nhng cht khó loi tr.
1.8 Khoáng cht
ng khoáng trung hình có trong v qu cacao vào khong 8,2% trng v, còn
trong cùi có khong 0,8% và kho là Fe, K, P, Mg
vng mt s:
K
2
O :34%
P
2
O
5
:32%
MgO : 16%
Fe
2
O
3
: 0,01 - 0,02%
Ngoài ra cacao còn cha mng khá cao nhng khoáng ch: Cu, Zn, As, I
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
9
Bng 3: Các ch tiêu ng bt cacao
10 24
8 26
5,0
7,0
pH
4,8 6,0
4,6 6,2
Tro, %
Enterobacteriaceae, cfu/g
E.coli, cfu/g
Salmonella, cfu/25g
Không có
Không có
Không có
Không có
Không có
Trong công ngh sn xut chocolate, bt cacao là mt thành phn to màu
quan trng. Các cu t o trn nhit là kt qu ca
phn ng Maillard ging kh và acid amin có trong bt cacao. Ngoài ra, còn có mt s
các cu t c hình thành trong quá trình rang và ki i vi
n không có s hin din các acid amin t sa thì thành phn bt
cacao quynh chính ca chocolate.
Ngoài ra, các polyphenol trong bt cacao là mt thành phn to màu quan trng cho
chocolate. Tùy thuu kin co trn nhit, polyphenol s bii thành
nhng hp cht có màu khác nhau.
2.
u quan trng nht trong công ngh sn xut chocolate, có ng
trc tin chng chocolate thành phn phm trung gian ca quá trình
sn xut bc tn ép.
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
10
là ngun cung cng, vitamin và khoáng ch d dàng hp thu
c.Thành phn ch yu là cht béo (trên 70%), phn còn li là protein (15%) và cht ng
e,
t hp vi cht béo trong to ra mùi v a chocolate.
Hàm l chim ti 50% trong Chocolate truyn thng.
c tính quan trng sau :
u kin nhi lnh nó co cho sn phm chocolate cng
và
y 35°C (th tan và không
li trong mio cm giác d chu.
u ki khá bn và khó b oxy hóa. Do lâu mà
không b ôi.
ch yu gm các tryglyceride c a nhiu
glyceride kh có th hình thành nhiu dng tinh th khác nhau,
chính vì vi ta gt b. Dng tinh th c
ch yu ph thuc vào nhi c ca khi cht béo. Trong thành ph
ch yu: Palmityl-1; Oleyl-2; Stearyl-3; Dipalmityl-1,3; Distearyl 1,3 oleyl -2 chim
80% tng Triglyceride.
Bng 4: Thành ph
STT
Tên glycerid
Ph
Nhi nóng chy (°C)
1
Oleopanmetostearin
52 - 57
34,5
2
Oleodistearin
18 - 22
43,5
3
Oleodipanmitin
4-6
29
4
Dipanmitostearin
2,5 - 3,0
63-68
5
Dioleopanmitostearin
7-8
Nhi ng
6
Dioleostearin
6 -12
Nhi ng
7
Oleolioleopanmitin
0,5
Nhi ng
8
Oleolioleostearin
4,5
Nhi ng
9
Acid béo t do
1,1
Nhi ng
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
11
Bng 5: Mt s tiêu chun v
STT
1
<
2
188-199
3
32-40
4
3. Lecithin
Lecithin dng tinh khit là khi dính, có màu sáng, khi gia nhit thì mm và hòa tan khá
trong cht béo. Nó có kh o ra nhng lp mng trên b mt phân chia gic
vc s dt chg công ngh thc
phm.Trong sn xut chocolate, làm gi nht ca khi chocolate.
n quá trình to tinh th cht béo, chng li hing n hoa cht béo,
n b mt bóng láng ca chocolate và gi cho chocolate có v ngt ngào trong mt
thi gian dài.
Hiu qu i ph thuc nhiu vào thi chocolate:
o trn nhit, và hiu qu s gim n n
nghin.Vì nu cho quá sm, lecithin s b hp th vào trong pha liên tc do quá trình nghin
trn kéo dài.
Trong ht cacao có t 0,3 - 0,4% Lecithin so vi trng ca ht và chim 0,1% trong
v trng thái liên kt.
Bng 6: Thành phi ca i
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
12
Bng 7: Ch tiêu chng ca Lecithin
Ch tiêu
Mnh
AI
HI
m
AV
< 21,5
PV
< 10
màu
Kim loi n
< 20ppm
As
< 4ppm
ho ng b mt ca lecithin bao gm
phospholipid và glycolipid
HI: ng cht khô không béo trong lecithin
màu: theo tiêu chun Gardner, h th dng các ch s
màu ca các ch ni, hay các loi d màu vàng nh.
Chú ý :
Bo qun lecithin nhit 16-32
0
C, có th bo qu bao gói.
ng t a lecithin sn phm chocolate : 5-10 g lecithin/kg sn
phm (theo tiêu chn b y t S-BYT).
4. Saccharose
Long c s dng saccharose tinh luyn, vng tinh luyi ta
n hai ch tiêu ch y tinh khic ca tinh th tinh
khit cng tinh luyn cc k tt có th ti 99,9% là saccharose và i mc
99,7%. S có mt ca các chng ng ít nhin chng cng.
Góc quay phân cc c tinh khit cng.
ng tinh luyc mnh giá tr 99,9
0
S (
0
tinh khit ca
ng, ho Pol). ng i vng kt
tinh chng tt quá 0,04%. Tuy nhiên trên thc t các giá tr trên còn
thu.
