ĐỐI TƯỢNG PHẢI LẬP BÁO CÁO ĐTM + GPMT
Ghi chú: - Phụ lục II: Các dự án, cơ sở có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
- YTNC về MT: khoản 4 Điều 25
- GPMT chỉ khi phát sinh nước thải, khí thải, bụi khí xả ra mơi trường phải được xử lý, hoặc chất thải nguy hại phải
được quản lý
STT
1
2
3
4
5
6
Dự án đầu tư
Quy mơ
DA có cấu phần xây dựng, thẩm
Tất cả
quyền QĐ Chủ trương đầu tư
của Quốc hội, TTCP
Dự án nhóm A có cấu phần xây Thuộc phụ lục II
dựng
Khơng thuộc phụ lục II nhưng có YTNC về
MT
Khơng thuộc phụ lục II
Dự án nhóm B có cấu phần xây Khơng thuộc phụ lục II
dựng
Dự án nhóm C có cầu phần xây Khơng thuộc phụ lục II và có YTNC về MT
dựng
Phát sinh nước thải, bụi khí thải phải được xử
lý hoặc tổng khối lượng CTNH từ 1.200
kg/năm trở lên hoặc 100 kg/tháng
Dự án có các nội dung
- Tái chế, xử lý chất thải nguy hại
- Phá dỡ tầu biển đã qua sử dụng
- Sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
- Xây dựng lò phản ứng hạt nhân, điện hạt
nhân
DA Thuộc Phụ lục II
- Công suất lớn (cột 3 phụ lục II)
Có nguy cơ ơ nhiễm mơi trường
- Cơng suất trung bình (cột 4) và có YTNC về
MT
- Cơng suất trung bình (cột 4), khơng có
YTNC về MT
ĐTM/GPMT
Ghi chú
Mục I.1 Phụ lục III
ĐTM
ĐTM
Mục I.1 Phụ lục III
Mục I.5 Phụ lục III
GPMT
GPMT
Mục II.2 Phụ lục IV
Mục II.2 Phụ lục IV
GPMT
Mục II.3 Phụ lục IV
GPMT
Mục II.2 Phụ lục V
ĐTM
Mục I.2 Phụ lục III
ĐTM
ĐTM
Mục I.3 Phụ lục III
Mục II.4 Phụ lục III
GPMT
Mục I.1 Phụ lục IV
- Công suất nhỏ (cột 5)
7
DA sử dụng đất, đất có nước mặt Từ 50 ha trở lên
GPMT
ĐTM
(trừ phát triển rừng, nuôi trồng
thủy sản theo phương pháp tự
nhiên, quảng canh)
8
Mục I.3 Phụ lục IV
Mục I.1 Phụ lục V
Mục III.6 Phụ lục III
Mục II.5 Phụ lục IV
DA sử dụng đất, đất có nước mặt - Khu bảo tồn thiên nhiên;
hoặc có yêu cầu chuyển đổi mục - Di sản thiên nhiên;
đích sử dụng đất (trừ xây dựng - Khu dự trữ sinh quyển;
cơng trình phục vụ quản lý, bảo vệ - Vùng đất ngập nước quan trọng;
rừng, bảo tồn thiên nhiên và - Rừng tự nhiên, phòng hộ
ĐTM
Mục III.7 Phụ lục III
Mục II.6 Phụ lục IV
DA có yêu cầu chuyển đổi mục
đích sử dụng đất trồng lúa
DA có sử dụng đất, đất có nước
mặt (trừ của các dự án bảo quản,
Có diện tích chuyển đổi thuộc thẩm quyền
chấp thuận của UBNt tỉnh, TTCP
- Di tích lịch sử - văn hóa;
- Danh lam thắng cảnh
ĐTM
Mục III.7 Phụ lục III
Mục II.6 Phụ lục IV
Mục III.8 Phụ lục III
Mục II.7 Phụ lục IV
