Tải bản đầy đủ (.pdf) (373 trang)

giáo án phát triển năng lực đại số lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.38 MB, 373 trang )

Tailieumontoan.com

Sưu tầm

GIÁO ÁN PHÁT TRIỂN

NÂNG LỰC TOÁN 7

Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh
Ngày soạn:

/ /

. Ngày dạy:

/ /

Website: tailieumontoan.com

. Lớp dạy:

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC
Tiết 01 §1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
Qua bài này giúp học sinh:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
- Học sinh biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. Bước


đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ⊂ Z ⊂ Q.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết được số hữu tỉ và biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực
ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II. CHUẨN BỊ.
1. Gv: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng, phấn màu.
2. Hs:Ơn tập kiến thức Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số
nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

A.Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở lớp 6 liên quan tới các tập hợp số đã
học .
Hình thức tổ chức : chơi trò chơi , kết hợp hoạt động cá nhân và hoạt động chung cả
lớp.
Trò chơi:Mời bạn lớp

HS nghe bài hát và


trưởng lên cho lớp chơi

thực hiện trả lời câu Điền kí hiệu ∈;∉; ⊂ vào ơ trống

trị chơi “Truyền hộp

hỏi

quà” kèm theo bài hát.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

Câu 1 :
3 ; − 5 ; 



Câu 2 :
Trang 1


 Đại sô lớp 7

Năm học 2019-2020

Khi bài hát kết thúc, hộp

Viết các số sau dưới dạng phân số:

quà đến tay bạn nào thì


3; -0,5; 0; 2

bạn ấy sẽ mở hộp quà trả

5
7

lời câu hỏi, trả lời đúng

Câu 3:

được 1 phần quà, trả lời

Có thể viết mỗi số trên thành bao

sai bạn khác có quyền trả

nhiêu phân số bằng nó ?

lời.

Câu 4: Em hãy viết 3 phân số bằng

GV chiếu nội dung câu

mỗi số trên.

hỏi
đã chuẩn bị sẵn
Câu hỏi: Ở lớp 6 các em

đã được học về những
tập hợp nào? => vào bài
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1 : 1. Số hữu tỉ . ( 10 phút )
Mục tiêu: Hiểu thế nào là số hữu tỷ
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.
1. Số hữu tỉ .

Từ phần trả lời câu hỏi
thơng qua trị chơi
GV bổ sung vào cuối mỗi

3
1

3= =

dòng dấu “….”

−1
2

- Ở lớp 6, các em đã biết:

- 0,5 = =

các phân số bằng nhau là

0
1


0= =

các cách viết khác nhau
của cùng một số, số đó

−2
1
= = ....
−2
4

0
0
= = .....
−1 2

2 −2 4 − 4
=
= =
= ....
3 −3 6 − 6

được gọi là số hữu tỉ.
Vậy các số 3 ; - 0,5 ; 0 ;

6 −9
=
= .....
2 −3


2
;
3
HS: Số hữu tỉ là số

5 19 −19 38
2= =
= = ....
7
7
− 7 14

5
đều là số hữu tỉ. Vậy viết được dưới
- Số hữu tỉ là số viết được dưới
7
a
dạng phân số (với dạng phân số a với a, b ∈ Z , b ≠
thế nào là số hữu tỉ ?
b
b

2

GV giới thiệu kí hiệu tập
hợp các số hữu tỉ : Q .

GV: Yêu cầu học sinh làm
?1.

Gọi 1 HS trung bình lên

a,b ∈ Z, b ≠ 0).

0.

Cả lớp cùng làm

6 12 24
= = = = ...
?1. Vì: 0,6
10 20 40

vào vở

Trường THCS:...............................

Trang 2


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh

Website: tailieumontoan.com

−125 −5
−1,25 =
= =...
100
4


bảng.
GV: Chốt định nghĩa
GV: Nhận xét và yêu cầu

1
1 =
3

học sinh làm ?2.
Số nguyên a có là số hữu

HS: đứng tại chỗ trả

tỉ khơng ? Vì sao ?

lời.

Các số 0,6; – 1,25; 1

1
là các số hữu
3

?2. Số nguyên a là số hữu tỉ vì:

hữu tỷ khơng? Vì sao?

HS: Với n ∈ N

GV: Nêu nhận xét về mối


n
⇒ n∈ Q
1
HS: N ⊂ Z;Z ⊂ Q
Thì n =

số: N, Z, Q.

8
= ...
6

tỉ.

GV: Số tự nhiên n có là số

quan hệ giữa ba tập hợp

4
=
3

a=

a 3a − 100a
=
=
= ...
1 3

− 100
N⊂Z⊂Q

Bài 1. (sgk/7)

GV giới thiệu sơ đồ biểu
HS: Quan sát sơ đồ.

diễn mqh giữa 3 tập hợp
trên SGK(trong khung

−3 ∈ N ; − 3 ∈ Z; − 3 ∈ Q ;

−2
−2
∉ Z;

3
3

N⊂Z⊂Q

trang 4 SGK).
GV: yêu cầu HS làm BT1

HS: đứng tại chỗ trả

/tr7 sgk:

lời


Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút)
Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
GV yêu cầu hs đọc sách Hoạt động cá nhân

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

GK và làm ?3

- HS vẽ trục số và

Bước 1: Vẽ trục số?

biểu diễn số nguyên ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1;

Biểu diễn các số sau trên trên trục số vào vở 2 trên trục số
trục số : -1 ; 2; 1; -2 ?
theo yêu cầu của
Bước 2: Dự đoán xem số GV, một hs làm trên

-1

1

2

0,5 được biểu diễn trên bảng.
trục số ở vị trí nào? Giải


Ví dụ 1:

thích ?
GV yêu cầu hs

HS hoạt động cặp

Hoạt động cặp đơi

đơi

Bước 1: Biễu diễn các số

các

sau

trên

trục

số

nhóm

khác

: theo dõi và nhận

2 −1 5 − 9

; ; ;
?
5 3 4 5

Bước 2: Gọi đại diện các

Biểu diễn số hữu tỉ

xét; hồn thiện bài
vào vở

Liên hệ tài liệu word tốn zalo: 039.373.2038

5
lên trục số
4
5
4

-1

0

1M

2

Ví dụ 2: (SGK - trang 6)
Trang 3



 Đại sơ lớp 7
nhóm lên bảng trình bày.

