Tải bản đầy đủ (.doc) (120 trang)

BỘ đề CHUẨN SOẠN THEO MA TRẬN đề MINH họa BGD năm 2022 – môn địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.75 MB, 120 trang )

ĐỀ CHUẨN SOẠN THEO MA TRẬN
ĐỀ MINH HỌA BGD NĂM 2022
ĐỀ 001
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...................................................................................
Câu 41: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Nhân hàng Thế Giới 2020. NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của Phi-lip-pin và
Việt Nam?
A. Việt Nam tăng ít hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin tăng gấp hai lầnViệt Nam.
C. Việt Nam tăng và Phi-lip-pin giảm.
D. Phi-lip-pin tăng chậm hơn Việt Nam.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 , cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Đắk Nơng.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
D. Lâm Đồng.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Phúc Yên thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Thái Nguyên.
B. Phú Thọ.
C. Lạng Sơn.


D. Vĩnh Phúc.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có nhà máy nhiệt điện?
A. Kiên Giang.
B. Tây Ninh.
C. Bình Phước.
D. Cà Mau.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐƠNG NAM Á, NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu đơ la Mỹ)
Quốc gia
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Ma-lai-xi-a
3 788,8
7 290,9
Phi-li-pin
3 729,7
1 577,4
Xin-ga-po
3 197,8
4 091,0
Thái Lan
5 272,1
11 655,6
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có giá trị nhập siêu lớn nhất?
A. Ma-lai-xi-a.
B. Phi-li-pin.
C. Xin-ga-po.
D. Thái Lan.

Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Thái Nguyên.
B. Hà Nội.
C. Thanh Hóa.
D. Hải Phịng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây thấp hơn 1000m ?
A. Bi Duop
B. Ngọc Krinh.
C. ChưYangSin.
D. Chư Pha.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp sản xuất giấy, xenlulơ có ở
trung tâm nào sau đây?
Trang 1/120 - Mã đề thi 001


A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Đà Nẵng.
D. Vũng Tàu.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 gặp đường số 1 ở địa điểm nào sau đây?
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Tuy Hòa.
D. Quy Nhơn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa cao nhất trong
các tỉnh sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 , cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 đến
500 m?
A. Tràm Chim.
B. Bến Ninh Kiều.
C. Bà Chúa Xứ.
D. Bù Gia Mập.
Câu 52: Hoạt động sản xuất muối ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay được tiến hành tại
A. các hải đảo.
B. vùng bờ biển.
C. các quần đảo.
D. thềm lục địa.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có tổng lượng mưa từ tháng XI IV lớn nhất trong các địa điểm sau đây?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Móng Cái.
C. Hà Tiên.
D. Huế.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Rạch Giá.
C. Cà Mau.
D. Long Xuyên.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.

C. Cà Mau.
D. Kiên Giang.
Câu 57: Tiềm năng dầu khí nước ta tập trung chủ yếu ở
A. vùng trung du.
B. vùng đồng bằng.
C. thềm lục địa.
D. vùng ven biển.
Câu 58: Đồng bằng nước ta thường xảy ra
A. xói mịn đất.
B. lũ qt.
C. sóng thần.
D. nhiễm mặn đất.
Câu 59: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. tập trung ở hải đảo. B. chỉ có ở đồng bằng. C. đều khắp các vùng.
D. có ở nhiều nơi.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Thái Bình?
A. Sơng Chu.
B. Sơng Cả.
C. Sơng Chảy.
D. Sơng Luộc.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác thiếc Quỳ Hợp thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
Câu 62: Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
A. bảo vệ và trồng rừng ngập mặn ven biển.
B. trồng rừng trên đất trống và đồi núi trọc.
C. duy trì và phát triển chất lượng đất rừng.

D. bảo vệ các vườn quốc gia và khu bảo tồn.
Câu 63: Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. tăng chăn nuôi, giảm ngành trồng trọt.
B. tăng công nghiệp, giảm nông nghiệp.
C. tăng chế biến, giảm việc khai khoáng.
D. tăng kinh tế tư nhân, giảm nhà nước.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở các ngư trường.
B. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
C. chủ yếu phát triển ở sông suối.
D. đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
Câu 65: Chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
B. đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
C. hoàn toàn dùng thức ăn công nghiệp.
D. chỉ phát triển ở khu vực miền núi.
Câu 66: Giao thông vận tải biển nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung phát triển đường bộ.
B. đã hình thành cảng biển nước sâu.
C. có vai trị lớn nhất là đường biển.
D. chỉ có tuyến đường biển nội địa.
Câu 67: Phần đất liền của nước ta
Trang 2/120 - Mã đề thi 001


A. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
B. trải ra rất dài từ tây sang đơng.
C. có đường bờ biển khúc khuỷu.
D. tiếp giáp với nhiều đại dương.
Câu 68: Đô thị ở nước ta hiện nay

A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. chất lượng cuộc sống rất thấp.
C. tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. đều có cùng một cấp phân loại.
Câu 69: Lao động thành thị nước ta hiện nay
A. hầu hết là công nhân kĩ thuật cao.
B. phần lớn có mức thu nhập rất cao.
C. phân bố không đều giữa các vùng.
D. chỉ hoạt động trong ngành dịch vụ.
Câu 70: Hoạt động bưu chính nước ta hiện nay
A. mạng lưới rộng khắp các vùng.
B. phân bố đều ở các địa phương.
C. có sự phát triển nhanh vượt bậc.
D. đón đầu cơng nghệ hiện đại.
Câu 71: Mục đích chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Nam Trung Bộ là
A. đa dạng hóa sản phẩm, thu hút vốn đầu tư, nâng cao đời sống.
B. thay đổi cơ cấu công nghiệp, thu hút vốn đầu tư, phát triển kinh tế.
C. tăng sản phẩm hàng hóa, tạo thêm các việc làm, khai thác tiềm năng.
D. đầy mạnh xuất khẩu, thay đổi phân bố sản xuất, phát huy thế mạnh.
Câu 72: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. xây dựng cơng trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. thay đổi cơ cấu cây trồng, tích cực cải tạo tài nguyên đất.
C. tiến hành cải tạo đất đai, mở rộng thêm diện tích canh tác.
D. mở rộng diện tích canh tác, xây dựng cơng trình thủy lợi.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Ngun là
A. khai thác hợp lí đi đơi với khoanh nuôi, trồng rừng.
B. bảo vệ các vườn quốc gia, ngăn hặn nạn phá rừng.
C. đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. chú trọng đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng.
Câu 74: Phần lãnh thổ phía Nam nước ta thành phần thực vật nhiệt đới và xích đạo chiếm ưu thế chủ yếu

do tác động của
A. địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, tài nguyên đất đất đa dạng.
B. nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ, địa hình đồng bằng, vị trí địa lí.
C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới gió mùa khơng mùa đơng lạnh.
D. vị trí địa lí, đặc điểm địa hình, khí hậu cận xích đạo, nền nhiệt độ cao.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU TỪ CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm
2015
2017
2019
2020
Khách nội địa (triệu lượt)
102,2
132,8
162,1
113,8
Khách quốc tế (triệu lượt)
11,8
13,4
17,3
3,6
Doanh thu (nghìn tỉ đồng)
44,7
54,4
67,0
41,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu

đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao mức sống dân cư.
B. tạo nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết thực phẩm.
C. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. góp phần phát triển cơng nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
Câu 77: Biện pháp nào sau đây là chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ?
A. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
Trang 3/120 - Mã đề thi 001


B. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Đa dạng cơ cấu cây trồng, tăng năng suất, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
Câu 78: Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do
A. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm.
B. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lý của Nhà nước.
C. nhu cầu tiêu dùng của dân cư và nguồn vốn đầu tư tăng nhanh.
D. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.
Câu 79: Cho biểu đồ về GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta, giai đoạn 2005 – 2018:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế.
B. Thay đổi quy mô GDP phân theo các ngành kinh tế.

