Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đáp án trắc nghiệm phát triển kỹ năng cá nhân 1 eg 35 bản word - Đại học mở Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.39 KB, 16 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN KỸ NĂNG CÁ NHÂN 1. EG 35
l. Các kỹ năng cá nhân được xếp vào loại kỹ năng nào?
- (S): Kỹ năng chuyên môn
- (S): Kỹ năng cứng
- (Đ): Kỹ năng mềm
- (S): Kỹ năng nghề nghiệp
2. Con người khơng nên làm gì nếu muốn thành công trong giao tiếp với người
khác?
- (Đ): Tự do bộc lộ cảm xúc của mình
- (S): Duy trì được trạng thái cân bằng tâm lý
- (S): Làm chủ được cảm xúc của bản thân
- (S): Tự ý thức về sự tồn tại của bản thân mình
3. Để giao tiếp thành cơng thì con người cần xác định cự ly và phương pháp
giao tiếp với người khác như thế nào?
- (S): Không cần xác định cự ly hay phương pháp giao tiếp vói từng người vì
với bất kỳ ai mình cũng nên tận tình chu đáo
- -(Đ): Nên xác định cự ly và phương pháp giao tiếp với từng đối tượng cụ thể
để có cách ứng xử phù hợp
- (S): Việc giao tiếp vởi ngưòi khác như thế nào tùy thuộc vào hồn cảnh nên
khơng cần xác định trước
- (S): Với mọi người đều sử dụ pháp và cự li giao tiếp như nhau
4. Để khắc phục tâm lý căng thẳng trong buổi thuyết trình, người thuyết trình
khơng nên làm gì?
- (Đ)Lệ thuộc nhiều vào thái độ của khán giả
- (S): Chuẩn bị chu đáo và thực hành trước
- (S): Nắm chắc bài thuyết trình để có thể tự tin
- (S): Suy nghĩ tích cực, hít thở sâu, tưoi cười
5. Để một nhóm hoạt động hiệu quả cần xác định rõ 5 yếu tố nào?
- (S): Mục đích (purpose); Kế hoạch (plan); Con người (people); Sự say mê
(passion), quyền hạn (power)



- (S): Mục đích (purpose); Quyền hạn (power); Kế hoạch (plan); Sự say mê
(passion); Con ngưịi (people)
- (S): Mục đích (purpose); Vị trí (position); Quyền hạn (power); Con người
(people); Sự vui thích (pleasure)
-(Đ) Mục đích (purpose); Vi trí (position); Quyền hạn (power); Kế hoạch(plan);
Con nguời (people)
6. Để thu thập thông tin tài liệu cho việc thuyết trình bạn cần nắm đuợc những
loại thông tin nào?
-(Đ): Thông tin phải biết, thông tin cần biết và thông tin nên biết
-(S): Thông tin phải biết và thông tin nên biết
- (S): Thông tin phải biết, thông tin cần biết và thông tin đại chúng r__i
- (S): Thông tin phải biết, thông tin nên à' thông tin đại chúng
7. Hành động nào dưới đây sẽ làm giảm tác dụng của hoạt động nhóm trong
mơi trường học tập?
- (S): Bàn bạc cùng nhau vượt qua khó khăn hưóng đến mục tiêu chung của
nhóm
- (S): Chia sẻ kinh nghiệm, phương pháp học tập cho nhau
- (Đ): Dựa dẫm, ỷ lại vào thành quả học tập của người khác trong nhóm
- (S): Hỗ trợ kiến thức cho nhau để giảm áp lực học một mình
8. Khơng gian giao tiếp giữa hai người được duy trì trong khoảng từ 0,5 - 1,5
mét được xếp vào vùng nào?
- (Đ: Vùng riêng tư
- (S): Vùng công cộng
- (S): Vùng mật thiết
- (S): Vùng xã giao
9. Một cuộc đàm phán chưa thể gọi là thành công khi:
- (S): Các bên xem kết quả và quy trình là cơng bằng theo tiêu chí, mục đích đã
đề ra
- (S): Kết quả đạt được là lựa chọn tốt nhất trong số nhiều lựa chọn mà bạn đã

