Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

10X YOURMARK ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ GIAI ĐOẠN CUỐI ĐỀ THI THỬ MÔN HÓA 2019 SỐ 4 CHUYÊN LIÊM KHIẾT QUÃNG NGÃI LẦN 1 ( có đáp án chi tiết )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 35 trang )

– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
10X YOURMARK - ĐỘT PHÁ ĐIỂM SỐ GIAI ĐOẠN CUỐI
ĐỀ THI THỬ MƠN HĨA 2019 SỐ 4
CHUN LIÊM KHIẾT QNG NGÃI LẦN 1

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;
Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137.

Câu 41: [ID: 132324] Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
A. nâu đỏ.
B. trắng.
C. xanh thẫm.
D. trắng xanh.
Câu 42: [ID: 132325] Phèn chua có cơng thức là
A. Na3AlF6.
B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 43: [ID: 132326] Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, liên tiếp trong dãy đồng đẳng tác
dụng vừa đủ với 250ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của 2 amin là
A. C3H9N và C4H11N.
B. CH5N và C2H7N
C. CH5N và C3H9N.
D. C2H7N và C3H9N.
Câu 44: [ID: 132327] Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Phenol.
B. Axit fomic.
C. Ancol etylic.
D. Alanin.
Câu 45: [ID: 132328] Thể tích O2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hết 7,8 gam kim loại Cr là


A. 3,36 lít.
B. 1,68 lít.
C. 5,04 lít.
D. 2,52 lít.
Câu 46: [ID: 132329] Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là
A. 54,0%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.
Câu 47: [ID: 132330] Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần phân tử khơng có ngun tố oxi?
A. Ancol etylic.
B. Axetanđehit.
C. Axetilen.
D. Tristearin.
Câu 48: [ID: 132331] Trong công nghiệp, quặng nào dưới đây được dùng để luyện gang?
A. Boxit.
B. Criolit.
C. Đôlômit.
D. Hematit.
Câu 49: [ID: 132332] Chất nào sau đây không dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. HCl.
C. Na3PO4.
D. Na2CO3.
Câu 50: [ID: 132333] Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(etylen terephatalat).
D. Nilon-6,6.

Đăng ký học off LUYỆN ĐỀ − TỔNG ÔN tại 72 Tôn Thất Tùng − Hà Nội Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496


– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 51: [ID: 132334] Fructozơ khơng phản ứng với
A. H2 có Ni xúc tác, đun nóng.
C. nước brom.

B. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
D. Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.

Câu 52: [ID: 132335] Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrO3.

B. K2Cr2O7.

Câu 53: [ID: 132336] Cho phản ứng : (X) + Fe
trên ?
A. Cu.

B. Zn.

C. Cr2O3.
3+

D. CrCl3.

→ Fe + ... Kim loại (X) nào sau đây thỏa mãn phương trình
C. Ag.


D. Pb.

Câu 54: [ID: 132337] Công thức cấu tạo mạch hở của glucozơ là
A. CH2OH[CHOH]4CHO.
C. CH2OH[CHOH]5CHO.

B. CH2OH[CHOH]4CH2OH.
D. CH2OH[CHOH]4COOH.

Câu 55: [ID: 132338] Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng khơng gian?
A. Cao su lưu hóa.

B. Amilopectin.

C. Xenlulozơ.

D. Amilozơ.

Câu 56: [ID: 132339] Thể tích (ml) dung dịch KOH 0,5M cần dùng để hịa tan hết 5,1 gam bột nhơm oxit là
A. 200.

B. 50.

C. 400.

D. 100.

Câu 57: [ID: 132340] Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).
C. Đá vôi (CaCO3).


B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

Câu 58: [ID: 132341] Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm
32% về khối lượng. Công thức của Y là
A. C2H3COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H3.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 59: [ID: 132342] Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được
dung dịch X. Trung hòa dung dịch X (bằng NaOH), thu được dung dịch Y, sau đó cho tồn bộ Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 43,20.

B. 46,07.

C. 21,60.

D. 24,47.

Câu 60: [ID: 132343] Cho các chất sau: etilen, propin, vinyl axetilen, stiren, metanal, axit fomic. Số chất có thể
phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành chất kết tủa là
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 5.