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
Câu 80: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
B. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
C. Thu hút đầu tư, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 4/120 - Mã đề thi 001


MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Lớp

Phần

11

Kĩ năng

1

Đơn vị bài học

Mức độ
NB

TH

1

Biểu đồ: Nhận xét

1

2

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

1

4
1

Sử dụng và bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên

1

Bảo vệ mơi trường và phịng
chống thiên tai

1

Lao động và việc làm
Dân cư

12


1

Đơ thị hóa

1

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

1

Vấn đề phát triển nông nghiệp

1

Vấn đề phát triển thủy sản và
lâm nghiệp

1

Cơ cấu ngành công nghiệp
Các ngành
Vấn đề phát triển một số ngành
kinh tế
công nghiệp trọng điểm

7

1
1


Vấn đề phát triển thương mại và
du lịch
Nam Trung Bộ

1
1

Đông Nam Bộ

1
1

Tây Nguyên

Bảng số
liệu, biểu
đồ

Atlat
ĐLVN

2

1

Vấn đề phát triển giao thông
vận tải và thông tin liên lạc

Các vùng
kinh tế


VDC

Bảng số liệu: Nhận xét

Đặc điểm chung của tự nhiên
Tự nhiên

VD

Tổng
số câu

1

Bắc Trung Bộ

1

Trung du miền núi Bắc Bộ

1

Đồng bằng Sông Hồng

1

Vấn đề phát triển kinh tế, an
ninh, quốc phòng ở BĐ và các
đảo, quần đảo


1

Biểu đồ: Nội dung

1

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu
đồ

8

2
1

Atlat Địa lí VN_Trang 4 - 5

1

Atlat Địa lí VN_Trang 10

1

Atlat Địa lí VN_Trang 9

1

Atlat Địa lí VN_Trang 14

1


Atlat Địa lí VN_Trang 15

1

Atlat Địa lí VN_Trang 17

1

Atlat Địa lí VN_Trang 19

1

15

Trang 5/120 - Mã đề thi 001


Lớp

Phần

Đơn vị bài học

42
C
52
B
62
D

72
A

NB

Atlat Địa lí VN_Trang 21

1

Atlat Địa lí VN_Trang 22

1

Atlat Địa lí VN_Trang 23

1

Atlat Địa lí VN_Trang 25

1

Atlat Địa lí VN_Trang 26

1

Atlat Địa lí VN_Trang 27

1

Atlat Địa lí VN_Trang 28


1

Atlat Địa lí VN_Trang 29

1
20 =
50%

Tổng số câu

41
D
51
D
61
D
71
B

Mức độ

43
D
53
D
63
D
73
C


44
D
54
C
64
D
74
D

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
45
46
D
D
55
56
A
A
65
66
A
B
75
76
B
B

TH


VD

VDC

Tổng
số câu

8=
20%

8=
20%

4=
10%

40 =
100%

48
B
58
D
68
A
78
D

49
C

59
D
69
C
79
C

50
C
60
D
70
A
80
C

47
D
57
C
67
C
77
D

GIẢI CHI TIẾT
CÂU
Câu 41
Câu 42
Câu 43

Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59
Câu 60

GIẢI CHI TIẾT
- Tính GDP năm 2020 so với năm 2015 của Việt Nam và Philippin: Việt Nam tăng
1,32 lần, Philippin tăng 1,17 lần. Philippin có tốc độ tăng chậm hơn Việt Nam.
- Dựa vào Atlat trang 17, trong 4 tỉnh có Kom Tun có khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y.
- Trung tâm kinh tế Phúc Yên thuộc tỉnh Vĩnh Phúc.
- Cà Mau có nhà máy nhiệt điện.
- Lấy giá trị xuất khẩu – nhập khẩu, Thái Lan có giá trị nhập siêu cao nhất.
- Hải Phịng là Đơ thị Loại 1.
- Đỉnh núi thấp dưới 1000m là Chư Pha.
- Ngành công nghiệp sản xuất giấy, xenlu lơ có ở trung tâm cơng nghiệp Thanh
Hóa.
- Đường số 25 gặp đường số 1 tại Tuy Hịa.

- Tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất là Nghệ An.
- Điểm du lịch nằm ở độ cao 50 -500m là Bù Gia Mập.
- Duyên Hải Nam Trung Bộ là vùng thuận lợi nhất để sản xuất muối ở nước ta do
có nhiệt độ cao, nắng nhiều, ít sông đổ ra biển. Hoạt động sản xuất muối tập trung
ở vùng bờ biển.
- Huế có tổng lượng mưa từ tháng XI - IV lớn nhất trong các địa điểm.
- Sân bay Phù Cát thuộc tỉnh Bình Định.
- Ngành chế biến chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều có ở trung tâm công nghiệp chế
biến lương thực, thực phẩm Tây Ninh.
- Đảo Phú Quý thuộc tỉnh Bình Thuận.
- Tiềm năng dầu khí nước ta tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía nam biển Đơng.
- Đồng bằng nước ta thường xảy ra nhiễm mặn đất.
- Công nghiệp nước ta hiện nay có ở nhiều nơi.
- Sơng Luộc chảy qua Thái Bình.

ĐÁP ÁN
D
C
D
D
D
D
D
B
C
C
D
B
D
C

A
A
C
D
D
D

Trang 6/120 - Mã đề thi 001


Câu 61
Câu 62

- Điểm khai thác thiếc Quỳ Hợp thuộc tỉnh Nghệ An.
- Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là bảo vệ cảnh quan đa
dạng về sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
- Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng giảm tỉ
trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực kinh tế tư nhân và khu vực có vốn
đầu tư nước ngồi.
- Hoạt động ni trồng thủy sản nước ta hiện nay đang phát triển mạnh, đa dạng
về đối tượng nuôi trồng để đáp ứng nhu cầu thị trường.
- Chăn nuôi nước ta hiện nay đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa, chăn ni
trang trại theo hình thức công nghiệp. Tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt
ngày càng tăng.
- Giao thông vận tải biển nước ta hiện nay đang được cải tạo, nâng cấp, nhiều cảng
nước sâu được xây dựng như Cái lân, Nghi Sơn, Vũng Áng.
- Phần đất liền của nước ta có đường bờ biển khúc khuỷu.
- Đô thị ở nước ta hiện nay có dân số đơng, lực lượng lao động đơng đảo nên có
thị trường tiêu thụ lớn.
- Lao động thành thị nước ta hiện nay phân bố không đếu giữa các vùng, tập trung

đông ở các đô thị lớn.
- Hoạt động bưu chính nước ta hiện nay có đặc điểm nổi bật là tính phục vụ cao,
mạng lưới rộng khắp.
- Mục đích chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Nam Trung Bộ
là thay đổi cơ cấu công nghiệp, thu hút vốn đầu tư, phát triển kinh tế. Trong những
năm qua nhờ thu hút vốn đầu tư nước ngồi, cơ cấu cơng nghiệp của vùng có
nhiều khởi sắc.
- Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam
Bộ là xây dựng cơng trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. Trong phát triển
nông nghiệp của vùng, thủy lợi là vấn đề có ý nghĩa hàng đầu nhằm cung cấp nước
tưới vào mùa khô và tiêu nước vào mùa mưa. Đồng thời với những vườn cao su
già cỗi, năng suất thấp cần được thay thế để có năng suất cao hơn.

