Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Phát triển văn hóa đọc cho trẻ em khuyết tật: thực trạng và đề nghị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.8 KB, 9 trang )

N ghiïn cûáu - T rao àưíi

PHẤT TRIÏÍN VÙN HỐA ÀỔC CHO TRỄ EM
KHUËT TÊÅT: THÛÅC TRẨNG VÂ ÀÏÌ NGHÕ
ThS Trêìn Thõ Thanh Vên vâ Trêìn Thõ Dơ Hôa

Trûúâng Àẩi hổc KHXH&NV Hâ Nưåi
Mư tẫ thûåc trẩng trễ em khuët têåt úã Viïåt Nam vâ nhêën mẩnh sûå cêìn thiïët ca viïåc
phất triïín vùn hốa àổc cho trễ em khuët têåt. Liïåt kï cấc cú súã phấp l cho phếp hïå
thưëng thû viïån cưng cưång triïín khai hoẩt àưång nây. ỷa ra nựm ùỡ nghừ cuồ thùớ nhựỗm
sỳỏm phaỏt triùớn vùn hốa àổc cho trễ em khuët têåt.

ûå bng nưí thưng tin hiïån nay
câng lâm bưåc lưå rộ nết tịnh trẩng
“àối thưng tin” vâ “àối tri thûác”
ca mưåt nhốm ngûúâi dng tin - nhûäng
ngûúâi khuët têåt nối chung vâ trễ em
khuët têåt nối riïng - trong xậ hưåi. Àïí
khùỉc phc tịnh trẩng nây, mưåt trong
nhûäng giẫi phấp quan trổng, mang tđnh
chiïën lûúåc ca qëc gia, àang àûúåc
hûúáng túái lâ phất triïín vùn hốa àổc.
Trong àố, theo chng tưi, trễ em
khuët têåt lâ àưëi tûúång cêìn àûúåc àùåc
biïåt quan têm. Bâi viùởt naõy nhựỗm laõm
roọ mửồt sửở nửồi dung liùn quan àïën àưëi
tûúång nïu trïn nhû: Phất triïín vùn hốa
àổc cho trễ em khuët têåt nghơa lâ gị?
Thûåc trẩng trễ em khuët têåt úã Viïåt
Nam ra sao? Thiïët chïë xậ hưåi nâo cho
phếp phất triïín vùn hốa àổc cho trễ


khuët têåt?...
1. Phất triïín vùn hốa àổc cho trễ
em khuët têåt nghơa lâ gị?
Àïí hiïíu rộ nưåi hâm khấi niïåm phất
triïín vùn hốa àổc cho trễ em khuët têåt
cêìn lâm rộ nghơa ca tûâng khấi niïåm:
phất triïín, vùn hốa, àổc, khuët têåt vâ
trễ em.

S

THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2011

- Phất triïín, theo Tûâ àiïín tiïëng
Viïåt, nghơa lâ “biïën àưíi hóåc lâm cho
biïën àưíi tûâ đt àïën nhiïìu, hểp àïën rưång,
thêëp àïën cao, àún giẫn àïën phûác
tẩ p ”[11, tr.769]. Ưng Pế r erz De
Cuelzar, ngun Tưíng thû k Liïn
hiïåp qëc, cho rựỗng: Phaỏt triùớn, tờởt
nhiùn coỏ nghụa laõ thay ửới, nhỷng sûå
thay àưíi khưng cố nghơa lâ tẩo nïn sûå
cấch biïåt mâ nố sệ tẩo ra nhûäng àùåc
tđnh àùåc trûng ca xậ hưåi cấc cấ nhên;
àêìu tiïn vâ trïn hïët lâ sûå thay àưíi phẫi
àem lẩi cåc sưëng phưìn vinh, cố chêët
lûúå n g, àûúå c mưỵ i cưå n g àưì n g chêë p
nhêån...” [9, tr.23].
- Vùn hốa lâ “nhûäng giấ trõ vêåt chêët
vâ tinh thêìn do con ngûúâi sấng tẩo ra

trong quấ trịnh lõch sûã” [11, tr.1100].
Nối àïën vùn hốa lâ nối vïì con ngûúâi,
vïì viïåc phất huy nùng lûåc, bẫn chêët
ca con ngûúâi trong mổi lơnh vûåc hoaồt
ửồng nhựỗm hoaõn thiùồn con ngỷỳõi, hoaõn
thiùồn xaọ hửồi. iùỡu àố nghơa lâ trong
hoẩt àưång “àổc” cố vùn hốa àổc. Ch
tõch Hưì Chđ Minh àậ tưíng kïët: “Vùn
hốa lâ sûå tưíng húåp ca mổi phûúng
thûác sinh hoẩt cng vúái biïíu hiïån cuãa
9


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

nố mâ loâi ngûúâi aọ saón sinh ra nhựỗm
thủch ỷỏng nhỷọng nhu cờỡu ỳõi sưëng vâ
àôi hỗi ca sûå sinh tưìn”[3, tr.431].
Vùn hốa cố vai trô quan trổng, vûâa lâ
mc tiïu vûâa lâ àưång lûåc ca sûå phất
triïín kinh tïë-xậ hưåi. Àúâi sưëng xậ hưåi
gưìm hai mùåt: vêåt chêët vâ tinh thêìn.
Trong àố, kinh tïë lâ nïìn tẫng ca àúâi
sưëng vêåt chêët, côn vùn hốa lâ nïìn tẫng
ca cåc sưëng tinh thêìn biïíu hiïån
trong hai lơnh vûåc: vùn hốa vêåt chêët vâ
vùn hốa tinh thêìn. Sûå phên chia nây
tuy vêåy chó lâ tûúng àưëi, vị vùn hốa vêåt
chêët (hay vùn hốa vêåt thïí) thûåc chêët lâ
vêåt thïí hốa cấc giấ trõ tinh thêìn. Vị