Câu 61: [ID: 132344] Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất
trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 62: [ID: 132345] Hịa tan hồn tồn 1,705 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4 vào
dung dịch chứa 0,115 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml NO (là chất khí duy nhất, ở đktc). Để phản ứng
hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần tối thiểu 150 ml NaOH 1 M. Giá trị của V là
A. 336.

B. 112.

C. 150.

D. 224.

Câu 63: [ID: 132346] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm glucozơ, metyl fomat và vinyl fomat cần dùng vừa
hết 12,32 lít khí O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl fomat
trong X có giá trị gần nhất với?
A. 95,04.


B. 23,34.

C. 32,43.

D. 23,08.

Đăng ký học off LUYỆN ĐỀ − TỔNG ÔN tại 72 Tôn Thất Tùng − Hà Nội Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496


– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 64: [ID: 132347] Thí nghiệm điều chế khí etilen được thực hiện như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây sai:
A. Dùng bơng tẩm NaOH đặc là để ngăn chặn sự thốt khí độc.
B. Đá bọt dùng để làm tăng nhiệt độ của dung dịch cần đun.
C. Axit H2SO4 đặc là chất xúc tác cho phản ứng tách nước tạo etilen.
D. Etilen là khí dễ cháy và tỏa nhiều nhiệt khi đốt cháy.
Câu 65: [ID: 132348] Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của
a là
A. 0,46.
B. 0,32.
C. 0,22.
D. 0,34.
Câu 66: [ID: 132349] Cao su lưu hóa có chứa 2,05 % lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích
isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su?
A. 57.
B. 46.
C. 45.

D. 58.
Câu 67: [ID: 132350] Hình ảnh nào dưới đây mơ tả q trình điều chế kim loại ?

A. Hình 2 và 3.

B. Hình 3.

C. Hình 3 và 4.

Câu 68: [ID: 132351] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(3) Cho mẫu kim loại Kali vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho mảnh kim loại Cr vào dung dịch NaOH đặc.
(5) Cho mảnh kim loại Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. Hình 1 và 4.

D. 5.

Đăng ký học off LUYỆN ĐỀ − TỔNG ÔN tại 72 Tôn Thất Tùng − Hà Nội Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496


– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 69: [ID: 132352] X là este mạch hở được tạo bởi từ một axit cacboxylic đa chức và một ancol đơn chức,
trong X chỉ chứa một loại nhóm chức. Hiđro hóa hoàn toàn X bằng lượng H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được

este Y có cơng thức phân tử là C6H10O4. Số đồng phân có thể có của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 70: [ID: 132353] Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray.
(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.
(d) Nhôm là kim loại khá phổ biến trong vỏ trái đất, chỉ đứng sau kim loại sắt.
(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.
(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 71: [ID: 132354] Hỗn hợp X gồm chất Y (C4H12O2N2) và chất Z (C5H10O3N2), trong đó Z là một đipeptit.
Đun nóng 41,2 gam X với 500 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một
amin T (có tỉ khối so với H2 nhỏ hơn 16) và m gam hỗn hợp gồm hai muối. Giá trị của m là
A. 62,5 gam.


B. 54,5 gam.

C. 52,7 gam.

D. 60,7 gam.

Câu 72: [ID: 132355] Thủy phân hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X gồm tripeptit, tetrapeptit, pentapeptit với dung
dịch NaOH vừa đủ thu được 16,49 gam muối của Glyxin, 17,76 gam muối của Alanin và 4,17 gam muối của
Valin. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X thì thu được CO2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng của
CO2 và H2O là 23,25 gam. Giá trị gần đúng của m là
A. 10,19

B. 19,90

C. 15,65

D. 12,34

Câu 73: [ID: 132356] Cho hỗn hợp X gồm 0,01 mol Al và a mol Fe vào dung dịch AgNO3 đến khi phản ứng
hoàn toàn, thu được m gam chất rắn Y và dung dịch Z chứa 3 cation kim loại. Cho Z phản ứng với dung dịch
NaOH dư trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được 3,04 gam kết tủa T. Sau đó đem nung T ngồi khơng
khí được 2,4 gam rắn chỉ chứa một chất duy nhất. Giá trị của m là
A. 10,8.