D
D

Câu 73

- Để nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên cần đẩy
mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.

C

Câu 74

- Phần lãnh thổ phía Nam nước ta thành phần thực vật nhiệt đới và xích đạo
chiếm ưu thế chủ yếu do tác động của vị trí địa lí, đặc điểm địa hình, khí hậu cận
xích đạo, nền nhiệt độ cao.

D


Câu 75

- Để thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2015 - 2020,
dạng biểu đồ thích hợp nhất là kết hợp.

B

Câu 76

- Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Bắc Trung Bộ là thay đổi
cơ cấu kinh tế nông thôn ve biển, nâng cao mức sống dân cư, đẩy mạnh phát triển
kinh tế.

B

Câu 77

- Biện pháp chủ yếu để đẩy mạnh phát triển cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc
Bộ tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.

D

Câu 78

- Hoạt động ngoại thương nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do tăng cường hội
nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.

D


Câu 79

- Biểu đồ thể hiện chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế.

C

Câu 80

- Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng
sông Hồng là thu hút đầu tư, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C

Câu 63
Câu 64
Câu 65
Câu 66
Câu 67
Câu 68
Câu 69
Câu 70
Câu 71

Câu 72

D
D
A
B
C

A
C
A
B

A

----------- HẾT ----------

Trang 7/120 - Mã đề thi 001


Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn ĐỊA
LÝ - Đề 2 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải) - VIP.
Câu 41: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020. NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Phi-lip-pin và
Thái Lan?
A. Thái Lan tăng ít hơn Việt Nam.
B. Việt Nam tăng gấp hai lần Thái Lan.
C. Thái Lan tăng và Việt Nam giảm.
D. Việt Nam tăng chậm hơn Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 , cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu Cha
Lo?
A. Sơn La.
B. Quảng Bình.
C. Kon Tum.
D. Hà Tĩnh.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác sắt Tùng Bá thuộc tỉnh nào sau

đây?
A. Thái Nguyên.
B. Hà Giang.
C. Lạng Sơn.
D. Bắc Giang.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có trung tâm công nghiệp Tân
An?
A. Bến Tre.
B. Tây Ninh.
C. Long An.
D. Tiền Giang.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ
QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Xin-ga-po
Việt Nam
Xuất khẩu
254,02
364,42
642,29
264,19
Nhập khẩu
221,73
285,26
545,56
253,07
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)

Theo bảng số liệu, cho biết nước nào sau đây có giá trị xuất siêu lớn nhất ?
A. Ma-lai-xi-a
B. Thái Lan
C. Xin-ga-po
D. Việt Nam.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Bình Phước.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Tây Ninh.
D. Đắk Nơng.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và
Bắc Trung Bộ?
A. Đơng Triều.
B. Ngân Sơn.
C. Cai Kinh.
D. Hồnh Sơn.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa
chất, phân bón?
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Phan Thiết.
D. Quảng Ngãi.
Trang 8/120 - Mã đề thi 001


Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 đi qua địa điểm nào sau đây?
A. Đà Nẵng.
B. Kon Tum.
C. Pleiku.
D. Nha Trang.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận.
B. Khánh Hòa.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm nào sau đây là trung tâm du lịch
vùng?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Nha Trang.
Câu 52: Hoạt động khai thác hải sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thường được tiến hành tại
A. thềm lục địa.
B. các ngư trường.
C. vùng đồng bằng.
D. ven các đảo.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng
VII lớn nhất?
A. A Pa Chải.
B. Hà Nội.
C. Hà Tiên.
D. Lũng Cú.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Quảng Nam.
B. Bình Định.
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Ngãi.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm
công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây?

A. Mộc Châu.
B. Yên Bái.
C. Hạ Long.
D. Thái Nguyên.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới giáp cả
Lào và Trung Quốc?
A. Lai Châu
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
Câu 57: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu từ
A. dầu mỏ.
B. than đá.
C. khí đốt.
D. than bùn.
Câu 58: Ngập lụt ở nước ta
A. tập trung tại vùng đồi núi.
B. xảy ra trong mùa mưa.
C. chỉ ảnh hưởng đến sản xuất.
D. hoàn toàn do triều cường.
Câu 59: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta hiện nay
A. tăng công nghiệp khai thác.
B. tăng sản phẩm cao cấp.
C. giảm công nghiệp chế biến.
D. chủ yếu ở đồng bằng.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy qua Ninh Bình?
A. Sơng Bưởi.
B. Sơng Bơi.
C. Sơng Mã.
D. Sơng Chu.

Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 62: Biện pháp hàng đầu trong việc bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là
A. cấm khai thác rừng trên các đảo, vùng đất có độ dốc lớn.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật ở các vườn quốc gia.
D. duy trì, phát triển độ phì nhiêu và chất lượng đất rừng.
Câu 63: Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. giảm chăn nuôi, tăng ngành thủy sản.
B. tăng xây dựng, giảm nông nghiệp.
C. giảm chế biến, tăng việc khai khoáng.
D. tăng tỉ trọng tư nhân, giảm nhà nước.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở vùng ven biển.
B. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu.
C. chủ yếu phát triển ở kênh rạch.
D. đang có bước phát triển đột phá.
Câu 65: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. phát triển theo hướng tập trung.
B. chỉ tập trung tại vùng đồi núi.
C. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
D. hoàn toàn phục vụ trong nước.
Trang 9/120 - Mã đề thi 001


Câu 66: Hoạt động khai thác hải sản xa bờ nước ta hiện nay

A. tập trung chủ yếu quanh các đảo.
B. chủ yếu phục vụ cho xuất khẩu.
C. đang được khuyến khích phát triển.
D. hồn tồn phương tiện thủ cơng.
Câu 67: Vùng thềm lục địa của biển nước ta
A. liền kề vùng đặc quyền kinh tế.
B. kề với vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. là phần nằm ngầm ở dưới biển.
D. nằm ở phía trong đường cơ sở.
Câu 68: Đơ thị ở nước ta hiện nay
A. không đều giữa các vùng.
B. chất lượng cuộc sống rất thấp.
C. tập trung chủ yếu ở miền núi.
D. đều có cùng một cấp phân loại.
Câu 69: Nguồn lao động của nước ta hiện nay
A. toàn bộ đã được qua đào tạo.
B. có chất lượng đang tăng lên.
C. phần lớn ở khu vực thành thị.
D. chỉ có kinh nghiệm làm ruộng.
Câu 70: Hoạt động bưu chính nước ta hiện nay
A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ cơng.
C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.
D. đẩy mạnh tự động hóa, tin học hóa.
Câu 71: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. mở rộng sản xuất, nâng cao mức sống, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy thế mạnh, tạo nông sản xuất khẩu.
C. tạo sản phẩm hàng hóa, đa dạng sản xuất, nâng cao vị thế của vùng.
D. thú hút nguồn đầu tư, mở rộng phân bố sản xuất, tạo nhiều việc làm.
Câu 72: Biện pháp chủ yếu trong đánh bắt thủy sản gần bờ hiện nay ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. tăng cường tàu thuyền, phương tiện mới.
B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ sản phẩm.
C. khai thác hợp lý, chú ý bảo vệ nguồn lợi.
D. tăng cường đầu tư, mở rộng ngư trường.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu ứng phó với thiên tai trong nơng nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, phát triển thủy lợi.
B. sử dụng đất hợp lý, phát triển nuôi thủy sản.
C. phân bố lại sản xuất, tăng cường chăn nuôi.
D. thúc đẩy việc quy hoạch, giảm diện tích lúa.
Câu 74: Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.
B. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng.
C. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.
D. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.
Câu 75: Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH
PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019.
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2010
2013
2016
2019
Tổng số
49124
52507
53345
54659
Kinh tế Nhà nước
5025

