Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

TIỂU LUẬN môn MARKETING căn bản đề tài tổ CHỨC KHOÁ hổc CANVA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.44 KB, 45 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT

BÀI TIỂU LUẬN
MÔN MARKETING CĂN BẢN
ĐỀ TÀ I: TỔ CHỨ C KHỐ HỌ C CANVA
GVHD: Ths. Ngơ Thị Dung
Mã lớ p: 211 MA0112

Nhóm W. A. O:
Ngơ Bả o Khuê- K204050263
Lê Thị Nguyệ t Minh- K204050265
Nguyễ n Thị Hả i Nga- K204050266
Trịnh Nguyễ n Yế n Nhi- K204050267
Nguyễn Quả ng Trà Giang- K204051334
Trầ n Thị Thanh  Hiế u- K204051337
Hoà ng Thị Ngọ c Huyề n- K204051338
Đoà n Quố c Khá nh- K204051340
Hoà ng Ngọ c Quỳnh Lam- K204051342

i


MỤC LỤC
I.Tổng quan về thị trường ứng dụng thiết kế:......................................................................
1. Đá nh giá mơ hình chuyển đổ i số gầ n đâ y:........................................................................1
2. Đá nh giá cơ cấ u thị trườ ng cá c ứ ng dụ ng thiết kế tạ i thị trườ ng Việt Nam:......1
3. Cá c yếu tố ả nh hưở ng đến việc lự a chọ n ứ ng dụ ng thiết kế củ a khá ch hà ng....3
4.Phâ n tích đố i thủ dự a trên cá c tiêu chí đá nh giá :...........................................................3
5.  Phương thứ c truyền thô ng phổ biến hiện nay:.............................................................7
5.1. Social Media Marketing:..................................................................................................7


5.2. Email Marketing:................................................................................................................7
5.3. Affiliate Marketing:............................................................................................................8
5.4. Quả ng cá o trên Google và Facebook:.........................................................................8
5.5. Sử dụ ng Video Marketing:..............................................................................................9
II. Tổng quan về Canva:................................................................................................................
1. Giá trị Canva mang lạ i cho khá ch hàng..........................................................................9
2. Danh tiếng, giá trị thương hiệu:.....................................................................................10
3. Thị phầ n đang nắ m giữ :....................................................................................................10
4. Cá ch thứ c truyền thô ng củ a Canva:..............................................................................11
5. Tiềm năng phá t triển:............................................................................................................11
III. Khảo sát thị trường và hành vi khách hàng:................................................................
1. Thô ng tin thuộ c đố i tượ ng nghiên cứ u:.........................................................................13
2. Thô ng tin nhậ n biết “Nhu cầ u sử dụ ng và tham gia lớ p họ c Canva”:.................14
3. Phâ n tích mứ c độ khả quan củ a dự á n lớ p họ c thiết kế Canva :...........................18
4. Phâ n tích hà nh vi khá ch hà ng:...........................................................................................18
4.1. Nhâ n khẩ u họ c:.................................................................................................................18
4.2. Tâ m lý họ c.......................................................................................................................... 19
4.3. Hà nh vi................................................................................................................................. 19
ii


4.4.  Mứ c độ hứ ng thú tham gia khoá họ c (theo Bả ng khả o sá t ).........................19
4.5. Nhâ n tố ả nh hưở ng đến ý định tham gia lớ p họ c...............................................19
IV. Target audience.....................................................................................................................
PHÂ N TÍCH THEO MƠ HÌNH 4W1H.....................................................................................20
TỪ ĐĨ ĐƯA RA INSIGHT:.........................................................................................................21
V. Mục tiêu mong muốn đạt được:.........................................................................................
VI. Strategic approach:...............................................................................................................
VII. Timeline truyền thông:......................................................................................................
1. Timeline cho cá c phương tiện truyền thô ng:...........................................................23

2. Timeline cho fanpage trên Facebook:.............................................................................23
VIII. Kế hoạch tổ chức lớp học:................................................................................................
1. Thô ng tin chung....................................................................................................................24
2. Mơ tả khó a họ c:.....................................................................................................................24
3. Mụ c tiêu khó a họ c:.............................................................................................................. 25
4. Quyền lợ i củ a họ c viên:.....................................................................................................25
5. Phương phá p đá nh giá :.....................................................................................................25
6. Kế hoạ ch mô n họ c:..............................................................................................................26
7. Cá c quy định chung:............................................................................................................29
IX. KPI, Chi phí tổ chức, Nhà tài trợ:......................................................................................
1. KPI:............................................................................................................................................ 29
2. Chi phí tổ chứ c:..................................................................................................................... 29
3. Nhà tà i trợ :............................................................................................................................. 31
PHỤ LỤC..........................................................................................................................................

iii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.2: Phân tích đối thủ dựa trên các tiêu chí đánh giá
Bảng 1.3: So sánh Facebook ads và Google ads
Bảng 2.1: Phân tích SWOT cho Canva
Bảng 3.1: Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu
Bảng 6.1: Các cách truyền thông tiếp cận
Bảng 7.1: Thời gian biểu truyền thơng chính
Bảng 7.2: Thời gian biểu cho kế hoạch truyền thông trên Fanpage
Bảng 8.1: Kế hoạch giảng dạy học tập
Bảng 9.1: KPI cho Digital Marketing
Bảng 9.2: Chi phí dự trù
DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1: Tỷ lệ ngườ i Việt lầ n đầ u dù ng cá c dịch vụ trự c tuyến trong mù a dịch
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 1.1: Biểu đồ mứ c độ quan tâ m ngườ i dù ng đố i vớ i mộ t số ứ ng dụ ng thiết kế
Biểu đồ 1.2: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ứng dụng thiết kế của khách hàng
Biểu đồ 3.1: Thố ng kê mứ c độ cầ n thiết củ a thiết kế trong cô ng việc
Biểu đồ 3.2: Thố ng kê mứ c độ hứ ng thú củ a đố i tượ ng khả o sá t vớ i việc thiết kế
Biểu đồ 3.3: Thố ng kê mứ c độ cả m thấ y khó khă n khi thiết kế
Biểu đồ 3.4: Thố ng kê cá c ứ ng dụ ng thiết kế thườ ng đượ c sử dụ ng
Biểu đồ 3.5: Thố ng kê cá c kênh nhậ n diện Canva
Biểu đồ 3.6: Biểu đồ thể hiện sự hứ ng thú tham gia lớ p họ c thiết kế Canva
Biểu đồ 3.7: Biểu đồ khả o sá t độ dà i khoá họ c
Biểu đồ 3.8 Khả o sá t kỹ nă ng ngườ i tham gia muố n đượ c họ c

1


I.Tổng quan về thị trường ứng dụng thiết kế:
1. Đánh giá mơ hình chuyển đổi số gần đây:
Thờ i đạ i Cá ch mạ ng cô ng nghiệp 4.0 mang đến sự phá t triển nhanh chó ng như vũ
bã o củ a cô ng nghệ . Bên cạ nh đó , dướ i tá c độ ng củ a dịch bệnh Covid-19, cô ng nghệ ngà y
mộ t len lỏ i đến từ ng hoạ t độ ng thiết yếu củ a đờ i số ng, từ ở nhà đến ra đườ ng, từ vă n
phị ng cơ ng ty, đơn vị kinh doanh sả n xuấ t đến cá c hoạ t độ ng vui chơi giả i trí.