vêåy, vùn hốa lâ hoẩt àưång tinh thêìn vúái
cấc chûác nùng nhû giấo dc, nhêån
thûác, thêím m, dûå bấo, giẫi trđ,...
Trong àố, giấo dc lâ chûác nùng bao
trm. Thưng qua cấc chûác nùng c thïí
trïn, cấc hoẩt àưång vùn hốa (trong àố
cố hoẩt àưång phất triïín vùn hốa àổc)
tấc àưång trûåc tiïëp àïën sûå hịnh thânh
nhên cấch, sûå phất triïín toân diïån ca
con ngûúâi.
- Phấ t triïí n vùn hố a nghơa lâ
“nhûä n g hoẩ t àưå n g c a con ngỷỳõ i
nhựỗm saỏng taồo ra nhỷọng giaỏ trừ vêåt
chêët vâ tinh thêìn trong quấ trịnh lõch
sûã” [10, tr.1100], lâ nhûäng hoẩt àưång
hûúáng con ngûúâi túái cấi chên, thiïån,
m vâ nêng cao nùng lûåc àïí con ngûúâi
tẩo ra cấi chên, thiïån, m - nïìn tẫng
àïí phất triïín vùn hốa.
- Khấi niïåm àổc gưìm nhiïìu nghơa
nhû: “phất thânh lúâi nhûäng àiïìu àậ
àûúåc viïët ra theo àng trịnh tûå; tiïëp
10

nhêån nưåi dung cuóa mửồt tờồp hỳồp kyỏ hiùồu
bựỗng caỏch nhũn vaõo cấc k hiïåu; thu
lêëy thưng tin tûâ mưåt thiïët bõ nhỳỏ cuóa
maỏy tủnh, nhỷ tỷõ mửồt ụa tỷõ; hiùớu thờởu
bựỗng cấch nhịn vâo nhûäng biïíu hiïån bïì
ngoâi” [11, tr.330]. Trong hoẩt àưång

thưng tin-thû viïån, àổc cố thïí hiïíu lâ
hoẩt àưång tiùởp nhờồn (bựỗng mựổt, tai,
tay) thửng tin (nửồi dung vaõ hịnh thûác)
tûâ mưåt vêåt mang tin/tâi liïåu hay tûâ mưåt
hoẩt àưång, sûå kiïån, hiïån tûúång nâo àố.
Vùn hốa àổc lâ sûå tưíng húåp ca mổi
phûúng thûác, hịnh thûác ûáng xûã àổc, giấ
trõ àổc vâ chín mûåc àổc ca mưỵi cấ
nhên vaõ cuóa cửồng ửỡng xaọ hửồi nhựỗm
hoaõn thiùồn nhờn caỏch, hoân thiïån xậ
hưåi. ÛÁng xûã àổc, giấ trõ àổc, chín
mûåc àổc àûúåc tẩo nïn búãi ba ëu tưë
quan trổng lâ thối quen àổc, súã thđch
àổc vâ k nùng àổc. Tham gia vâo hoẩt
àưång vùn hốa àổc khưng chó cố cấ
nhên - ngûúâi tẩo ra, bẫo quẫn, phưí biïën
giấ trõ vùn hốa - mâ côn cẫ nhiïìu thiïët
chïë nhû cấc thû viïån, viïån nghiïn cûáu,
hưåi nghïì nghiïåp, bẫo tâng, nhâ trûúâng,
cú quan xët bẫn, cú quan phất thanh,
truìn hịnh, nhâ hất,... tẩo nïn hẩ têìng
cú súã vêåt chêët-cưng nghïå cho hoẩt
àưång vùn hốa àổc.
Phất triïín vùn hốa àổc, theo chng
tưi, lâ nhûäng hoẩt àưång ca con ngûúâi
àïí biïën àưíi viïåc tiïëp nhờồn thửng tin
cuóa chủnh mũnh nhựỗm nờng cao khaó
nựng tiùởp nhêån vâ tẩo ra cấc giấ trõ vêåt
chêët vâ tinh thêìn cao hún, hûúáng túái
cấi chên, thiïån, m àïí hoân thiïån con

ngûúâi vâ xậ hưåi, nêng cao chêët lûúång
THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 3/2011


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

cåc sưëng ca con ngûúâi.
- Ngûúâi khuët têåt, theo Tûâ àiïín
tiïëng Viïåt, lâ “ngûúâi bõ têåt bêím sinh,
dõ têåt” [11, tr.517]; theo “Àẩo låt
chưëng phên biïåt àưëi xûã vúái ngûúâi
khuët têåt” ca Anh- lâ ngûúâi cố mưåt
hóåc nhiïìu khiïëm khuët vïì thïí chêët
hóåc tinh thêìn mâ vị thïë gêy ra suy
giẫm àấng kïí vâ lêu dâi khẫ nùng thûåc
hiïån cấc hoẩt àưång, sinh hoẩt hâng
ngây; côn theo “Àẩo låt vïì ngûúâi
khuët têåt” ca Hoa K nùm 1990- lâ
ngûúâi cố sûå suy ëu vïì thïí chêët hay
tinh thêìn gêy ẫnh hûúãng àấng kïí àïën
mưåt hay nhiïìu hoẩt àưång quan trổng
trong cåc sưëng. Theo Tưí chûác Y tïë
Thïë giúái, sûå suy giẫm vïì thïí chêët hay
tinh thêì n gưì m ba mûá c àưå : khiïë m
khuyïë t (impairment), khuyïë t têå t
(disability) vaâ taâ n têå t (handicap).
Trong àố, khuët têåt lâ hiïån tûúång
phẫn ấnh sûå tûúng tấc giûäa cấc tđnh
nùng cú thïí vâ tđnh nùng xậ hưåi mâ
ngûúâi khuët têåt phẫi chõu àûång; khiïëm