4994
4702
4226
Kinh tế ngồi Nhà nước
42370
44994
45025
45664
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi
1729
2518
3591
4778
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm 2010 đến 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp
nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Trịn.
Câu 76: Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
A. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng vị thế của vùng.
B. nâng cao nguồn thu nhập, phát triển sản xuất.
C. thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa kinh tế. D. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động.
Câu 77: Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở Trung du và miền
núi Bắc Bộ là
A. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
Trang 10/120 - Mã đề thi 001



B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kỹ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên mơn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kỹ thuật mới.
D. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
Câu 78: Ngành thương mại nước ta phát triển mạnh trong những năm qua chủ yếu do
A. kinh tế phát triển, mức sống tăng nhanh.
B. chính sách đổi mới, hàng hóa đa dạng.
C. hội nhập quốc tế, mở rộng thị trường.
D. sự phát triển kinh tế, thị trường mở rộng.
Câu 79: Cho biểu đồ về chè, cà phê, cao su nước ta, giai đoạn 2010 – 2019:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô, cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm.
B. Thay đổi cơ cấu một số cây công nghiệp lâu năm.
C. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm.
D. Tốc độ tăng trưởng một số cây công nghiệp lâu năm.
Câu 80: Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sơng Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Khai thác tốt thế mạnh, đa dạng hóa hoạt động sản xuất.
B. Nâng cao hiệu quả kinh tế, giải quyết việc làm tại chỗ.
C. Thu hút đầu tư, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Thúc đẩy phân hóa lãnh thổ, khai thác hợp lí tự nhiên.
----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

Trang 11/120 - Mã đề thi 001


MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Lớp


Phần

11

Kĩ năng

1

Đơn vị bài học

Mức độ
NB

TH
1

Biểu đồ: Nhận xét

1

2

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

1

4
1


Sử dụng và bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên

1

Bảo vệ mơi trường và phịng
chống thiên tai

1

Lao động và việc làm
Dân cư

12

1

Đơ thị hóa

1

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

1

Vấn đề phát triển nông nghiệp

1

Vấn đề phát triển thủy sản và

lâm nghiệp

1

Cơ cấu ngành công nghiệp
Các ngành
Vấn đề phát triển một số ngành
kinh tế
công nghiệp trọng điểm

7

1
1

Vấn đề phát triển thương mại và
du lịch

1

Bắc Trung Bộ

1

Đồng bằng sông Cửu Long

1

1


Tây Nguyên

Bảng số
liệu, biểu
đồ

Atlat
ĐLVN

2

1

Vấn đề phát triển giao thông
vận tải và thông tin liên lạc

Các vùng
kinh tế

VDC

Bảng số liệu: Nhận xét

Đặc điểm chung của tự nhiên
Tự nhiên

VD

Tổng
số câu


1

Nam Trung Bộ

1

Trung du miền núi Bắc Bộ

1

Đồng bằng Sông Hồng

1

Vấn đề phát triển kinh tế, an
ninh, quốc phòng ở BĐ và các
đảo, quần đảo

1

Biểu đồ: Nội dung

1

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu
đồ

8


2
1

Atlat Địa lí VN_Trang 4 - 5

1

Atlat Địa lí VN_Trang 10

1

Atlat Địa lí VN_Trang 9

1

Atlat Địa lí VN_Trang 14

1

Atlat Địa lí VN_Trang 15

1

Atlat Địa lí VN_Trang 17

1

Atlat Địa lí VN_Trang 19

1


15

Trang 12/120 - Mã đề thi 001


Lớp

Phần

Đơn vị bài học

42
B
52
B
62
C
72
C

1

Atlat Địa lí VN_Trang 22

1

Atlat Địa lí VN_Trang 23

1


Atlat Địa lí VN_Trang 25

1

Atlat Địa lí VN_Trang 26

1

Atlat Địa lí VN_Trang 27

1

Atlat Địa lí VN_Trang 28

1

Atlat Địa lí VN_Trang 29

1

43
B
53
B
63
D
73
A


TH

VD

VDC

Tổng
số câu

8=
20%

8=
20%

4=
10%

40 =
100%

47
D
57
B
67
C
77
B


48
B
58
B
68
A
78
D

49
C
59
B
69
B
79
C

50
D
60
B
70
D
80
C

NB

Atlat Địa lí VN_Trang 21


20 =
50%

Tổng số câu

41
A
51
D
61
C
71
B

Mức độ

44
C
54
B
64
D
74
A

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
45
46
C

D
55
56
C
D
65
66
A
C
75
76
A
B
GIẢI CHI TIẾT

CÂU
Câu 41
Câu 42

LỜI GIẢI
- Từ năm 2015 đến 2019, dân số Việt Nam tăng nhanh hơn và tăng nhiều hơn
so với Thái Lan.
- Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh Quảng Bình

Câu 43

- Điểm khai thác sắt Tùng Bá thuộc tnhr Hà Giang.

B


Câu 44

- Trung tâm công nghiệp Tân An thuộc tỉnh Long An.

C

Câu 45

- Xin-ga-po có giá trị xuất siêu lớn nhất.

C

Câu 46

- Đăk Nơng có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh.

D

Câu 47

- Dãy Hoàng Sơn thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.

D

Câu 48

B

Câu 49


- Ngành công nghiệp hóa chất, phân bón có ở trung tâm cơng nghiệp Nha
Trang.
- Quốc lộ 19 đi qua Pleiku.

C

Câu 50

- Chè được trồng nhiều ở tỉnh Lâm Đồng.

D

Câu 51

D

Câu 53

- Nha Trang là trung tâm du lịch vùng, các trung tâm du lịch còn lại thuộc
trung tâm du lịch quốc gia.
- Hoạt động khai thác hải sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thường được tiến
hành tại các ngư trường.
- Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng VII lớn nhất.

Câu 54

- Khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh Bình Định

B


Câu 52

ĐÁP ÁN
A
B

B
B

Trang 13/120 - Mã đề thi 001


Câu 55

- Ngành chế biến thủy hải sản có ở trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm Hạ Long.
- Điện Biên có đường biên giới giáp cả Lào và Trung Quốc.

C

- Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên
liệu từ than đá ở Quảng Ninh.
- Ngập lụt ở nước ta xảy ra trong mùa mưa.