Năm học 2019-2020
HS lên bảng biểu

Gv kiểm tra và đánh giá diễn

−2
3

kết quả.
Lưu ý cho Hs cách giải

-1

quyết trường hợp số có mẫu

0

1

là số âm.
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ

Trên trục số , điểm biểu diễn số

2
trên trục số.

−3
2
dưới dạng phân
- Viết
−3

hữu tỉ x được gọi là điểm x.

số có mẫu số dương.
- Chia đoạn thẳng đơn vị
thành mấy phần?
- Xác định điểm biểu diễn
số hữu tỉ

HS nghe và thực
hiện

2
?
−3

Gv tổng kết ý kiến và nêu
cách biểu diễn.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 8 phút)
Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
3. So sánh hai số hữu tỉ

GV: Nêu cách so sánh hai
phân số ?


HS: Cho hai số hữu tỷ ?4. So sánh hai phân số:

GV: Yêu cầu học sinh ?4.

bất kỳ x và y, ta có :

GV:so sánh hai số hữu tỉ

4
−2

hoặc x = y , hoặc x < y , 3
-5

tức là so sánh hai phân số.

hoặc x > y.

Ta có:

HS hoạt động nhóm làm ví HS: Thực hiện
dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình HS: thảo luận nhóm

làm như sau :

− 2 − 10
4 − 4 − 12
=
=

=
;
3
15
15
−5 5
làm VD1 Và VD2
− 10 − 12
>
Do đó:
Khi đó:
- Đại diện nhóm báo
15
15
cáo kết quả (có thể − 2 4
>
nhận xét của nhóm 3
-5

+ Viết hai số hữu tỉ dưới

khác)

bày vào bảng nhóm )
GV: nhấn mạnh: Để so
sánh hai số hữu tỉ ta phải

dạng hai phân số có cùng
Trường THCS:...............................


VD1 : SGK /T6
Giải
Trang 4


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh

Website: tailieumontoan.com

−6 1 −5
;− =
.
10 2 10
Vì – 6 < – 5 và 10 >0

mẫu dương

Ta có −0,6=

+So sánh hai tử số, số hữu
tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn

HS: Đọc to nhận xét

hơn.

SGK

nên


HS : trả lời ?5

VD2: SGK/T7

1
−6 −5
hay - 0,6 <
<
-2
10 10

Qua 2VD trên GV hướng
dẫn HS rút ra nhận xét về
hai số hữu tỉ và giới thiệu

Giải

về số hữu tỉ dương , số

0
1
−7
=
;0= .
2
2
2
−7
0
< .

Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên
2
2
1
Hay -3 < 0
2

hữu tỉ âm, số 0.

Ta có :- 3

GV:Cho HS làm ?5
Gọi HS đứng tại chỗ giải
miệng.

.
Nhận xét : (SGK/7)
?5

−3
−5
1
−3
; −4
;
Số hữu tỉ âm:
7
−5
2
3


Số hữu tỉ dương: ;

Số không là số hữu tỉ dương
cũng không phải là số hữu tỉ
âm:

0
−2

C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút)
Mục đích: củng cố các kiến thức đã học
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
GV yêu cầu hs nhắc lại :
- Thế nào là số hữu tỉ ?
Cho ví dụ.

HS : trả lời và thực

Bài làm trên bảng nhóm

hiện hoạt động
nhóm theo yêu cầu

- Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào ?
- HS lần lượt đứng tại chỗ
trả lời.
Hoạt động nhóm làm bài
tập sau : Cho hai số hữu

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

Trang 5


 Đại sô lớp 7
tỉ - 0,75 và

Năm học 2019-2020
HS các nhóm nhận

5
.
3

xét, đánh giá chéo.

a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn hai số đó
trên trục số. Nhận xét vị
trí của hai số đó với nhau
và đối với điểm 0 ?
* HS làm bài theo nhóm,
sau 3 phút đại diện một
nhóm lên bảng trình bày.

D. Hoạt động vận dụng ( 4 phút)
1. Cho a,b ∈ Z , b ≠ 0, x =
A. x = 0


a
; a,b cùng dấu thì:
b

B. x > 0

C. x < 0

2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa −
A.



2
9

B.

D. Cả B, C đều sai

1
2

3
3

4
9

C.




4
9

2
9

D.