khuët ấm chó sûå khưng bịnh thûúâng
ca cú thïí liïn quan àïën têm l hóåc
sinh l. Khuët têåt lâ hêåu quẫ ca sûå
khiïëm khuët, ấm chó sûå giẫm thiïíu
chûác nùng hoẩt àưång. Tân têåt lâ sûå
thiïå t thô i c a ngûúâ i mang khiïë m
khuët do tấc àưång ca mưi trûúâng
xung quanh lïn tịnh trẩng khuët têåt
ca hổ. Theo “Tưí chûác Qëc tïë ngûúâi
khuët têåt”, ngûúâi khuët têåt bõ trúã
thânh tân têåt lâ do thiïëu cú hưåi àïí tham
gia cấc hoẩt àưång ca cưång àưìng xậ
hưåi àïí cố mưåt cåc sưëng giưëng nhû cấc
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2011

thânh viïn bịnh thûúâng khấc. Theo TS
Gillian Burrington, ngûúâi khuët têåt
lâ“mưåt ngûúâi cố khuët têåt vïì thïí chêët,
tinh thêìn, giấc quan mâ cố nhûäng tấc
àưång xêëu dai dùèng àïën khẫ nùng thûåc
hiïån cấc hoẩt àưång sinh hoẩt hâng
ngây…” [2, tr.18]. Låt Ngûúâi khuët
têåt xấc àõnh: “Ngûúâi khuët têåt lâ
ngûúâi bõ khiïëm khuët mưåt hóåc nhiïìu
bưå phêån cú thïí hóåc bõ suy giẫm chûác
nùng àûúåc biïíu hiïån dûúái dẩng têåt
khiïën cho lao àưång, sinh hoẩt, hổc têåp
gùåp khố khùn” [5, tr.01].
Trễ em, theo Cưng ûúác Qëc tïë vïì
Quìn trễ em nùm 1989 ca Liïn hiïåp

qëc, lâ nhûäng ngûúâi dûúái 18 tíi. Nhû
vêåy, trễ em khuët têåt cố thïí hiïíu lâ
nhûäng ngûúâi dûúái 18 tíi bõ khiïëm
khuët mưåt hóåc nhiïìu bưå phêån cú thïí
hóåc bõ suy giẫm chûác nùng àûúåc biïíu
hiïån dûúái dẩng têåt, khiïën cho cấc em
gùåp khố khùn trong viïåc tiïëp nhêån thưng
tin àïí hổc têåp, sinh hoẩt vâ lao àưång.
Tûâ nưåi hâm cấc khấi niïåm nïu trïn,
theo chng tưi, Phất triïín vùn hốa àổc
cho trễ em khuët têåt cố thïí hiïíu lâ
nhûäng hoẩt àưång ca con ngûúâi àïí
biïën àưíi chđnh viïåc tiïëp nhêån thưng tin
(nhû ûáng xûã, giấ trõ vâ chín mûåc tiïëp
nhêån thưng tin, hay nối cấch khấc, lâ
thối quen àổc, súã thđch àổc vâ k nùng
àổc) ca trễ em dûúái 18 tíi bõ khiïëm
khuët mưåt hay nhiïìu bưå phêån cú thïí
hóåc bõ suy giẫm chûác nùng àûúåc biïíu
hiïån dûúái dẩng têåt; gip cấc em dïỵ
dâng trong viïåc tiïëp nhêån thưng tin àïí
hổc têåp, sinh hoẩt vâ lao àưång, nhanh
11


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

chống hoân thiïån nhên cấch, cố khẫ
nùng tiïëp tc tẩo ra cấc giấ trõ vêåt chêët
vâ tinh thêìn cao hún àïí hûúáng túái cấi

chên, thiùồn, myọ nhựỗm hoaõn thiùồn xaọ
hửồi, nờng cao chờởt lỷỳồng cåc sưëng
ca con ngûúâi.
2. Thûåc trẩng trễ em khuët têåt úã
Viïåt Nam
2.1. Sưë lûúång trễ khuët têåt
Theo sưë liïåu thưëng kï nùm 2003 ca
Chđnh ph , cẫ nûúá c cố khoaã n g
nùm triïå u ngûúâ i khuyïë t têå t ,
chiïëm 6,3% tưíng dên sưë, trong àố, hún
mưåt triïåu lâ trễ em, tûác khoẫng 3% trễ
em dûúái 18 tíi. Phêìn lúán cấc trễ nây
úã cấc tónh miïìn Trung nhû Quẫng Trõ,
Quẫng Nam, Quẫng Ngậi,.... Theo giúái
tđnh, 63,5% ngûúâ i khuë t têå t lâ
nam, 36,5% lâ nûä. Cấc dẩng têåt ch
ëu lâ vêån àưång, thõ giấc, thđnh giấc,
ngưn ngûä, trđ tụå, thêìn kinh, trong àố
vêån àưång vâ thõ giấc lâ dẩng têåt cố sưë
ngûúâi nhiïìu nhêët. Thưëng kï vâ dûå bấo
cho thêëy, sưë ngûúâi khuët têåt sệ côn
gia tùng. Àêy thêåt sûå lâ mưåt hiïån tûúång
xậ hưåi, khưng côn thìn ty lâ vêën àïì
y hổc. Hiïån tûúång nây sệ ẫnh hûúãng
trûåc tiïëp àïën hiïåu quẫ ca mc tiïu
phất triïín kinh tïë-xậ hưåi trong giai
àoẩn cưng nghiïåp hoấ, hiïån àẩi hoấ
nïëu vùn hốa àổc cho cấc em, cấi mang
lẩi tri thûác, nghïì nghiïåp vâ gip cấc
em hôa nhêåp cưång àưìng, khưng àûúåc