B

B

Câu 60


- Cơ cấu sản phẩm công nghiệp nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng
tăng tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng, cạnh tranh về giá cả, giảm tỉ
trọng sản phẩm chất lượng thấp và trung bình, khơng đáp ứng được u cầu thị
trường.
- Sơng Bơi chảy qua Ninh Bình.

Câu 61

- Cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn thuộc tỉnh Nghệ An.

C

Câu 62

- Biện pháp hàng đầu trong việc bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là bảo vệ
cảnh quan, đa dạng sinh vật ở các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển.
- Cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân,
giảm tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước.
- Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay đang có bước phát triển
đột phá.
- Cây cơng nghiệp ở nước ta hiện nay phát triển theo hướng tập trung, hình
thành các vùng chun canh, chun mơn hóa.
- Hoạt động khai thác hải sản xa bờ nước ta hiện nay đang được khuyến khích
phát triển vừa tăng sản lượng khai thác, vừa bảo vệ chủ quyền vùng biển và
thềm lục địa.
- Vùng thềm lục địa của biển nước ta là phần nằm ngầm ở dưới biển có độ sâu
200m hoặc hơn. Trong vùng thềm lục địa nước ta có chủ quyền hồn tồn về
mặt thăm dị, khai thác và quản lí tài nguyên.
- Đô thị ở nước ta hiện nay phân bố không đều giữa các vùng. Vùng nhiều đô
thị nhất là Trung du miền núi Bắc Bộ.

- Nguồn lao động của nước ta hiện nay có chất lượng đang tăng lên nhờ thành
tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục.
- Hoạt động bưu chính nước ta hiện nay đang được đẩy mạnh theo hướng cơ
giới hóa, tự động hóa, tin học hóa. Bên cạnh những hoạt động cơng ích, sẽ đẩy
mạnh hoạt động kinh doanh.
Vùng Bắc Trung Bộ, kinh tế còn chậm phát triển. Ở vùng ven biển của vùng
hiện nay đang đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn, điều này đã
góp phần tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, phát huy thế mạnh của vùng và làm
thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn, ven biển.
- Biện pháp chủ yếu trong đánh bắt thủy sản gần bờ hiện nay ở Duyên hải Nam
Trung Bộ là khai thác hợp lý, chú ý bảo vệ nguồn lợi nhằm hạn chế sự giảm
sút sản lượng thủy sản vừa bảo vệ mơi trường.
- Biện pháp chủ yếu ứng phó với thiên tai trong nông nghiệp ở Đồng bằng
sông Cửu Long là thay đổi cơ cấu sản xuất, đa dạng hóa cây trồng, trồng thêm
các loại cây chịu mặn, chịu hạn. Đồng thời phát triển thủy lợi nhằm cung cấp
nước tưới vào mùa khô, cung cấp nước để thau chua rửa mặn cho đất. Vì vậy
thủy lợi là vấn đề quan trọng vào mùa khô trong sử dụng và cải tạo tự nhiên ở
Đồng bằng sông Cửu Long.
- Do nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nền nhiệt trung bình năm cao,
đất chủ yếu là feralit, địa hình phần lớn là đồi núi thấp và đồng bằng nên thích
hợp nhất với đặc điểm khí hậu nước ta là thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu

C

Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59

Câu 63

Câu 64
Câu 65
Câu 66

Câu 67

Câu 68
Câu 69
Câu 70

Câu 71

Câu 72

Câu 73

Câu 74

D

B

B

D
D
A
C

C


A
B
D

B

C

A

A

Trang 14/120 - Mã đề thi 001


thế.
Câu 75

- Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở
lên đang làm việc hàng năm phân theo các ngành kinh tế của nước ta từ năm
2010 đến 2019, dạng biểu đồ miền là thích hợp nhất.

A

Câu 76

- Việc đẩy mạnh xuất khẩu nông sản ở Tây Nguyên sẽ tăng nguồn thu ngoại tệ,
nhờ thế sẽ nâng cao thu nhập, tăng cường vốn để đầu tư và mở rộng sản xuất,
thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

- Giải pháp chủ yếu phát triển cây cơng nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa
ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn
với chế biến và dịch vụ. Nơng nghiệp hàng hóa cần sản xuất trên quy mơ lớn
(tăng diện tích do TDMNBB là vùng còn khả năng mở rộng), đáp ứng được
nhu cầu của thị trường (gắn với chế biến, ứng dụng kĩ thuật mới làm tăng chất
lượng, giá trị của sản phẩm) và gắn với các dịch vụ.
- Ngành thương mại nước ta phát triển mạnh trong những năm qua chủ yếu do
sự phát triển kinh tế, mức sống tăng, nhu cầu hàng hóa tăng. Đồng thời thị
trường mở rộng, xuất khẩu hàng hóa tăng nhanh.
- Biểu đồ thể hiện quy mơ sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm.

B

Câu 77

Câu 78

Câu 79
Câu 80

- Đẩy mạnh phát triển ngành dịch vụ ở ĐBSH có ý nghĩa chủ yếu là thu hút
vốn đầu tư, góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B

D

C
C


----------- HẾT ----------

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022 - Môn ĐỊA
LÝ - Đề 3 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải) - VIP.
Câu 41: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 so
với năm 2010 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào.
B. Lào tăng gấp hai lần Cam-pu-chia.
C. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.
Trang 15/120 - Mã đề thi 001


Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào có GDP bình qn tính theo đầu
người thấp nhất của các tỉnh?
A. Quảng Ninh.
B. Nha Trang.
C. Lâm Đồng.
D. Đồng Nai.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết đất hiếm tập trung ở tỉnh nào sau đây của
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Quảng Ninh.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Thái Nguyên.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành
cơng nghiệp cơ khí, đóng tàu?
A. Cà Mau.

B. Rạch Giá.
C. Long Xuyên.
D. Kiên Lương.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị: triệu người)
Quốc gia
Campuchia
Indonesia
Philippine
Thái lan
Số dân
16,5
268,4
108,1
66,4
Số dân thành thị
3,9
148,4
50,7
33,1
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Thái Lan.
B. Philippine.
C. Campuchia.
D. Indonesia.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại 2?
A. Thái Nguyên.
B. Hà Nội.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 1500m ?
A. Bà Rá.
B. Chư Pha.
C. Chứa Chan.
D. Braian.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp hóa chất, phân bón có ở
trung tâm nào sau đây?
A. Quãng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23 , cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở nơi đường số 19
gặp đường số 1 ?
A. Quy Nhơn.
B. Tuy Hòa.
C. Quãng Ngãi.
D. Nha Trang.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng lợn lớn nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 , cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao 50 –
500m?
A. Tràm Chim.
B. Cát Tiên.
C. Cần Giờ.
D. Củ chi.
Câu 52: Hoạt động trồng rừng đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ thường được tiến hành tại

A. vùng trung du.
B. vùng ven biển.
C. vùng đồng bằng.
D. vùng đồi núi.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng
VII lớn nhất?
A. A Pa Chải.
B. Hà Nội.
C. Hà Tiên.
D. Lũng Cú.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có vịnh Phan Rí.?
A. Bình Thuận.
B. Ninh Thuận.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hịa.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Trị An nằm ở trên sông nào
sau đây?
A. Sông Xê Xan.
B. Sông Xrê Pôk.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Ba.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây xa nhất về phía Nam?
A. Nha Trang.
B. Cà Mau.
C. Kiên Giang.
D. Phan Thiết.
Câu 57: Tài nguyên than ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho
A. nhiệt điện.
B. thủy điện.
C. điện mặt trời.