Đáp án : 2B; 3C
E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng ( 3 phút)
- Giao nhiệm vụ cho HS

Bài tập :

khá giỏi , khuyến khích cả

Cho số hữu tỉ x =

lớp cùng thực hiện )

Cá nhân thực hiện

GV hướng dẫn về nhà -

yêu cầu của GV,

Nắm vững định nghĩa số


thảo luận cặp đơi

hữu tỷ,cách biểu diễn số

để chia sẻ, góp ý

hữu tỷ trên trục số và

( trên lớp hoặc về

cách so sánh 2 số hữu tỷ.

nhà

- BTVN : 2,3,4, 5 / T8 SGK
- Ôn lại cộng , trừ phân
số; qui tắc “ dấu ngoặc” ,
qui tắc “ chuyển vế ’’

a −5
.
−7

Với giá trị nào nguyên của a thì
x là số dương
x là số âm
x không là số dương cũng không
là số âm
HD

a) x > 0 ⇔ a − 5 < 0 ⇔ a < 5
b) x < 0 ⇔ a − 5 > 0 ⇔ a > 5
c) x = 0 ⇔ a = 5

- Chuẩn bị: nghiên cứu
trước bài “ Cộng ,trừ số
hữu tỉ ”

Trường THCS:...............................

Trang 6


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh
Ngày soạn:

/ /

. Ngày dạy:

Tiết 02

/ /

Website: tailieumontoan.com

. Lớp dạy:

CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ


I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
- Học sinh hiểu quy tắc chuyển vế.
2. Kỹ năng:
- Làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng áp dụng qui tắc “ chuyển vế ”.
3. Thái độ:
- Chú ý nghe giảng và làm theo các yêu cầu của giáo viên.
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
4. Năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực
ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống
- Phẩm chất: Tự tin, tự lập.
II/ CHUẨN BỊ:
1.Gv: Hệ thống câu hỏi, thước thẳng có chia khoảng , phấn màu , bảng phụ.
2.Hs: Kiến thức đã học về cộng trừ phân số, thước thẳng , bút chì màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

A.Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu: nhớ lại các kiến thức cũ đã được học ở bài trước
Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp.
GV nêu câu hỏi

HS: Hs nêu cách so


-Nêu cách so sánh hai số sánh hai số hữu tỷ.
So sánh được :

hữu tỷ?
- So sánh :

7
;0,8 ?
12

- Viết hai số hữu tỷ âm ?
- GV nhận xét, cho điểm.

7 35
4 48
= ;0,8 = =
12 60
5 60
7
=> < 0,8
12

Viết được hai số
hữu tỷ âm.
- HS dưới lớp nhận
xét bài làm của hai

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

Trang 7



 Đại sơ lớp 7

Năm học 2019-2020
bạn.

B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1 : 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ ( 10 phút )
Mục tiêu: Học sinh biết cách cộng, trừ hai số hữu tỉ .
Phương pháp: Hoạt động cá nhân, hoạt động cặp đôi.
GV: Nhắc lại quy tắc HS nhắc lại quy tắc

1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ

cộng, trừ hai phân số?(

Ví dụ: Tính:

− 7 4 − 49 12 − 37
+ =
+
=
3 7
21 21 21
- HS trả lời và cho
mẫu)
 3  − 12 3 − 9
Phép cộng phân số có các bạn nhận xét
b, (−3) −  −  =

+ =
4
4
4
 4
- HS : Phép cộng số
những tính chất nào?
cùng mẫu và khơng cùng

a,

Từ đó áp dụng: Tính

hữu tỉ có các tính

−7 4
+ =
?
3 7
 3
b, (−3) −  −  =?
 4

chất của Phép cộng

a,

phân số .

GV Nhận xét và khẳng


Kết luận:

định:
GV yêu cầu hs hoạt động

Nếu x, y là hai số hữu tỉ

cặp đơi tính 2 ví dụ trên

NV1: Cặp đơi thảo

cộng, trừ hai số hữu tỷ x,

( −3) −  −

b
a
; y=
với a, b, m ∈  ,

7
4
m
m
- Qua ví dụ trên , hãy viết luận và tính
+ ;
3 7 m > 0)
công thức tổng quát phép
y . Với x =


b
a
;y= ?
m
m

- Phép cộng phân số có
tính chất gì ?
GV cho hs hoạt động

3

 4

NV2: Các cặp đôi
trả lời kết quả, 1 cặp
đơi lên bảng trình

u cầu các nhóm đọc kết
quả và nêu cách làm của

Khi đó:

a b a+b
+ =
(m > 0)
m m
m
a b a−b

x−y= − =
(m > 0)
m m
m

x+y=

bày sau đo Gv sửa Chú ý:
và nhận xét
Phép cộng phân số hữu tỉ có các
tính chất của phéo cộng phân số:

nhóm
làm bài tâp ?1

(x=

Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
Các nhóm làm bài Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
tâp ?1
?1.

từng nhóm.
GV sửa trên bảng kết quả
Trường THCS:...............................

Trang 8


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh


Website: tailieumontoan.com

của 1 nhóm cả lớp theo

a ) 0,6 +

dõi
Gv tổng kết

2 3 −2 9 −10 −1
=+
= +
=
−3 5 3 15 15 15

1
1 2 5 6 11
b ) − ( −0,4 ) = + =
+ =
3
3 5 15 15 15

-Cách cộng trừ hai số hữu
tỷ
-Lưu ý cho Hs, mẫu của
phân số phải là số nguyên
dương .

Hoạt động 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ( 7 phút)

Mục tiêu: biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
GV yêu cầu hs đọc sách Hoạt động cá nhân

2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

GK và làm ?3

- HS vẽ trục số và

Bước 1: Vẽ trục số?

biểu diễn số nguyên ?3. Biểu diễn các số nguyên – 1; 1;

Biểu diễn các số sau trên trên trục số vào vở 2 trên trục số
trục số : -1 ; 2; 1; -2 ?
theo yêu cầu của
Bước 2: Dự đoán xem số GV, một hs làm trên

-1

1

2

0,5 được biểu diễn trên bảng.
trục số ở vị trí nào? Giải

Ví dụ 1:


thích ?
GV yêu cầu hs

HS hoạt động cặp

Hoạt động cặp đơi

đơi

Bước 1: Biễu diễn các số

các

sau

trên

trục

số

nhóm

khác

: theo dõi và nhận

2 −1 5 − 9
?
; ; ;

5 3 4 5

Bước 2: Gọi đại diện các
nhóm lên bảng trình bày.
Gv kiểm tra và đánh giá
kết quả.