Hình 1.1: Tỷ lệ người Việt lần đầu dùng các dịch vụ trực tuyến trong mùa dịch
Nguồn : Báo Nhân Dân : “Doạnh nghiệp chuyển đổi số để thích ứng với đại dịch Covid-19
 
Chuyển đổ i số đượ c xem như là “phao cứ u sinh” để doanh nghiệp thích ứ ng và
vượ t qua khó khă n củ a đạ i dịch. Cá c cơ sở giá o dụ c và cá c trườ ng họ c á p dụ ng giả ng
dạ y online trong suố t thờ i gian diễn ra dịch Covid-19. Việc tương tá c giữ a ngườ i dạ y
và họ c đượ c đả m bả o thô ng qua nhữ ng cô ng cụ hỗ trợ như: cô ng cụ soạ n bà i điện tử ;

cô ng cụ mô phỏ ng; cô ng cụ tạ o bà i kiểm tra; cô ng cụ tạ o bà i trình bà y có multimedia;
cơ ng cụ seminar điện tử , ....
2. Đánh giá cơ cấu thị trường các ứng dụng thiết kế tại thị trường Việt Nam:
2


Doanh thu thị trườ ng thiết kế đồ họ a củ a Việt Nam ( Thị trường thiết kế đồ họa
Việt Nam 1,13 tỷ đô la và o nă m 2019 và dự kiến đạ t 1,84 tỷ đô la và o nă m 2030 vớ i
tố c độ tă ng trưở ng kép hà ng nă m là 4,8% từ nă m 2020-2030.)

Biểu đồ 1.1: Biểu đồ mức độ quan tâm người dùng đối với một số ứng dụng
thiết kế
Nguồn: Google Trends
Dự a trên số liệu củ a Google Trends, trong 1 nă m qua Microsoft PowerPoint, cá c
phầ n mềm thiết kế đồ họ a Adobe nó i chung và Canva là cá c cô ng cụ đứ ng đầ u về độ
phủ só ng cũ ng như lưu lượ ng tìm kiếm. 
Microsoft Powerpoint là mộ t ứ ng dụ ng trình chiếu nằ m trong bộ ứ ng dụ ng củ a
Microsoft Office do Microsoft cung cấ p. Theo thố ng kê, MS Powerpoint đã đạ t trên 1
tỷ lượ t cà i đặ t trên cá c nền tả ng download CH Play, AppStore, ... và đượ c sử dụ ng
rộ ng rã i đặ c biệt là ở Việt Nam.
Cá c phầ n mềm củ a Adobe cũ ng là nhữ ng ứ ng dụ ng phổ biến vớ i nhữ ng ngườ i
yêu thích thiết kế. Adobe Photoshop, Adobe illustrator, và Adobe Indesign là nhữ ng
phầ n mềm nhậ n đượ c đá nh giá cao về mả ng thiết kế đồ họ a. Trong vò ng 6 thá ng
qua, lưu lượ ng truy cậ p và o cá c trang web củ a Adobe luô n đạ t trên 200 triệu lượ t
mỗ i thá ng (theo thố ng kê củ a Similarweb). 
Đố i tượ ng thứ ba chính là Canva, Canva đã và đang “là m mưa là m gió ” trên cá c
nền tả ng thiết kế. Vớ i mụ c tiêu “Cả thế giớ i đều có thể thiết kế”, Canva tạ o ra sự đơn
giả n hó a để tấ t cả mọ i ngườ i có thể sử dụ ng, kể cả cá c bạ n khô ng có nhiều kĩ năng về
đồ họ a. Trong nhữ ng nă m gầ n đâ y, Canva luô n lọ t top nhữ ng trang web thiết kế
3



online có số lượ ng truy cậ p nhiều nhấ t. Theo thố ng kê củ a trang Similarweb, trong
vò ng 6 thá ng qua, số lượ t truy cậ p và o Canva lên tớ i hơn 274 triệu lượ t, và cũ ng là
trang web đứ ng đầ u thế giớ i về số lượ t truy cậ p về mả ng Đồ họ a đa phương tiện và
thiết kế web tính đến ngà y 1/10/2021. Số liệu củ a Google Trends cũ ng cho thấ y lưu
lượ ng quan tâ m củ a Canva cũ ng tă ng đá ng kể trong vò ng 12 thá ng qua.
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ứng dụng thiết kế của khách
hàng

Biểu đồ 1.2: Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn ứng dụng thiết kế của khách hàng


Nhâ n tố quan trọ ng nhấ t có ả nh hưở ng tớ i quyết định lự a chọ n ứ ng dụ ng thiết
kế là giá cả cạ nh tranh (80,47%).



Chứ c năng là yếu tố khô ng kém phầ n quan trọ ng ả nh hưở ng đến quyết định
lự a chọ n củ a ngườ i dù ng (75,67%).



Yếu tố thứ ba là việc nhậ n thứ c dễ sử dụ ng (69,53%), ngườ i dù ng có xu
hướ ng lự a chọ n cá c ứ ng dụ ng có thao tá c ít phứ c tạ p và dễ sử dụ ng hơn.



60,18% ngườ i dù ng đưa ra quyết định lự a chọ n dự a theo ý kiến đến từ nhữ ng
ngườ i xung quanh có nhiều kiến thứ c, trả i nghiệm về dịch vụ , sả n phẩ m đó

hơn (chuyên gia, ngườ i nổ i tiếng, bạ n bè, nhữ ng ngườ i dù ng trướ c, xá c nhậ n
củ a chuyên gia,..).Đâ y là nhâ n tố bằ ng chứ ng xã hộ i (social proof) - “hiệu ứ ng
lan truyền thô ng tin”.



56,31% ngườ i dù ng cho rằ ng độ nhậ n diện thương hiệu sẽ ả nh hưở ng tớ i lự a
chọ n ứ ng dụ ng thiết kế củ a họ .
4




32,82% ngườ i dù ng cho rằ ng, kích thướ c dữ liệu và dung lượ ng lưu trữ củ a
ứ ng dụ ng sẽ là mộ t trong nhữ ng yếu tố ả nh hưở ng đến quyết định sử dụ ng
củ a họ .

4.Phân tích đối thủ dựa trên các tiêu chí đánh giá: 
 

Powerpoint

Bộ Adobe

Figma

Cao

Cao


Khá

Độ nhậ n
diện

Crello
Trung
bình

Fotor

PicsArt

Trung bình

Khá

Kho

Kho

Cá c phầ n mềm

- 6K

thư

Templates

thiết kế củ a


templates

viện

và hiệu

Adobe hầ u hết sẽ

- 3 tệp

- 4K hình

ứ ng phong

khơ ng có sẵ n

Figma và 3

ả nh

- 80 mẫ u

Bả n phú , trả i

templates, hình

tệp FigJam

- Quyền


template

free mọ i lĩnh

ả nh

- Khơ ng

upload

- 20 phơ ng

vự c. Ngồ i

Tuy Adobe Spark

ra, việc

có sẵ n nhưng có

giớ i hạ n tệp 100 hình
cá nhâ n
ả nh.