B. 11,88.

C. 5,94.

D. 8,64.


Câu 74: [ID: 132357] Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 3A, thu được dung
dịch X chứa hai chất tan có cùng nồng độ mol. Nhúng một thanh Fe vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được khí NO (là sản phẩm khử duy nhất), rút thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe giảm
1,95 gam so với ban đầu. Thời gian điện phân là
A. 3860 giây.

B. 5790 giây.

C. 4825 giây.

D. 7720 giây.

Câu 75: [ID: 132358] Nung hỗn hợp X gồm 5 gam MnO2 và 51,65 gam hỗn hợp chứa KCl và KClO3 thu được
chất rắn Z và khí P. Cho Z vào dung dịch AgNO3 lấy dư thu được 76,75 gam chất rắn. Lấy 1/3 lượng khí P từ
phản ứng trên sục vào dung dịch chứa 0,75 mol FeSO4 và 0,3 mol H2SO4 thu được dung dịch Q. Cho dung dịch
Ba(OH)2 lấy dư vào dung dịch Q thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 319,8.

B. 312,15.

C. 322,35.

D. 137,4.

Đăng ký học off LUYỆN ĐỀ − TỔNG ƠN tại 72 Tơn Thất Tùng − Hà Nội Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496


– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
Câu 76: [ID: 132359] Hòa tan hết hỗn hợp chất rắn X gồm Mg, Cu(NO3)2, Fe, FeCO3 vào dung dịch chứa
H2SO4 và 0,03 mol NaNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa 41,69 gam các muối (khơng có ion Fe3+) và thấy

thốt ra 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm các khí N2, NO, N2O, NO2, H2, CO2 có tỉ khối so với H2 bằng 13,15 (trong
T có chứa 0,02 mol H2). Cho dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y (có mặt khơng khí) đến khi thu được kết
tủa tối đa là 21,5 gam thì dùng hết 280 ml. Mặt khác cho BaCl2 vừa đủ vào dung dịch Y sau đó thêm tiếp
AgNO3 dư vào thì thu được 166,36 gam kết tủa Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các khí đo ở đktc.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phần trăm khối lượng của kim loại Fe trong hỗn hợp X xấp xỉ 34,07 %.
B. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là 0,59 mol.
C. Lượng nước sinh ra sau phản ứng của X với H2SO4 và NaNO3 là 4,59 gam.
D. Khối lượng FeCO3 trong X là 2,32 gam.
Câu 77: [ID: 132360] Cho m gam X (có cơng thức CxHyO4N) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
NaOH, thu được (m + a) gam muối Y của amino axit no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Đốt cháy hồn
tồn một lượng muối Y bất kì, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng khối lượng Y. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Tổng số nguyên tử trong X là 27.
B. X có 2 đồng phân cấu tạo.
C. 2 ancol trong Z hơn kém nhau 2 nhóm CH2.
D. Muối Y khi tác dụng với lượng dư axit HCl sẽ tạo thành chất có CTPT C4H8O4NCl.
Câu 78: [ID: 132361] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho a mol Mg vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.
(2) Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(3) Cho a mol Fe vào dung dịch chứa 3a mol AgNO3.
(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa 0,75a mol Ca(OH)2.
(5) Cho từ từ từng giọt đến hết 1,5a mol AlCl3 vào dung dịch chứa 4a mol NaOH.
Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 79: [ID: 132362] Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch gồm HCl và Al2(SO4)3. Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa ( m gam) theo số mol Ba(OH)2 như sau:


Biết giá trị (mmax – mmin ) là 14,04 gam. Hãy cho biết b gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,6.
Câu 80: [ID: 132363] Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức ( X,Y đều mạch hở,
khơng no có một liên kết đôi C=C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng m gam E thu được 1,29 mol
khí CO2 và 0,96 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn
dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Hấp thụ tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối
lượng bình tăng 188,85 gam đồng thời thốt ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Khối
lượng Y trong m gam E có giá trị gần nhất với
A. 25
B. 22,0
C. 13,0
D. 15,0
Đăng ký học off LUYỆN ĐỀ − TỔNG ƠN tại 72 Tơn Thất Tùng − Hà Nội Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496