ch trổng phất triïín.
2.2. Trịnh àưå
Theo Bưå Lao àưång Thûúng binh vâ
Xậ hưåi (LÀTBXH), trịnh àưå hổc vêën
12

ca ngûúâi khuyïët têåt úã Viïåt Nam rêët
thêëp: 41% - chó biïët àổc, biïët viïët;
19,5% - hổc hïët cêëp mưåt; 2,75% - cố
trịnh àưå trung hổc chun nghiïåp hay
chûáng chó hổc nghïì vaõ dỷỳỏi 0,1% - coỏ
bựỗng aồi hoồc hoựồc cao ựống. Nhịn
chung, chó khoẫng 3% ngûúâi khuët
têåt àûúåc àâo tẩo nghïì chun mưn vâ
hún 4% cố viïåc lâm ưín àõnh. Trong sưë
àố, phêìn lúán trễ em khuët têåt khưng
àûúåc àïën trûúâng. Àa sưë cấc em cố
trịnh àưå thêëp. T lïå biïët àổc, biïët viïët
thêëp, sinh viïn khuët têåt cố trịnh àưå
cao chûa nhiïìu mùåc d àang cố xu
hûúáng tùng. Trong sưë gêìn mưåt triïåu trễ
khuë t têå t , khoẫ n g 269.000 em
(24,22%) àûúåc àïën trûúâng, àùåc biïåt sưë
trễ khiïëm thõ àưå tíi tûâ 6 àïën 17 àïën
trûúâng rêët thêëp, vị vêåy, 50% trễ khuët
têåt khưng biïët chûä. Tuy nhiïn, theo kïët
quẫ nghiïn cûáu, viïåc hổc têåp cố thïí
khưng xët sùỉc nhûng àa sưë cấc em cố
khẫ nùng hôa nhêp cưång àưìng tưët nïëu
àûúåc sûå ch àưång quan têm tûâ cấc ban

ngânh.
2.3. Têm l vâ khố khùn
Têm l ca mưåt sưë trễ khuët têåt lâ
mùåc cẫm, ngẩi giao lûu chưỵ àưng
ngûúâi. Tuy nhiïn, nhiïìu em cố hoâi
bậo, cố nhu cêìu hổc têåp, phêën àêëu àïí
cố cưng ùn viïåc lâm. Àưëi vúái trễ
khuët têåt, cẫn trúã lúán nhêët ẫnh hûúãng
àïën têm l cấc em lâ sûå k thõ/phên
biïåt àưëi xûã. Trễ khuët têåt rêët cêìn sûå
cẫm thưng (khưng phẫi lâ sûå thûúng
hẩi), chia sễ, àưång viïån vïì tinh thêìn.
Trong hổc têåp, vúái nhûäng em bõ khuët
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2011


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

têåt vïì trđ tụå hóåc cú quan thu nhêån
cẫm giấc (khiïëm thđnh, khiïëm thõ) khẫ
nùng tiïëp thu tri thûác tûúng àưëi khố
khùn (khuët têåt vêån àưång đt bõ ẫnh
hûúãng hún), cêìn mưåt hịnh thûác giấo
dc àùåc biïåt.
2.4. Cåc sưëng
Hún 40% ngûúâi khuët têåt hiïån
sưëng dûúái chín nghêo. Àa sưë trễ em
khuët têåt sưëng cng gia àịnh, mưåt sưë
đt sưëng trong cấc trung têm bẫo trúå xậ
hưåi vâ sưë rêët đt sưëng lang thang. Cấc

em úã trong nhâ lâ chđnh, đt cố àiïìu kiïån
hổc têåp, tiïëp cêån thưng tin, tiïëp cêån
cưång àưìng,... Àïí gip trễ khuët têåt,
viïåc phất triïín vùn hốa àổc cêìn àûúåc
àêìu tû cưng sûác vâ cú súã vêåt chêët nhiïìu
hún so vúái trễ bịnh thûúâng, vị vêåy, rêët
cêìn sûå hưỵ trúå ca chđnh quìn, cấc
ban, ngânh hûäu quan nhû vùn hốa, giấo
dc, xậ hưåi, y tïë,… vâ bẫn thên gia
àịnh.
3. Cú súã phấp l àïí Hïå thưëng thû
viïån cưng cưång phất triïín vùn hốa
àổc cho trễ khuët têåt
Viïåt Nam lâ nûúác chêu Ấ àêìu tiïn
vâ lâ nûúác thûá hai trïn thïë giúái phï
chín cưng ûúác Liïn hiïåp qëc vïì
Quìn trễ em ngây 20/2/1990 – cam
kïët tùng cûúâng quìn con ngûúâi cú bẫn
cho têët cẫ trễ em mâ khưng chó riïng
trễ khuët têåt. Nhâ nûúác àẫm bẫo mổi
trễ khuët têåt àïìu àûúåc tiïëp cêån giấo
dc vâ hổc hânh, cấc dõch v y tïë, dõch
v phc hưìi chûác nùng, àûúåc chín bõ
nghïì cho viïåc lâm vâ nhûäng cú hưåi
giẫi trđ theo cấch thûác cố lúåi cho trễ em
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2011