đượ c cộ ng

vẻ lép vế hơn cá c

- Bộ nhớ


đồ ng sử

nền tả ng khá c khi

10GB

dụ ng rộ ng

chỉ cung cấ p

rã i nên sẽ

khoả ng 43.000

có nhiều

mẫ u và template

bộ

cị n khá đơn giả n. 

Bả n
pro

templates
đẹp đượ c
chia sẻ
miễn phí

để bạ n sử
dụ ng

- Hà ng

nền

triệu
hình
ả nh tự
do
chỉnh
sử a

- Cá c tệp và

- Hơn 50K - 100k

- Hơn

dự á n

nộ i

templates

20

khô ng giớ i


dung

- 300tr+

triệu

hạ n

quả ng cá o hiệu ứ ng,

ả nh,

- Lịch sử

để tả i

font chữ

video

phiên bả n

xuố ng

- 1k ả nh HD và đồ

khô ng giớ i

khô ng


họ a

hạ n

giớ i hạ n

stock

- Thư viện

- Bộ nhớ

cao cấ p

nhó m

khơ ng

- Tạ o

giớ i hạ n

logo,
mà u
sắ c và
phô ng
5


chữ

riêng
Cô ng cụ củ a mộ t
số phầ n mềm
thiết kế củ a
Đơn giả n,
dễ thự c
Tính nă ng
chỉnh sử a

hiện, quen
thuộ c vớ i
hầ u hết tấ t
cả mọ i
ngườ i

Adobe rấ t phứ c
tạ p và khó thự c
hiện,
cầ n phả i xem cá c
bà i hướ ng dẫ n
chuyên sâ u hoặ c
tham gia khoá họ c
để có thể sử dụ ng
cá c cơ ng cụ củ a

Cô ng cụ khá
mớ i mẻ vớ i
ngườ i sử

Đơn giả n,


dụ ng lầ n

Đơn giả n,

dễ sử dụ ng,

đầ u, phả i

dễ sử

có thể ghép

xem qua

dụ ng

nhiều ả nh

hướ ng dẫ n

cù ng lú c.

Đơn
giả n,
dễ sử
dụ ng

mớ i có thể
sử dụ ng.


Adobe thà nh
thạ o.
Tuy đã cả i
thiện và
nâ ng cấ p
cá c tính
nă ng song
MS PP vẫ n
cị n mộ t số
Chia sẻ và
là m việc
nhó m

hạ n chế
nhấ t định. 
Để là m
việc đồ ng
thờ i trên
cù ng 1 file
tấ t cả tá c
giả cầ n sử
dụ ng

Adobe đã phá t
triển Adobe XD
Crello

và Adobe
Creative Cloud


Figma cho

đượ c

vớ i nhữ ng tính

phép nhiều

thiết kế

nă ng mớ i giú p

ngườ i cù ng

cho mộ t

ngườ i dù ng có

chỉnh sử a

ngườ i

thể cộ ng tá c vớ i

cù ng mộ t

dù ng và

cá c bên liên quan


tệp (khơ ng

nó khơ ng

khiến là m việc

giớ i hạ n) kể

cho phép

nhó m dễ dà ng

cả đố i vớ i

bạ n cộ ng

hơn và hiệu quả

bả n Free

tá c vớ i

hơn.

hay Pro

ngườ i
khá c.


Picsart
khơ ng
Fotor

cho

khơ ng hỗ

phép

trợ tính

nhiều

nă ng chia

ngườ i

sẻ và cộ ng

cù ng

tá c cù ng

chỉnh

ngườ i khá c.

sử a
mộ t

tệp.  

 

PowerPoin
6


t 2010 trở
lên (vớ i
window),
PowerPoin
t 2016 trở
lên cho
Mac hoặ c
có tà i
khoả n
Microsoft
365.
Kết nố i cá c Powerpoin Cá c nền tả ng

Figma

- Crello

- Cho phép

- Cho

nền tả ng


t khô ng hỗ

Adobe chỉ lưu trữ

khô ng hỗ

cho phép

đă ng tả i lên

phép

mạ ng xã

trợ nhiều

ở cá c nền tả ng

trợ chia sẻ

đă ng tả i

cá c nền

ngườ i

hộ i

tính nă ng


că n bả n và khá

và đă ng tả i

cá c ấ n

tả ng mạ ng

dù ng

chia sẻ hay hạ n chế trong việc ấ n phẩ m

phẩ m lên

xã hộ i

đă ng

kết nố i vớ i

chia sẻ lên cá c

cá c nền

- Chỉ cho

tả i trự c

cá c nền


trang mạ ng xã hộ i tả ng mạ ng

tả ng

phép ngườ i

tiếp lên

tả ng mạ ng

lớ n. 

xã hộ i, chỉ

mạ ng xã

dù ng sử

mạ ng

xã hộ i

có thể chia

hộ i. 

dụ ng hình

xã hộ i


khá c.

sẻ link hoặ c

- Ngườ i

ả nh trong

- Chỉ

đă ng lên

dù ng chỉ

thư viện có

cho

Figma

có thể sử

sẵ n hoặ c tả i phép

lên cá c nền

community. dụ ng hình lên từ thiết

ngườ i


ả nh Crello bị.

dù ng

cung cấ p

sử

hoặ c tả i

dụ ng

lên từ

hình

thiết bị

ả nh

củ a mình.

trong
thư
viện có
sẵ n
7



hoặ c
tả i lên
từ thiết
bị. 
 
Key cá c phầ n
Mua bả n
quyền
Giá cả

Microsoft
hoặ c
130.000đ/
thá ng

Miễn phí

mềm củ a Adobe
thườ ng có giá
830.000đ/thá ng
cho 1 phầ n mềm
Gó i dịch vụ Adobe
creative cloud (all