Thẩm quyền giao KV biển của UBND tỉnh,
Bộ TN&MT, TTCP
Thẩm quyền giao KV biển của UBND tỉnh,
Bộ TN&MT, TTCP
Thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh, Bộ
TN&MT
ĐTM
ĐDSH, phòng cháy chữa cháy, lâm
sinh)
9
10
ĐTM
tu bổ, phục hồi, tơn tạo, xây dựng
cơng trình nhằm phục vụ việc quản
lý, vệ sinh mơi trường, bảo vệ di
tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh và các dự án bảo trì,
duy tu bảo đảm an tồn giao thơng)
11
DA có sử dụng khu vực biển
12
DA có hoạt động nhấn chìm ở
biển/có hoạt động lấn biển
DA khai thác khống sản; khai
thác, sử dụng tài nguyên nước
(trừ DA thủy điện công suất dưới
20 MW)
DA có phát sinh nước thải
Từ 500 m3/ngày.đêm trở lên
(từ 10.000 m3/ngày. đêm trở lên đối với hoạt
13
14
ĐTM
ĐTM
ĐTM
Mục III.9 Phụ lục III
Mục II.8 Phụ lục IV
Mục III.9 Phụ lục III
Mục II.8 Phụ lục IV
Mục IV.10 Phụ lục III
Mục III.9 Phụ lục IV
Mục IV.10 Phụ lục III
Mục III.9 Phụ lục IV
15
DA có u cầu di dân, tái định
cư
động ni trồng thủy sản)
Từ 1.000 người trở lên ở miền núi
Từ 2.000 người trở lên đối với vùng khác
ĐTM
Mục IV.11 Phụ lục III
Mục III.10 Phụ lục IV
Dự án có yếu tố nhậy cảm về môi trường (K4 Điều 25 NĐ08)
STT
1
Dự án thuộc Phụ lục II
2
DA xả nước thải
3
DA có sử dụng đất, đất
có mặt nước của
4
DA có sử dụng đất, đất
có nước mặt của
5
DA có u cầu chuyển
đổi mục đích sử dụng đất
6
Dự án
Dự án đầu tư
Nằm trong nội thành, nội thị của đô thị.
Vào vào nguồn nước mặt dùng cho mục đích cấp nước
sinh hoạt.
- Khu bảo tồn thiên nhiên;
- Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên;
- Khu bảo tồn biển, khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản;
- Vùng đất ngập nước quan trọng;
- Di sản thiên nhiên được xác lập, cơng nhận.
- Di tích lịch sử - văn hóa;
- Danh lam thắng cảnh.
- Trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên;
- Khu bảo tồn thiên nhiên, di sản thiên nhiên;
- Khu dự trữ sinh quyển;
- Vùng đất ngập nước quan trọng;
- Rừng tự nhiên, rừng phịng hộ.
Có u cầu di dân, tái định cư.
Ghi chú
Dự án đầu tư xây dựng cơng
trình phục vụ quản lý bảo vệ
rừng, bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học, phòng cháy
chữa cháy rừng, lâm sinh.
Dự án bảo quản, tu bổ, phục
hồi, tôn tạo di tích LS-VH,
danh lam thắng cảnh;
Xây dựng cơng trình nhằm
phục vụ việc quản lý, vệ sinh
môi trường, bảo vệ di tích LSVH, danh lam tắng cảnh ;
Dự án bảo trì, duy tu bảo đảm
an tồn giao thơng.