àïí hưåi nhêåp xậ hưåi vâ phất triïín cấ
nhên àêìy à nhêët. Bïn cẩnh àố, nhiïìu
låt vâ chđnh sấch àûúåc ấp dng àïí

bẫo vïå trễ em. Àiïìu 59 vâ 67 Hiïën
phấp nûúác Cưång hôa Xậ hưåi ch nghơa
Viïåt Nam nùm 1992 vâ sûãa àưíi nùm
2001 lâ nối vïì viïåc bẫo vïå ngûúâi
khuët têåt. Àiïìu 59 nïu rộ: “Ngûúâi
khuët têåt, ngûúâi giâ, ngûúâi cú cûåc vâ
trễ em mưì cưi àûúåc Nhâ nûúác bẫo
trúå”. Nhiïìu låt khấc cng trao quìn
cho trễ em khuët têåt nhû: “Låt Bẫo
vïå sûác khỗe nhên dên” nùm 1989;
“Låt Phưí cêåp giấo dc tiïíu hổc” nùm
1991; “Bưå Låt Lao àưång” nùm 1994;
“Phấp lïånh Ngûúâi khuët têåt” nùm
1998; “Låt Bẫo vïå chùm sốc vâ giấo
dc trễ em” nùm 2004; “Låt Giấo
dc” nùm 2005; “Låt Àâo tẩo nghïì”
nùm 2006; “Låt Cưng nghïå thưng tin”
nùm 2006;... Àùåc biïåt lâ “Phấp lïånh
Thû viïån” nùm 2000 vâ Nghõ àõnh sưë
72/NÀ-CP ngây 6/8/2002 ca Chđnh
ph quy àõnh chi tiïët viïåc thi hânh
Phấp lïånh nây; “Låt Ngûúâi khuët
têåt” nùm 2010; “Ban àiïìu phưëi qëc
gia vïì vêën àïì ngûúâi khuët têåt” àûúåc
thânh lêåp nùm 2001; “Bưå quy chín vâ
tiïu chín vïì tiïëp cêån àưëi vúái ngûúâi
khuët têåt” àûúåc xêy dûång nùm 2002;
Àïì ấn “Trúå gip ngûúâi khuët têåt ca
Chđnh ph giai àoẩn 2006 - 2010”
àûúåc thưng qua; Àïì ấn “Giấo dc hôa

nhêåp têìm nhịn túái nùm 2015” vúái mc
tiïu thûåc hiïån giấo dc hôa nhêåp cho
têët cẫ trễ em khuët têåt vâo nùm 2015.
Gêìn àêy nhêët, ngây 14/10/2010, Bưå
Nưå i v àậ ban hâ n h Quë t àõnh
13


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

sưë 1179/QÀ-BNV vïì viïåc thaõnh lờồp
Liùn hiùồp hửồi ngỷỳõi khuyùởt tờồt Viùồt
Nam nhựỗm muồc àđch liïn kïët, têåp húåp
sûác mẩnh, àiïìu hôa, phưëi húåp cấc
ngìn lûåc, tẩo àiïìu kiïån àïí cưång àưìng
hưỵ trúå ngûúâi khuët têåt nối chung vâ
trễ em khuët têåt nối riïng trong hoồc
tờồp, laõm viùồc vaõ sinh hoaồt nhựỗm xờy
dỷồng mửồt xậ hưåi hôa nhêåp, khưng râo
cẫn vị ngûúâi khuët têåt.
Àïí phất triïín vùn hốa àổc cho trễ
em khuët têåt, ngoâi sûå cưë gùỉng ca
bẫn thên cấc em cng gia àịnh, phẫi cố
sûå quan têm chó àẩo, àêìu tû vâ thưëng
nhêët hânh àưång ca nhiïìu cêëp quẫn l,
nhiïìu ngânh, viïån nghiïn cûáu, tưí chûác
xậ hưåi, nghïì nghiïåp,... nhû Bưå Vùn
hốa, Thïí thao vâ Du lõch (VHTTDL),
Bưå LÀTBXH, Bưå Giấo dc vâ Àâo
tẩo (GDÀT), Bưå Y tïë, Liïn hiïåp hưåi

ngûúâi khuët têåt Viïåt Nam, Höåi Thû
viïån Viïåt Nam,.... Tuy nhiïn, theo
chuáng töi, chõu trấch nhiïåm trûúác hïët
vâ trûåc tiïëp viïåc quẫn l, chó àẩo cưng
viïåc nây phẫi lâ Bưå VHTTDL, trïn cú
súã àố, Hïå thưëng Thû viïån Cưng cưång
(TVCC) cố thïí hưỵ trúå trûåc tiïëp viïåc
phất triïín vùn hốa àổc cho trễ khuët
têåt thưng qua cấc dõch v ca mịnh.
Lån àiïím nây lâ dûåa vâo cấc l do
sau àêy:
- Àiïìu 50 Låt Ngûúâi khuët têåt quy
àõnh “Bưå VHTTDL cố trấch nhiïåm
thûåc hiïån quẫn l nhâ nûúác vïì cưng tấc
vùn hốa, thïí thao, giẫi trđ vâ du lõch
àưëi vúái ngûúâi khuët têåt; chó àẩo,
hûúáng dêỵn vâ tưí chûác thûåc hiïån cấc
14