– Hotline: 1900.7012 Thầy LÊ PHẠM THÀNH ( />
ĐÁP ÁN
41A
51C

42D
52C

43B
53B


44C
54A

45D
55A

46A
56A

47C
57D

48D
58D

49B
59B

50B
60C

61D

62A

64B

72A

65C

75C

66C
76D

67A

71D

63D
73B

68C
78C

69D
79 A

70B
80B

74C

77D

Đăng ký học off LUYỆN ĐỀ − TỔNG ÔN tại 72 Tôn Thất Tùng − Hà Nội Thầy LÊ PHẠM THÀNH 0976.053.496


Câu 1 ( ID:132324 )


Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo
thành kết tủa có màu

A

trắng

B

nâu đỏ.

C

xanh thẫm.

D

trắng xanh.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận


Lời giải chi tiết

FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ nâu đỏ + 3NaCl.

Câu 2 ( ID:132325 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Phèn chua có cơng thức là

A

Na3AlF6.

B

(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

C

Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D

K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Lời giải chi tiết


 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Phèn chua có cơng thức là: K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Lưu ý: Nếu thay  ion K+ bằng Li+, Na+ hay NH4+ta có cơng thức của phèn nhơm
(khơng gọi là phèn chua).


Câu 3 ( ID:132326 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

 Theo dõi

Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở,
liên  tiếp  trong  dãy  đồng  đẳng  tác  dụng  vừa  đủ  với
250ml  dung  dịch  HCl  1M.  Công  thức  phân  tử  của  2
amin là

A

CH5N và C2H7N

B


C3H9N và C4H11N

C

CH5N và C3H9N

D

C2H7N và C3H9N
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

n(amin) = n(HCl) = 0,25 mol → M(amin) = 9,85 : 0,25 = 39,4
→ 2 amin là đồng đẳng liên tiếp nên có CTPT là: CH5N (M = 31) và C2H7N (M = 45).

Câu 4 ( ID:132327 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch NaOH?


A

Phenol.

B

Alanin.

C

Ancol etylic.

D

Axit fomic.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Ancol etylic C2H5OH khơng tác dụng với NaOH.


Câu 5 ( ID:132328 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)


Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Thể tích O2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hết 7,8 gam kim
loại Cr là

A

5,04 lít.

B

1,68 lít

C

2,52 lít

D

3,36 lít
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết


4Cr   +   3O2 → 2Cr2O3
0,15 →   0,1125
→ V(O2) = 0,1125.22,4 = 2,52 lít.

Câu 6 ( ID:132329 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Cho 5 gam hỗn hợp X gồm Ag và Al vào dung dịch HCl
dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 3,36 lít
khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong X là

A

49,6%.

B

48,6%.

C

27,0%.

D


54,0%.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết


Chỉ có Al phản ứng với HCl.
n(H2) = 0,15 → n(Al) = 0,1 → %Al = 0,1.27 : 5 = 54%.

Câu 7 ( ID:132330 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

 Theo dõi

Chất hữu cơ nào sau đây trong thành phần phân
tử khơng có ngun tố oxi?

A

B

Axetilen

Tristearin

C

Axetanđehit

D

Ancol etylic
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Axetilen: CH≡CH, trong thành phần ngun tử khơng có O.
Các chất cịn lại đều có O trong thành phần:
Ancol etylic: C2H5OH
Axetanđehit: CH3CHO
Tristearin: (C17H35COO)3C3H5.

Câu 8 ( ID:132331 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Trong cơng nghiệp, quặng nào dưới đây được dùng để
luyện gang?


A

Boxit

B

Criolit

C

Đơlơmit

D

Hematit

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Quặng hemantit có thành phần là Fe2O3 được dùng để luyện gang.


Câu 9 ( ID:132332 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Chất nào sau đây khơng dùng để làm mềm nước có tính
cứng tạm thời

A

Na2CO3

B

Ca(OH)2.

C

Na3PO4

D

HCl
Lời giải chi tiết

 


Bình luận

Lời giải chi tiết

HCl khơng tạo kết tủa với Ca2+ và Mg2+ nên khơng dùng để làm mềm nước cứng tạm
thời.

