Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

10X YOURMARK ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ GIAI ĐOẠN CUỐI ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA 2019 SỐ 8 CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2 ( có đáp án chi tiết )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.46 MB, 30 trang )

10X YOURMARK - ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ GIAI ĐOẠN CUỐI
Đ Ề THI THỬ MƠN HĨA 2019 SỐ 8
CHUN LAM SƠN THANH HÓA LẦN 2

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137.
Câu 1 [ID : 123238] Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong glucozơ là
A. 44,41%.
B. 53,33%.
C. 51,46%.
D. 49,38%.
Câu 2 [ID : 123239] Kim loại nàu sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ca.
C. Al.
D. Fe.
Câu 3 [ID : 123240] Chất ít tan trong nước là
A. NaCl.
B. NH3.
C. CO2.
D. HCl.
Câu 4 [ID : 123241] Chất tham gia phản ứng màu biure là
A. dầu ăn.
B. đường nho.
C. anbumin.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 5 [ID : 123242] Dung dịch anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây
A. NaOH.
B. Br2.
C. HCl.


D. HCOOH.
Câu 6 [ID : 123243] Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là
A. Au.
B. Fe.
C. Al.
D. Cu.
Câu 7 [ID : 123244] Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ visco.
C. tơ axetat.
D. tơ nitron.
Câu 8 [ID : 123246] Công thức của crom (VI) oxit là
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CrO.
D. Cr2O6.
Câu 9 [ID : 123247] Chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. polietilen.
B. tinh bột.
C. gly-ala-gly.
D. saccarozơ.
Câu 10 [ID : 123248] Tôn là sắt được tráng
A. Na.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 11[ID : 123249] Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân ?
A. NaCl.
B. NaNO2.
C. Na2CO3.

D. NH4HCO3.
Câu 12 [ID : 123250] Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
B. Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ tính cứng tạm thời của nước.
C. Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một lớp sơn dày.
D. Phèn chua được dùng trong công nghiệp giấy.
Câu 13 [ID : 123251] Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch
FeCl3 dư có sinh ra kết tủa là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 14 [ID : 123252] Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 448ml khí CO2
(đktc). Mặt khác, đun nóng 6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng muối là
A. 10,0 gam.
B. 6,80 gam.
C. 9,80 gam.
D. 8,40 gam.
Câu 15 [ID : 123253] Sục từ từ 10,08 lít CO2 ở đktc vào dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2 và a mol KOH, sau
khi phản ứng hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được 5 gam kết tủa. Tính a
A. 0,2 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,1 mol.
Câu 16 [ID : 123254] Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là 1620000 đvC. Giá trị của n là
A. 8000.
B. 9000.
C. 10000.
D. 7000.
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành


/>

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 17 [ID : 123255] X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 25ml dung
dịch HCl 1M, thu được 3,1375 gam muối. X là
A. glyxin.
B. valin.
C. axit glutamic.
D. alanin.
Câu 18 [ID : 123256] Xà phịng hóa hồn tồn 17,24 gam một triglixerit cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.
B. 18,24 gam.
C. 18,38 gam.
D. 17,80 gam.
Câu 19 [ID : 123257]Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn
35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5C6H4OH.
B. HOCH2C6H4COOH.
C. HOC6H4CH2OH.
D. C6H4(OH)2.
Câu 20 [ID : 123258] Nhiệt phân hidroxit Fe (II) trong khơng khí đến khi khối lượng không đổi thu được
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe2O3.
D. Fe.
Câu 21 [ID : 123259] Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 0,75 gam X phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư, thu được
1,568 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), tiếp tục cho thêm dung dịch NaOH dư vào, sau khi các phản ứng
hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Tìm m?