hoẩt àưång nêng cao àúâi sưëng vùn
hố a , tinh thêì n cho ngûúâ i khuyïë t
têåt” [5, tr.21]. Phaáp lïånh Thû viïån
cuäng chó rộ “Ngûúâi khiïëm thõ àûúåc tẩo
àiïìu kiïån sûã dng taõi liùồu thỷ viùồn
bựỗng chỷọ nửới hoựồc caỏc vờồt mang tin
àùåc biïåt”, côn thû viïån cố trấch nhiïåm
“tiïëp nhêån sûå gip àúä, tû vêën vïì viïåc
tịm vâ chổn lûåa ngìn thưng tin; phc
v tâi liïåu tẩi nhâ thưng qua cấc hịnh
thûác thû viïån lûu àưång hóåc gûãi qua

bûu àiïån khi cố u cêìu àưëi vúái ngûúâi
cao tíi, ngûúâi tân têåt khưng cố àiïìu
kiïån àïën thû viïån” [8, tr.11].
- Àiïìu 2 khoẫn 3, 4, 6 Nghõ àõnh
sưë 72/NÀ-CP ngâ y 6/8/2002 c a
Chđnh ph quy àõnh chi tiïët viïåc thi
hânh Phấp lïånh Thû viïån nhû sau:
“TVCC úã àõa phûúng, thû viïån cấc
trûúâng phưí thưng vâ cú súã giấo dc
khấc, cung vùn hốa thiïëu nhi, nhâ vùn
hốa thiïëu nhi cố trấch nhiïåm xêy dûång
bưå phêån tâi liïåu ph húåp vúái khẫ nùng,
têm sinh l, lûáa tíi ca trễ em; tưí
chûác phông àổc, mûúån tâi liïåu dânh
riïng àïí phc v trễ em” [7, tr.2].
- Tun ngưn nùm 1994 c a
UNESCO vïì TVCC àậ nïu rộ nhiïåm
v ca TVCC:“ 1. Hịnh thânh vâ cng
cưë thối quen àổc sấch úã trễ em ngay tûâ
lûáa tíi súám nhêët. 2. Hưỵ trúå viïåc
hổc, hổc riïng lễ hay hổc trong nhâ
trûúâng, vâ tûå hổc úã cấc cêëp àưå khấc
nhau. 4. Phất triïín ốc tûúãng tûúång vâ
mong mën sấng tẩo úã trễ em vâ thanh
thiïëu niïn. 12. Gip àúä vâ tham gia
vâo viïåc thûåc hiïån cấc hoẩt àưång vâ
THƯNG TIN vaâ TÛ LIÏÅU - 3/2011


N ghiïn cûáu - T rao àưíi


chûúng trịnh xốa m chûä àûúåc àõnh
hûúáng lïn mổi nhốm tíi vâ tưí chûác
cấc chûúng trịnh tûúng tûå ty theo
mûác àưå cêìn thiïët”.
4. Mưåt sưë àïì nghõ àïí phất triïín
vùn hốa àổc cho trễ em khuët têåt
Tûâ nùm 1998 àïën nay, dûúái sûå
chó àẩo ca V Thû viïån, Bưå Vùn
hốa-Thưng tin (nay lâ Bưå VHTTDL)
Hïå thưëng TVCC àậ àẩt àûúåc thânh quẫ
àấng khđch lïå trong triïín khai hoẩt
àưång phất triïín vùn hốa àổc cho ngûúâi
khuët têåt nối chung vâ trễ em khuët
têåt nối riïng. Tuy nhiïn, vùn hốa àổc
múái chó àûúåc ch trổng cho nhûäng
ngûúâi khiïëm thõ/khuët têåt thõ giấc vâ
trễ em khiïëm thõ. Trễ em khuët têåt úã
cấc dẩng khấc nhû vêån àưång, khiïëm
thđnh, ngưn ngûä,... vêỵn chûa àûúåc àïì
cêåp túái. Sưë ngûúâi khuët têåt vêån àưång
lâ àưng nhêët, tiïëp àố lâ khiïëm thõ, rưìi
múái àïën khuët têåt dẩng khấc. Chđnh
vị vêåy, àïí viïåc phất triïín vùn hốa àổc
cho trễ khuët têåt hiïåu quẫ hún, àưìng
bưå vúái ch trûúng tùng cûúâng vâ nêng
cao chêët lûúång hoẩt àưång thû viïån ca
Hïå thưëng TVCC, chng tưi mẩnh dẩn
nïu ra mưåt sưë àïì nghõ nhû sau:
4.1. Àưëi vúái Bưå VHTTDL

- Tiïëp tc xêy dûång cấc vùn bẫn, tẩo
hânh lang phấp l trong àêìu tû, triïín
khai viïåc phất triïín vùn hốa àổc cho
trễ em khuët têåt àïí Phấp lïånh thû
viïån, Låt ngûúâi khuët têåt vâ Cưng
ûúác Quìn trễ em ca Liïn hiïåp qëc
tiïëp tc ài vâo cåc sưëng hiïåu quẫ hún;
- Cố chđnh sấch àâo tẩo, nêng cao
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2011