Biểu diễn số hữu tỉ

xét; hồn thiện bài
vào vở

5
lên trục số
4
5
4

0

-1

1M

2

Ví dụ 2: (SGK - trang 6)

HS lên bảng biểu
diễn


Lưu ý cho Hs cách giải
quyết trường hợp số có mẫu

−2
3

-1

0

1

là số âm.
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ

Trên trục số , điểm biểu diễn số

2
trên trục số.
−3

hữu tỉ x được gọi là điểm x.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

Trang 9


 Đại sô lớp 7

- Viết

Năm học 2019-2020

2
dưới dạng phân
−3

số có mẫu số dương.
- Chia đoạn thẳng đơn vị
thành mấy phần?
- Xác định điểm biểu diễn
số hữu tỉ

HS nghe và thực
hiện

2
?
−3

Gv tổng kết ý kiến và nêu
cách biểu diễn.
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu tỉ ( 8 phút)
Mục tiêu: HS biết so sánh hai số hữu tỉ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
3. So sánh hai số hữu tỉ

GV: Nêu cách so sánh hai
phân số ?


HS: Cho hai số hữu tỷ ?4. So sánh hai phân số:

GV: Yêu cầu học sinh ?4.

bất kỳ x và y, ta có :

GV:so sánh hai số hữu tỉ

−2
4

hoặc x = y , hoặc x < y , 3
-5

tức là so sánh hai phân số.

hoặc x > y.

Ta có:

HS hoạt động nhóm làm ví HS: Thực hiện
dụ 1 và ví dụ 2 SGK ( trình HS: thảo luận nhóm

làm như sau :

− 2 − 10
4 − 4 − 12
=
=

=
;
3
15
−5 5
15
làm VD1 Và VD2
− 10 − 12
>
Do đó:
Khi đó:
- Đại diện nhóm báo
15
15
cáo kết quả (có thể − 2 4
>
nhận xét của nhóm 3
-5

+ Viết hai số hữu tỉ dưới

khác)

bày vào bảng nhóm )
GV: nhấn mạnh: Để so
sánh hai số hữu tỉ ta phải

dạng hai phân số có cùng

VD1 : SGK /T6

Giải

mẫu dương

−6 1 −5
;− =
.
10 2 10
Vì – 6 < – 5 và 10 >0

Ta có −0,6=

+So sánh hai tử số, số hữu
tỉ nào có tử lớn hơn thì lớn
hơn.

HS: Đọc to nhận xét

nên

Qua 2VD trên GV hướng

SGK

1
−6 −5
hay - 0,6 <
<
-2
10 10


dẫn HS rút ra nhận xét về

VD2: SGK/T7

hai số hữu tỉ và giới thiệu
về số hữu tỉ dương , số

HS : trả lời ?5

hữu tỉ âm, số 0.
GV:Cho HS làm ?5
Trường THCS:...............................

Giải
Ta có :- 3

1
0
−7
=
;0= .
2
2
2

Trang 10


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh


Website: tailieumontoan.com
−7
0
< .
2
2
1
Hay -3 < 0
2

Gọi HS đứng tại chỗ giải

Vì -7 < 0 và 2 > 0 nên

miệng.

.
Nhận xét : (SGK/7)
?5

−3
−5
1
−3
; −4
;
Số hữu tỉ âm:
7
−5

2
3

Số hữu tỉ dương: ;

Số không là số hữu tỉ dương
cũng không phải là số hữu tỉ
âm:

0
−2

C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút)
Mục đích: củng cố các kiến thức đã học
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm.
GV yêu cầu hs nhắc lại :
- Thế nào là số hữu tỉ ?
Cho ví dụ.

HS : trả lời và thực

Bài làm trên bảng nhóm

hiện hoạt động
nhóm theo yêu cầu

- Để so sánh hai số hữu
tỉ ta làm thế nào ?
- HS lần lượt đứng tại chỗ
trả lời.

Hoạt động nhóm làm bài
tập sau : Cho hai số hữu

* HS làm bài theo

5
.
3

nhóm, sau 3 phút

tỉ - 0,75 và

a) So sánh hai số đó.
b) Biểu diễn hai số đó
trên trục số. Nhận xét vị
trí của hai số đó với nhau

đại diện một nhóm
lên bảng trình bày.
HS các nhóm nhận
xét, đánh giá chéo.

và đối với điểm 0 ?
D. Hoạt động vận dụng ( 4 phút)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

Trang 11



 Đại sô lớp 7

Năm học 2019-2020

1. Cho a,b ∈ Z , b ≠ 0, x =
A. x = 0

a
; a,b cùng dấu thì:
b

B. x > 0

C. x < 0

2. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa −
A.



2
9

B.

D. Cả B, C đều sai

1
2


3
3

4
9

C.



4
9

D.