hoặ c

Miễn

Miễn phí


Miễn phí

207.000đ/t

phí

hoặ c

hoặ c

há ng vớ i

hoặ c

276.000đ/t

299.000đ

gó i Pro,

67.000

há ng

/ thá ng

460.000đ/

đ/


thá ng vớ i

thá ng

app)
1.990.000đ/thá ng

gó i Pro+

Bảng 1.2: Phân tích đối thủ dựa trên các tiêu chí đánh giá
5.  Phương thức truyền thơng phổ biến hiện nay:
Theo số liệu từ bá o cá o Chỉ số mua sắ m củ a Salesforce, doanh thu củ a hoạ t độ ng
bá n hà ng trự c tuyến trên toà n cầ u trong quý 2/2020 đã tă ng 71% so vớ i cù ng kỳ
nă m trướ c, khi mọ i ngườ i dà nh nhiều thờ i gian hơn cho cá c dịch vụ trự c tuyến.
Trong bố i cả nh đó , Digital Marketing đã chứ ng minh đượ c ưu thế so vớ i cá c hình
thứ c tiếp thị truyền thố ng khi tậ n dụ ng đượ c tố i đa sứ c mạ nh củ a cô ng nghệ và vươn
cá nh bay xa để trở thà nh hoạ t độ ng trọ ng tâ m củ a marketing trong thế kỷ này.
5.1. Social Media Marketing:
Khô ng thể phủ nhậ n Social Media Marketing chính là xu hướ ng tiếp thị hà ng đầ u
trong nhữ ng nă m gầ n đâ y. Bở i, hầ u như mọ i ngườ i đều đang dù ng mạ ng xã hộ i và
phá t sinh nhu cầ u trên nền tả ng đó . Social Media Marketing giú p cá c doanh nghiệp
kết nố i vớ i khá ch hà ng mụ c tiêu dễ dà ng và thuậ n tiện hơn, đặ c biệt là trong mù a
dịch Covid bở i khả nă ng tiếp cậ n khá ch hà ng mụ c tiêu cao và tính lan truyền tố t.
Theo thố ng kê có đến 36% ngườ i dù ng nó i rằng mạ ng xã hộ i đang trở thà nh nguồ n
tin cung cấ p quyết định đến việc mua sả n phẩ m. Vì vậ y mà thương mạ i xã hộ i sẽ tiếp
8


tụ c là xu hướ ng Digital marketing kể cả trong đạ i dịch Covid-19 và sẽ tạ o nên nhữ ng
thà nh tự u đá ng kể.

5.2. Email Marketing:
Email marketing là phương thứ c tiếp cậ n trự c tiếp, đơn giả n và hiệu quả nhấ t tớ i
họ c viên. Tạ i đâ y bạ n có thể thiết lậ p cá c chiến dịch truyền thô ng, thơ ng tin về cá c
khó a họ c nhằ m thu hú t nhữ ng họ c viên tiềm nă ng.
ƯusĐiểmkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkkk  
+ Tiết kiệm chi phí: thay vì nhấ c điện thoạ i, phá t tờ rơi tố n kém chi phí nhâ n lự c, thì
chỉ và i cú click chuộ t bạ n có thể gử i chương trình khó a họ c củ a mình tớ i hà ng ngà n
họ c viên.
+ Tiếp cận học viên dễ dàng: Trong thờ i đạ i cô ng nghệ hiện nay, sử dụ ng email đã
ngà y cà ng phổ biến hơn, do vậ y khi chiến dịch truyền thô ng gử i qua email sẽ tiếp
cậ n khá ch hà ngsmộ tscá chsnhanhsnhấ tschỉstrongsvà isgiâ y.
+ Tiết kiệm thời gian: Cá c phầ n mềm, ứ ng dụ ng cô ng nghệ hiện đạ i ngà y nay cho
phép bạ n có thể gử i số lượ ng lớ n email tớ i họ c viên trong mộ t lầ n gử i. Cô ng việc củ a
bạ n chỉ cầ n sà ng lọ c danh sá ch và soạ n nộ i dung email thậ t thu hú t.
+ Đo lường hiệu quả: Bạ n có thể theo dõ i đượ c bá o cá o, thố ng kê củ a mỗ i truy cậ p
và o website củ a bạ n đến từ khá ch hàng nhậ n đượ c email. Từ đó đá nh giá mứ c độ
hiệu quả hình thứ c nà y.
5.3. Affiliate Marketing:
Đâ y là hình thứ c marketing online đượ c ưa chuộ ng và phổ biến nhấ t hiện nay.
Vớ i hình thứ c nà y bạ n sẽ chỉ cầ n trả tiền để cho ngườ i khá c đi quả ng cá o cá c khó a
họ c củ a bạ n và họ c viên đă ng ký khó a họ c từ việc click và o đườ ng link tiếp thị đó .
ƯusĐiểm:
+ Tiếp cận được nhiều học viên hơn: Bở i hình thứ c affiliate marketing cho phép
bạ n tạ o ra mộ t hệ thố ng tiếp thị đa dạ ng, họ c viên củ a bạ n sẽ tiếp cậ n thơ ng tin,
chương

trình

củ askhó ashọ csbằ ngsnhiềusnguồ nskhá csnhau.


+ Tiết kiệm thời gian: Bạ n sẽ khô ng phả i tố n nhiều thờ i gian, cô ng sứ c để xâ y dự ng
nộ i dung truyền thô ng, hay banner quả ng cá o, vì ngườ i là m affiliate marketing cho
bạ n sẽ phụ trá ch việc nà y. Bạ n chỉ cầ n xâ y dự ng nộ i dung khó a họ c phong phú , hấ p
dẫ n vớ i họ c viên.
9


+ Tối ưu chi phí quảng cáo: Dự a trên mơ hình tính phí quả ng cá o CPA (cost per
action), tứ c là khi họ c viên đă ng ký thà nh cơ ng khó a họ c bạ n mớ i phả i trả tiền cho
mạ ng lướ i affiliate.
5.4. Quảng cáo trên Google và Facebook:
Sự phá t triển bù ng nổ củ a internet khiến cho cá c chiến dịch digital marketing
ngà y cà ng phổ biến và dễ dà ng tiếp cậ n vớ i nhiều ngườ i dù ng hơn. Cá c doanh nghiệp
kinh doanh khó a họ c muố n thu hú t đượ c họ c viên cầ n biết tậ n dụ ng và khai thá c tố i
đa hai kênh quả ng cá o online là Google và Facebook.
+ Ở mỗ i kênh đều có nhữ ng cá ch tiếp cậ n ngườ i dù ng khá c nhau. 
Facebook

Google

- Nhắ m mụ c tiêu theo từ khó a, giú p tố i

- Nhắ m tớ i mụ c tiêu nhâ n khẩ u họ c

ưu đượ c chi phí quả ng cá o vì chỉ xuấ t

giú p bạ n dễ dà ng tiếp cậ n đượ c vớ i

hiện đú ng vớ i nhu cầ u củ a ngườ i dù ng.


tậ p khá ch hà ng mụ c tiêu.

- Hiệu suấ t quả ng cá o cao nên tỷ lệ

- Chi phí thấ p hơn so vớ i cá c kênh

chuyển đổ i đă ng ký khó a họ c thà nh cô ng

quả ng cá o khá c do có nhiều phầ n mềm

cũ ng cao.

quả ng cá o Facebook hỗ trợ .

- Độ phủ quả ng cá o rộ ng, tiếp cậ n đượ c

- Khả nă ng lan truyền và chủ độ ng tiếp

nhiều đố i tượ ng khá ch hà ng mụ c tiêu.

cậ n khá ch hàng nên dễ dà ng tạ o dấ u

- Quả ng cá o bá m đuổ i giú p tạ o dấ u ấ n

ấ n thương hiệu.

thương hiệu.

- Hiệu quả đem lạ i cao vớ i lượ ng
ngườ i dù ng facebook ngà y cà ng gia

tă ng.