A. 0,78 gam.
B. 1,16 gam.
C. 1,49 gam.
D. 1,94 gam.
Câu 22 [ID : 123260] Este X được điều chế từ aminoaxit A và ancol B. Hóa hơi 2,06 gam X hồn tồn chiếm
thể tích bằng thể tích của 0,56 gam nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Biết rằng từ B có thể điều chế cao su
Buna bằng 2 giai đoạn. Hợp chất X có công thức cấu tạo là
A. H2NCH2CH2COOCH3.
B. CH3NHCOOCH2CH3.
C. NH2COOCH2CH2CH3.
D. H2NCH2COOCH2CH3.
Câu 23 [ID : 123261] Cho các chất và dung dịch sau: K2O, dung dịch HNO3, dung dịch KMnO4/H+, dung dịch
AgNO3, dung dịch NaNO3, dung dịch nước brom, dung dịch NaOH, dung dịch CH3NH2, dung dịch H2S. Số
chất và dung dịch phản ứng được với dung dịch FeCl2 mà tạo thành sản phẩm khơng có chất kết tủa là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 24 [ID : 123262] Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. H2O.
D. CH3COOH.
Câu 25 [ID : 123264] Thủy phân 200 gam dung dịch saccarozơ 6,84%, sau một thời gian, lấy hỗn hợp sản
phẩm cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 12,96 gam Ag. Tính hiệu suất phản
ứng thủy phân
A. 90%.
B. 80%.
C. 37,5%.
D. 75%.

Câu 26 [ID : 123265] X là hidrocacbon mạch hở có cơng thức phân tử C4Hx, biết X không tạo kết tủa khi tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là
A. 7.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 27 [ID : 123266] Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và
CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc).
Giá trị của m là
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42.
D. 28,20.
Câu 28 [ID : 123267] Kết quả thí nghiệm của chất vơ cơ X với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X

Dung dịch Phenolphtalein

Dung dịch có màu hồng

X
Cl2
Có khói trắng
Kết luận nào sau đây khơng chính xác
A. Chất X được dùng để điều chế phân đạm.
B. Chất X được dùng để điều chế axit HNO3.
C. Chất X được dùng để sản xuất một loại bột nở trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.

D. Cho từ từ chất X đến dư vào dung dịch AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan hồn tồn
tạo thành dung dịch khơng màu.
Vui lịng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành

/>

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 29 [ID : 123269] Cho các polime sau: PVC, teflon, PE, cao su Buna, tơ axetat, tơ nitron, cao su isopren, tơ
nilon-6,6. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Câu 30 [ID : 123270] Cho các ứng dụng: dùng làm dung môi (1) ; dùng để tráng gương (2); dùng làm nguyên
liệu để sản xuất một số chất dẻo, dược phẩm (3); dùng trong công nghiệp thực phẩm (4). Những ứng dụng của
este là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
Câu 31 [ID : 123271] Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân Al 2O3 nóng chảy
với các điện cực làm bằng than chì. Khi điện phân nóng chảy Al2O3 với dịng điện cường độ 9,65A trong thời
gian 3000 giây
thu được 2,16 gam Al. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hiệu suất của quá trình điện phân là 80%.
B. Phải hịa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp xuống 900oC.
C. Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
D. Sau một thời gian điện phân, phải thay thế điện cực catot.
Câu 32 [ID : 123272] Nhỏ từ từ V lít
dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung

dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2.
Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa
số mol kết tủa và thể tích dung dịch
Ba(OH)2.
Giá trị x, y tương ứng là
A. 0,2 và 0,05.
C. 0,2 và 0,10.

B. 0,4 và 0,05.
D. 0,1 và 0,05.

Câu 33 [ID : 123273] Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong
phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O.
Mặt khác, cho 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản
ứng xà phịng hóa). Cho tồn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hồn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 43,2 gam.
B. 86,4 gam.
C. 108,0 gam.
D. 64,8 gam.
Câu 34 [ID : 123274] X là đipeptit Val-Ala, Y là tripeptit Gly-Ala-Glu. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ
lệ số mol nX:nY = 3:2 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch Z thu được 17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?
A. 12.
B. 11,1.
C. 11,6.
D. 11,8.
Câu 35 [ID : 123276] Cho các phát biểu sau:
(1) Fe trong gang và thép bị ăn mòn điện hóa trong khơng khí ẩm.
(2) Nước để lâu ngồi khơng khí có pH < 7.