tham khảo


(Đ): Các bên hiểu nhau và biết rõ những gì họ đã thỏa thuận nhưng chưa chắc
về khả năng thực hiện
- (S): Những cam kết được hoạch định tốt, đầy đủ và có khả năng thực hiện
được
10. Một cuộc đàm phán diễn ra như một cuộc đấu trí, trong đó các bên cùng đưa
ra những chiêu thức áp đảo đối phương để đạt được mục đích của mình. Có thể
gọi đây là cuộc đàm phán kiểu:
- (Đ): Đàm phán kiểu cứng
- (S): Đàm phán kiểu mềm
- (S): Đàm phán kiểu nguyên tắc
-(S): Đàm phán kiểu tự do
11. Một cuộc đàm phán dựa trên những tiêu chuẩn khách quan, trong đó các bên
tập trung vào lợi ích thực sự chứ khơng cố giữ lấy lập trường. Có thể gọi đây là
cuộc đàm phán kiểu:
- (S): Đàm phán kiểu cứng
- (S): Đàm phán kiểu lập trường
- (S): Đàm phán kiểu mềm
-(Đ): Đàm phán kiểu nguyên tắc
12. Một cuộc đàm phán được tiến hành trong bầu khơng khí cởi mở, người đàm
phán hết sức tránh xung đột, dễ dàng chịu nhượng bộ. Có thể gọi đây là cuộc
đàm phán kiểu:
- (Đ): Đàm phán kiểu mềm
- (S): Đàm phán kiểu cứng
- (S): Đàm phán kiểu lập trường
- (S): Đàm phán kiểu nguyên tắc
13. Một người tự tin về bản thân thì sẽ như thế nào khi được yêu cầu trinh bày
quan điểm của minh?

- (Đ): Nói ra những quan điểm của mình và sẵn sàng bảo vệ niềm tin về những
gì là đúng
- (S): Che giấu cảm xúc, tìm cách lảng tránh câu hỏi trực tiếp


- (S): Im lặng trong mọi trường hợp
- (S): Nghe ngóng các ý kiến xung quanh để hùa theo ý kiến số đông
14. Một người tự tin về khả năng và giá trị vể bản thân thi sẽ có những biểu hiện
như thế nào?
(Đ): Tư thế ngay ngắn, ung dung, mắt nhìn thẳng
- (S): Dáng đi thất thểu, quần áo xộc xệch
- (S): Mắt nhìn lấm lét hoặc lảng tránh
- (S): Ngồi thong tay, khuôn mặt ủ rũ
15.Một người tự ti về bản thân thường có biểu hiện như thế nào?
- (S): Chủ động nói lên quan điểm của mình
- (Đ): Rụt rè, ngại giao tiếp vói người khác
- (S): Giao tiếp bằng mắt với người nói chuyện
- (S): Tự ca ngợi về bản thân mình
16. Một tập thể muốn duy trì đuợc sự bền vững thì nó cần:
- (S): Chú trọng lợi ích của các cá nhân
- (S): Quan tâm đến lợi ích của đa số cá nhân trong tập thể
- (Đ): Biết kết hợp hài hịa lợi ích của cá nhân với lợi ích tập thể
- (S): Yêu cầu các cá nhân hy sinh vì lợi ích tập thể
17. Một thành viên nhóm nên ứng xử thế nào khi khơng hồn thành cơng việc
được giao?
- (Đ) : Thành khẩn nhận lỗi và tìm mọi cách khắc phục sai sót
- (S): Đổ lỗi cho thành viên khác trong nhóm
- (S): Quy trách nhiệm cho nhóm trưởng
- (S): Tìm gặp cấp trên để giãi bày.
18. Người thuyết trình khơng nên làm gì để tránh tâm lý căng thẳng trong khi

thuyết trình?
- (Đ) Nghĩ nhiều đến các phương án xấu có thể xảy ra nếu buổi thuyết trình thất
bại
- (S): Làm tốt các cơng tác hậu cần cho buổi thuyết trình


