Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 41. Oxi - Hóa học 10 Nâng cao - Lê Tấn Dũng - Thư viện Bài giảng điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 18 trang )


CÂU
HỎI
-Lấy1:
ví dụ viết phương trình phản

ứng khi: kim loại phản ứng với
oxi, phi kim phản ứng với oxi,
hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ
phản ứng với oxi .

CÂU
HỎI
2:
-Em hãy cho biết phân nhóm
chính nhóm VI gồm những
nguyên tố nào? và cấu hình
electron ngoài cùng của các
nguyên tố đó ?.


ĐÁP
ÁN
Câu
1:

2Al + 3O2 = Al2O3
oc

S + O2→
t



SO2

t
CH4 + O2 →
t
H
O

→
2
2H S +3O
oc

oc

2

2

CO2 +
2SO2 +

2H2O

Câu
2:
Oxi
2S2
4

( O):
2P
Lưu
3S2 3P4
huỳnh(S)
:
Selen ( Se):
4S2 4P4

Telu
5S2 5P4
( Te):
Poloni ( Po) : Poloni là nguyên tố phóng xa


H: Dựa vào bảng tuần
K/hiệu h/học,Số hiệu
8O hoàn
em hãy trả lời
2
2
ng/tử : Cấu hình
1S 2S 2P câu hỏi theo sườn sau?
4O
Electron :
2
- Kí hiệu hoá học, Số
Công thức phân
O = tử : hiệu ng/tử :
Công thức cấu

O tạo:
- Cấu hình Electron :

I.TÍNH CHẤT
VẬT LÍ
Ít tan trong
H2 O
tnc= -18oc, ts=183oc

-C/thức
p/tử,C/thức
c/tạo
của
ôxi?
H: Trong
tự
nhiên có oxi
không ?
Bằng sự hiểu biết em
hảy nêu tính chất vật
lí như: trạng thái, màu
sắc, mùi, vị, độ tan …
của oxi ?


I.TÍNH CHẤT
VẬT
LÍ CHẤT HOÁ
II.
TÍNH

HỌC
Có tính oxi hoá
mạnh:
O -2e
= O21.Tác dụng
với
kim loại

H: Dựa vào cấu
hình e cho biết tính
chất hoá học đặc
H:
Tính
đó
trưng
củachất
Oxi là
gì,
thể
phản
vì sao? hiện
ứng
với
những
loại đơn chất và
hợp chất nào,?


I.TÍNH CHẤT
VẬT

LÍ CHẤT HOÁ
II.
TÍNH
HỌC dụng với
1.Tác
kim
loại
2.Tác
dụng với
phi kim


I.TÍNH CHẤT
VẬT
LÍ CHẤT HOÁ
II.
TÍNH
HỌC
1.Tác dụng với
kim loại
2.Tác
dụng với
phi kimdụng với
3.Tác

hợp chaát.


I.TÍNH CHẤT
VẬT

LÍ CHẤT HOÁ
II.
TÍNH
HỌC dụng với
1.Tác
kim
loại
2.Tác
dụng với phi
kim
3.Tác dụng với hợp

chất

Em hãy viết các phương trình phản
ứng sau:(Nếu có).
P + O2
Na + O2
C2H5OH + O2
=
=
=
S + O2
Fe + O2
C2H4 + O2 =
=
=
FeS2 + O2 =
N2 + O2
Cu + O2

H2S + O2 =


I.TÍNH CHẤT
VẬT
LÍ CHẤT HOÁ
II.
TÍNH
HỌC
1.Tác dụng với

kim loại
oc

2.Tác dụng với phi
kimtoc

4P + 5 O2 o =
2
4 Na + O2 to =
t
t
P2O5
c
2Na2O
to
o
c
t
S + O2

=
c
3 Fe +2 O2 c =
O
O
SO
2
Fe3O4
Nxi
= 2NO
(Oxit
xi
tác
dụng hầu
2 + O
tác
2
dụng
hầu
2 Cu
+O
= hết2
2

các kim loại (Trừ Au , Ag
kotạoM
) Phi kim (Trừ
hết
các
CuO

và Pt)
X2 + O2 X2)=.
Ag + O2 3.Tác
=
XR
dụng với hợp
XR
chất
oc
t oc
t
C2H5OH +3O
2CO2
4FeS2 +11O
= 2Fe2O3
2→
t oc
o 2
t
→
+3H2O
+8SO2
c
C2H4 + O2
2 CO2
2H2S hợp
+3O2chất
=
xi phản ứng được
với các

+2H O
2SO +2H O


I.TÍNH CHẤT
VẬT
LÍ CHẤT HOÁ
II.
TÍNH
1.Tác dụng với
HỌC
kim
loại
2.Tác
dụng với phi

kim
3.Tác dụng với hợp
chất.
Vậy:
Những phản ứng mà oxi tham gia đều là
phản ứng oxi hóa khử O + 4 → 2O22
Trong đó: oxi là chất oxi hóa.
e
Các qúa trình: sự cháy, sự gỉ sét, sự thối
rửa xác động thực vật…
cũng là các qúa trình xảy ra với sự tham
gia của oxi.



