Bài 14 :
PHOTPHO
Nguyễn Thị Khánh Hằng
HHK42SP
Đại học Đà Lạt,2021
Nội dung bài học
Ứng dụng
Tính chất vật lí
Tính chất hóa học
Trạng thái tự nhiên
Các bạn hãy nhớ thành
viên của nhóm mình nhé
Cùng chia nhóm nào
Nhóm Xanh:
Nhóm Hồng:
Nhóm Vàng:
Nhóm Tím:
H.Anh, Giang,
Trinh, Bích, Yến
Hổ, Ngọc, Mai
Ngân, Lệ, Hùng
Long
Cả bốn nhóm
Dựa vào mơ hình photpho trắng ở trên 2 nhóm hãy giúp
Dựa vào mơ hình photpho đỏ ở trên 2 nhóm hãy giúp
nhau tìm hiểu:
nhau tìm hiểu:
-
-
Cấu trúc gì ? Mơ tả
Nhận xét về cấu trúc ?
Nêu 1 số tính chất vật lí mà em biết
Cấu trúc gì ? Mô tả
Nhận xét về cấu trúc ?
Nêu 1 số tính chất vật lí mà em biết
Cả bốn nhóm
- Là
chất rắn màu trắng, mềm, nhiệt độ nóng chảy thấp (44,1oC),
- Là bột màu đỏ thẫm, bền hơn photpho trắng (có nhiệt độ sơi,
dễ bay hơi
nhiệt độ nóng chảy cao hơn)
→ kém bền.
-
-
Có cấu trúc polime
Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử : ở các nút mạng là các phân
tử hình tứ diện P4, các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực tương
tác yếu.
- Không tan trong các dung môi thông thường
- Không độc, không gây bỏng da
- Không tan trong nước
- tan được trong một số dung môi hữu cơ: CS2, benzen,…
- Rất độc, gây bỏng nặng
Khi đun nóng đến nhiệt độ 250 C khơng có khơng khí, photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ là dạng
bền hơn
Nhóm Hồng + Xanh
-
Nhóm Vàng + Tím
-
Bài trước ta đã được học 1 nguyên tố
cùng nhóm với P đó là nguyên tố nào?
-
Viết cấu hình electron của
Photpho ?
-
So sánh độ âm điện của 2 nguyên tố đó?
Ở đkt chất nào hoạt động hơn, vì sao?
Xác định electron lớp ngồi cùng
Dự đốn hóa trị có thể có của
Photpho?
?
Nhóm Hồng + Xanh
-
Nhóm Vàng + Tím
Đó là N
-
Độ âm điện của N lớn hơn P
Nhưng ở đkt Photpho hoạt động mạnh
hơn Nito do liên kết trong phân tử P kém
2 2 6 2 3
P : 1s 2s 2p 3s 3p
Electron lớp ngồi cùng là 5
Hóa trị có thể có của P là III hoặc
V
bền hơn trong phân tử N
?
Nhóm Hồng + Xanh
Nhóm Vàng + Tím
Xác định số oxi hóa của nguyên tố
Xác định số oxi hóa
Photpho trong các chất sau:
của nguyên tố Photpho trong các chất sau:
Zn3P2,PH3,Ca3P2,P.
P2O5, PCl3, P2O3, PCl5.
Nhóm Hồng + Vàng
Nhóm Xanh + Tím
Từ các hợp chất cả 2 nhóm vừa xác định ở trên, hãy giúp nhau trả
Từ các hợp chất cả 2 nhóm vừa xác định ở trên, hãy giúp nhau trả
lời các câu sau :
lời các câu sau :
-
-
Tổng hợp các số OXH của Photpho, từ đó suy ra tính chất
hóa học ( khử hay oxh)?
-
Trong những loại hợp chất như thế nào Photpho có số oxi hóa
hóa học ( khử hay oxh)?
-
âm ? Nó thể hiện tính chất gì?
-
Dựa vào đó hãy viết phương trình thể hiện tính chất đó?
Tổng hợp các số OXH của Photpho, từ đó suy ra tính chất
Trong những loại hợp chất như thế nào Photpho có số oxi hóa
dương? Nó thể hiện tính chất gì?
-
Dựa vào đó hãy viết phương trình thể hiện tính chất đó?
Các số oxi hóa của Photpho :
-3, 0, +3, +5
Số OXH -3 trong hợp chất với KL;
số OXH +3, +5 trong hợp chất chứa O và PK.
=> TCHH Photpho là: tính Oxi hóa và tính khử.
1.
Tính khử
a, Khử phi kim mạnh hơn: O , Cl , S...
2 2
Phản ứng tỏa năng lượng ở dạng ánh sáng → gây ra
- Khử O :
2
hiện tượng phát quang hóa học
b. Khử một số hợp chất có tính oxi hóa mạnh
2. Tính oxi hóa
* P oxi hóa các kim loại hoạt động tạo ra photphua kim loại
3Ca
2P
+
+
2P
→
Ca3P2
3Zn
→
Zn3P2
Trạng thái tự nhiên
Ở cơ thể sống: người, động vật, thực vật,…
Trong tự nhiên, nguyên tố P
chỉ có ở dạng hợp chất
Ở vỏ trái đất: quặng apatit
(3Ca3(PO4)2.CaF2 );
quặng photphorit ( Ca3(PO4)2)
Điều chế
Trông công nghiệp photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphoric, cát và than
cốc ở 1200 C trong lò điện
Điều chế H3PO4
(chủ yếu)
Ứng dụng
Điều chế bom cháy, lựu
đạn khói
Sản xuất diêm
CỦNG CỐ BÀI HỌC
2 2 3
2 2 3 2 3
BT : Cho cấu hình electron của N là 1s 2s 2p và cấu hình electron của P là 1s 2s 2p 3s 3p .
Kết luận nào sau đây sai?
A. Nitơ ở ô thứ 7, photpho ở ô thứ 15
B. Nitơ có tối đa 3e độc thân, photpho có tối đa 5e độc thân
C. Nitơ và photpho đều thuộc nhóm VA
D. Tất cả đều sai
BT3: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
+SiO2+C
Ca3(PO4)2
+Ca
A
o
1200 C
+HCl
B
o
t
C
1. Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 2P + 5CO
(A)
2.
2P
+ 3Ca
Ca3P2
(B)
3.
Ca3P2 + 6HCl 3CaCl2 + 2PH3
(C)
4.
2PH3
+
4O2 P2O5 + 3H2O
(D)
+O2
O
t
D (là hợp chất của P)