Bài thuyết trình về nghiên cứu chiến lược Marketing sim sinh viên Viettel
Nhóm 10 lớp D6kt3
Trường đại học điện lực
Thành
viên
nhóm
Phan Bích Ngọc
Nhóm trưởng: Phan Thị Thu
Huyền
Phạm Xuân Đạt
Đỗ Thị Thủy
Sản phẩm : Sim sinh viên Viettel
Mục tiêu: nghiên cứu nhu cầu sử
dụng và chiến lược Marketing sim
sinh viên Viettel
Đối tượng: sinh viên đại học điện
lực
Giới thiệu đề tài nghiên cứu
Giới thiệu sơ lược về Viettel
•
Cơ quan thành lập: Bộ quốc phòng
•
Trụ sở chính: Hà Nội
•
Ngành nghê kinh doanh: Bưu chính viên
thông
•
Thương hiệu Viettel: sologan ‘’ Hãy nói
theo cách của bạn ‘’ ( Say it your way )
7.Phâ
n tích
SWOT
2.
Môi
trườ
ng vi
mô
3.
Chiế
n
lược
sản
phẩ
m
4.
Chiế
n
lược
giá
5.
Chiế
n
lược
phân
phối
6.
Chiế
n
lược
xúc
tiến
1.
Môi
trườ
ng vĩ
mô
Phân tích chiến lược Marketing
về sim sinh viên Viettel
Môi trường vĩ mô
-Việt Nam là nước đang phát triển.
- Khủng hoảng kinh tế Thế giới.
- Lạm phát tăng…
Môi trường
kinh tế
1.1
Môi trường vĩ mô
Môi trường
chính trị
1.2
-Chính trị Việt Nam
ổn định.
-Là thành viên của
WTO, Liên hợp
quốc.
-Luật pháp có chiều
hướng được cải
thiện.
Môi trường vĩ mô
•
Văn hóa Phương
Đông.
•
Văn hóa đa dạng.
•
Trình độ dân trí cao.
•
Tỷ lệ dân số trẻ cao.
Các nhân tố
văn hóa xã hội
1.3
Khách hàng tiêu thụ
•
Chủ yếu
là sinh
viên
Nhà cung cấp
•
Nhà cung
cấp tài
chính:
BIDV, MHB,
Vinaconex,
EVN.
•
Nhà cung
cấp nguyên
vật liệu sản
phẩm.
Đối thủ cạnh tranh
•
2 đối thủ
cạnh tranh
lớn nhất:
Mobiphone,
Vinaphone.
•
S-phone,
Beeline, Ht
mobie, EVN
telecom,…
Môi trường vi mô
Sản phẩm
Thương hiệu:
-gói cước sim sinh viên
có mức gọi thoại và nhắn
tin rẻ nhất.
-Mở đầu việc khuyến mãi
dài hạn cho sinh viên.
Sản phẩm:
- Sản phẩm đa
dạng,cạnh tranh.
-Chất lượng đảm
bảo.
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược giá
Phương pháp định giá
+ Định vị cho mình thương hiệu là
hãng địên thoại giá rẻ, giảm dần giá
cước và tính cước dịchvụ theo block
6s + 1s.
+ Xây dựng giá của các gói cước phụ
thuộc vào đối tượng của khách hàng
và mục tiêu của công ty.
+ Tương đồng với lợi ích của khách
hàng nói riêng và lợi ích của xã hội nói
chung.
Chính sách giá cước giờ thấp
điểm
+ Khung giờ thấp điểm: Từ 23h:00:00
giờ đến 5h:59’:59’’Giảm 50% cước
gọi nội mạng trong nước trong giờ
thấp điểm;
+ Phần cước di động trong các cuộc
gọi tính cước riêng vẫn được áp dụng
chính sách giảm cước giờ thấp điểm.