-(S): Nắm chắc nội dung bài thuyết trình
- (S): Suy nghĩ tích cực, lạc quan
19. Nhân cách của một con người được quyết định nhiều nhất bởi yếu tố nào?
- (S): Nhu cầu của bản thân
- (S): Thế giới quan cá nhân
- (Đ): Môi trường xã hội
- (S): Tiền đề sinh học và tư chất di truyền học.
20. Những yếu tố nào sau đây khơng thuộc hình thức giao tiếp bằng ngôn từ
- (Đ): Diễn tả bằng ánh mắt
- (S): Diễn đạt bằng lời nói
- (S): Truyền thơng tin bằng hình ảnh
- (S): Viết ký hiệu
21. Phương án nào sau đây không phải là đặc điểm của kiểu đàm phán nguyên
tắc?
- (Đ): Chỉ Đưa ra một phương án duy nhất để lựa chọn
- (S): Hai bên tập trung vào lợi ích thực sự chứ không cố giữ lấy lập trường
- (S): Kết quả của thỏa thuận dựa vào những tiêu chuẩn khách quan
- (S): Tách biệt cảm xúc và công việc
22. Phương án nào sau đây không phải là ý nghĩa tích cực của việc phân cơng
trách nhiệm cá nhân trong khi làm việc nhóm?
- (S): Giúp các thành viên chủ động trong cách ứng xử vói các sự kiện tích cực
và tiêu cực trong q trình làm việc
- (S): Giúp các thành viên tập trung hơn vào công việc được giao
- (Đ: Giúp từng thành viên nhận thức rõ hơn về lợi ích cá nhân trong khi làm

việc nhóm
- (S): Giúp thay đồi quan niệm cho rằng trách nhiệm làm việc nhóm là của
nhóm trưởng
23. Tập thể có thể luôn luôn đáp ứng được mọi yêu cầu của các cá nhân hay
không?


- (Đ): Không, khả năng của tập thể đáp ứng nhu cầu cá nhân thường thấp hơn
yêu cầu của cá nhân xét về chất lượng, số lượng và tính đa dạng của nó
- (S): Có, tập thể ln ln đáp ứng được yêu cầu của mỗi cá nhân
- (S): Có, tập thể tồn tại là để thỏa mãn mọi yêu cầu của cá nhân
mọi yêu cầu của cá nhân
- (S): Khơng, tập thể chỉ có thể đáp ứng được u cầu của những cá nhân yếu
thế
24. Theo mơ hình cửa sổ Johari, cách thức mà con người tương tác với người
khác để hiểu về bản thân mình là
- (S): Chân thành lắng nghe ý kiến góp ý từ người khác
- (S): Tích cực giao lưu hợp tác với người khác
- (Đ): Tự bộc lộ và đón nhận thơng tin phản hồi
- (S): Tiếp nhận thông tin nhiều chiều từ bên ngồi
25. Theo mơ hình cửa sổ Johari, để phát triển bản thân thì con người cần chú
trọng mở rộng phần nào?
- (S): Phần che giấu/ Hidden
- (Đ): Phần công khai/ open
- (S): Phần không biết/ Unknown
- (S): Phần mù/Blind
26. Theo mơ hình cửa sổ Johari, một người muốn khám phá những năng lực của
chính bản thân mình thì người đó cần làm gi?
- (Đ): Tích cực chủ động tìm kiếm cơ hội để phát triển bản thân.
- (S): Thụ động chờ đợi cơ hội.

- (S): Thu hẹp mối quan hệ và phạm vi giao tiếp của mình.
- (S): Trơng chờ sự tác động từ bên ngồi.
27. Thơng thường trong q trình đàm phán, cả hai bên đều muốn giữ lập
trường của mình. Nhưng để đi đến sự thống nhất và tạo dựng mối quan hệ lâu
dài hai bên phải điều chỉnh lợi ích bằng cách:


- (S): Áp đảo, ép buộc đối tác phải thỏa mãn các điều kiên của mình
- (S): Hỗn cuộc đàm phán đến một thịi điểm thích hợp
- (S): Một bên cần đơn phuong nhượng bộ
- (Đ) Nhượng bộ lẫn nhau, tìm kiếm một thỏa thuận chung.
28. Thu thập thơng tin tư liệu cho bài thuyết trình là cơng việc cần thực hiện
trong giai đoạn nào?
- (Đ): Giai đoạn chuẩn bị thuyết trình
- (S): Giai đoạn chọn chủ đề
- (S): Giai đoạn kết thúc thuyết trình
- (S): Giai đoạn tiến hành thuyết trình
29. Tìm câu trả lời đúng nhất, Vì sao con người cần phải tự tin vào bản thân
mình?
- (Đ): Vì đó là điều kiện cần thiết để con người làm chủ bản thân, chủ động thực
hiện những mục tiêu mà mình đã đề ra.
- (S): Vì khi con người có sự tự tin mạnh mẽ thì họ có thể thu hút và truyền cảm
hứng tự tin cho những người xung quanh
- (S): Vì những người tự tin có thể dễ dàng giải quyết công việc, vượt qua
những thách thức
- (S): Vì sự tự tin mang lại cho con người sự chắc chắn cần thiết để tiến lên phía
trước.
30. Tìm câu trả lời đúng nhất. Khi một người chú trọng xây dựng nhân hiệu thì
sẽ đạt được ích lợi gì?
- (S): Có thể truyền bá những thơng điệp của bản thân,

- (Đ)Đạt được thành cơng bền vững nhị có uy tín và nhân cách tốt đẹp
- (S): Khẳng định những giá trị cá nhân
- (S): Tạo sự khác biệt với những người khác.
31. Tìm câu trả lời đúng nhất. Một người có nhân hiệu tốt tức là có uy tín và
hình ảnh tốt thì sẽ dễ dàng đạt được điểu gi?
- (Đ)Thành công trong công việc và cuộc sống
- (S): Có nhiều bạn bè


- (S): Được giao nhiều trọng trách
- (S): Được nhiều người tín nhiệm.
32. Tìm câu trả lời đúng nhất. Những người là đối tác thân thiết của nhau cần cư
xử thế nào để duy trì mối quan hệ lâu dài với nhau?
- (S): Đã là đối tác thân thiết của nhau thì khơng cần giữ lễ nghĩa khoảng cách
vói nhau
- (S): Dù là lần gặp gỡ đầu tiên thì các đối tác cũng không cần giữ lễ nghĩa,
khoảng cách với nhau
- (Đ): Dù là thân cận đến mấy thì các đối tác cũng nên giữ lễ nghĩa, khoảng cách
nhất định, không được suồng sã với nhau
- (S): Nếu là lần gặp gỡ đầu tiên thì các đối tác mới cần phải giữ lễ nghĩa,
khoảng cách với nhau
33. Tìm câu trả lời đúng nhất, vi sao con người cần hiểu biết năng lực của bản
thân mình?
- (Đ): Vì đó là tiền đề quan trọng để con người xây dựng nhân hiệu, tạo dựng
hình ảnh và uy tín cá nhân hướng đến sự thành cơng trong cơng việc và cuộc
sống
- (S): Vì con người cần biết đâu là điểm mạnh và điểm yếu của mình để thành
cơng trong cuộc sống
- (S): Vì con ngưịi cần phát huy những điểm mạnh và tìm cách khắc phục
những điểm yếu để tự hồn thiện mình

- (S): Vì việc nhận biết về bản thân sẽ quy định thái độ trong quan hệ giao tiếp
với mọi người xung quanh.
34. Tìm câu trả lời đúng nhất, vì sao con người cần nhận thức được điểm mạnh
và điểm yếu của bản thân mình?
- (S): Vì con người cần sự tơn trọng từ những người khác
- (S): Vì con người cần che dấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những
điểm mạnh của bản thân
- (Đ): Vì con ngưịi chỉ có thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để
phát triển nó và biết điểm yếu của bản thân để khắc phục nó
- (S): Vì con người cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh


