Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài tập lớn, đề và đáp án thi vấn đáp ngoại ngữ II. Tiếng Trung (Ehou)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.33 KB, 10 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

x

BÀI TẬP LỚN
HỌC PHẦN: Ngoại ngữ II.2 (Tiếng Trung)
ĐỀ BÀI:
I. Thống kê các từ trọng điểm và các cấu trúc ngữ pháp đã học trong học phần Tiếng
Trung 2 (từ bài học số 8 đến bài học số 15) và lấy ví dụ minh họa. u cầu lấy ví dụ
minh họa khơng giống trong giáo trình.
II. Viết 1 đoạn văn khoảng 100 -150 chữ sử dụng tối thiểu 5 từ trọng điểm và 5 cấu
trúc ngữ pháp đã học trong học phần, chủ đề tự chọn.

Họ và tên sinh viên:
Ngày sinh:
Mã số sinh viên:
Lớp: FDT…

HÀ NỘI 2021


BÀI LÀM

Bài 1:
I.1 Một số từ trọng điểm
TT

1
2
3
4


5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

Từ trọng điểm

多多


多多
多多
多多

多多
多多
多多多



多多

多多
多多

多多
多多
多多
多多
多多

多多多
多多

Ví dụ

多多多多多多多多多
多多多多多多多多 多.
多多多多多多多多?
多多多多多多多多多多多多多多
多多天天多多多多
多多多多多多多多多多
多多多多多多多多多多
多多多多多多多

多多多多多多多多
天 多多多 (多多多)多多多多多多多多
多多多多多多
多多多多多多多多多
多多多多多多
多多多多多多
多多多多多多.
多多多多多多多多多多多多
多多多多多多多
多多多多多多多多
多多多多多多
多多多多多多多多多.
多多多多多多多多多多.
我我我我我我
多多天多多多多
多多多多多多多多
我我多多多多我

I.2 Một số cấu trúc đã học hoặc hiện tượng ngữ pháp
TT

Cấu trúc,
hiện tương ngữ pháp

Ví dụ


1
2
3

4

多 ... 多
多多多多“多多多”
多多多多“...多多…”
“多” và “多”

5

“多多多”và“多多多多多多”

6
7
8
9

多多多
多多+ 多多

... 多 ... 多

10



多多多多多多多多多多多多多
多多多多多多多多多多
多多多多多多多多多多多
1.多多多多多
2. 多多多多多多多多多多多

多多多多多多多多多多
多多多多多多多多多多多多多
多多多多多多多多
多多多多多多天
多多多多多多多多
多多多多多?
我我我我我
多多多多多多多

Bài 2:
Từ trọng điểm: 多, 多, 多, 多多, 多多, 多
Cấu trúc: 多多多多, 多多多, 多, 多多多, 多…多
多多多多
多多多多多多多 (多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多, 多多多多多多. 多多, 多多多多多多多多,
多多多多多多多多, 多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多, 多多多多多多多多多
多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多
多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多, 多多多, 多多多, 多多多多多多多多多多多
多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多
多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多多

ĐỀ- ĐÁP ÁN THI VẤN ĐÁP TIẾNG TRUNG 2 (EHOU)

Đề 1:
天天 (sảng bân): công việc


多多

(cà phây)


: cà phê

多多 ( mỉ phan): lúa gạo
天天

(phings của) : quả táo

天天天 (múa thua chưa) : xe máy
天天
天天天

(xả dúy): cơn mưa
(sẩn mơ zang): như thế nào về nó

天天 (thiên chỉ): thời tiết
天天

(xí xảo) : bồn tắm

多多

(wans phàn): bữa ăn tối

1.多多多多多多多多多多多? (Bạn đang học tiếng Trung hay tiếng Pháp?)
Trả lời: 多多多多多 (ủa xài xuế Trung quẩn )
2. 多多多多多多多多? (bạn là giáo viên hay bác sỹ)
Trả lời: 多多多多多多 Tôi là giáo viên
Wǒ shì yī míng jiàoshī (ủa shi dì mings chảo si)
3. 多多多多多多多多多? (Bạn thường dậy lúc mấy giờ vào buổi sáng?)
Trả lời: 多多多多多 6 多多多 (Tôi thường dậy vào 6 giờ sáng)

Wǒ tōngcháng zǎoshang 6 diǎn qǐchuáng (ủa thung tháng xảo sàng lưu
tiễng chỉ soáng)


Đề 2
多多

(Sàng cừa) Tham dự lớp học

多多 (Léng khoai)Mát
多多 (mí phẩn) Bột gạo
多多 (chỏe tưa) cảm xúc
多多多 (xư xiếng trưa) xe đạp
·多多· (xí xảo) bồn tắm
多多 (xẩn ma) thế nào
多多 (xuế xeo)Trường học
多多 (tia diêng) bộ phim
1, 多多多多多多? • Cơng việc của bạn là gì?
Trả lời: 多多多多多多 Tơi là giáo viên
Wǒ shì yī míng jiàoshī (ủa shi dì miếng chảo sư)
2, 多多多多多多多? • Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
多多多多多多多多多多多多
Wǒ jīngcháng hé wǒ de háizimen yīqǐ wán
(ủa ching sáng khúa ủa tơ hải zi mẩy I chì wans)
3, 多多多多多多多? • Bạn ngủ lúc mấy giờ vào ban đêm?
Trả lời: 多多多多 10 多多多
Wǎnshàng, wǒ 10 diǎn shuìjiào (wair sàng, ủa si tiễng sủy chào)