(3) Điều chế poli (etylen terephtalat) có thể thực hiện bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(4) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT, sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm.
(5) Nitơ lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh học khác.
(6) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(7) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.
(8) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio-ethanol (sản xuất chủ yếu từ lương thực như ngô, sắn, ngũ cốc
và củ cải đường), 95% còn lại là xăng Ron A92 “truyền thống”.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 5.
Vui lòng INBOX vào link sau để nhận tài liệu từ Thầy Lê Phạm Thành

/>

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 36 [ID : 123277] Cho muối X có cơng thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH
đun nóng, sau phản ứng thu được sản phẩm khí có khả năng làm quỳ tím hóa xanh và muối axit vô cơ. Số công
thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên?
A. 3.
B. 2
C. 5.
D. 4.
Câu 37 [ID : 123278] Hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Mg, Al. Hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl
vừa đủ thì thu được dung dịch chứa (m+70,295) gam muối. Cho 2m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được 26,656 lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Nếu cho 2m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 7,616 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đktc) có tỉ khối so với hiđro là
318/17, dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 324,5 gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây?

A. 59,76.
B. 29,88.
C. 30,99.
D. 61,98.
Câu 38 [ID : 123280] Cho hỗn hợp Z gồm peptit mạch hở X và amino axit Y (MX > 4MY) với tỉ lệ mol tương
ứng 1:1. Cho m gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch T chứa (m+12,24) gam hỗn
hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M, thu được
dung dịch chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ số gốc Gly-Ala trong phân tử X là 3:2.
B. Số liên kết peptit trong phân tử X là 5.
C. Phần trăm khối lượng nitơ trong Y là 15,73%.
D. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 20,29%.
Câu 39 [ID : 123281] Hỗn hợp X gồm một axit, một este, một ancol đều no, đơn chức, mạch hở. Cho m gam
hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 28,8 gam muối. Nếu cho a gam hỗn hợp X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì thu được 3,09 gam hỗn hợp muối được tạo ra bởi hai axit là đồng đẳng kế
tiếp và 0,035 mol một ancol duy nhất Y, biết tỉ khối hơi của ancol Y so với hiđro nhỏ hơn 25 và ancol Y không
điều chế trực tiếp được tử chất vô cơ. Đốt cháy hồn tồn 3,09 gam 2 muối trên bằng oxi thì thu được muối
Na2CO3, hơi nước và 2,016 lít CO2 (đktc). Giá trị gần nhất của m là
A. 66,4.
B. 75,4.
C. 65,9.
D. 57,1.
Câu 40 [ID : 123282] Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa
NaNO3 0,045 mol và H2SO4, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối lượng 62,605 gam và
3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H2). Tỉ khối hơi của Z so với O2 bằng 19/17. Thêm tiếp
dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt khác,
thêm dung dịch BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y. Lọc bỏ kết tủa được dung dịch G, sau đó thêm lượng dư AgNO3
vào G thu được 150,025 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 26,5.
B. 22,8.

C. 27,2.
D. 19,8.

ĐÁP ÁN
1B

2B

3C

4C

5A

6D

7A

8B

9C

10C

11D

12C

13B


14D

15A

16C

17D

18D

19C

20C

21B

22D

23B

24D

25D

26B

27A

28D


29C

30C

31A

32A

33B

34B

35D

36B

37C

38D

39C

40C


Câu 1 ( ID:123238 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi


 Theo dõi

Phần trăm khối lượng của ngun tố oxi trong glucozơ


A

49,38%.

B

44,41%.

C

51,46%.

D

53,33%.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Glucozơ : C6H12O6 có %O = (6.16) : 180 = 53,33%.


Câu 2 ( ID:123239 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Kim loại nàu sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

A

Na.

B

Al.

C

Ca.

D

Fe.
Lời giải chi tiết

 


Bình luận

Lời giải chi tiết

Nhóm gồm các kim loại kiềm thổ : Be, Mg, Ca, Sr, Ba.
Trong các đáp án trên, kim loại kiềm thổ là : Ca.


Câu 3 ( ID:123240 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Chất ít tan trong nước là

A

HCl.

B

NaCl.

C

NH3.


D

CO2.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Khí CO2 tan ít trong nước.

Câu 4 ( ID:123241 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Chất tham gia phản ứng màu biure là

A

poli(vinyl clorua).

B

đường nho.


C

dầu ăn.

D

anbumin.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Anbumin (Protein hình cầu) có phản ứng màu biure cho màu tím đặc trưng.

Câu 5 ( ID:123242 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Dung dịch anilin (C6H5NH2) khơngphản ứng với chất
nào sau đây


A

HCOOH.

B

HCl.

C

Br2.