Bảng 1.3: So sánh Facebook ads và Google ads
5.5. Sử dụng Video Marketing:
Marketing Online bằ ng Video đượ c xem là xu hướ ng tiếp theo mà cá c doanh
nghiệp khơ ng thể bỏ qn. Nó có tá c dụ ng thu hú t sự quan tâ m và chinh phụ c khá ch
10


hà ng mộ t cá ch mạ nh mẽ. Hầ u như mọ i thương hiệu hiện nay đều đang sử dụ ng
chiến lượ c này để thú c đẩ y tiếp thị. Hơn 60% khá ch hà ng nó i rằ ng việc xem video
sả n phẩ m trướ c khi mua hà ng sẽ giú p họ có hình dung rõ rà ng hơn về sả n phẩ m, từ
đó khiến họ tự tin hơn khi mua sả n phẩ m.
Nếu nộ i dung củ a video tuyệt vờ i, có giá trị sẽ đượ c khá ch hà ng quan tâ m nhiều
hơn, đặ c biệt đố i vớ i nhữ ng video có tính trả i nghiệm cao. Đặ c biệt, vớ i xu hướ ng
này, doanh nghiệp cị n có thể tự do triển khai nộ i dung, linh hoạ t về tà i chính.
II. Tổng quan về Canva:
Ra mắ t và o nă m 2013, Canva đượ c biết đến là mộ t cô ng cụ thiết kế đồ họ a trự c
tiếp miễn phí và dễ sử dụ ng trên má y tính và cả điện thoạ i. Vớ i nguồ n tà i nguyên
phong phú dà nh cho dâ n chuyên nghiệp và cả nhữ ng ngườ i mớ i bắ t đầ u.
1. Giá trị Canva mang lại cho khách hàng
a. Thiết kế đượ c mọ i thứ :
Canva hỗ trợ thiết kế mọ i thứ từ bà i thuyết trình, CV, á p phích, logo, bà i đă ng
trên mạ ng xã hộ i,... 
b. Thiết kế dễ dà ng, đơn giả n;
Canva hỗ trợ tạ o ra nhữ ng thiết kế mớ i hoà n toà n hoặ c sử dụ ng nhữ ng mẫ u
thiết kế có sẵ n trong 60.000 mẫ u miễn phí củ a nhữ ng nhà thiết kế chuyên
nghiệp tạ o ra.
Canva xoay quanh cá c điều khiển trự c như kéo và thả . Vì vậ y, thao tá c trên
Canva khơ ng đị i hỏ i bấ t kì kĩ năng phứ c tạ p nà o.

c. Sở hữ u 500 Font chữ cá c loạ i:
Vớ i hơn 500 loạ i phô ng chữ đa dạ ng trên Canva, có thể dễ dà ng chèn câ u mơ
tả hình ả nh hay đoạ n vă n bả n. Đặ c biệt Canva cũ ng hỗ trợ hiệu ứ ng chữ và
nhữ ng mẫ u kết hợ p phô ng chữ cự c kỳ bắ t mắ t.
d. Tự do chia sẻ thiết kế trên MXH:
Cung cấ p tính nă ng chia sẻ thiết kế củ a mình cho mọ i ngườ i thô ng qua  cá c
mạ ng xã hộ i như Instagram, Facebook, Tweet,...Bên cạ nh đó , Canva cho phép
chia sẻ thiết kế để ngườ i khá c xem và cù ng chỉnh sử a.
2. Danh tiếng, giá trị thương hiệu:
11


Cô ng ty đượ c thà nh lậ p và o ngà y 1 thá ng 1 nă m 2012 tạ i Sydney, Australia bở i
Melanie Perkins. Trướ c đâ y cô đã thà nh lậ p Fusion Books, nhà xuấ t bả n kỷ yếu lớ n
nhấ t. Trong nă m đầ u tiên, Canva có hơn 750.000 ngườ i dù ng. Tính đến nay Canva
Canva đã có hơn 55 triệu ngườ i dù ng đang hoạ t độ ng
Canva đã đượ c ghi tên và o Forbes 2021 Cloud 100, bả ng xếp hạ ng cuố i cù ng củ a
100 cơ ng ty điện tố n đá m mâ y tư nhâ n hà ng đầ u trên thế giớ i, do Forbes hợ p tá c
vớ i Bessemer Venture Partners và Salesforce Ventures cô ng bố . Đứ ng ở vị trí thứ 3,
Canva là cơ ng ty có trụ sở tạ i Ú c duy nhấ t gó p mặ t trong Top 50, tă ng từ vị trí thứ 7
và o nă m 2020.
Canva đượ c cô ng nhậ n là “Overall Design Collaboration Company of the Year”
trong Giả i thưở ng độ t phá về RemoteTech nă m 2021.
3. Thị phần đang nắm giữ:
Canva đượ c ra mắ t và o nă m 2013, sau gầ n 9 nă m hoạ t độ ng Canva đã có đượ c thị
phầ n nhấ t định trên thị trườ ng thế giớ i. Canva đượ c sử dụ ng phổ biến tạ i 190 quố c
gia khá c nhau và đượ c phiên dịch ra hơn loạ i 100 ngô n ngữ . 
Cụ thể, thị phầ n củ a Canva là 0,34% vớ i hơn 383 cô ng ty đang sử dụ ng phầ n
mềm nà y. Trong khi đố i thủ cạ nh tranh là Adobe, mộ t ô ng lớ n trong thị trườ ng cô ng
nghệ  thô ng tin vớ i cá c cô ng cụ như Adobe Photoshop, Adobe InDesign, Adobe

Illustrator, Adobe Lightroom (bộ Adobe) chiếm thị phầ n 91,88%.
4. Cách thức truyền thông của Canva:
Chiến lượ c truyền thô ng củ a độ i ngũ nhâ n viên Canva nhữ ng nă m gầ n đâ y tậ p
trung và o nhữ ng nền tả ng mạ ng xã hộ i lớ n như Facebook, Twitter, Youtube,
Instagram…
Về bà i đă ng trên cá c nền tả ng mạ ng xã hộ i:
-

Độ i ngũ Canva đặ t trọ ng tâ m trong việc phá t triển SEO (Search Engine
Optimization) và Evergreen content hướ ng đến nhữ ng chủ đề mà mọ i ngườ i
thườ ng xuyên chủ độ ng tìm kiếm từ đó giú p gia tă ng lượ ng truy cậ p lâ u dà i.

-

Cá c nộ i dung SEO luô n đượ c độ i ngũ Canva kiểm tra thườ ng xuyên nhằ m
xá c định bà i nà o cầ n đượ c chỉnh sử a và bà i nà o cầ n xó a.

-

Tầ n suấ t bà i đă ng và chấ t lượ ng mỗ i bà i luô n đượ c đả m bả o ổ n định, có sự
nhấ t quá n.
12


-

Canva đã thay đổ i nguồ n traffic từ Twitter sang Pinterest nhằ m tă ng chấ t
lượ ng củ a hình ả nh minh hoạ , tă ng độ phổ biến từ đó tă ng tính thẩ m mỹ củ a
cá c bà i viết và giữ châ n ngườ i đọ c lâ u hơn.