Đề 3
1 多多 (xảo phàn)


1 bữa ăn sáng


2 多多 (chèo sổ)
3 多多 (hưa chá)
4 多多 (uyể tú)
5 多多 (khẩu dụy)
6 多多 (bỉ chèo)
7 多多 (chủ rền)
8 多多 (khoai diểng)
9 多多 (xèo trảng)
10 多多 (rống dì)
11. 多多多多多多多多多多多?
- 多多多多多多 tơi thích ăn cơm
- Wǒ xǐhuān chī mǐfàn (ua sỉ khn
chi mỉ phàn)
12. 多多多多多多多?多多多?
- 多多 (ua dẩu) tơi có
13. 多多多多多多多?
- 多多多 (khảo thiên chì): Thời tiết đẹp

2 giáo sư
3 Uống trà
4 đọc
5 Miệng
6 Đối chiếu
7 giám đốc
8 hoan nghênh
9 hiệu trưởng

10 dễ
11. Bạn thích cơm hay mì
gạo?

12.Bạn có sách tiếng Trung
không?
13. Thời tiết hôm nay thế
nào?

Đề 4
1, 多多 (xảo phàn)
2, 多多 (khưa trá)
3, 多多 (duể tú)

1, Bữa ăn sáng
2, Uống trà
3, đọc


4, 多多 (khấu dủy)
5, 多多 (bỉ chèo)
6, 多多 (miển théo)
7, 多多 (khấn sảo)
8, 多多 chiêng lỉ
9, 多多
y sâng
10, 多多 pha din
多多多多多多多多?
多多多多多多


4, Miệng
5, Đối chiếu
6, Bún
7, hiếm
8, người quản lý
9, Bác sĩ
10, Phát âm

Wǒ shì yī míng jiàoshī (ủa shi dì miếng
chảo sư)

11, Bạn là giáo viên hay
sinh viên?

12, 多多多多多多多多多多? ·
Tôi là giáo viên
- 多多多多多 (Wǒ xǐhuān kāfēi)
- Ua xỉ khuâng ka phây
13, 多多多多?
12, Bạn thích trà hay cà
- 多多多多多 (Wǒ méiyǒu shǒubiǎo) - ủa phê? ·
mây ồ sẩu bẻo
Tơi thích uống cà phê
13, bây giờ là mấy giờ
Tơi khơng có đồng hồ

Đề 5
1 多多 khuấy lái
2 多多 chỉ soáng
3 多多 khưa chiểu


1 trở lại
2 đứng dậy
3 uống rượu


4 多多 ỷ hâu
5 多多 Tiêng sì
6 多多 khưa quấn
7 多多 mẩy thiênn
8 多多 cung xủa
9 多多 sẩu chi
10 多多 sên thỉ
11 多多多多多多多多多多多多多?
- 多多多多多 (ủa xỉ khoe diêng dỉ)
12 多多多多多多多多? .
- 多多多多 (Chung quẩn khẩn
nán)
13 多多多多多多多?
- 多 10 多多多 (ủa si tiễng sủy
chào)

4 sau
5 vô tuyến
6 chữ
7 Hằng ngày
8 Công việc
9 điện thoại di động
10 cơ thể người
11 Bạn thích học tiếng Trung hay

tiếng Anh?
Tơi thích tiếng Anh
12 Bạn nghĩ gì về tiếng Trung?
Tiếng trung rất khó
13 Hơm qua bạn đi ngủ lúc mấy
giờ?
Tôi ngủ Lúc 10 giờ

Đề 6
1 多多 ch sỉ
·2 多多 xiêu xì
•3 多多 xả bân - ban

1 Học
·2 Lên đỉnh
•3 tan sở


·4 多多 chuy phản
·5 多多 chỉ soáng
·6 多多 sâuy của
7 多多多 múa thưa trưa
.8 多多 xả dúy
9 多多多 sẩn ma zàng
,10 多多 thiên chì
11 多多多多多多?
- 多多多多多/多多 ủa mây ổ may
mảy/ tì tỉ
12 多多多多多多多多?
- 多多多多多多 ủa pa pả sì lão


13 多多多多多多多多多多多?
- 多多多多多多多 ua sủng sì tay
giày cha lỉ

·4 Có một bữa ăn
·5 đứng dậy
·6 Hoa quả
7 xe máy
8 .cơn mưa
9 Như thế nào về nó
,10 thời tiết

11 Bạn có em gái khơng?
Tơi khơng có em gái/ em trai
12 Ba của bạn làm nghề gì?
Bố tơi là giáo viên
13 Bạn thường ở nhà hay đi chơi
đêm?
- Tôi thường ở nhà

Đề 7
1 多多 xăng xảng
·多多多 thủ su quản
·多多多 tả tìa khoa
·多多 mỉ phàn

Thường xuyên
·thư viện
· Gọi lên

·lúa gạo


5 多多 wanr phàn
多多 xèo chảng
多多 rống dì
多多
多多
多多多多多多多?
Nǐ cháng qù túshū guǎn ma?

- 多多多多多多多 Wǒ bù cháng qù túshū
guǎn

·多多多多多多多? Zǎofàn nǐ cháng chī
shénme?

.多多多多多多多? Jīntiān tiānqì zěnme yàng?
Chiên thiên thiên chỉ sẩn mà zàng

5 Bữa ăn tối
hoan nghênh
hiệu trưởng
dễ
giáo sư
Bạn có thường xun đến thư viện
khơng?
·Bạn thường ăn gì vào bữa sáng?
.Thời tiết hôm nay thế nào?




×