Loại cước Giá cước
* Cước gọi trong nước:
+ Gọi di động trong mạng Viettel 1.390 đ/phút
+ Gọi di động ngoài mạng Viettel 1.590 đ/phút
+ Gọi số Homephone và ĐT cố định của Viettel 1.390 đ/phút
* Cước gọi quốc tế:
+ Gọi trực tiếp (IDD): 3.600 đ/phút
+ Gọi qua VoIP (178): 3.600 đ/phút
* Gọi các thuê bao Inmarsat (IDD và 178)
* Cước nhắn tin MMS: 500 đ/bản tin
* Cước nhắn tin SMS:
+ Nhắn tin nội mạng: 100 đ/bản tin
+ Nhắn tin ngoại mạng: 250 đ/bản tin
+ Nhắn tin quốc tế: 2.500 đ/bản tin
* Cước truy nhập hộp thư thoại: 690 đ/phút
* Cước gọi đến các dịch vụ có tính cước riêng = cước gọi trong mạng Viettel + cước dịch vụ tính cước riêng, trong đó:
- Cước gọi trong mạng Viettel 1.390 đ/phút
- Cước dịch vụ tính cước riêng
* Cước gọi tới các số máy của dịch vụ VSAT: 4.000 đ/phút
Bảng giá cước sim sinh viên Viettel
Chiến lược phân phối
Tổng
công
ty
Viettel
Người
tiêu
dùng
cuối
cùng
Đại lý ủy
quyền
cấp 1
Đại lý ủy
quyền
cấp 2
Cửa hàng
trực
thuộc
Cộng
tác viên
Chiến lược xúc tiến
QUẢNG
CÁO
SMS
Tờ rơi,
áp
phích
Thương
hiệu
Chương
trình giới
thiệu sản
phẩm
Truyền
miệng
Phương
tiện
truyền
thông
Dịch vụ công
ích
Chương
trình giao
lưu ca nhạc
1
Chiến lược xúc tiến
Quảng cáo
Thương hiệu:‘Tôi là sinh viên ‘
Tờ rơi, áp phích
Chiến lược xúc tiến
Quảng cáo
Chương trình giao lưu
ca nhạc
Chương trình: ‘ Biểu diễn
lưu động’
Chiến lược xúc tiến
Quảng cáo
Gian hàng
Báo chí
Truyền
miệng
Trang web
Radio
Chi nhánh Viettel
2
Chiến lược xúc tiến
Khuyến mãi
Sinh viên và Tân sinh viên :
- Được ưu đãi giảm 10% giá bán Smartphone và tham gia chương
trình quay số trúng thưởng 1 trong 100 suất học bổng trị giá
6.000.000đ /suất khi mua điện thoại V8403, V8404.
- Được đăng ký sử dụng gói cước Mimax – Sinh viên để truy cập
internet tốc độ cao qua di động với cước phí hỗ trợ chỉ 30.000đ/tháng.
- Được hưởng các chương trình khuyến mãi dành cho thuê bao trả
trước đang hoạt động.
- Được cộng 50MB miễn phí, hưởng 25,000 đồng mỗi tháng.
- Được đăng ký miễn phí tối đa 5 số thuê bao di động Viettel khác để
giảm 50% cước liên lạc trong nước (tại giờ cao điểm) khi gọi tới các số
thuê bao này.
1. ĐIỂM MẠNH
Thương hiệu mạnh,
thị phần cao Định vị được
với nhóm khách hàng là
sinh viên mạnh.Tài nguyên
số dồi dào.Nhiều chiến
dịch khuyến mãi mạnh, ưu
đãi hàng tháng .
2. ĐIỂM YẾU
Thủ tục chuyển đổi sim
phức tạp.Khá phổ biến tại
khu vực thành thị, nhưng
nhiều vùng nông thôn vẫn
chưa tiếp cận được với
gói cước này.Việc cộng
tiền và lưu lượng miễn
phí hàng tháng không cố
định.
3. CƠ HỘI
Thị trường sử dụng di
động người Việt Nam ngày
càng phát triển, nhu cầu di
động và internet không
dây ngày càng cao.Gia
nhập WTO.
4.Thách thức
Thị trường mạng di động
bão hòa, có quá nhiều nhà
mạng ở Việt Nam.Người
tiêu dùng rất nhạy cảm với
giá cước và các chính sách
khuyến mãi.Vấn nạn tin
nhắc rác, tin nhắn lừa đảo.
Phân tích SWOT
SWOT
Phân tích kết quả nghiên cứu thị trường
Marketing sim sinh viên
Dựa trên tổng số mẫu là 40 sinh viên
sử dụng mạng di động Viettel
Từ bạn bè Từ người thân Từ quảng cáo Từ tự tìm hiểu Khác
0
5
10
15
20
25
30
28
6
3
2
1
Số người
Phương thức tiếp cận sim
sinh viên Viettel
Do giá sim rẻ Do số thuê bao đẹp Do gói cước rẻ Do lượng người dùng nhiều Khác
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
7
0
13
17
3
Số người
Các tiêu chí chọn sim
sinh viên Viettel
Có
không
25%
75%
Lượng người sử dụng sim
sinh viên Viettel
Số lượng sinh viên sử dụng sim sinh viên Viettel là rất nhiều
Dưới 50.000đ Tưừ 100.000đ-150.000đ
0
5
10
15
20
13
17
6
2
Số người
Mức chi tiêu hàng tháng khi
sử dụng sim sinh viên Viettel
Giá cước
Số thuê bao
Tốc độ đường truyền tải sóng và internet
Chương trình khuyến mãi
Bộ phận chăm sóc khách hàng
0 5 10 15 20 25 30 35 40
rất không hài
lòng
không hài
lòng
bình thường
hài lòng
rất hài lòng
9
1
4
18
13
2
17
7
5
8
22
4
4
1
8
20
7
2
3 8
17 7 3
Mức độ hài lòng sinh viên đối với
sim sinh viên Viettel