D. điện gió.
Câu 58: Vùng ven biển nước ta thường xảy ra
A. xói mịn đất.
B. sạt lở bờ biển.
C. sóng thần.
D. động đất.
Trang 16/120 - Mã đề thi 001


Câu 59: Phân bố công nghiệp nước ta hiện nay
A. phủ kín các vùng.
B. khơng đồng đều.
C. mật độ dày đặc.
D. mức độ rất cao.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây chảy qua Thanh Hóa?
A. Sơng Cả.
B. Sơng Hồng.
C. Sông Gianh.
D. Sông Chu.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Nghệ An.
D. Hà Tĩnh.
Câu 62: Biện pháp hàng đầu để bảo vệ loại rừng phòng hộ của nước ta là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật.
B. trồng rừng trên đất trống, đồi trọc.
C. duy trì và phát triển độ phì đất rừng.
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng.

Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
B. tăng cao tỉ trọng công nghiệp khai khoáng.
C. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước.
D. hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ven các đảo.
B. có tỉ trọng ngày càng tăng.
C. phân bố rộng khắp các vùng.
D. chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
Câu 65: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay
A. được trồng theo hướng tập trung.
B. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.
C. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
D. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
Câu 66: Các đảo và quần đảo nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu phía nam.
B. giàu tài ngun khống sản.
C. có nhiều đảo nằm ở ven bờ.
D. có dân cư tập trung đông đúc.
Câu 67: Vùng đất của nước ta
A. mở rộng đến hết lãnh hãi.
B. có đường biên giới kéo dài.
C. lớn hơn vùng biển nhiều lần.
D. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
Câu 68: Các thành phố ở nước ta hiện nay
A. có thị trường tiêu thụ rộng.
B. hồn toàn trực thuộc các tỉnh.
C. tập trung ở khu vực miền núi.
D. chỉ có chức năng hành chính.

Câu 69: Dân cư nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
B. hồn tồn sống ở nơng thơn.
C. có xu hướng giảm quy mơ.
D. có gia tăng tự nhiên rất cao.
Câu 70: Ngành bưu chính nước ta hiện nay
A. mạng lưới phân bố đều khắp.
B. có cơng nghệ kĩ thuật cao.
C. tốc độ phát triển rất nhanh.
D. thiếu lao động trình độ cao.
Câu 71: Giải pháp chủ yếu thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu.
B. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động.
C. phát triển nguyên liệu, khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
D. đảm bảo năng lượng, mở rộng diện tích, tạo thêm nhiều sản phẩm mới.
Câu 72: Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. đáp ứng nhu cầu dân cư, tăng hội nhập quốc tế. B. phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.
C. khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở. D. thu hút đầu tư, hình thành khu kinh tế ven biển.
Câu 73: Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cao su, cà phê ở Đông Nam Bộ là
A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.
B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.
D. sử dụng nhiều lao động, mở rộng diện tích.
Câu 74: Các lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu.
B. vị trí nằm trên đường di lưu, di cư của sinh vật, địa hình đa dạng.
C. số giờ nắng nhiều, lượng mưa phân hóa theo các miền tự nhiên.
Trang 17/120 - Mã đề thi 001



D. có nhiều cao nguyên rộng lớn, nhiệt độ tăng dần từ bắc vào nam.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN GIAI ĐOẠN 2010-2015
Năm
Tổng sản lượng
Sản lượng nuôi trồng
Giá trị xuất khẩu
(nghìn tấn)
(nghìn tấn)
(triệu đơ la Mỹ)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014
6 333
3 413
7 825
2015
6 582
3 532
6 569
2019
8 150
4 380
8 600

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010-2019,
dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Cột.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu để giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây
Nguyên là
A. đa dạng hóa cây công nghiệp, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
B. nâng cao chất lượng nguồn lao động, đẩy mạnh công nghiệp.
C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại, mở rộng diện tích canh tác.
D. đa dạng hóa cơ cấu cây cơng nghiệp, thu hút đầu tư nước ngồi.
Câu 77: Cây cơng nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay đang được đẩy mạnh
phát triển chủ yếu do
A. chun mơn hố nơng nghiệp, tăng cường hoạt động xuất khẩu.
B. đa dạng hố nơng nghiệp, gắn nơng nghiệp công nghiệp chế biến.
C. ứng dụng khoa học kỹ thuật, giải quyết việc làm cho người dân.
D. sản xuất theo hướng hàng hoá, đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Câu 78: Nội thương nước ta hiện nay phát triển nhanh chủ yếu do
A. đẩy mạnh sản xuất, chuyển đổi cơ cấu kinh tế. B. kinh tế phát triển mạnh, chất lượng sống tăng.
C. hội nhập kinh tế, nhiều trung tâm thương mại. D. đa dạng hình thức kinh doanh, thu nhập tăng.
Câu 79: Cho biểu đồ về dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 2009 và 2019 (Đơn vị: %)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mơ và tốc độ dân số theo nhóm tuổi.
B. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
C. Quy mơ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
D. Tốc độ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
Câu 80: Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là

A. nâng cấp cơ sở hạ tầng, đảm bảo nguồn nguyên liệu.
B. thúc đẩy cơng nghiệp hóa, đẩy mạnh việc xuất khẩu.
C. tăng cường thiết bị hiện đại, sử dụng công nghệ mới.
D. nâng cao chất lượng lao động, mở rộng khu chế xuất.
----------- HẾT ---------Trang 18/120 - Mã đề thi 001


- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Trang 19/120 - Mã đề thi 001


MA TRẬN ĐỀ THI THAM KHẢO
Lớp

Phần

11

Kĩ năng

1

Đơn vị bài học

Mức độ
NB

TH

1

Biểu đồ: Nhận xét

1

2

Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

1

4
1

Sử dụng và bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên

1

Bảo vệ mơi trường và phịng
chống thiên tai

1

Lao động và việc làm
Dân cư

12


1

Đơ thị hóa

1

Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

1

Vấn đề phát triển nông nghiệp

1

Vấn đề phát triển thủy sản và
lâm nghiệp

1

Cơ cấu ngành công nghiệp
Các ngành
Vấn đề phát triển một số ngành
kinh tế
công nghiệp trọng điểm