Câu 10 ( ID:132333 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng
hợp

A

Poli(etylen terephatalat).        

B

Poli(vinyl clorua).

C

Nilon­6,6

D

Polisaccarit


Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp vinyl clorua.
nCH2=CH­Cl (t0, xt,p) → (CH2­CH(Cl)­)n

Câu 11 ( ID:132334 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Fructozơ khơng phản ứng với

A

Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.


B

nước brom.

C

H2 có Ni xúc tác, đun nóng.

D

dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Fructozơ khơng phản ứng với nước Br2.
 

Fructozơ  có  phản  ứng  với  H2  tạo  sobitol  và  dù  khơng  có  nhóm  ­CHO  nhưng  vẫn  có
phản  ứng  với  AgNO3/NH3  và  Cu(OH)2  là  do  khi  đun  nóng  trong  mơi  trường  kiềm,
fructozơ chuyển thành glucozơ.

Câu 12 ( ID:132335 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)


Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A

CrO3

B

K2Cr2O7

C

CrCl3

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


D

Cr2O3.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết


Cr2O3 là một oxit lưỡng tính, tan trong axit và kiềm đặc.

Câu 13 ( ID:132336 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Cho phản ứng : (X) + Fe3+ → Fe + ...  Kim loại (X) nào
sau đây thỏa mãn phương trình trên ?

A

Cu

B

Pb

C

Zn

D

Ag
Lời giải chi tiết


 

Bình luận

Lời giải chi tiết

X có tính khử mạnh hơn Fe → X là Zn. (vì Cu, Ag, Pb đều có tính khử yếu hơn Fe).
3Zn + 2Fe3+ → 2Fe + 3Zn2+

Câu 14 ( ID:132337 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Cơng thức cấu tạo mạch hở của glucozơ là

A

CH2OH[CHOH]5CHO.

B

CH2OH[CHOH]4CHO.

C

CH2OH[CHOH]4COOH.

Báo lỗi câu hỏi


 Theo dõi


D

CH2OH[CHOH]4CH2OH.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Glucozơ: CH2OH[CHOH]4CHO

Câu 15 ( ID:132338 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

 Theo dõi

Trong các polime sau, polime nào có cấu trúc mạng
khơng gian?

A

Cao su lưu hóa


B

Xenlulozơ

C

Amilopectin

D

Amilozơ
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng khơng gian.
 
 

Loại các chất khác, vì:
 

­ Amilopectin có cấu trúc phân nhánh.
­ Amilozơ và xenlulozơ có cấu trúc mạng khơng phân nhánh.


Câu 16 ( ID:132339 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Thể tích (ml) dung dịch KOH 0,5M cần dùng để hịa tan
hết 5,1 gam bột nhơm oxit là

A

100

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


B

400

C

50

D

200
Lời giải chi tiết

 


Bình luận

Lời giải chi tiết

Al2O3 +2KOH → 2KAlO2 + H2O
0,05 →   0,1 (mol)
→ VKOH = 0,1 : 0,5 = 0,2 lít = 200 ml.

Câu 17 ( ID:132340 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột
khi gãy xương?

A

Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

B

Vơi sống (CaO).

C


Đá vơi (CaCO3).

D

Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Thạch  cao  nung  có  cơng  thức  là  CaSO4.H2O,  do  có  thể  kết  hợp  với  nước  tạo  thành
thạch cao sống, khi đơng cứng thì dãn nở thể tích → thạch cao rất ăn khn nên được
dùng để bó bột khi gãy xương.

Câu 18 ( ID:132341 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu
được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng.
Cơng thức của Y là


A

CH3COOC2H5

B

C2H3COOCH3

C

C2H5COOC2H3

D

C2H3COOC2H5
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Axit acrylic có CT: C2H3COOH.
Y là este đơn chức → MY = 32 : 32% = 100
→ Y có CTPT: C5H8O2 ứng với CTCT: C2H3COOC2H5.

Câu 19 ( ID:132342 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)


Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Thủy phân hồn tồn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml
dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hịa
dung  dịch  X  (bằng  NaOH),  thu  được  dung  dịch  Y,  sau
đó  cho  tồn  bộ  Y  tác  dụng  với  lượng  dư  dung  dịch
AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa . Giá trị của
m là

A

43,20.