D

NaOH.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Dung dịch anilin (C6H5NH2) khơng phản ứng với NaOH.
Các phản ứng cịn lại :
C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3(NH2) + 3HBr
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
C6H5NH2 + HCOOH → HCOONH3C6H5

Câu 6 ( ID:123243 )


Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau kim loại Ag là

A

Fe.

B

Al.

C

Au.

D

Cu.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận


Lời giải chi tiết

Mức độ dẫn điện của kim loại : Ag, Cu, Au, Al,…
→ Kim loại dẫn điện tốt thứ hai sau Ag là Cu.


Câu 7 ( ID:123244 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

 Theo dõi

Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

A

tơ nilon­6,6.

B

tơ axetat.

C

tơ nitron.

D


tơ nilon­6,6.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Tơ nilon­6,6 chứa liên kết amit CO­NH thuộc loại tơ poliamit.

Câu 8 ( ID:123246 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Cơng thức của crom (VI) oxit là

A

CrO3.

B

CrO.

C


Cr2O3.

D

Cr2O6.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Cơng thức của crom (VI) oxit: CrO3
 


Câu 9 ( ID:123247 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm là

A


tinh bột.

B

gly­ala­gly.

C

saccarozơ.

D

polietilen.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Gly­Ala­Gly bị thủy phân trong mơi trường kiềm.
Các chất khác loại, vì:
PE khơng có phản ứng thủy phân.
Tinh bột, saccarozơ bị thủy phân trong mơi trường axit.

Câu 10 ( ID:123248 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)


Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Tơn là sắt được tráng

A

Na.

B

Mg.

C

Zn.

D

Al.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Tơn là sắt được tráng một lớp mỏng kim loại Zn, để bảo vệ sắt khơng bị ăn mịn.



Câu 11 ( ID:123249 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Muối nào sau đây dễ bị nhiệt phân ?

A

NaNO2.

B

NH4HCO3.

C

Na2CO3.

D

NaCl.
Lời giải chi tiết

 


Bình luận

Lời giải chi tiết

Câu 12 ( ID:123250 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Kết luận nào sau đây khơng đúng?

A

Có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 để loại bỏ
tính cứng tạm thời của nước.

B

Ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt)
ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bởi một
lớp sơn dày.

C

Kim loại Cu khử được ion Fe3+ trong dung
dịch.


D

Phèn chua được dùng trong cơng nghiệp
giấy.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Phát biểu trên sai vì ống thép ở dưới đất được bảo vệ chủ yếu bằng phương pháp tráng
Zn để tránh Fe bị ăn mịn.


Câu 13 ( ID:123251 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Cho dãy các chất: Cu, Na, Zn, Mg, Ba, Ni. Số chất trong
dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư có sinh ra kết tủa


A


5

B

2

C

4

D

3
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Các chất tạo kết tủa : Na, Ba.
+) Na + H2O→ NaOH + ½ H2
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3
+) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3
Các kim loại cịn lại khơng thỏa mãn, vì :
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
Zn + 2FeCl3 → ZnCl 2 + 2FeCl2

Mg + 2FeCl3 → MgCl2 + 2FeCl2
Ni + 2FeCl3 → NiCl2 + 2FeCl2

Câu 14 ( ID:123252 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Đốt cháy 0,01 mol este X đơn chức bằng lượng oxi vừa
đủ, thu được 448ml khí CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng
6,0 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được lượng
muối là

A

6,80 gam.

B

8,40 gam.

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


C

10,0 gam.

D


9,80 gam.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Câu 15 ( ID:123253 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Sục từ từ 10,08 lít CO2 ở  đktc  vào  dung  dịch  chứa  0,2
mol  Ca(OH)2  và  a  mol  KOH,  sau  khi  phản  ứng  hồn
tồn, lọc bỏ kết tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại
thu được 5 gam kết tủa. Tính a

A

0,05 mol.

B

0,2 mol.


C

0,15 mol.

D

0,1 mol.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Đun dd sau thu được CaCO3 0,05 mol nên dd sau có Ca(HCO3)2 0,05 mol và KHCO3 a
mol ; kết tủa ban đầu CaCO3 0,15 mol.
Bảo tồn ngun tố C : 0,45 = 0,05.2 + a + 0,15 → a = 0,2.