-

Ngoà i ra, Canva rấ t chú trọ ng trong việc mờ i nhữ ng KOL có sứ c ả nh hưở ng
để quả ng bá hình ả nh và tă ng độ tương tá c. Nhiều video trên nền tả ng
Youtube về Canva đượ c đầ u tư bà i bả n và đã thu hú t rấ t nhiều sự quan tâ m từ
ngườ i theo dõ i. 

5. Tiềm năng phát triển:
Từ nhữ ng nă m mớ i thà nh lậ p Canva là dự á n đượ c nhiều nhà đầ u tư quan tâ m và
đượ c đá nh giá có tiềm năng rấ t lớ n trong tương lai. Và khô ng quá lâ u sau khi thà nh
lậ p Canva đã chứ ng minh đượ c vị thế củ a mình trên thị trườ ng quố c tế thô ng qua
nhữ ng con số doanh thu khủ ng. Vớ i yếu tố khá ch hà ng là trên hết độ i ngũ nhâ n viên
Canva luô n biết cá ch quan tâ m và lắ ng nghe nguyện vọ ng củ a ngườ i dù ng nhằ m kịp
thờ i xử lý cá c lỗ i phá t sinh, nâ ng cấ p cá c cô ng cụ để thỏ a mã n yêu cầ u khá ch hà ng,
điều ấ y đã tạ o nên sự tín nhiệm và giú p giữ châ n khá ch hàng lâ u dà i. Giao diện cũ ng
là mộ t yếu tố quan trọ ng đượ c đá nh giá cao, giao diện đượ c thiết kế thâ n thiện, gầ n
gũ i và dễ dà ng sử dụ ng. Đồ ng thờ i vớ i hệ thố ng cá c chứ c năng đa dạ ng bao gồ m thiết
kế logo, á p phích, chỉnh sử a video, là m powerpoint thuyết trình… đã tạ o cho ngườ i
dù ng nhiều sự lự a chọ n. Chính sá ch củ a Canva chấ p nhậ n miễn phí cho việc ngườ i
dù ng thiết kế và cũ ng có nhữ ng gó i ưu đã i có phí vớ i mứ c giá hợ p lý vừ a tú i tiền củ a
hầ u hết khá ch hà ng. Vớ i sự phá t triển nhanh chó ng củ a thờ i đạ i cô ng nghệ 4.0, con
ngườ i ngà y cà ng là m việc trự c tuyến trên má y tính nhiều hơn. Đó sẽ là cơ sở để
Canva có thể tiếp tụ c phá t triển và mở rộ ng quy mô .
S

W

O

T


Strengths

Weaknesses

Opportunities

Threats

- Giao diện rõ rà ng,

- Khi sử dụ ng gó i

- Nguồ n vố n đầ u tư lớ n. - Có nhiều đố i thủ

dễ sử dụ ng, nhiều

Canva Pro theo

Theo Forbes, và o 6/4/

cạ nh tranh phả i kể

hướ ng dẫ n về cá ch

team thì khơ ng thể

2021 Canva đã huy

đến là cá c ứ ng dụ ng


điều hướ ng. 

sử dụ ng Bộ nhậ n

độ ng đượ c 75 triệu

củ a nhà phá t hà nh

- Dễ dà ng sử dụ ng

diện thương hiệu

USD từ 2 cô ng ty T.

Adobe, Sked up củ a

đố i vớ i tấ t cả mọ i

và upload font chữ

Rowe Price và

nhà phá t hà nh
13


ngườ i 

(trừ khi quả n trị


Dragoneer.

- Độ i ngũ nhâ n viên

viên thiết lậ p).

-Canva hiện có hơn 5 tỷ -Canva cị n gặ p khó

chu đá o, l n quan

- Canva vớ i nhữ ng

mẫ u thiết kế và có xu

khă n trong khâ u bả o

tâ m đến khá ch

mẫ u có sẵ n hay

hướ ng tă ng trong

mậ t khi đã có gầ n

hà ng 

nhữ ng tá c vụ đơn

tương lai 


140 triệu dữ liệu

- Cậ p nhậ t cá c phiên giả n, khơ ng có

- Nhu cầ u là m việc trự c

ngườ i dù ng bị rò rỉ

bả n thườ ng xuyên,

tuyến ngà y cà ng tă ng,

trong vụ hack Canva

nâ ng cấ p và bổ sung khô ng giú p bạ n

cá c thiết kế trong cô ng

và o nă m 2019.

nhiều chứ c nă ng

chỉnh sử a hay trở

việc dầ n trở nên phổ

mớ i

thà nh mộ t


biến và tấ t yếu

- Có thể thao tá c

designer chuyên

- Dễ dà ng truyền thô ng

chiều sâ u nên

trên website, khô ng nghiệp.

trên mọ i nền tả ng

yêu cầ u tả i ứ ng

- Quyền sở hữ u trí

trong thờ i đạ i kỹ thuậ t

dụ ng về má y

tuệ củ a ngườ i

số .

- Ít tố n dung lượ ng

dù ng khi sử dụ ng


- Thao tá c đơn giả n do

- Free và ít tố n phí

Canva bị hạ n chế

đó tiết kiệm thờ i gian

- Đa dạ ng ngô n ngữ

- Bả n Canva Free

cho ngườ i có nhu cầ u

nên dễ dà ng tiếp

vẫ n cò n nhiều giớ i

thiết kế cơ bả n

cậ n ngườ i sử dụ ng

hạ n, khuyến khích

- Đa dạ ng ngơ n ngữ

- Có thể là m nhó m

dù ng bả n pro


nên dễ dà ng tiếp cậ n

 

 

ngườ i sử dụ ng

Trimble…

Bảng 2.1: Phân tích SWOT cho Canva
III. Khảo sát thị trường và hành vi khách hàng:
Mụ c tiêu khi thự c hiện khả o sá t:
Nhó m dự định mở mộ t khó a họ c online về thiết nhằ m giú p ngườ i dù ng sử dụ ng
Canva mộ t cá ch hiệu quả nhấ t. Bên cạ nh đó nhó m muố n quả ng cá o cho ứ ng dụ ng
Canva và đưa Canva đến vớ i nhiều ngườ i hơn. Vì vậ y bả ng khả o sá t đượ c là m nên
nhằ m thu thậ p ý kiến khá ch hà ng vớ i nhữ ng mụ c đích sau:
● Tìm hiểu nhu cầ u củ a khá ch hà ng để tìm ra nhó m đố i tượ ng khá ch hàng tiềm
năng


Tìm hiểu mứ c độ phổ biến củ a Canva



Khả o sá t mứ c độ hưở ng ứ ng củ a khá ch hàng đố i vớ i lớ p họ c online
14





Tìm hiểu mong muố n củ a khá ch hà ng để xâ y dự ng chương trình giả ng dạ y
phù hợ p.