B

46,07.

C

21,60.

D

24,47.
Lời giải chi tiết

 


Bình luận


Lời giải chi tiết

Câu 20 ( ID:132343 )

Báo lỗi câu hỏi

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

 Theo dõi

Cho  các  chất  sau:  etilen,  propin,  vinyl  axetilen,  stiren,
metanal,  axit  fomic.  Số  chất  có  thể  phản  ứng  với  dung
dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành chất kết tủa là

A

2

B

3

C

4


D

5

Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Các chất có thể phản ứng với AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa:
­ Có nối 3 đầu mạch (phản ứng thế H ở ­C≡CH): propin (CH3­C≡CH), vinyl axetilen
(CH2=CH­C≡CH).
­ Có nhóm ­CHO: metanal (CH3CHO), axit fomic (HCOOH).
Số chất thỏa mãn: 4.

Câu 21 ( ID:132344 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic,
Ala­Gly­Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản
ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là

A

3


Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


B

4

C

1

D

2
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Cả 4 chất đều phản ứng:
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH → 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
NH2­CH2­COOH + NaOH → NH2­CH2­COONa + H2O
Ala­Gly­Glu + 4NaOH → Ala­Na + Gly­Na +GluNa2 + 2H2O
C2H5COOC2H5 + NaOH → C2H5COONa + C2H5OH.


Câu 22 ( ID:132345 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Hịa tan hồn tồn 1,705 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn
có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4 vào dung dịch chứa 0,115
mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml NO (là chất
khí  duy  nhất,  ở  đktc).  Để  phản  ứng  hết  với  các  chất
trong Y thu được dung dịch trong suốt cần tối thiểu 150
ml NaOH 1 M. Giá trị của V là

A

336

B

112

C

150

D

224

Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết


Câu 23 ( ID:132346 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Đốt  cháy  hoàn  toàn  hỗn  hợp  X  gồm  glucozơ,  metyl
fomat  và  vinyl  fomat  cần  dùng  vừa  hết  12,32  lít  khí
O2 (đktc) sản phẩm thu được gồm CO2 và 9,0 gam H2O.
Phần trăm khối lượng của vinyl fomat trong X có giá trị
gần nhất với?

A

23,08

B

32,43


C

95,04

D

23,34
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

CTPT lần lượt 3 chất: C6H12O6, C2H4O2 và C3H4O2.
Nhận thấy C6H12O6 và C2H4O2 có cùng CTĐGN: CH2O.


Quy đổi hỗn hợp, ta có:

Câu 24 ( ID:132347 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Thí nghiệm điều chế khí etilen được thực hiện như hình
vẽ:

Phát biểu nào sau đây sai:

A

Dùng bơng tẩm NaOH đặc là để ngăn chặn
sự thốt khí độc.

B

Đá bọt dùng để làm tăng nhiệt độ của dung
dịch cần đun.

C

Etilen là khí dễ cháy và tỏa nhiều nhiệt khi
đốt cháy.

D

Axit H2SO4 đặc là chất xúc tác cho phản
ứng tách nước tạo etilen.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận


Lời giải chi tiết

Phát biểu trên sai, vì đá bọt giúp điều hịa q trình sơi (sơi đều), tránh hiện tượng q
sơi gây vỡ ống nghiệm.

Câu 25 ( ID:132348 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác
dụng  với  lượng  dư  dung  dịch  AgNO3trong  NH3,  thu

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối
đa với 0,34 mol H 2. Giá trị của a là

A

0,46.

B

0,34.

C


0,32.

D

0,22.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Câu 26 ( ID:132349 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Cao  su  lưu  hóa  có  chứa  2,05  %  lưu  huỳnh  về  khối
lượng.  Khoảng  bao  nhiêu  mắt  xích  isopren  có  một  cầu
nối đisunfua ­S­S­, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở
cầu metylen trong mạch cao su?

A

45


B

57

C

46

D

58
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết


Câu 27 ( ID:132350 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Hình ảnh nào dưới đây mơ tả q trình điều chế kim loại
?