Dự án đầu tư xây dựng cơng
trình phục vụ quản lý bảo vệ
rừng, bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học, phòng cháy
chữa cháy rừng, lâm sinh.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC LOẠI HÌNH SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ CĨ NGUY CƠ GÂY Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)
TT
Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ơ nhiễm mơi trường
Đơn vị tính
Cơng suất
Trung bình
(4)
Nhỏ
(5)
< 200.000
Khơng
≥ 5.000
< 200.000
< 5.000
≥ 300.000
< 300.000
Khơng
Lớn
(3)
(1)
(2)
I Mức I
Làm giàu, chế biến khoáng sản độc hại, khoáng sản
tấn quặng làm ≥ 200.000
1 kim loại; chế biến khống sản có sử dụng hóa chất độc nguyên liệu đầu
hại;
vào/năm
Sản xuất thủy tinh (trừ loại hình sử dụng nhiên liệu
tấn sản phẩm/năm ≥ 200.000
khí, dầu DO)
2
Sản xuất gang, thép, luyện kim (trừ cán, kéo, đúc
từ phôi nguyên liệu)
tấn sản phẩm/năm
3
Sản xuất bột giấy, sản xuất giấy từ nguyên liệu tái chế
hoặc từ sinh khối
tấn sản
phẩm/năm
≥50.000
≥ 5.000
< 50.000
<5.000
4
Sản xuất hóa chất vơ cơ cơ bản (trừ khí cơng nghiệp),
phân bón hóa học (trừ phối trộn, sang chiết, đóng gói),
hóa chất bảo vệ thực vật (trừ phối trộn, sang chiết)
tấn sản
phẩm/năm
≥ 5.000
≥ 1.000
< 5.000
< 1.000
5
Sản xuất vải, sợi, dệt may (có cơng đoạn nhuộm,
giặt mài hoặc nấu sợi)
6
Sản xuất da (có cơng đoạn thuộc da); thuộc da
7
Khai thác dầu thơ, khí đốt tự nhiên
m2/năm
sản phẩm/năm
≥
50.000.000
≥ 10.000
Tất cả
≥ 5.000.000
đến <
50.000.000
≥ 1.000
<10.000
Không
< 5.000.000
< 1.000
Không
Lọc, hóa dầu
Nhiệt điện than
8
Sản xuất than cốc
Khí hóa than
II Mức II
Tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn
công nghiệp thông thường
9 Tái chế, xử lý chất thải nguy hại; phá dỡ tàu biển
đã qua sử dụng; sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất
Mạ có cơng đoạn làm sạch bề mặt kim loại bằng
10
hóa chất
11
Sản xuất pin, ắc quy
12 Sản xuất xi măng
III Mức III
13 Chế biến mủ cao su
Tấn sản
phẩm/năm
MW
Tấn sản
phẩm/năm
m3 khí/giờ
Tấn/ngày
tấn sản
phẩm/năm
tấn sản phẩm
hoăc KWh/năm
tấn/năm
tấn/năm
≥
1.000.000
≥ 600
<1.000.000
Không
< 600
Không
≥100.000
<100.000
Không
≥50.000
<50.000
Không
≥ 500
< 500
Không
Tất cả
Không
Không
≥10.000
≥ 600
≥ 200.000
≥1.200.000
≥ 15.000
Sản xuất tinh bột sắn, bột ngọt
tấn sản
phẩm/năm
≥ 10.000
14 Sản xuất bia, nước giải khát có gas
lít sản
phẩm/năm
≥ 30 triệu
Sản xuất cồn cơng nghiệp
15 Sản xuất đường từ mía
lít sản
phẩm/năm
tấn sản
≥ 02 triệu
≥ 10.000
≥1.000 đến
<10.000
<600
<200.000
<1.200.000
≥ 6.000 đến
< 15.000
≥ 500 đến
< 10.000
≥ 01 triệu
đến
< 30 triệu
≥0,5 triệu đến
<02 triệu
≥500 đến
< 1.000
Không
Không
< 6.000
≥ 5 đến <500
≥ 50.000 đến
<01 triệu
<0,5 triệu
≥5 đến<500
Chế biến thủy, hải sản
phẩm/năm
tấn sản
phẩm/năm
gia súc/ngày
16 Giết mổ gia súc, gia cầm quy mô công nghiệp
Chăn nuôi gia súc, gia cầm quy mô công nghiệp
17 Sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử
gia cầm/ngày
đơn vị vật nuôi
Triệu thiết bị,
linh kiện/năm
tấn sản
phẩm/năm
≥ 20.000
≥ 1.000
≥ 10.000
≥ 1.000
< 10.000
≥ 1.000 đến
< 20.000
≥ 100 đến
< 1.000
≥ 1.000 đến
< 10.000
≥ 100 đến
< 1.000
≥ 100 đến
< 1.000
≥ 10 đến
<100
≥ 10 đến
<100
≥ 10 đến
<100
≥ 01
< 01
Không
≥ 1.000
< 1.000
Không