 

Mẫ u đượ c thu thậ p dướ i hình thứ c bả ng câ u hỏ i khả o sá t thô ng qua việc gử i

email cho toà n bộ cá c khá ch hà ng củ a hã ng. Tổ ng số mẫ u thu thậ p đượ c là 120 mẫ u,
trong đó có 116 mẫ u là hợ p lệ. Cá c mẫ u phiếu bị loạ i do ngườ i trả lờ i phiếu khả o sá t
khô ng cung cấ p đầ y đủ thô ng tin hoặ c thô ng tin khô ng phù hợ p vớ i mụ c đích khả o
sá t. Vì vậ y, nhó m đã tiến hành phâ n tích dữ liệu vớ i 116 mẫ u và có kết quả như sau:
1. Thơng tin thuộc đối tượng nghiên cứu:
Bảng 3.1: Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu

Đặc điểm

Tỷ lệ (%)

Giới tính
Nam

48,3%

Nữ

50,3%

Khơ ng muố n nêu cụ thể


1,4%

Độ tuổi
Gen X
Gen Y
Gen Z

3,5%
16,4%
80,2%

Nơi sinh sống

77,6%

Thà nh thị

22,4%

Nô ng thô n
Nghề nghiệp của anh/chị
Sinh viên
Nhâ n viên vă n phò ng
Khá c
Tổng số người trả lời

75,9%
17,2%
6,9%

116(100%)

Bả ng khả o sá t đượ c thự c hiện trên 116 đố i tượ ng đa số thuộ c Gen Y (sinh từ nă m
1989-1994) và Gen Z (sinh từ nă m 1994-2010) và đến từ khu vự c thà nh thị.
15


Đa số nghề nghiệp củ a cá c đố i tượ ng tham gia khả o sá t là sinh viên (chiếm 75.9%),
nhâ n viên vă n phò ng (chiếm 17.2%).
2. Thông tin nhận biết “Nhu cầu sử dụng và tham gia lớp học Canva”:
a. Thố ng kê mứ c độ cầ n thiết củ a thiết kế trong cô ng việc:

Biểu đồ 3.1: Thống kê mức độ cần thiết của thiết kế trong công việc
Hơn mộ t nử a đố i tượ ng cho rằ ng nghề nghiệp củ a họ có yêu cầ u về kỹ nă ng thiết
kế (chiếm 51.7%) và thiết kế cầ n thiết trong cô ng việc củ a họ .
b. Thố ng kê mứ c độ hứ ng thú củ a đố i tượ ng khả o sá t vớ i việc thiết kế :
Mộ t nử a đố i tượ ng tham gia khả o sá t có hứ ng thú đố i vớ i việc thiết kế (chiếm
50.9%), mộ t số khá c rấ t hứ ng thú vớ i thiết kế ( chiếm 15.5%). Số lượ ng khô ng
hứ ng thú vớ i thiết kế chỉ chiếm 1.7%. 

16


Biểu đồ 3.2: Thống kê mức độ hứng thú của đối tượng khảo sát với việc thiết
kế
c. Thố ng kê mứ c độ cả m thấ y khó khă n khi thiết kế:
Phầ n lớ n mọ i ngườ i vẫn cả m thấ y việc thiết kế cò n nhiều khó khă n (chiếm 54.3%)
và rấ t nhiều khó khă n (chiếm 8.6%) thậ m chí khô ng ai cả m thấ y khô ng có khó khă n
trong việc thiết kế.


Biểu đồ 3.3: Thống kê mức độ cảm thấy khó khăn khi thiết kế
d. Thố ng kê cá c ứ ng dụ ng thiết kế thườ ng đượ c sử dụ ng:
Mộ t trong nhữ ng ứ ng dụ ng thiết kế đượ c mọ i ngườ i sử dụ ng nhiều nhấ t chính là
Canva ( 91.4%)  bên cạ nh đó cị n có sự xuấ t hiện củ a cá c ứ ng dụ ng như Adobe Ps ,
Powerpoint , Figma, Crello và Fotor.

17


Biểu đồ 3.4: Thống kê các ứng dụng thiết kế thường được sử dụng
e. Thố ng kê cá c kênh nhậ n diện Canva:
Qua bạn bè, người thân,
đồng nghiệp

16
(33.1%))

Qua mạng xã hội (Facebook,
YouTube, Instagram,..)

55 (51.9%)

16 (15.1%)

Tự tìm hiểu
0

10

20


30

40

50

60

Biểu đồ 3.5: Thống kê các kênh nhận diện Canva
Trong số 106 cá c đố i tượ ng sử dụ ng Canva họ cho biết phầ n lớ n họ biết đến
Canva thô ng qua mạ ng xã hộ i (Facebook, YouTube, Instagram..) (51.9 %), bên cạ nh
đó cò n thô ng qua ngườ i thâ n, bạ n bè, đồ ng nghiệp (33.1%) và cuố i cù ng là do họ tự
tìm hiểu (15.1%)
f. Thố ng kê nhu cầ u tham gia lớ p họ c Canva và nộ i dung mong muố n họ c:
Về nhu cầ u tổ chứ c lớ p họ c phầ n lớ n đố i tượ ng tham gia khả o sá t đều mong muố n
tham gia lớ p họ c thiết kế đượ c tổ chứ c bở i Canva (chiếm 67%). Trong đó cá c kỹ
năng mà ngườ i tham gia mong muố n đượ c họ c nhấ t trong khó a khó a họ c bao gồ m:

thiết kế PowerPoint (85.3%), thiết kế CV (80.2%), thiết kế ấ n phẩ m (85.3%), là m
video (80.2%) và là m bá o cá o (68.1%). Đồ ng thờ i đa số mọ i ngườ i đều mong muố n
lớ p họ c có thể kéo dà i trong khoả ng từ 1h - 2h (62.9%)
Biểu đồ 3.6: Biểu đồ thể hiện sự hứng thú tham gia lớp học thiết kế Canva
18


Biểu đồ 3.7: Biểu đồ khảo sát độ dài khoá học

Biểu đồ 3.8 Khảo sát kỹ năng người tham gia muốn được học
3. Phân tích mức độ khả quan của dự án lớp học thiết kế Canva :

Từ kết quả khả o sá t trên nhó m nhậ n thấ y Canva có thể tổ chứ c lớ p họ c thiết kế
nhắ m và o đố i tượ ng GEN Y và GEN Z là chủ yếu. Vớ i mụ c tiêu chiến dịch là “ Chẳ ng
ngạ i việc khó – Có Canva lo ”  nhằ m phụ c vụ mong muố n dễ dà ng thà nh thạ o thiết kế
nhằ m phụ c vụ cho cô ng việc và họ c tậ p củ a ngườ i dù ng là họ c sinh,sinh viên và nhâ n
viên vă n phò ng.
Và cũ ng dự a theo nhu cầ u củ a ngườ i dù ng trong khả o sá o, nhó m quyết định hiệu
chỉnh nộ i dung họ c tậ p chú trọ ng và o cá c chủ đề thiết kế   chính sau:
19




Canva for beginner: giớ i thiệu cá c chứ c năng củ a Canva, cá c kiến thứ c cơ bả n
trong design



Canva for yourself: chú trọ ng hướ ng dẫ n cá ch là m CV, thiết kế ấ n phẩ m, cá ch
tạ o personal branding.