35. Tìm câu trả lời đúng nhất, vì sao con người cần phải kiểm soát cảm xúc của
bản thân?
- (Đ): Vì nếu phản ứng một cách khơng kiểm sốt vói những điều xảy ra trái ý
mình thì sẽ dễ dẫn đến những hậu quả khó lưịng.
- (S): Vì đó là cách mà con người giữ gìn hình ảnh, uy tín của mình
- (S): Vì người trưởng thành cần phải chịu trách nhiệm về thái độ, lời nói, hành
động của mình
- (S): Vì sống trong xã hội, bất cứ ai cũng cần phải tôn trọng những quy tắc, quy
định chung, không được hành động theo bản năng, bột phát
- (S): Vì sống trong xã hội, bất cứ ai cũng cần phải tôn trọng những quy tắc, quy
định chung, không đuợc hành động theo bản năng, bột phát.
36. Tìm câu trả lời đúng nhất, vì sao để thành cơng, mỗi cá nhân cần chú ý xây
dựng nhân hiệu của mình?
- (Đ): Vì đó chính là cách tạo dựng hình ảnh, uy tín của cá nhân đối vói xã hội
- (S): Vì con người cần được thỏa mãn nhu cầu tự khẳng định bản thân
(S): Vì con người cần khẳng định những giá trị, truyền bá những thơng điệp của
bản thân mình
- (S): Vì đó là cách con người dành dược sự tơn trọng từ ngưòi khác

37. Tim câu trả lời đúng nhất, vì sao sự thành cơng của một buổi thuyết trinh
phải phụ thuộc vào nhiều yếu tổ như: sự chuẩn bị của thuyết trình viên, sự ủng
hộ của khán giả, sự chu đáo của cơng tác hậu cần...?
- (Đ): Vì sự thành cơng của một ngưịi bao giờ cũng cần sự nỗ lực của bản thân
người đó và sự hợp lực của những người liên quan
- (S): Vì khán giả là nhân tố quan trọng quyết định sự thành công của buổi
thuyết trình
-(S): Vì một buổi thuyết trình khơng thể thiếu các yếu tố trên
- (S): Vì một mình thuyết trình viên thì khơng đủ để làm nên sự thành cơng của
buổi thuyết trình
38. Tìm câu trả lời đúng nhất. Xã hội sẽ phát triển khi từng cá nhân nỗ lực phát
triển bản thân mình bởi vì:
- (S): Mỗi cá nhân có nhân cách tốt thì thúc đẩy xã hội phát triển


- (S): Thoả mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu và lợi ích chính đáng của cá nhân là
mục tiêu và động lực thúc đẩy sự phát triển của xã hơi.
- (Đ): Xã hội muốn phát triển thì cần phải có sự đóng góp sức lực của từng cá
nhân có nhân cách tốt, có trách nhiệm vì mục tiêu chung của xã hội.
- (S): Xã hội càng phát triển thì cá nhân càng có điều kiện để tiếp nhận ngày
càng nhiều những giá trị vật chất và tinh thần
39. Tìm câu trả lời đúng nhất: vì sao con người cần nhận thức được điểm mạnh
và điểm yếu của bản thân mình?
- (Đ): Vì con người chỉ có thể tự tin khi biết được điểm mạnh của bản thân để
phát triển nó và biết điểm yếu của bản thân để khắc phục nó.
- (S): Vì con ngưịi cần che dấu những điểm yếu của bản thân và bộc lộ những
điểm mạnh của bản thân
- (S): Vì con ngưịi cần so sánh năng lực của mình với những người xung quanh
- (S): Vì con người cần sự tơn trọng từ những người khác
40. Tìm một phương án sai nói về vấn đề luyện tập của thuyết trình viên trước