2
9

Đáp án : 2B; 3C
E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng ( 3 phút)
- Giao nhiệm vụ cho HS

Bài tập :

khá giỏi , khuyến khích cả

Cho số hữu tỉ x =

lớp cùng thực hiện )


Cá nhân thực hiện

GV hướng dẫn về nhà -

yêu cầu của GV,

Nắm vững định nghĩa số

thảo luận cặp đôi

hữu tỷ,cách biểu diễn số

để chia sẻ, góp ý

hữu tỷ trên trục số và

( trên lớp hoặc về

cách so sánh 2 số hữu tỷ.

nhà

- BTVN : 2,3,4, 5 / T8 SGK
- Ôn lại cộng , trừ phân
số; qui tắc “ dấu ngoặc” ,
qui tắc “ chuyển vế ’’

a −5
.
−7


Với giá trị nào nguyên của a thì
x là số dương
x là số âm
x khơng là số dương cũng không
là số âm
HD
a) x > 0 ⇔ a − 5 < 0 ⇔ a < 5
b) x < 0 ⇔ a − 5 > 0 ⇔ a > 5
c) x = 0 ⇔ a = 5

- Chuẩn bị: nghiên cứu
trước bài “ Cộng ,trừ số
hữu tỉ ”

Trường THCS:...............................

Trang 12


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

Website: tailieumontoan.com

Trang 13


 Đại sô lớp 7

Ngày soạn:

/ /

Năm học 2019-2020
. Ngày dạy:

Tiết 03

/ /

. Lớp dạy:

NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu
tỉ.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng các tính chất của phép nhân phân số để nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh
và đúng.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải tốn.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực
ngôn ngữ, năng lực tự học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ

1. Gv: Phấn màu, bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
2.Hs: Ôn qui tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định
nghĩa tỉ số (lớp 6) + SGK + vở BT.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ
Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá
GV gọi 2 hs lên bảng

HS1 : Trả lời miệng quy

*HS1: - Muốn cộng,

tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ.

trừ hai số hữu tỉ x, y

Viết công thức :

ta làm thế nào ?

HS2 : Trả lời miệng quy

- Chữa BT 8d


tắc chuyển vế và viết công

SGK/T10

thức

*HS2 : - Phát biểu

HS1:Với x =

a
b
;y=
m
m

(a, b, m ∈ Z , m > 0 ) ta có :
a
b
a+b
+
=
m
m
m
a
b
a −b
=

x-y=
m m
m

x+y=

;

Bài 8d/sgk : Tính.

qui tắc “ chuyển vế
Trường THCS:...............................

Trang 14


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh

Website: tailieumontoan.com

”.Viết công thức?
-Chữa

BT

2   7   1 3 
− −  −  + 
3   4   2 8  
2 7 1 3
= + + +

3 4 2 8
16 + 42 + 12 + 9
79
=
= =
24
24

9d

SGK/T10
+ GV gọi hs nhận xét
bài trên bảng và
kiểm tra vở của hs

3

7
24

HS2: Với mọi x, y, z ∈ Q :

dưới lớp

x+y=z ⇒ x=z-y

GV nhận xét

Bài 9d/sgk : Tìm x, biết :


+ Gv dẫn dắt vào bài

4
1
4 1
x
 x 
7
3
7 3
12
7
5
 x

 x
21 21
21

mới : Nhân chia số
hữu tỷ như thế nào ?
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1 : 1.Nhân hai số hữu tỉ ( 10 phút )
Mục tiêu: hs hiểu và biết nhân hai số hữu tỉ

Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ nhóm, HĐ chung cả lớp
GV: Nhắc lại phép HS: Thực hiện.

1.Nhân hai số hữu tỉ


nhân hai số nguyên.

a
c
x = ; y = (a, b, c, d ∈ Z; b,d ≠ 0
b
d

GV:

Nhận xét và

khẳng định :

ta có:

Phép nhân hai số

a c a.c
=
b d b.d

x.y = .

hữu tỉ tương tự như
phép nhân hai số
nguyên

Ví dụ :


GV cho HS ghi qui

−3 1 −3 5 −3.5 −15
=
.2
=
.
=
4 2 4 2 4.2
8
GV : u cầu HS làm nhóm trình bày ra bảng
−2 24 −48 −16
⋅ =
=
b)
các ví dụ
nhóm, làm xong treo bảng
7 9
63
21
GV: các nhóm nhận nhóm lên bảng, các nhóm
−15 24 −15 −9
c ) 0,24 ⋅
=

=
xét, đánh giá chéo.
nhận xét đánh giá chéo
4
100 4

10
1
−7.(−2) 7
GV:Phép nhân phân HS : giao hoán, kết
 −7 
d )   ⋅ (−2) =
=
= 1
12
6
6
số có những tính
hợp,nhân với 1, tính chất
 12 
theo a )

tắc tổng quát

HS :

chất gì ?

phân phối của phép nhân

GV: phép nhân các

đối với phép cộng, các số

số hữu tỉ cũng có các


khác khơng đều có số

Hoạt

động

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

Trang 15


 Đại sơ lớp 7

Năm học 2019-2020

tính chất như vậy.

nghịch đảo

Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ . ( 10 phút)
Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
Hoạt động cá nhân
NV1: Nhắc lại khái niệm
số nghịch đảo?
- Hai số gọi là nghịch đảo
của nhau nếu tích của
chúng bằng1.
NV2: Tìm nghịch đảo của


2. Chia hai số hữu tỉ .
Với x =

a
c
; y = ( với y ≠ 0 )
b
d

ta có :
x:y=

a c a d a.d
: = . =
b d b c b.c

Ví dụ:

2 −1
; ;2 ?
3 3

GV: Với x=

c
a
;y = (
b
d


y ≠0).
Áp dụng qui tắc chia
phân số, hãy viết
công thức x chia cho
y.