I.TÍNH CHẤT
VẬT
LÍ CHẤT HOÁ
II.
TÍNH
1.Tác dụng với
HỌC
kim
loại
2.Tác
dụng với phi

kim
3.Tác dụng với hợp
chất.
III:
ỨÙNG (Sgk)
DỤNG

H2

H1
H: Những hình ảnh
trên nói lên điều

H3


I.TÍNH CHẤT
VẬT

LÍ CHẤT HOÁ
II.
TÍNH
HỌC
III. ỨÙNG

DỤNG
IV.
ĐIỀU
CHẾ:
1.
Trong công
nghiệp:
Chưng cất phân đoạn
khí lỏng.
2.không
Trong phòng
thí
nghiệm:
Phân huỷ những hợp chất giàu oxi nhưng ke

Vd:

( KClO 3 , KMnO4 , H2O2 ...)
MnO2 , t0

2KClO3  
→ 2KCl + O2

3. Trong tự

nhiên:
Nhờ sự quang hợp của cây xanh mà
lượng oxi trong không khí hầu như không


I.TÍNH CHẤT
VẬT
LÍ CHẤT HOÁ
II. TÍNH
HỌC
III.
ỨÙNG
DỤNG
IV.
ĐIỀU
CHẾ:
Để có môi trường sống giàu ôxi và
chúng
ta phải:
* Trồng trong
rừng,lành
chăm
sóc và
vệnhiều
rừng. cây xanh, chăm sóc và bảo
* bảo
Trồng
vệ cây xanh trong
trường, trong thành phố.


Rừng Cần Giờ “Lá phổi của


I.TÍNH CHẤT
II.
TÍNH
VẬT
LÍ CHẤT HOÁ
HỌC
III. ỨÙNG
H. xi ngoài dạng phân
DỤNG
IV. ĐIỀU
tử trên, còn có dạng tồn
CHẾ:
V. DẠNG THÙ HÌNH CỦA OZO ( O3 )
tại nào nữa không ?
Ozon là chất khí , màu
OXI:
N xanh da trời, mùi xốc
Ozon kém bền: O3 = O2
+⇒OOzon là chất oxi hóa mạnh,
mạnh
hơnkiện
oxi.
Ở điều
thường:
O không oxi hóa được Ag, nhưng O oxi hóa Ag
2


2Ag+ O3 → Ag2O + O2
O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2

3

⇒ Dùng giấy tẩm dung dịch KI và hồ
tinh bột,


I.TÍNH CHẤT
II.
TÍNH
VẬT
LÍ CHẤT HOÁ
HỌC
III. ỨÙNG
DỤNG
IV.
ĐIỀU
CHẾ:
V.
DẠNG THÙ HÌNH
CỦA OXI:
Ứng dụng của Ozon:

OZO ( O3 )
N

+ Khử trùng không khí.
+ Dùng tiệt trùng nước.

+ Ngăn chặn tia tử ngoại.

Ozơn được điều chế từ Ơxi:
Tia l/đ hoặcTia tử
2 ngoại

3O

2O3


Oxi là phi kim có tính oxi
hóa mạnh.
⇒ Tác dụng hầu hết kim loại: Tạo
oxit bazơ
⇒ Tác dụng phi kim: Tạo oxit axit hoặc
o
oxit
K
muối
⇒ Tác tạo
dụng
hợp chất hữu cơ và vô cơ
Ozon có tính oxi hóa mạnh,
mạnh hơn oxi.
Oxi không thể thiếu trong
cuộc
sống

phải

trồng cây, trồng rừng
và bảo vệ rừng.


1. Tính chất hoá học đặc trưng của Lưu
huỳnh

gì?
Lấy ví dụ , viết phương trình phản
ứng .
2. So sánh tính ôxi hoá của lưu huỳnh
với ôxi.
Giải
thích
vì sao
huỳnh
3. Bài
tập
vềlưu
nhà:
1 , 3số
, 4 ,Oxi hoaù -2,
+4,
5/92 +6?
Sgk .





×