Câu 16 ( ID:123254 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Phân tử khối trung bình của xenlulozơ (C6H10O5)n là

162000 đvC. Giá trị của n là

A

8000

B

10000

C

9000

D

7000
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

M = 162n = 162000 → n = 10000

Câu 17 ( ID:123255 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)


Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

X là một α­amino axit chứa 1 nhóm NH2. Cho m gam X
phản ứng vừa đủ với 25ml dung dịch HCl 1M, thu được
3,1375 gam muối. X là

A

valin.

B

glyxin.

C

alanin.

D

axit glutamic.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận


Lời giải chi tiết

Muối : RNH3Cl : 0,025 mol → Mmuối = 3,1375 : 0,025 = 125,5 → MX = 125,5 – 36,5 =
89.
X là alanin.


Câu 18 ( ID:123256 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Xà  phịng  hóa  hồn  tồn  17,24  gam  một  triglixerit  cần
vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng xà phịng là

A

18,24 gam.

B

16,68 gam.

C

17,80 gam.


D

18,38 gam.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Câu 19 ( ID:123257 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối
lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol
X  chỉ  tác  dụng  được  với  1  mol  NaOH.  Công  thức  cấu
tạo thu gọn của X là

A

C2H5C6H4OH.

B


HOC6H4CH2OH.

C

HOCH2C6H4COOH.

D

C6H4(OH)2.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết


X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 1 → X có 1 nhóm ­OH phenol.
CT thỏa mãn: HOC6H4CH2OH.

Câu 20 ( ID:123258 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Nhiệt phân hidroxit Fe (II) trong khơng khí đến khi khối
lượng khơng đổi thu được

A

Fe.

B

FeO.

C

Fe3O4.

D

Fe2O3.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Câu 21 ( ID:123259 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)


Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Cho 0,75 gam X phản ứng
với  HNO3  đặc,  nóng,  dư,  thu  được  1,568  lít  NO2  (sản
phẩm khử duy nhất ở đktc), tiếp tục cho thêm dung dịch
NaOH dư vào, sau khi các phản ứng hồn tồn thu được
m gam kết tủa. Tìm m?

A

1,49 gam.

B

1,94 gam.

C

1,16 gam.

D

0,78 gam.

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Lời giải chi tiết

 


Bình luận

Lời giải chi tiết

Khi dùng NaOH dư thì kết tủa chỉ có Mg(OH)2: 0,02 mol → 1,16 gam.

Câu 22 ( ID:123260 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Este  X  được  điều  chế  từ  aminoaxit  A  và  ancol  B.  Hóa
hơi 2,06 gam X hồn tồn chiếm thể tích bằng thể tích
của  0,56  gam  nitơ  ở  cùng  điều  kiện  nhiệt  độ,  áp  suất.
Biết rằng từ B có thể điều chế cao su Buna bằng 2 giai
đoạn. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là

A

CH3NHCOOCH2CH3.

B

NH2COOCH2CH2CH3.

C


H2NCH2COOCH2CH3.

D

H2NCH2CH2COOCH3.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

B có thể điều chế bằng cao su Buna bằng 2 giai đoạn → B là C2H5OH
Để cho 

Lưu ý: loại X là CH3NHCOOCH2CH3 vì khơng phải este tạo từ aminoaxit.

Câu 23 ( ID:123261 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Cho các chất và dung dịch sau: K2O, dung dịch HNO3,
dung  dịch  KMnO4/H+,  dung  dịch  AgNO3,  dung  dịch
NaNO3,  dung  dịch  nước  brom,  dung  dịch  NaOH,  dung
dịch  CH3NH2,  dung  dịch  H2S.  Số  chất  và  dung  dịch

Báo lỗi câu hỏi


 Theo dõi


phản  ứng  được  với  dung  dịch  FeCl2  mà  tạo  thành  sản
phẩm khơng có chất kết tủa là

A

4

B

2

C

5

D

3
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Các chất thỏa mãn u cầu: dd HNO3, dd KMnO4/H+, dd nước Br2.

Fe2+ + H+ + NO3­ → Fe3+ + NO + H2O
10FeCl2  +  6KMnO4  +  24H2SO4  →  5Fe2(SO4)3  +  3K2SO4  +  6MnSO4  +  10Cl2  +
24H2O
6FeCl2 + 3Br2 → 4FeCl3 + 2FeBr3
Các  dung  dịch  K2O,  NaOH,  CH3NH2  không  thỏa  mãn  vì  tạo  kết  tủa  Fe(OH)2;
AgNO3 tạo kết tủa AgCl.
Các dung dịch NaNO3, H2S khơng thỏa mãn vì khơng phản ứng.