A

Hình 1 và 4.

B

Hình 3 và 4.

C

Hình 2 và 3.

D

Hình 3.
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Hình 1: Điều chế pin điện hóa Zn – Cu
Hình 2: Điện phân dung dịch CuSO4
2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
Hình 3: Điện phân nóng chảy NaCl
2NaCl → 2Na + Cl2
Hình 4: Điện phân dung dịch NaCl

2NaCl + H2O → 2NaOH + H2 + Cl2
→ Hình mơ tả q trình điều chế kim loại: (2) (3).

Câu 28 ( ID:132351 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn.
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(3) Cho mẫu kim loại Kali vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho mảnh kim loại Cr vào dung dịch NaOH đặc.
(5)  Cho  mảnh  kim  loại  Cu  vào  dung  dịch  hỗn  hợp
Cu(NO3)2 và NaHSO4.
Số thí nghiệm thu được chất khí sau phản ứng là

A

4

B

2

C


3

D

5
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Thí nghiệm thu được khí là: (1) (2) (3) (5).
(1) 2NaCl + 2H2O (đpdd) → 2NaOH + H2 + Cl2
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
(2) 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4
(3) 2K + 2H2O → 2KOH + H2
3KOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3KCl
(4) Khơng xảy ra phản ứng.
(5) 3Cu + 8H+ + 2NO3­ → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Số thí nghiệm thu được khí là: 4.

Câu 29 ( ID:132352 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

X là este mạch hở được tạo bởi từ một axit cacboxylic
đa  chức  và  một  ancol  đơn  chức,  trong  X  chỉ  chứa  một

loại  nhóm  chức.  Hiđro  hóa  hồn  tồn  X  bằng  lượng
H2 vừa đủ (xúc tác Ni, t0), thu được este Y có cơng thức
phân tử là C6H10O4. Số đồng phân có thể có của X thỏa
mãn các điều kiện trên là

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


A

1

B

3

C

2

D

4
Lời giải chi tiết

 

Bình luận


Lời giải chi tiết

X + H2 → C6H10O4.
X được tạo bởi 1 ancol đơn chức → ancol là CH3OH.
Có 4 đồng phân thỏa mãn:
CH3OOC­CH=CH­COO­CH3 (cis – trans)
CH3OOC­C(=CH2)­COOCH3
CH3­OOC­C≡C­COO­CH3

Câu 30 ( ID:132353 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối
và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhơm và sắt oxit (hỗn
hợp tecmit) để hàn đường ray.
(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với
nước giảm dần.
(d) Nhơm là kim loại khá phổ biến trong vỏ trái đất, chỉ
đứng sau kim loại sắt.
(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.
(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ
đều có pH > 7.
Số phát biểu khơng đúng là

A


4

B

6

C

3

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi


D

5
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Có 5 phát biểu khơng đúng:
(a) Sai, vì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm dần từ Li đến Cs.
(b) Đúng.
(c) Sai, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước tăng dần.

(d) Sai, trong các kim loại, Al phổ biến nhất, Fe đứng sau.
(e) Sai, các muối cacbonat của kim loại kiềm mới kém bền với nhiệt
(f) Sai, có muối trung tính như KCl, BaCl2,…, có muối pH < 7 như NaHSO4,…

Câu 31 ( ID:132354 )

Câu trắc nghiệm (0.25 điểm)

Báo lỗi câu hỏi

 Theo dõi

Hỗn  hợp  X  gồm  chất  Y  (C4H12O2N2)  và  chất  Z
(C5H10O3N2), trong đó Z là một đipeptit. Đun nóng 41,2
gam X với 500 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thu được một amin T (có tỉ khối
so với H2 nhỏ hơn 16) và m gam hỗn hợp gồm hai muối.
Giá trị của m là

A

60,7 gam

B

62,5 gam

C

52,7 gam


D

54,5 gam
Lời giải chi tiết

 

Bình luận

Lời giải chi tiết

Z là đipeptit nên Z là Gly­Ala.
T < 32 → T là CH3NH2
X + KOH → 2 muối. Mà Z + NaOH → Gly­K + Ala­K.
→ Y: H2N­CH(CH3)­COONH3CH3 


×