 2  −4  2  −4  3 
−0, 4 :  − =
:  − =
. − 
 3  10  3  10  2 
2
3
- Nghịch đảo của là ,
12 3
3
2 = =
20 5
−1
1
là -3, của 2 là
của
? Tính:
3
2
NV3: Viết cơng thức chia
hai phân số ?
-Hs viết công thức chia

sgk T11

GV cho hs hoạt động

hiện

Chú ý:
SGK/T11
Ví dụ : Tỉ số của hai số – 5,12 và

HS: Chú ý nghe giảng và

GV: Nhận xét và đưa ghi bài.
ra chú ý
Thương

của

−5
: (−2)
23

HS: 2 HS lên bảng thực

cặp đôi làm bài ?
trong sgk/11.

b,

 2  35  −7  7.(−7) −49
a) 3,5.  −1 =
.  =

=
10
 5  10  5  10
−5
−5 −1 5
b)
: (−=
2)
.=
23
23 2 46

hai phân số.

GV: Gọi 1HS khác
trình bày lại VD /

 2
a, 3,5.  −1  ;
 5
Giải:

phép

10,25 được viết là

− 5,12
10,25

hay – 5,12 : 10,25


chia số hữu tỉ x cho
số hữu tỉ y ( y ≠ 0 )
gọi là tỉ số của hai số
x và y, kí hiệu là

x
y

hay x : y.
Trường THCS:...............................

Trang 16


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh

Website: tailieumontoan.com

Ví dụ : Tỉ số của hai
số – 5,12 và 10,25
được viết là

− 5,12
10,25

hay – 5,12 : 10,25.
C. Hoạt động luyện tập ( 8 phút )
Mục tiêu: giúp hs hiểu chia hai số hữu tỷ
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đơi.

Cho HS nhắc quy tắc + Nhóm 1: 13a ;
nhân chia hai số hữu + Nhóm 2: 13b

Bài tập 13
a)

tỉ, thế nào là tỉ số của

+ Nhóm 3:13c ;

hai số x, y?

+ Nhóm 4: 13d

Cho HS hoạt động

đại diện nhóm lên trình

nhóm BT 13

bày

 3 12  25 
( 3).12.( 25)
.
.   

4 5  6 
4.( 5).6
15

1
 
 7
2
2
3
19
b/
=2
8
8
 11 33  3
 :  .  11 . 16 . 3
12 16  5
12 33 5
c/
11.16.3
4


12.33.5
15

SGK/T12
- Gọi đại diện nhóm
lên trình bày
- GV nhận xét ghi
điểm .

d/ =


− 7  − 8 15  7 − 23
=
− = .
.
23  6
6  23 6

1
−7
= −1
6
6

D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút)
Mục tiêu: giúp hs vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm
Phương pháp: hoạt động cá nhân
Câu hỏi : Chọn câu trả lời đúng
1/ - 0,35 .

2
=
7

A - 0,1
2/

B. -1

C. -10


D. -100

−26 3
:2 =
15
5

−3
2
3 1 −12
là :
3/ Kết quả phép tính + .
4 4 20

A. -6

B.

C.

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

−2
3

D.

−3
4


Trang 17


 Đại sô lớp 7
A.

−12
20

4/ Số x mà :
A.

Năm học 2019-2020
B.
1

3
5

C.

−3
5

D.

−9
84


C.

−2
3

D.

−3
2

3

x:  − =
1 là :
 12 4 

−1
4

B.

2
3

Yêu cầu hs làm bài

HS làm bài vào phiếu học

vào phiếu học tập ,


tập, nộp bài cho giáo viên

Đáp án :

GV thu lại chấm và
nhận xét
Nếu còn thời gian
gọi hs chữa bài ngay

1

2

3

4

A

C

B

C

tại lớp
GV tổng kết , nhận
xét và đánh giá
E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng ( 7 phút)
Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài tốn hay và khó.

Phương pháp: hoạt động nhóm chơi trị chơi.
HĐ nhóm

Hs đọc luật chơi :

- GV tổ chức cho hs

Luật chơi : Có hai đội

chơi trị chơi "tiếp

chơi, mỗi đội có 5 hs

sức" làm bài 14

chuyền tay nhau một viên

(sgk/12).

phấn, mỗi người làm một

- Học quy tắc nhân, phép tính trong bảng (kẻ
chia hai số hữu tỉ.
-

sẵn trên bảng phụ). Sau 5

BTVN: 12, 15,16 phút, đội nào làm đúng

SGK/T13,


nhiều hơn, nhanh hơn thì

1
32



:

4

=
:



-8



=

1
2

=

=



=
=

14) ; 15) SBT trang đội đó thắng.
4+5.
Chuẩn bị giờ sau
luyện tập

Trường THCS:...............................

Trang 18


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh
. Ngày dạy:

/ /

Website: tailieumontoan.com

Ngày soạn:

/ /

. Lớp dạy:

Tiết 04

GTTĐ CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN,

CHIA SỐ THẬP PHÂN

I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập thập phân.
2. Kỹ năng:
- Ln tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Cộng, trừ, nhân, chia thành thạo số thập phân.
3. Thái độ :
- Rèn cho hs tính cẩn thận, chính xác, kiên trì trong giải toán.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất
- Năng lực: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tác, năng lực tự học, Năng lực
ứng dụng kiến thức toán vào cuộc sống, sử dụng ngơn ngữ tốn học, vận dụng
toán học.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ.
II. CHUẨN BỊ
1. Gv: Phấn màu, máy chiếu, bảng phụ
2. Hs: Đồ dùng học tập, đọc trước bài, bảng nhóm, thước kẻ có chia khoảng, bút dạ.
Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

A. Hoạt động khởi động ( 5 phút)
Mục tiêu: kiểm tra lại kiến thức bài cũ
Hình thức tổ chức : hoạt động cá nhân, tự kiểm tra đánh giá

*HS1: - Giá trị tuyệt đối

HS1 : Giá trị tuyệt đối

của một số nguyên a là gì ?

của một số nguyên a

- Tìm 15 ; − 3 ; 0 . Tìm x

là khoảng cách từ
điểm a đến điểm 0

biết: x = 2

HS1:
15 = 15 ; − 3 = 3 ; 0 = 0 .

x =2 ⇒ x= ±2

*HS2: Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số
HS2: vẽ được trục số
2 −2
hai số hữu tỉ và
lên
và nhận xét

3

3


Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

Trang 19


 Đại sô lớp 7
cùng một trục số?