7

1
1


Vấn đề phát triển thương mại và
du lịch

1

Nam Trung Bộ

1

Đông Nam Bộ

1

Tây Nguyên

Bảng số
liệu, biểu
đồ

Atlat
ĐLVN

2

1

Vấn đề phát triển giao thông
vận tải và thông tin liên lạc

Các vùng

kinh tế

VDC

Bảng số liệu: Nhận xét

Đặc điểm chung của tự nhiên
Tự nhiên

VD

Tổng
số câu

Bắc Trung Bộ

1
1

1

Trung du miền núi Bắc Bộ

1

Đồng bằng Sông Hồng

1

Vấn đề phát triển kinh tế, an

ninh, quốc phòng ở BĐ và các
đảo, quần đảo

1

Biểu đồ: Nội dung

1

Bảng số liệu: Chọn dạng biểu
đồ

8

2
1

Atlat Địa lí VN_Trang 4 - 5

1

Atlat Địa lí VN_Trang 10

1

Atlat Địa lí VN_Trang 9

1

Atlat Địa lí VN_Trang 14


1

Atlat Địa lí VN_Trang 15

1

Atlat Địa lí VN_Trang 17

1

Atlat Địa lí VN_Trang 19

1

15

Trang 20/120 - Mã đề thi 001


Lớp

Phần

Đơn vị bài học

42
C
52
D

62
B
72
C

NB

Atlat Địa lí VN_Trang 21

1

Atlat Địa lí VN_Trang 22

1

Atlat Địa lí VN_Trang 23

1

Atlat Địa lí VN_Trang 25

1

Atlat Địa lí VN_Trang 26

1

Atlat Địa lí VN_Trang 27

1


Atlat Địa lí VN_Trang 28

1

Atlat Địa lí VN_Trang 29

1
20 =
50%

Tổng số câu

41
C
51
B
61
B
71
B

Mức độ

43
B
53
B
63
D

73
B

44
B
54
A
64
B
74
A

ĐÁP ÁN THAM KHẢO
45
46
D
D
55
56
C
B
65
66
A
C
75
76
C
A


TH

VD

VDC

Tổng
số câu

8=
20%

8=
20%

4=
10%

40 =
100%

48
B
58
B
68
A
78
B


49
A
59
B
69
A
79
C

50
B
60
D
70
D
80
A

47
D
57
A
67
B
77
D

GIẢI CHI TIẾT
CÂU
Câu 41

Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50
Câu 51
Câu 52
Câu 53
Câu 54
Câu 55
Câu 56
Câu 57
Câu 58
Câu 59

GIẢI
- So sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 so với năm 2010 của
Lào và Campuchia, ta thấy Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
- Tỉnh Lâm Đồng có thu nhập bình qn đầu người thấp nhất trong các tỉnh.
- Đất hiếm ở Lai Châu.
- Trung tâm cơng nghiệp Rạch Giá có ngành cơ khí, đóng tàu.
- Tính tỉ lệ dân thành thị = số dân thành thị/ tổng số dân *100%. Nước có tỉ lệ
dân thành thị cao nhất là Indonexia.
- Thái Nguyên thuộc đô thị loại 2.
- Núi Braian cao trên 1500m
- Ngành cơng nghiệp hóa chất, phân bón có ở trung tâm Nha Trang

- Đường số 19 gặp đường số 1 tại quy Nhơn.
- Nghệ An có số lượng lợn lớn nhất trong các tỉnh
- Điểm du lịch Cát Tiên nằm ở độ cao 50 – 500m.
- Hoạt động trồng rừng đầu nguồn ở Bắc Trung Bộ thường được tiến hành tại
vùng đồi núi phía tây.
- Hà Nội có nhiệt độ trung bình tháng VII lớn nhất.
- Vịnh Phan Rí thuộc tỉnh Bình Thuận.
- Nhà máy thủy điện Trị An nằm ở trên sông Đồng Nai.
- Cà Mau là tỉnh xa nhất về phía nam nước ta.
- Tài nguyên than ở nước ta được dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt
điện ở miền Bắc, ngồi ra cịn phục vụ cho xuất khẩu.
- Vùng ven biển nước ta thường xảy ra sạt lở bờ biển, nhất là Miền Trung.
- Phân bố công nghiệp nước ta hiện nay không đều giữa các vùng, hoạt động
công nghiệp chỉ tập trung ở một số khu vực như Đồng bằng sông Hồng, Đông
Nam Bộ và dọc duyên hải miền trung. Các khu vực còn lại nhất là trung du miền

ĐÁP ÁN
C
C
B
B
D
A
D
B
A
B
B
D
B

A
C
B
A
B
B

Trang 21/120 - Mã đề thi 001


Câu 60
Câu 61
Câu 62
Câu 63
Câu 64
Câu 65
Câu 66
Câu 67
Câu 68
Câu 69
Câu 70
Câu 71

Câu 72
Câu 73
Câu 74

Câu 75
Câu 76


Câu 77

Câu 78

Câu 79
Câu 80

núi công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán rời rạc.
- Sơng Chu chảy qua Thanh Hóa.
- Khu kinh tế ven biển Hịn la thuộc tỉnh Quảng Bình.
- Biện pháp hàng đầu để bảo vệ loại rừng phòng hộ của nước ta là trồng rừng trên
đất trống, đồi trọc.
- Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay đang chueyenr dịch rõ nét,
trong cơ cấu lãnh thổ đã hình thành các khu cơng nghiệp tập trung, khu chế xuất.
- Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta hiện nay, đang được phát
triển khá mạnh, tỉ trọng nuôi trồng ngày càng tăng.
- Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay được trồng theo hướng tập trung, chun
mơn hóa, hình thành các vùng chun canh.
- Các đảo và quần đảo nước ta hiện nay có nhiều đảo nằm ở ven bờ và đông dân.
- Vùng đất của nước ta có đường biên giới kéo dài giáp 3 nước: Trung Quốc,
Lào và Campuchia.
- Các thành phố ở nước ta hiện nay có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
- Dân cư nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở đồng bằng (chiếm 75% dân số)
- Ngành bưu chính nước ta hiện nay cịn nhiều hạn chế như mạng lưới phân bố
khơng đều, quy trình nghiệp vụ mang tính thủ cơng, thiếu lao động có chun
mơn kĩ thuật cao, chưa tương xứng với chuẩn quốc tế.
- Trong phát triển cơng nghiệp của Bắc Trung Bộ cịn nhiều hạn chế nhất là về
vốn và kĩ thuật, vì vậy giải pháp chủ yếu để thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở
Bắc Trung Bộ là thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn
lao động.

- Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
là khai thác lợi thế tự nhiên, phát triển kinh tế mở.
- Biện pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây cao su, cà phê ở Đông Nam
Bộ là tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
- Các loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế ở nước ta chủ yếu do nằm trong vùng
nội chí tuyến, đồng bằng và đồi núi thấp chủ yếu:
+ Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên nước ta có nền nhiệt độ cao.
+ Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp làm cho tính chất nhiệt đới của thiên nhiên
được bảo toàn.
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước
ta giai đoạn 2010-2019, dạng biểu đồ kết hợp là thích hợp nhất.
Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm ở
Tây Nguyên là đa dạng hóa cây cơng nghiệp, đẩy mạnh cơng nghiệp chế biến.
Việc đa dạng hóa cơ cấu khơng chỉ giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ mà cịn sử
dụng hợp lí tài nguyên.
Cây công nghiệp, cây dược liệu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay đang
được đẩy mạnh phát triển chủ yếu do sản xuất theo hướng hàng hoá, đáp ứng
nhu cầu của thị trường.
- Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do kinh tế
phát triển, chất lượng cuộc sống nâng lên.
- Sản xuất phát triển, kinh tế phát triển nên nhu cầu về trao đổi hàng hóa, dịch
vụ của các ngành sản xuất ngày càng lớn (đặc biệt là công nghiệp)
- Chất lượng cuộc sống nâng lên nhu cầu tiêu thụ sản phẩm hàng hóa và sử dụng
dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công ngày càng lớn.
- Biểu đồ quy mơ và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
- Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở Đồng bằng sông
Hồng là nâng cấp cơ sở hạ tầng, đảm bảo nguồn nguyên liệu. Đây là vùng thiếu
nguyên liệu cho phát triển công nghiệp, nên việc phát triển công nghiệp của
vùng phải đưa nguyên liệu từ các vùng khác đến. Vì vậy để nâng cao hiệu quả
sản xuất cơng nghiệp thì Đồng bằng sơng Hồng cần đảm bảo nguồn nguyên liệu