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
13
Bng 8: Tiêu chun chng cng tinh luyn (TCVN 6959:2001)
STT
C tiêu
1
Mùi
2
°z
99,90
3
0,03
4
0,03
5
0,05
6
10
7
8
2
Bng 9: c ht ca các loi ng tinh luyn
Long
c (mm)
Coarse sugar
1-2,5
Medium fine sugar
0,6-1
Fine sugar
0,1-0,6
Icing sugar
0,005-0,1
ng tinh luyng phc hu và không b chc . Trong
sn xui ta hay s dng long m ng u ca hng
ng nm trong khong 0,5-1,25mm có th chng ht m
quá 2%.
5. Vanilla
m mng tinh du, thành
phn t hp các cht to mùi và tp quán ch bin i vùng canh tác. Bình quân
i t
15 - 30%, chc vào khong 35%.
lla thiên nhiên c sn xut t quá trình lên men t nhiên ca trái
vanilla.Vanillin là thành phn chính clla thiên nhiên, chin khong 85%,
tip theo là phydroxybenzal-dehyd khong 9% và p-hydroxy-benzyl methyl ether khong 1%;
phn còn li chia cho khong 200 cht to o ra du n riêng
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
14
u vanilla Vanillin: 4-hydroxy-3-
metholxybenzaldehyde
Tahiti Vanillin
Nên cho vanilla vào cuo trn nhit.
Bng 10: Tiêu chun chng vani
81
o
C 82.5
o
C
>99,5%
<0,5%
Isopropyl acohol 95%: 80%
Glycerol 50%: 15%
Acohol 90%: 40%
As
< 1ppm
Pb
<0,5ppm
Tro
<0,05%
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
15
II. Quy trình
1. Quy trình 1
Sơ đồ khối quy trình công nghệ sản xuất Chocolate đen
Lecithin
Chocolate
Tách khuôn, bao gói
Rót khuôn, làm lnh
Làm du
Nghin
Nhào trn
Vanilla
Bt cacao
ng
o trn nhit
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
16
1.1
.
:
.
:
1-2%
.
: Nguyên lii ch ng khác nhau v tính cht vt lí, hóa hc,
cm quan. Khi phi trn các cu t có th d dàng hòa tan vào nhau, to nên hn hp
ng nht.
c hin:
.
Thông
-
40-45
o
60
o
.
Hình 2: Thit b nhào trn melangeur
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
17
1.2
-
.
:
t 0µm.
và thit b:
Hn hp nguyên liu sau khi nhào trc cho vào phu phân phi thành màng mng
chy vào khe hp gia trc cán, tác dng nghic to ra do sc ép ca hai trc, các t bào
cacao s b xé nát và các tinh th ng s b v vn to thành mt hn hp tht mng
nhc tách khnh trc bng dao co st. Kt qu khc nghin mn và
chy vào máng hng.
Hình 3: Thit b nghin 5 trc
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
18
Hình 4: Nguyên lý máy nghin 5 trc
Cu to:
Thit b nghin trc gm 5 trc bng thép, nm ngang và x chng lên nhau, khong cách
khe hp gia các cp trc gim dn theo chiu t vùng nhp lin vùng tháo sn phm.
Nhp liu t cui trc to thành dòng liên tc. B phn tháo sn phm phía trên và có dao
c tháo sn phm ra khi trc.
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
19
45-48
o
C.
1.3
Hoàn thin
o trn
o trn
.
:
Q
. Khi quá
,
. o trn nhit làm
ph
u.
. )
.
:
. ( tit kim dc
bao nhiêu?)
.
.
Bng 11: Ph mt cht rc bao ph bi lecithin
ng (%)
Ph
0,2
50
0,3
67
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
20
0,5
85
:
poly
80% trong vài
.
60-80
o
, quan trl
.
50% aldehyde
.
.
o trn nhi c m o trn nhit, ta tin hành tách pha béo
ra khu t bay c thu hi b
t lôi cung cu t ng
GC-MS. M o trn s c tính theo công thc sau:
BA : là n benzaldehyde trong cht béo
TMP : là n tetramethypyrazine trong cht béo
BA và TMP là hai cu t o trn nhiu dò
có th ghi nhn. Dng hai cu t t béo ta có th tính
c m o trn nhit.
.
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
21
. Trong
vi
l
tip theo
.
Hình 5: Thit b o trn nhit
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
22
Thit b gm các cánh khuy có tác dng nhào trn và các dao no có tác dng giúp thun
tin cho viu khin nhi. Có h thng thông gió bng các cánh qut giúp cho quá trình
m d d
60-80
o
.
n
o trn .
.
.
1.4 Làm du
.
cng
.
.
.
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
23
Bng 12:
(
o
C )
Tính cht
2
16-18
My
21-22
Cchy
25,5
1
27-29
Cng,giòn tan chy
2
34-35
Láng mn,cng,giòn,tan ch gn
nhi th i
1
36
Co thành
S c và hình dng tinh th ph thuc vào t làm lnh (làm du) hoc
làm nóng, vào s khuu kin (thi gian, nhi và s
i ca nhi) ca s bo qun v sau.
:
2
17
o
2
21-22
o
C.
1
.
1
1
2
.
Trong các
2
.
2
1
1
.
Hi
2 nguyên nhân:
.
Công nghệ chế biến thực phẩm GVHD: Lê Văn Việt Mẫn
24
.
Hình 6:
:
.
.