Năm học 2019-2020
k/c hai điểm M và M’

Từ đó có nhận xét gì so với vị trí số 0 là
khoảng cách giữa hai điểm
M và M’ so với vị trí số 0?

bằng nhau bằng

2
3

GV dẫn vào bài mới Vậy
giá trị tuyệt đối của số hữu
tỉ x có khác với giá trị tuyệt
đối của một số nguyên
không ? Và cộng, trừ,
nhân, chia STP khác gì với
số nguyên. Chúng ta hãy
cùng tìm hiểu nội dung bài
hơm nay để trả lời câu hỏi

trên.
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động 1 : Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 15 phút )
Mục tiêu: hs hiểu và tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Phương pháp: HĐ cá nhân, HĐ cặp đôi
GV: Chỉ vào trục số HS2

1. Giá trị tuyệt đối của một

đã biểu diễn các số hữu tỉ Hoạt động cá nhân :

số hữu tỉ.

và nhận xét khoảng cách - Nêu định nghĩa giá

Khái niệm : SGK/ 13

hai điểm M và M’ so với vị trị tuyệt đối của một
trí số 0 là bằng nhau bằng số nguyên?

2
gọi là giá trị tuyệt đối
3
của hai điểm M và M’.
hay:

−2 2 2 2
= ;
=
3

3 3 3

- Tương tự cho định
nghĩa giá trị tuyệt đối

Tương tự như giá trị tuyệt

của một số hữu tỷ.

đối của một số nguyên, giá

HS nhắc

từ điểm x tới điểm 0 trên

- Kí hiệu : x

lại giá trị

−1 1
=
3,5 3,5;
=
2
2
trị tuyệt đối của số hữu tỉ x tuyệt đối của một số
, kí hiệu x , là khoảng cách hữu tỉ x.
0= 0 ; −2= 2

trục số.


?1 Điền vào chỗ trống (…):

Dựa vào định nghĩa trên

b, Nếu x > 0 thì x = x

Trường THCS:...............................

Trang 20


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh
hãy tìm :

3,5 ;

−1
; 0 ; −2
2

GV: trên và lưu ý HS :
khoảng cách khơng có giá

Website: tailieumontoan.com

Nếu x = 0 thì x = 0
- Tìm :

3,5 ;


−1
;
2

0 ; −2

Nếu x < 0 thì x = – x
Vậy:

x nêu x ≥ 0
x =
- x nêu x < 0

trị âm .
GV: Yêu cầu học sinh làm
?1

−2
3

- Làm bài tập ?1.

VD
:
=

(GV viết sẵn đề bài trên
bảng phụ, hs lên bảng - Qua bài tập ?1 , hãy
điền).

rút ra kết luận chung
GV

Nhận xét và khẳng và viết thành công

định :

thức tổng quát ?

x nêu x ≥ 0
x =
- x nêu x < 0
HS: Chú ý nghe giảng, ghi
bài và làm ví dụ .

HS: Hoạt động cặp

Yêu cầu học sinh hoạt đôi làm ?2.
Hs lên bảng làm
động cặp đơi làm ?2

2
2
(vì > 0)
3
3

− 5,75 = −(−5,75) = 5,75 ( vì -5,75

<0)

?2.

a, x =

−1
−1 1
⇒x=
= ;
7
7
7

b, x =

1 1
1
⇒x= = ;
7 7
7

1
− 16 16
c, x = −3 ⇒ x =
= ;
5
5
5
d, x = 0 ⇒ x = 0 = 0

Sau đó gv gọi đại diện 2 hs


Nhận xét.

lên bảng

Với x ∈ Q , x

GV: tổng kết và nhận xét.

x ≥x

≥ 0; x = − x ;

Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ( 10 phút )
Mục tiêu: giúp hs hiểu và làm thành thạo cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Phương pháp: hoạt động cá nhân, cặp đôi.
- Để cộng, trừ, nhân, chia

HS :Trong thực hành, 2. Cộng, trừ, nhân, chia số

số thập phân, ta viết chúng ta cộng, trừ, nhân hai thập phân.
dưới dạng phân số thập

số thập phân theo quy SGK/14

phân rồi tính

tắc về giá trị tuyệt đối

- Nhắc lại quy tắc về dấu


và về dấu tương tự Ví dụ 1 :

trong các phép tính cộng,

như

trừ, nhân, chia số nguyên?

nguyên.

đối

với

số a. (– 1,13) + (– 0,264)
= – ( 1,13 +0,264) = – 1,394

- GV: Nếu x và y là hai số HS: Trả lời.

b. 0,245 – 2,134 = 0,245+(–

nguyên thì thương của x :

2,134)

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

Trang 21



 Đại sơ lớp 7

Năm học 2019-2020

y mang dấu gì nếu:

= – ( 2,134 –

0,245)

a. x, y cùng dấu.

1,889.

b. x, y khác dấu

c. (– 5,2).3,14 = – ( 5,2.3,14)

= –

= – 16,328.