Câu 24 ( ID:123262 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao
nhất?

A

CH3CHO.

B

CH3COOH.

C

H2O.


D

C2H5OH.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận


Lời giải chi tiết

Nếu có M tương đương nhau thì chất tạo liên kết phân tử H mạnh hơn thì nhiệt độ sơi
cao hơn.
Sắp  xếp  tăng  dần  nhiệt  độ  sơi  của  các  chất  trên  :  CH3CHO  <  C2H5OH  <  H2O  <
CH3COOH.
→ Chất có t0s cao nhất: CH3COOH.

Câu 25 ( ID:123264 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Thủy  phân  200  gam  dung  dịch  saccarozơ  6,84%,  sau
một  thời  gian,  lấy  hỗn  hợp  sản  phẩm  cho  tác  dụng  với
dung  dịch  AgNO3/NH3  dư,  sau  phản  ứng  thu  được

12,96 gam Ag. Tính hiệu suất phản ứng thủy phân

A

37,5%.

B

80%.

C

90%.

D

75%.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Câu 26 ( ID:123265 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

X là hidrocacbon mạch hở có cơng thức phân tử C4Hx,

biết  X  khơng  tạo  kết  tủa  khi  tác  dụng  với  dung  dịch
AgNO3/NH3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A

8

B

11

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


C

7

D

9
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết


X khơng tạo kết tủa khi tác dụng với dd AgNO3/NH3 → X khơng có liên kết ba đầu
mạch.
  Có 9 đồng phân thỏa mãn:

Với x = 4: CH2=C=C=CH2.
Với x = 6: CH3­C≡C­CH3, CH2=C=CH­CH3, CH2=CH­CH=CH2.
Với x = 8: CH2=CH­CH2­CH3, CH3­CH=CH­CH3, CH2=C(CH3)­CH3.
Với x = 10: CH3­CH2­CH2­CH3, CH3­CH(CH3)­CH3.

Câu 27 ( ID:123266 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml
dung  dịch  gồm  H2SO4  1M  và  CuSO41M,  sau  khi  các
phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y, m gam
kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là

A

28,20.

B

25,75.


C

23,42.

D

16,55.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Ta có:


Câu 28 ( ID:123267 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Kết quả thí nghiệm của chất vơ cơ X với thuốc thử được
ghi ở bảng sau:


Kết luận nào sau đây khơng chính xác

A

Chất X được dùng để sản xuất một loại bột
nở trong cơng nghiệp sản xuất bánh kẹo.

B

Chất X được dùng để điều chế axit HNO3.

C

Cho  từ  từ  chất  X  đến  dư  vào  dung  dịch
AlCl3 thì ban đầu có kết tủa keo trắng sau
đó  kết  tủa  tan  hồn  tồn  tạo  thành  dung
dịch khơng màu.

D

Chất X được dùng để điều chế phân đạm.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

X là NH3.

 

Kết luận trên khơng chính xác vì Nh3 khơng hịa tan kết tủa Al(OH)3.

Câu 29 ( ID:123269 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Cho  các  polime  sau:  PVC,  teflon,  PE,  cao  su  Buna,  tơ
axetat, tơ nitron, cao su isopren, tơ nilon­6,6. Số polime
được điều chế từ phản ứng trùng hợp là

A

5

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


B

7

C

6

D


8
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: PVC, teflon, PE, cao su Buna, tơ
nitron, cao su isopren.

Câu 30 ( ID:123270 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Cho  các  ứng  dụng:  dùng  làm  dung  mơi  (1)  ;  dùng  để
tráng gương (2); dùng làm nguyên liệu để sản xuất một
số  chất  dẻo,  dược  phẩm  (3);  dùng  trong  công  nghiệp
thực phẩm (4). Những ứng dụng của este là

A

(1), (2), (3), (4).


B

(1), (2), (3).

C

(1), (3), (4).

D

(1), (2), (4).
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Những ứng dụng của este là : (1), (2), (4).