nhêån thûác vâ trịnh àưå chun mưn cho
àưåi ng cấn bưå quẫn l vâ chun viïn
trong viïåc phất triïín vùn hốa àổc cho
trễ em khuët têåt;
- Chó àẩo, àêìu tû mổi ngìn lûåc àïí
phất triïín vùn hốa àổc cho ngûúâi
khiïëm thõ nối chung vâ trễ em khiïëm
thõ nối riïng. C thïí: têåp trung àêìu tû
phất triïín àïí Thû viïån Hâ Nưåi, Thû
viïån Khoa hổc Tưíng húåp Tp Hưì Chđ
Minh trúã thânh trung têm sẫn xët tâi
liïåu thay thïë, trấnh sûå trng lùåp (cố thïí
múã rưång àêìu tû cho Thû viïån tónh Thûâa
Thiïn Hụë phc v cấc tónh miïìn
Trung); àêìu tû kinh phđ cho phất triïín
vưën tâi liïåu; cung cêëp àêìy à cú súã vêåt
chêët, mấy mốc vâ thiïët bõ chun
dng, ph húåp vúái cấc dẩng khuët têåt
trong tiïëp cêån thưng tin; àêíy mẩnh
viïåc ûáng dng tin hổc vâ àâo tẩo àưåi

ng chun gia cho Hïå thưëng TVCC;
- Xêy dûång cấc dûå ấn nghiïn cûáu
quy mư qëc gia vïì phất triïín vùn hốa
àổc cho ngûúâi khuët têåt khấc, mâ
trûúác hïët lâ trễ em khuët têåt;
- Cêìn cố sûå phưëi húåp liïn bưå trong
viïåc àïì ra cú chïë, chđnh sấch vâ chó
àẩo cấc tónh àïí súã VHTTDL cng vúái
súã GDÀT tẩo àiïìu kiïån cho Hïå thưëng
TVCC kïët húåp vúái thû viïån trûúâng hổc
phất triïín vùn hốa àổc cho trễ em
khuët têåt (Bưå GDÀT ch trûúng
100% trễ khuyïët têåt àûúåc àïën trûúâng).
Thöë n g nhêë t ngön ngûä cho ngûúâ i
khuët têåt;
- Kïët húåp vúái cấc Bưå, ngânh, cấc
hưåi, tưí chûác xậ hưåi nghïì nghiïåp,... àïí
15


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

phất huy mổi ngìn lûåc, àùåc biïåt lâ vúái
Bưå GDÀT, Bưå LÀTBXH;
- Tưí chûác cấc hưåi thi “Cấn bưå phc
v ngûúâi khuët têåt giỗi” nhựỗm tửn
vinh, ửồng viùn kừp thỳõi caỏc iùớn hũnh
vaõ nhờn rưång phong trâo;
- Múã rưång cưng tấc àưëi ngoẩi tịm
ngìn tâi trúå nhû Qu FORCE.

4.2. Àưëi vúái lậnh àẩo thû viïån
thåc Hïå thưëng thû viïån cưng cưång
- Thû viïån nưỵ lûåc, ch àưång “xêy
dûång thû viïån múã” khưng râo cẫn cho
trễ em khuët têåt. Tưí chûác hoẩt àưång
thû viïån vâ cấc dõch v ph húåp vúái
têm sinh l trễ em. Cung cêëp nhiïìu
dõch v vâ thiïët bõ thđch ûáng, àấp ûáng
nhu cêìu tiïëp cêån thưng tin cho têët cẫ
cấc àưëi tûúång khuët têåt trong àố cố
trễ em khuët têåt;
- Àấnh giấ nhu cêìu vâ hiïåu quẫ phc
v trễ em khiïëm thõ nối riïng vâ trễ
khuët têåt nối chung àïí phc v trong
àiïìu kiïån cố thïí;
- Ch trổng vai trô ca thû viïån cú súã
trong hïå thưëng/tónh àïí tùng cûúâng quẫng
bấ cấc dõch v thưng tin phc v trễ em
khuët têåt (nhên Ngây ngûúâi khuët têåt
qëc tïë 3 thấng 12 vâ Ngây ngûúâi khuët
têåt Viïåt Nam 18 thấng 4 hóåc Ngây thiïëu
nhi qëc tïë 1 thấng 6);
- Phưëi húåp chùåt chệ vúái thû viïån
trûúâng hổc phưí thưng trong khu vûåc àïí
cung cêëp cấc dõch v, trang thiïët bõ vâ
ngìn tâi liïåu;
- Ngoâi viïåc tưí chûác phông àổc
riïng vâ cấc dõch v hiïån àẩi vâ truìn
16


thưëng cho thiïëu nhi tẩi chưỵ, cêìn ch
trổng hịnh thûác phc v lûu àưång,
chuín thiïët bõ, tâi liùồu ùởn nhaõ cho treó
khuyùởt tờồt;
- Hựỗng nựm cờỡn daõnh kinh phđ cho
viïåc bưí sung tâi liïåu cho thanh thiïëu
nhi, trong àố cố trễ em khuët têåt.
Ch trổng viïåc chia sễ vâ cêåp nhêåt
cưng nghïå múái vâ ngìn tâi liïåu àùåc
thuâ cho thiïëu nhi khuyïët têåt;
- Chuã àöång trong viïåc àïì nghõ vúái
U ban nhên dên cấc cêëp tónh, huån
vâ xậ, lâ nhûäng núi trûåc tiïëp thûåc hiïån
cấc chđnh sấch liïn quan àïën ngûúâi
khuët têåt vâ trễ em khuët têåt.
4.3. Àưëi vúái cấn bưå chun trấch
- Thiïëu nhi nối chung vâ thiïëu nhi
khuët têåt nối riïng lâ nhûäng ngûúâi
dng tin àùåc biïåt, vị vêåy, ngoâi kiïën
thûác vâ k nùng nghiïåp v vûäng vâng
ngûúâi phc v trûåc tiïëp côn phẫi cố
khẫ nùng giao tiïëp vúái trễ em, cố lông
nhên ấi vâ tđnh kiïn trị;
- Cêìn phên nhốm trễ em theo lûáa
tíi, ch àưång àïën vúái trễ khuët têåt
àïí nùỉm bùỉt nhu cêìu vâ quẫng bấ dõch
v thû viïån. Ch trổng phất huy vai trô
ca ph huynh, kïët húåp chùåt chệ vúái
gia àịnh gip trễ khuët têåt tiïëp cêån
thưng tin;