khi thực hiện bài thuyết trình
- (Đ): Thuyết trình viên khơng cần phải luyện tập trước khi thuyết trình vẫn có
thể dễ dàng thành cơng
-(S): Để buổi thuyết trình thành cơng, thuyết trình viên cần luyện tập trưóc càng
nhiều lần càng tốt
- (S): Mức độ thành cơng của buổi thuyết trình phụ thuộc vào sự chuẩn bị và
diễn tập của thuyết trình viên
- (S): Nếu khơng chuẩn bị và luyện tập trước thì thuyết trình viên khó có thể
thành cơng trong buổi thuyết trình
41. Tìm phương án đúng nhất nói vể khái niệm thuyết trình
- (S): Thuyết trình là một loại hình giao tiếp trong đó thuyết trình viên là người
cung cấp thơng tin cịn khán giả chỉ là người tiếp nhận thơng tin
- (S): Thuyết trình là một loại hình giao tiếp, trong đó chỉ có khán giả là ngưịi
được cung cấp một lượng thơng tin nhất định bỗi ngưịi thuyết trình
- (Đ): Thuyết trình là một loại hình giao tiếp trong đó người thuyết trình trực
tiếp cung cấp thơng tin trước một nhóm khán giả nhằm đạt được một mục đích
nhất định


- (S): Thuyết trình là một loại hình giao tiếp, trong đó ngưịi thuyết trình gián
tiếp cung cấp thơng tin cho một nhóm khán giả nhằm đạt được một mục đích
nhất định
42. Tìm phương án đúng nhất. Chỉ số nào có ảnh hưởng lớn nhất đến sự thành
cơng và hạnh phúc của con người?
- (Đ): Chỉ số thông minh cảm xúc (EQ)
- (S): Chỉ số đam mê (PQ)
- (S): Chỉ số thơng minh trí tuệ (IQ)
- (S): Chỉ số thơng minh xã hội (SQ)
43. Tìm phương án đúng nhất. Con người cần hợp tác với nhau, làm việc
theo nhóm bởi vì:

- (S): Bản năng của con ngưịi là muốn tồn tại, làm việc cùng nhau
- (S): Con người không thể tồn tại biệt lập hoặc làm việc một mình
- (Đ): Làm việc theo nhóm sẽ tập hợp được khả năng của từng ngưòi, giúp họ
bổ sung các khiếm khuyết cho nhau
- (S): Con người luôn sợ sự cô đơn
- 44. Tìm phương án đúng nhất. Con người cần tìm kiếm thơng tin, tăng cường
đề tài nói chuyện để:
- (Đ)Tạo sự linh hoạt, sáng tạo, hấp dẫn trong giao tiếp
- (S): Bản thân thu được những kinh nghiệm quý giá
- (S): Có khởi đầu tốt đẹp trong các mối quan hệ giao tiếp
- (S): Thể hiện cá tính trong giao tiếp
45. Tìm phương án đúng nhất. Luận điểm nào dưới đây nhận định đúng về mối
quan hệ giữa cá nhân và xã hội
- (S): Mỗi cá nhân có đời sống của riêng mình sống độc lập vói những người
khác trong xã hội
- (S): Sống trong xã hội, mỗi cá nhân có tính cách, năng lực quan điểm riêng
- (Đ): Mỗi cá nhân là một thành viên của xã hội, mang bản chất xã hội và khơng
thể sống ngồi xã hội.


- (S): Sự tồn tại và phát triển của một cá nhân khơng ảnh hưởng gì đến sự phát
triển của xã hội
46. Tìm phương án đúng nhất. Một người được coi là biết kiểm soát cảm xúc
của bản thân khi người đó:
- (Đ): Kiềm chế sự bốc đồng, giữ bình tĩnh khi sự việc bất ngờ xảy ra
- (S): Biết che giấu những cảm xúc khó chịu bên trong
- (S): Giữ vẻ mặt bình thản trước mọi hồn cảnh
- (S): Tự do bộc lộ cảm xúc của mình trong mọi hồn cảnh
47. Tìm phương án đúng nhất. Một người được coi là thực sự có khả năng kiểm
sốt cảm xúc của bản thân khi người đó:

- (Đ): Giữ bình tĩnh trưóc mọi bất ngờ xảy ra
- (S): Dằn vặt bản thân, đau đầu mất ngủ
- (S): Giữ bề ngồi bình thản, cố gắng sự khó chịu bên trong
- (S): Kiềm chế sự bốc đồng của bản thân
48. Tìm phương án đúng nhất. Trước khi tiến hành đàm phán, nên sử dụng
phương pháp phân tích SWOT để:
- (Đ): Tìm hiểu thực lực của các bên tiến hành đàm phán
- (S): Tìm hiểu các cơ hội và thách thức đối với quá trình đàm phán
- (S): Tìm hiểu thực lực của bản thân
- (S): Tìm hiểu thực lực của đối tác
49. Tìm phương án đúng nhất:Trong môi trường doanh nghiệp, các thành viên
cần nêu cao tinh thần làm việc theo nhóm để:
- (Đ): Giảm thiểu những vướng mắc trong sự phối hợp giữa các cá nhân, các bộ
phận của doanh nghiệp
- (S): Thực hiện các quy trình làm việc, kết nối liên phịng ban, liên cơng ty,
-(S): Thực hiện những dự án lớn cần nhiều người tham gia
- (S): Thực hiện tốt các mục tiêu lớn trong những điều kiện cụ thể
50. Tìm phương án xác định đúng trinh tự các giai đoạn phát triển của nhóm
- (S): Giai đoạn hình thành - giai đoạn chuẩn hóa - giai đoạn xung đột - giai
đoạn phát triển


- (Đ): Giai đoạn hình thành - giai đoạn xung đột - giai đoạn chuẩn hóa - giai
đoạn phát triển
- (S): Giai đoạn hình thành - giai đoạn hoạt động - giai đoạn xung đột - giai
đoạn chuẩn hóa
- (S): Giai đoạn hình thành - giai đoạn phát triển - giai đoạn xung đột - giai đoạn
biến động
51. Trong buổi thuyết trình, khi khán giả có các ý kiến trực tiếp phản đối mình
thì thuyết trình viên nên xử lý thế nào?

- (S): Ngay lập tức chấm dứt bài thuyết trình
- (S): Ngay lập tức tranh luận căng thẳng với khán giả
- (Đ) Bình tĩnh lắng nghe, hẹn sẽ tranh luận sau buổi thuyết trình
- (S): Vẫn thuyết trình bình thường, không quan tâm đến thái độ phản đối của họ
52. Trong giai đoạn chuẩn bị đàm phán, người đàm phán cần xác định BATNA
- (Đ): Có thể chủ động, linh hoạt trong khi đàm phán
- (S): Đề phòng bị áp đảo trong khi đàm phán
-(S): Tránh bị thất bại trong khi đàm phán
-(S): Uy hiếp, áp đảo đối tác trong khi đàm phán
53. Trong giai đoạn xung đột, khi các thành viên trong nhóm phát triển ở các
mức độ khác nhau, nảy sinh nhũn kỳ vọng không thực tế, trong nhóm bắt đầu
hình thành các phe phái, v.v. thì người lãnh đạo nhóm cần làm gì?
- (Đ): Khuyến khích các thành viên đưa ra những quan điểm khác nhau, cho
phép có xung đột
- (S): Gặp gỡ từng thành viên, thuyết phục tuân theo quan điểm của người lãnh
đạo
- (S): Loại trừ những thành viên không đồng thuận ra khỏi nhóm.
- (S): Ngăn chặn những ý kiến bất đồng, thiết lập kỷ luật của nhóm
54. Trong q trình giao tiếp với những người khác, nếu một người chỉ chú tâm
đến lợi ích của bản thân mình thi người đó sẽ:
- (S): Tạo dựng được mối quan hệ lâu dài vói các đối tác
- (S): Tạo được nhiều thiện cảm với các đối tác


- (S): Tạo uy tín lởn vói các đối tác
- (Đ): Tạo sự bất tín nhiệm của các đối tác
55. Trong q trình giao tỉếp, một ngưịi sẽ khơng được người khác tin tưởng
khi họ:
- (Đ) Không trung thực trong cơng việc
- (S): Có lời nói và hành động thống nhất