GV: Đối với x, y là số thập
phân cũng như vậy, tức là:
Thương của hai số thập HS: Đọc ví dụ SGK/14
phân x và y là thương của

Ví dụ 2 :


x và y với dấu ‘+’ đằng

a, (– 0,408) : (– 0,34) = +(0,408 :

trước nếu x, y cùng dấu; và

0,3) = 1,2.
b, (– 0,408) : 0,34 = – (0,408 :

dấu ‘–’ đằng trước nếu x

0,3)

và y khác dấu.

= – 1,2.

GV: Yêu cầu học sinh làm
?3

NV1: Chia lớp thành 4 HS: Hoạt động theo ?3. Tính:
nhóm.
a. –3,116 + 0,263
nhóm giao 4 bảng phụ.
=
(3,116–
NV2: HS làm bài tập theo Nhóm 1,2 : câu a
nhóm.

Nhóm 3,4 : câu b


Nv3: Dán kết quả lên bảng. Các nhóm trình bày
vào bảng phụ dán lên
GV: Yêu cầu các nhóm
nhận xét chéo.

0,263)

= – 2,853;

b. (– 3,7) . (– 2,16)
= + (3,7. 2,16) =7,922

bảng

GV chốt kiến thức
C. Hoạt động luyện tập ( 7 phút )
Mục tiêu: giúp hs làm thành thạo các phép tính
Phương pháp: hoạt động cá nhân, hoạt động chung cả lớp
- Nêu công thức giá trị

HS thực hiện yêu cầu

tuyệt đối của một số hữu gv

Bài 17
1) Khẳng định nào đúng ?

tỉ.


Hs dưới lớp làm vào

GV cho hs hoạt động cá

vở và nhận xét bài của

a)  2,5 = 2,5

(Đ)

nhân làm bài 17

bạn

b)  2,5 = - 2,5

(S)

c)  2,5 = - (- 2,5)

(Đ)

Gọi hs đứng tại chỗ trả lời
Bài 18/sgk :
Gọi 4 hs lên bảng thực hiện

Khẳng định nào sai ?

2) Tìm x, biết :
a) x 


1
1
 x
5
5

b) x  0,37  x   0,37
Trường THCS:...............................

Trang 22


 Giáo án phát triển năng lực Học sinh

Website: tailieumontoan.com

c) x  0  x  0
d) x  1

2
2
 x 1
3
3

Bài 18/sgk :
a) - 5,17 - 0,469 = - (5,17 +
0,469) = - 5,639
b) - 2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73)

= - 0,32
c) (- 5,17) . (- 3,1) = 5,17 . 3,1 =
16,027
d) (- 9,18) : 4,25 = - (9,18 : 4,25)
= - 2,16
D. Hoạt động vận dụng ( 5 phút)
Mục tiêu: giúp hs vận dụng các kiến thức đã học giải nhanh các bài tập trắc nghiệm
Phương pháp: hoạt động cá nhân
Câu hỏi :

Chọn câu trả lời đúng

1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng
:
Với x ∈ Q :
A. Nếu x > 0 thì

1.

|x|
B. Nếu x = 0 thì

2.

|x| =x

C. Nếu x < 0 thì

3.


| x | = 15,1

D. Với x = - 15,1 thì

4.

|x| =-x

5.

|x| =0

3
thì
5
3
B. x = −
5

2/ Cho | x | =
A. x =

3
5

C. x =

3
3

hoặc x = 5
5

D. x = 0 hoặc x =

3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
A. - 1,8

B. 1,8

4/ Cho dãy số có quy luật :
A.

−30
42

B.

−20
28

C.

0

D. - 2,2

−5 −15 −25 −35
. Số tiếp theo của dãy số là
;

;
;
7 21 35 49
−45
−45
C.
D.
63
56

Đáp án :

Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038

Trang 23

3
5


 Đại sô lớp 7

Năm học 2019-2020
1
A

B

C


D

2

5

4

3

Yêu cầu hs làm bài vào

HS làm bài vào phiếu

phiếu học tập , GV thu lại

học tập, nộp bài cho

chấm và nhận xét

giáo viên

2

3

4

C


B

C

Nếu còn thời gian gọi hs
chữa bài ngay tại lớp
GV tổng kết , nhận xét và
đánh giá
E. Hoạt động tìm tịi, mở rộng ( 3 phút)
Mục tiêu: giúp học sinh giải nhanh các bài tốn hay và khó.
Phương pháp: hoạt động nhóm
GV đưa dạng tốn , u

HS thực hiện theo u

Dạng A(x) = B(x) (Trong đó

cầu hs thảo luận trên lớp

cầu giáo viên

A(x) và B(x) là hai biểu thức

hoặc giao nhiệm vụ về nhà
- Học thuộc định nghĩa và
công thức xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu
tỉ, ôn tập so sánh số hữu tỉ.
- Làm các bài tập từ 19 đến
22 (sgk/15) và các bài tập


chứa x)
* Cách giải:
Vận

dụng

tính

a = b
a =b ⇔
a = −b

chất:

ta

có:

 A( x) = B( x)
A( x) = B( x) ⇒ 
 A( x) = − B( x)

từ 24 đến 28 (SBT/7 + 8).

Bài tâp: Tìm x, biết:

- Tiết sau mang máy tính

a) 5 x − 4 = x + 2


bỏ túi.

2 x − 3 − 3 x + 2 = 0 c)
2 + 3x = 4 x − 3

b)
d)

7 x + 1 − 5x + 6 = 0

Trường THCS:...............................

Trang 24


×