Canva for life: chú trong hướ ng dẫ n cá ch tạ o PowerPoint , thiết kế CV , thiết kế
ấ n phẩ m , là m video và là m bá o cá o. 

Mỗ i buổ i họ c sẽ đượ c thiết kế cô đọ ng hà m sú c nhấ t trong 1-2h.
 

Cá ch thứ c để quả ng bá lớ p họ c vẫ n sẽ chủ yếu quả ng cá o trên mạ ng xã hộ i


(Facebook, YouTube, Instagram…) kết hợ p vớ i mộ t số kênh truyền thô ng khá c như
gử i mail điện tử . Mờ i cá c KOL là m diễn giả để tă ng độ nhậ n diện dự á n.
4. Phân tích hành vi khách hàng:
4.1. Nhân khẩu học:
a. Độ tuổ i:
Dự a theo “Bả ng khả o sá t nhu cầ u sử dụ ng  và tham gia lớ p họ c Canva” đa số đố i
tượ ng tham gia khả o sá t đến từ thế hệ Gen Y (1980-1994) và Gen Z (1994-2010), cụ
thể Gen Z chiếm 80,2%, Gen Y chiếm 16,4% Gen X chỉ chiếm khoả ng 3,5%
=>Đố i tượ ng nhắ m đến chủ yếu củ a chiến dịch Marketing lầ n nà y sẽ là Gen Y (19801994) và Gen Z (1994-2010). 
b. Giớ i tính
Mứ c độ quan tâ m củ a cả nam và nữ là gầ n như bằ ng nhau ( 48,3% đố i vớ i nam so
vớ i 51,7 đố i vớ i nữ ).
=>Bấ t kì ai cũ ng có thể tiếp cậ n Canva, khơ ng phâ n biệt giớ i tính
c. Cơ ng việc
Cũ ng theo “Bả ng khả o sá t nhu cầ u sử dụ ng  và tham gia lớ p họ c Canva” đố i tượ ng
tham gia khả o sá t chủ yếu đến từ nhữ ng ngà nh nghề có xu hướ ng online như giá o
viên, họ c sinh, sinh viên,... hay đơn giả n là nhữ ng ai có nhu cầ u thiết kế...
=>Tậ p trung đá nh và o đố i tượ ng họ c sinh sinh viên và nhâ n viên văn phò ng
d. Thu nhậ p

20




Đố i vớ i nhó m khá ch hà ng đã có thu nhậ p (giá o viên, ngườ i thiết kế,...): có thể
sử dụ ng Canva miễn phí hoặ c cầ n nhiều hình ả nh, dữ liệu chấ t lượ ng hơn có
thể mua Canva Pro (119,99 US$/nă m)




Đố i vớ i nhó m khá ch hà ng chưa hoặ c ít, khơ ng ổ n định ( họ c sinh, sinh viên):
có thể sử dụ ng Canva miễn phí hoặ c share tà i khoả n cù ng bạ n bè để giả m bớ t
chi phí.

4.2. Tâm lý học
a. Sở thích 
              Có u thích, hứ ng thú vớ i thiết kế, là m powerpoint, ấ n phẩ m, video...
b. Hà nh độ ng
  Tự tìm hiểu, họ c hỏ i, mà y mò về nhữ ng ứ ng dụ ng hỗ trợ thiết kế  
c. Quan điểm củ a khá ch hà ng


Thiết kế gặ p nhiều khó khă n hay đơn giả n



Có thể hoặ c khơ ng thể tự tìm hiểu về thiết kế



Mong muố n nhữ ng cả i thiện gì từ cá c ứ ng dụ ng này

4.3. Hành vi


Mứ c độ thườ ng sử dụ ng Canva nhiều hơn là cá c ứ ng dụ ng thiết kế khá c
(91,4% theo “Bả ng khả o sá t nhu cầ u sử dụ ng  và tham gia lớ p họ c
Canva”)




Có xu hướ ng tham gia khó a họ c miễn phí kéo dà i 1-2 tiếng



Thiết kế là yêu cầ u kỹ năng trong tuyển dụ ng.

 4.4.  Mức độ hứng thú tham gia khố học (theo Bảng khảo sát )
      -      Có (67%)
      -      Phâ n vân (29,6%)
      -      Khô ng (3,4%)
4.5. Nhân tố ảnh hưởng đến ý định tham gia lớp học


Cầ n cả i thiện khả nă ng thiết kế ấ n phẩ m, powerpoint, video để hỗ trợ cho
cô ng việc, họ c tậ p



Có sở thích, hứ ng thú vớ i thiết kế



Tị mị , muố n tìm hiểu về thiết kế nhưng chưa biết bắ t đầ u từ đâ u
21


IV. Target audience 
PHÂ N TÍCH THEO MƠ HÌNH 4W1H

1. Who: 


Gen Z (1994-2010), Gen Y



Phầ n lớ n là   họ c sinh, sinh viên có hứ ng thú vớ i thiết kế 

2. Where:


Số ng ở cá c thà nh phố lớ n như TPHCM, Hà Nộ i

3. What:
Hành vi: 


Nhu cầ u sử dụ ng cá c cô ng cụ thiết kế để phụ c vụ cho cô ng việc và họ c
tậ p



Có nguyện vọ ng tham gia cá c khó a họ c để nâ ng cao khả nă ng thiết kế
cũ ng như thà nh thạ o cá c cô ng cụ .



Lự a chọ n cô ng cụ thiết kế theo mứ c độ tiện lợ i, dễ hiểu và dễ sử dụ ng


 Cảm nhận về ứng dụng (Canva): 


Cô ng cụ dễ sử dụ ng, nhiều nộ i dung và hình ả nh đẹp, dễ dà ng tham
khả o sả n phẩ m từ ngườ i sử dụ ng khá c. Nhưng nhiều ngườ i sử dụ ng
vẫn chưa thể khá m phá hết hoà n toà n cá c tính năng vì khơ ng quen
thuộ c và khơ ng biết cá c từ khó a để có thể tìm kiếm.



Suy nghĩ thiết kế tố n thờ i gian và chưa sẵ n sà ng dà nh thờ i gian để cả i
thiện nó .

Vấn đề chưa được giải quyết của người sử dụng:


Mong muố n là m mộ t chiếc CV, mộ t bà i thuyết trình thu hú t hoặ c logo
hình ả nh cho thương hiệu củ a cá nhâ n nhưng khô ng biết là m sao cho
đẹp mắ t và thu hú t.



Mong muố n cả i thiện khả năng thiết kế nhưng chưa tìm đượ c nguồ n để
họ c hỏ i

4. When:


 Sử dụ ng khi có nhu cầ u tự thiết kế cho cá nhâ n, nhó m hoặ c doanh
nghiệp.


22


×