D
B
B
D
B
A
C
B
A
A
D
B

C
B
A

C
A

D

B

C
A

Trang 22/120 - Mã đề thi 001



và nâng cấp cơ sở hạ tầng.
----------- HẾT ----------

Đề phát triển theo cấu trúc ma trận minh họa BGD năm 2022
Môn ĐỊA LÝ - Đề 4 - Tiêu chuẩn (Bản word có lời giải) - VIP.
Câu 41: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị nhập siêu của một số quốc gia Đông
Nam Á năm 2019?
A. Xin-ga-po cao hơn Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Xin-ga-po.
C. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
D. Xin-ga-po thấp hơn Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Vĩnh Long.
B. Cà Mau.
C. Đồng Tháp.
D. Long An.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hải Phòng.
B. Thái Nguyên.
C. Hưng Yên.
D. Nam Định.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây?
A. Cửa Ba Lai.
B. Cửa Cung Hầu.
C. Cửa Hàm Luông.

D. Cửa Định An.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia
Phi-lip-pin
In -đơ-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Mi-an -ma
2
Diện tích (nghìn km )
300,0
1913,6
181,0
676,6
Dân số (triệu người)
108,1
268,4
16,5
54,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia sau đây có mật độ dân số cao nhất?
A. Cam-pu-chia.
B. Phi-lip-pin.
C. Mi-an-ma.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Phú Yên.
B. Bình Định.
C. Ninh Thuận.
D. Khánh Hòa.

Trang 23/120 - Mã đề thi 001


Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
A. Braian.
B. Bà Rá.
C. Bi Doup.
D. Lang Bian.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết luyện kim màu có ở trung tâm công nghiệp
nào sau đây?
A. Thái Nguyên.
B. Hưng Yên.
C. Nam Định.
D. Thanh Hóa.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa khẩu quốc tế
nào sau đây?
A. Cầu Treo.
B. Lao Bảo.
C. Cha Lo.
D. Bờ Y.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây cơng
nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Bình Thuận.
B. Lâm Đồng.
C. Bình Phước.
D. Đắk Nơng.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là trung tâm du lịch quốc
gia?
A. Nha Trang.
B. Đà Nẵng.

C. Vũng Tàu.
D. Hải Phòng.
Câu 52: Hoạt động khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ hiện nay được tiến hành tại
A. thềm lục địa.
B. các quần đảo.
C. các ngư trường.
D. vùng trung du.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu
Nam Trung Bộ?
A. Lạng Sơn.
B. Nha Trang.
C. Đồng Hới.
D. Cần Thơ.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhà máy
thủy điện nào sau đây?
A. Xê Xan 3A.
B. A Vương.
C. Xê Xan 3.
D. Yaly.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có cơng suất
lớn nhất?
A. Ninh Bình.
B. Na Dương.
C. Phả Lại.
D. ng Bí.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích
lớn nhất?
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.

D. Nghệ An.
Câu 57: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu từ
A. bơ xít.
B. than đá.
C. dầu khí.
D. than bùn.
Câu 58: Biện pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng lũ quét xảy ra ở nước ta là
A. quản lí sử dụng đất chặt chẽ.
B. đảm bảo độ che phủ thực vật.
C. quy hoạch các điểm dân cư.
D. phát triển nhà máy thủy điện.
Câu 59: Công nghiệp chế biến nước ta hiện nay
A. xu hướng giảm tỉ trọng.
B. xu hướng tăng nhanh tỉ trọng.
C. chỉ phân bố ven đô thị.
D. chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sơng
Đồng Nai?
A. Hồ Trị An.
B. Hồ Hịa Bình.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Thác Bà.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
Câu 62: Loại rừng có vai trị quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở đồi núi nước ta là
A. rừng ngập mặn.

B. rừng sản xuất.
C. rừng phòng hộ.
D. rừng đặc dụng.
Câu 63: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay
A. làm tăng mạnh tỉ trọng kinh tế Nhà nước.
B. tăng tỉ trọng cơng nghiệp khai khống.
C. đáp ứng đầy đủ yêu cầu phát triển đất nước.
D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 64: Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta hiện nay
Trang 24/120 - Mã đề thi 001


A. phát triển mạnh ven các đảo.
B. có tỉ trọng ngày càng tăng.
C. phân bố rộng khắp các vùng.
D. chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
Câu 65: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung phát triển đường biển.
B. đầu tư phát triển khá tồn diện.
C. có vai trị lớn nhất là đường sắt.
D. chỉ có tuyến đường biển nội địa.
Câu 66: Các huyện đảo của nước ta
A. chỉ duy nhất phát triển trồng trọt.
B. có khả năng phát triển du lịch.
C. là các trung tâm công nghiệp lớn.
D. là nơi có nhiều loại khống sản.
Câu 67: Phần đất liền của nước ta
A. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
B. kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
C. có đường bờ biển bằng phẳng.

D. có diện tích lớn hơn vùng biển.
Câu 68: Đơ thị nước ta hiện nay
A. có cơ sở hạ tầng còn ở mức thấp.
B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. chủ yếu có chức năng hành chính.
D. hồn tồn có quy mơ lớn và rất lớn.
Câu 69: Dân số nước ta hiện nay
A. có mật độ thấp ở khu vực đô thị.
B. hoạt động chủ yếu ở ngành dịch vụ.
C. có chất lượng cuộc sống rất cao.
D. có cơ cấu theo tuổi thay đổi nhanh.
Câu 70: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa.
B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ cơng.
C. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.
D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.
Câu 71: Công nghiệp của Bắc Trung Bộ chậm phát triển chủ yếu do
A. hạn chế nguồn nguyên liệu, lao động, thị trường tiêu thụ.
B. thiếu lao động kĩ thuật, thị trường nhỏ, nguồn vốn đầu tư .
C. hạn chế nguồn vốn đầu tư, điều kiện kĩ thuật, cơ sở hạ tầng.
D. thiếu cơ sở năng lượng, ít khoáng sản, thiếu nguồn lao động.
Câu 72: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
D. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
Câu 73: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơng nghiệp dầu khí ở Đơng Nam Bộ là
A. làm sâu sắc sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường các mối quan hệ quốc tế, tăng vị thế kinh tế của vùng.
C. góp phần đa dạng cơ cấu kinh tế, tạo nhiều việc và tăng thu nhập.

D. thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 74: Sinh vật nước ta đa dạng do kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là
A. khí hậu phân hố, con người lai tạo giống, vị trí trung tâm Đơng Nam Á.
B. địa hình phần lớn đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. địa hình đa dạng, đất đai phong phú, biến đổi khí hậu, con người lai tạo.
D. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai đa dạng.
Câu 75: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ SỮA TƯƠI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
Năm
2015
2016
2018
2019
Cà phê (nghìn tấn)
87,6
95,4
107,4
122,2
Sữa tươi (triệu lít)
1027,9
1105,5
1217,9
1305,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và sữa tươi của nước ta giai đoạn 2015 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Trịn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 76: Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là

Trang 25/120 - Mã đề thi 001


×