- Cấ n bưå chun trấ c h ph c v
ngûúâ i khuë t têå t vâ trễ em khuë t
têå t cêì n àûúå c hûúã n g chïë àưå àậ i ngưå
àùå c biïå t .
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2011


N ghiïn cûáu - T rao àưíi

4.4. Àưëi vúái lậnh àẩo cấc cú súã àâo
tẩo ngânh thưng tin-thû viïån
- Súám àûa vâo chûúng trịnh àâo tẩo
cấc chun àïì “Thû viïån thiïëu nhi”,
“Thû viïån trûúâng hoåc”, “Thû viïån cho
ngûúâi duâng tin àùåc biïåt”, trong àố cấc
dõch v thưng tin dânh cho trễ em
khuët têåt àûúåc nïu rộ;
- Xêy dûång cấc àïì tâi, tưí chûác cấc
hưåi thẫo, hưåi nghõ chun àïì vïì phất
triïín vùn hốa àổc cho ngûúâi khuët têåt
vâ trễ em khuët têåt;
- Ch trổng phất triïín vưën tâi liïåu
tham khẫo, biïn soẩn bâi giẫng, giấo
trịnh cho ba chun àïì nïu trïn (tâi
liïåu vïì vêën àïì nây rêët đt úã Viïåt Nam

cng nhû úã nûúác ngoâi).
4.5. Àưëi vúái gia àịnh vâ bẫn thên
trễ em khuët têåt
- Bưë mể cêìn quan têm àùåc biïåt àïën

cấc con, ch àưång nùỉm bùỉt thưng tin vïì
quìn lúåi vâ phc lúåi xậ hưåi, vïì cấc
sẫn phêím mấy mốc, thiïët bõ hưỵ trúå cho
trễ em khuët têåt, thưng qua cấc kïnh
thưng tin khấc nhau;...
- Dânh thúâi gian àûa trễ àïën trûúâng,
àïën thû viïån àïí gip trễ súám hoâ nhêåp
cåc sưëng cưång àưìng;
- Trễ khuë t têå t cêì n cưë gùỉn g vûúå t
qua cẫ n trúã vïì têm lyá , tûå tin trong
tiïë p cêå n thưng tin/tri thûá c , cưng nghïå
hiïå n àẩ i .

Tâi liïåu tham khẫo
1. Bấo cấo “Tùng cûúâng tiïëp cêån thưng tin cho
ngûúâi khiïëm thõ/10 nùm húåp tấc giûäa Viïåt Nam vâ
Qu FORCE 2000 – 2010”. 27 tr.

hânh Phấp lïånh Thû viïån, sưë 72/2002/NÀ-CP
ngây 06/08/2002.16 tr.
8. Phấp lïånh Thû viïån, söë 31/2000/PL-

2. Dõch vuå thû viïån cho ngûúâi khiïëm thõ, cêím
nang thûåc hânh tưët nhêët/tâi liïåu dõch.HCM.: Thû
viïån KHTH Tp Hưì Chđ Minh, 2005.- 297 tr.

UBTVQH 10 ngây 28/12/2000,7 tr.
9. Thêåp k thïë giúái phất triïín vùn hốa.-H.: Bưå
Vùn hốa-Thưng tin vâ Thïí thao,1992.- tr.23.


3. Hưì Chđ Minh. Toân têåp. Têåp 3. H.: Chđnh trõ
Qëc gia, 2000.- tr.431.

10. Trêìn Thõ Thanh Vên. Nghiïn cûáu nêng cao
chêët lûúång caác dõch vuå thöng tin cho ngûúâi khiïëm

4. Lïånh cuãa Chuã tõch nûúác sưë 06-L/CTN

thõ//Tẩp chđ Khoa hổc Xậ hưåi, nùm 2009, sưë ? ? tr.

ngây 08/08/1998 cưng bưë Phấp lïånh vïì ngûúâi tân

11. Tûâ àiïín Tiïëng Viïåt//Hoâng Phï ch biïn.H.:

têåt.- 05tr.
5.

Låt

Àâ Nùéng, 2006.- 1221 tr.
ngûúâi

khuët

têåt//Låt

sưë:

51/2010/QH12. Hâ Nưåi, ngây 17/6/2010
6. Nguỵn Thõ Bùỉc. Cam kïët trấch nhiïåm ca

thû viïån àưëi vúái ngûúâi khiïëm thõ//Dõch vuå thû viïån

12. Langan, John.- Ten steps to building college reading skills: Form A: Course.-2nd. ed. .Martol: Townsend press, 1994.
13.

McWhorter, Kathleen T.- Efficient and

cho ngûúâi khiïëm thõ/Taâi liïåu dõch. Thû viïån KHTH

Flexible Reading: Fịth Edition.- New York: Log-

Tp Hưì Chđ Minh, 2005, 297 tr.

man, 1998. - Website vïì ngûúâi khuyïët têåt

7. Nghõ àõnh cuãa Chñnh phuã quy àõnh chi tiïët thi
THƯNG TIN vâ TÛ LIÏÅU - 3/2011

14. www.pwd.vn Ngûúâi khuyïët têåt Viïåt Nam
17



×