Câu 31 ( ID:123271 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Trong  cơng  nghiệp,  nhơm  được  sản  xuất  bằng  phương
pháp điện phân Al2O3 nóng  chảy  với  các  điện  cực  làm
bằng than chì. Khi điện phân nóng chảy Al2O3 với dịng

Báo lỗi câu hỏi


 Theo dõi


điện cường độ 9,65A trong thời gian 3000 giây thu được
2,16 gam Al. Phát biểu nào sau đâysai?

A

Ngun liệu để sản xuất nhơm là quặng
boxit.

B

Hiệu suất của q trình điện phân là 80%.

C

Sau một thời gian điện phân, phải thay thế
điện cực catot.

D

Phải hịa tan Al2O3 trong criolit nóng chảy
để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp
xuống 900oC.
Lời giải chi tiết

 


Bình luận

Lời giải chi tiết

Câu 32 ( ID:123272 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)20,5M vào dung
dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau
đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể
tích dung dịch Ba(OH)2. Giá trị x, y tương ứng là

A

0,2 và 0,10.

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


B

0,1 và 0,05.

C

0,4 và 0,05.


D

0,2 và 0,05.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Các phản ứng xảy ra: OH­ + HCO3­ → CO32­ + H2O rồi Ba2+ + CO32­ → BaCO3 
+) Tại V = 0,1 lít:

+) Tại V = 0,3 lít:

 → 

Câu 33 ( ID:123273 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y
đơn chức, có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở. Đốt
cháy  hồn  tồn  0,5  mol  X  cần  dùng  1,25  mol  O2  thu
được 1,3 mol CO2  và  1,1  mol  H2O.  Mặt  khác,  cho  0,4

mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được
dung  dịch  Z  (giả  thiết  chỉ  xảy  ra  phản  ứng  xà  phịng
hóa).  Cho  tồn  bộ  Z  tác  dụng  với  lượng  dư  dung  dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn, khối lượng Ag tối đa thu được là

A

86,4 gam.

B

108,0 gam.

C

64,8 gam.

D

43,2 gam.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết



Lời giải chi tiết

 

 

Câu 34 ( ID:123274 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

X  là  đipeptit  Val­Ala,  Y  là  tripeptit  Gly­Ala­Glu.  Đun
nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ số mol nX:nY = 3:2
với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng kết thúc
thu  được  dung  dịch  Z.  Cơ  cạn  dung  dịch  Z  thu  được
17,72 gam muối. Giá trị của m gần nhất với?

A

11,6.

B

12.

C


11,8.

D

11,1.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Ta có:

Câu 35 ( ID:123276 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Cho các phát biểu sau:

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


(1)  Fe  trong  gang  và  thép  bị  ăn  mòn  điện  hóa  trong
khơng khí ẩm.
(2) Nước để lâu ngồi khơng khí có pH < 7.
(3)  Điều  chế  poli  (etylen  terephtalat)  có  thể  thực  hiện

bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng.
(4) Axit nitric còn được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT,
sản xuất thuốc nhuộm, dược phẩm.
(5)  Nitơ  lỏng  dùng  để  bảo  quản  máu  và  các  mẫu  sinh
học khác.
(6) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung
dịch Br2, Cu(OH)2.
(7) Photpho dùng để sản xuất bom, đạn cháy, đạn khói.
(8) Xăng E5 là xăng sinh học được pha 5% bio­ethanol
(sản xuất chủ yếu từ lương thực như ngơ, sắn, ngũ cốc
và củ cải đường), 95% cịn lại là xăng Ron A92 “truyền
thống”.
Số phát biểu đúng là

A

8

B

7

C

5

D

6
Lời giải chi tiết


 

Bình luận

Lời giải chi tiết

(3) Sai, Điều chế poli(etylen terephtalat) bằng phản ứng trùng ngưng.
(6) Sai, Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, to), dung dịch Br2, khơng phản ứng
với Cu(OH)2.

Câu 36 ( ID:123277 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Cho muối X có cơng thức phân tử C3H12N2O3. Cho X
tác dụng hết với dung dịch NaOH đun nóng, sau phản
ứng thu được sản phẩm khí có khả năng làm quỳ tím
hóa xanh và muối axit vơ cơ. Số cơng thức cấu tạo của
X thỏa mãn điều kiện trên?

A

2

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi



×