- (S): Có nghề nghiệp, cơng việc ổn định
- (S): Ln quan tâm giúp đỡ người khác
56. Trong q trình hoạt động nhóm, đến giai đoạn nào thi các thành viên trong
nhóm sẽ bắt đầu nhận thấy những lợi ích của việc cộng tác cùng với nhau và
giảm bớt xung đột nội bộ?
- (Đ): Giai đoạn chuẩn hóa
- (S): Giai đoạn hình thành
- (S): Giai đoạn phát triển
- (S): Giai đoạn xung đột
57. Trong q trình hoạt động nhóm, ở giai đoạn nào thường nảy sinh nhiều
mâu thuẫn nhất về quan điểm, kinh nghiệm, năng lực, tính cách, v.v. giữa các
thành viên nhóm?
- (S): Giai đoạn chuẩn hóa
- (S): Giai đoạn hình thành
- (Đ): Giai đoạn xung đột
- (S): Giai đoạn phát triển
58. Trước khi kết thúc bài thuyết trình, thuyết trình viên khơng nên làm gì để
tạo được ấn tượng tốt với khán giả?
- (Đ): Kết thúc bằng một nhận xét tiêu cực
- (S): Đưa ra một nhận xét tích cực
- (S): Thơng báo trưóc khi kết thúc
- (S): Tóm tắt lại những điểm chính của bài thuyết trình


59. Việc thuyết trình trước các nhà đầu tư để kêu gọi đầu tư vốn vào kế hoạch
kinh doanh của mình là kiểu thuyết trình gì?
- (Đ): Thuyết trình theo kiểu thuyết phục
- (S): Thuyết trình theo kiểu đàm phán
- (S): Thuyết trình theo kiểu thương lượng
- (S): Thuyết trình theo kiểu trình bày

60. Xác định một luận điểm đúng nhất trong số các luận điểm dưới đây bàn về
tính cách và trang phục của con người
- (S): Mỗi người có tính cách khác nhau nên phong cách ăn mặc cũng khác nhau
- (S): Những người có phong cách ăn mặc giống nhau thì tính cách cũng giống
nhau
-(Đ) Những ngưịi có phong cách ăn mặc giống nhau nhưng tính cách vẫn có thể
khác nhau
- (S): Những người khơng ăn mặc giống nhau thì tính cách cũng khơng thể
giống nhau.
61. Xác định một luận điểm thể hiện cách hiểu đúng nhất về khái niệm giao tiếp
trong các phương án dưới đây :
- (Đ): Giao tiếp là cách thức con người tạo lập các mối liên hệ vói những người
khác trong xã hội
- (S): Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tâm tư tình cảm với nhau
- (S): Giao tiếp là cách thức con người trao đổi thơng tin vói nhau
- (S): Giao tiếp là cách thức con người trao đổi tri thức cho nhau
62. Xác định một phương án đúng nhất bàn về hoạt động đàm phán trong số các
phương án sau:
- (S): Hoạt động đàm phán chỉ cần thiết khi con người thực hiện những công
việc quan trọng
- (Đ): Hoạt động đàm phán luôn gắn liền với sự tồn tại của con ngưòi
- (S): Hoạt động đàm phán chỉ xuất hiện khi con người cần phải giải quyết
những mâu thuẫn trong hoạt động kinh doanh
- (S): Hoạt động đàm phán chỉ xuất hiện khi con ngưịi có đối kháng về lợi ích.


63. Xác định phương án đúng nhất về khái niệm đàm phán trong số các phương
án sau:
- (Đ): Đàm phán là q trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay
nhiều bên để cùng đi đến một thỏa thuận với nhau

- (S): Đàm phán là quá trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay
nhiều bên để cùng hợp tác vối nhau
- (S): Đàm phán là q trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay
nhiều bên để cùng thỏa mãn các lợi ích giống nhau
- (S): Đàm phán là quá trình giải quyết các vấn đề có liên quan giữa hai hay
nhiều bên để xác định rõ quyền lợi của nhau
64. Yếu tố quan trọng nhất để liên kết hoặc chia rẽ các cá nhân trong một tập thể
là:
- (Đ)Lợi ích
- (S): Hứng thú
- (S): Nhu cầu
- (S): Sở thích



×