Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

BÀI TẬP NHÓM KẾ TOÁN TÀI CHÍNH ĐH CN HÀ NỘI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.45 KB, 17 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN

BÁO CÁO BÀI TẬP NHĨM
Học phần: Kế tốn tài chính 1
Nhóm 4
Lớp: AA6017.10 – Khóa: K15
Giáo viên: Đào Thị Nhung
Thành viên nhóm thực hiện gồm có:


2

MỤC LỤC

Báo cáo bài tập nhóm


3

PHẦN I. PHẦN NỘI DUNG BÀI TẬP NHÓM
A. Xây dựng các thông tin về một doanh nghiệp
1. Thông tin
Tên công ty: Công ty cổ phần Cà Phê Trung Nguyên
Tên viết tắt: TRUNG NGUYEN COFFEE CORPORATION
Địa Chỉ: 268 Nguyễn Tất Thành, phường Tân Lập, TP.Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk
Lăk
Mã số thuế: 6000429946
Đại diện pháp luật: Đặng Lê Nguyên Vũ
Ngày cấp giấy phép: 18/12/2002
Ngành nghề kinh doanh: sản xuất, kinh doanh cà phê, dịch vụ phân phối hiện đại,


nhượng quyền thương hiệu
Tài khoản: 116000125043
Ngân hàng: Vietinbank- Chi nhánh 12 TP. Hồ Chí Minh
Chủ tài khoản: Cơng Ty Cổ Phần Tập Đồn Trung Nguyên
Trạng thái: Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)

2. Ngành nghề kinh doanh
1. Trồng cây cà phê
2. Trồng cây chè
3. Trồng cây có hạt chứa dầu
4. Trồng cây lấy củ có chất bột
5. Trồng cây ăn quả
6. Trồng cây gia vị cây dược liệu
7. Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
8. Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
9. Hoạt động dịch vụ trồng trọt
10. Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
11. Xử lí hạt giống để nhân giống
12. Sản xuất cà phê (Chi tiết: Sản xuất, rang xay, chế biến cà phê bột, cà phê lọc,
cà phê hòa tan)
13. Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu( Chi tiết: Sản xuất thực
phẩm chức năng)

Báo cáo bài tập nhóm


4

14. Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
15. Bán bn thực phẩm

16. Xây dựng cơng trình chế biến, chế tạo
17. Xây sựng cơng trình kỹ thuật dân dụng khác
18. Hồn thiện cơng trình xây dựng
19. Đại lý, mơi giới
20. Bán buôn nông, lâm săn nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống

3. Bộ máy quản lý

4. Chức năng các phịng ban:
a) Phịng hành chính- nhân sự
Nghiên cứu, soạn thảo các nội quy, quy chế về tổ chức lao động trong nội bộ
công ty:
- Giải quyết các thủ tục về việc hợp đồng lao động, tuyển dụng, điều động,
bổ nhiệm, miễn nhiệm, cho thôi việc đối với các cán bộ cơng nhân.

Báo cáo bài tập nhóm


5

-

Tham mưu cho Giám đốc trong việc giải quyết chính sách, chế độ đối với
người lao động. Theo dõi, giải quyết cho chính sách về bảo hiểm xã hội,

-

bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, tai nạn lao động, hưu trí.
Xây dựng các phương án về quy hoạch đội ngũ các bộ, lực lượng công


-

nhân kỹ thuật của doanh nghiệp
Lập kế hoạch, chương trình đào tạo cán bộ hàng năm và phân phối với

-

các ban nghiệp vụ thực hiện
Xây dựng định mức đơn giá về lao động
Tổ chức khám sức khỏe hàng năm
Quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị của doanh nghiệp. Lập kế hoạch
mua sắm trang thiết bị và trình lên Giám đốc. Thực hiện cơng tác kiểm tra

và kiểm kê tài sản
b) Phịng hành chính- kế tốn
- Phịng hành chính kế tốn là phịng tham mưu, giúp việc cho Tổng giám
đốc trong việc tổ chức cơng tác kế tốn, bộ máy kế tốn đảm bảo đúng
các quy định của pháp luật về công tác kế tốn. Thực hiện các cơng tác
tổng hợp báo cáo quản trị nội bộ, các báo cáo ra bên ngoài cho các cơ
quan nhà nước có thẩm quyền theo chức năng nhiệm vụ được giao. Chịu
trách nhiệm trước pháp luật, Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc về các
hoạt động đó theo quy định của pháp luật.
c) Phòng kinh doanh
- Là bộ phận tham mưu, giúp việc cho Tổng giám đốc về công tác bán sản
phẩm và dịch vụ của công ty (cho vay, bảo lãnh, các hình thức cấp tín
dụng khác, huy động vốn trên thị trường, dịch vụ tư vấn tài chính, đầu tư
góp vốn, liên doanh liên kết), công tác nghiên cứu và phát triển sản phẩm,
phát triển thị trường, công tác xây dựng mối quan hệ khách hàng.

Báo cáo bài tập nhóm



6

5. Bộ máy kế toán

B. Xây dựng các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại
doanh nghiệp (đvt: đồng)
Nghiệp vụ 1: Mua hạt cà phê Arabica về nhập kho đủ giá mua cả thuế GTGT
10% là 550.000.000, đã thanh toán bằng chuyển khoản( đã nhận hóa đơn
GTGT mua hàng). Chi phí thu mua phát sinh chưa thanh toán cả thuế GTGT
10% là 11.000.000 ( đã nhận hóa đơn GTGT chi phí thu mua)
Định khoản:
Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 112
Nợ TK 152
Nợ TK 133
Có TK 331

Các chứng từ liên quan:
Bên trong:
500.000.000
- Phiếu nhập kho
50.000.000
- Giấy báo Có
550.000.000
- Biên bản kiểm kê vật tư, cơng
10.000.000
cụ, sản phẩm, hàng hóa

1.000.000
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư
11.000.000
- Ủy nhiệm chi

Báo cáo bài tập nhóm


7

Bên ngồi:
- Hóa đơn GTGT
- Hợp đồng kinh tế
- Hóa đơn mua hàng

Nghiệp vụ 2: Mua máy nghiền nhập kho đủ giá mua chưa thuế GTGT 10% là
800.000.000 chưa thanh tốn tiền cho người bán ( đã nhận hóa đơn GTGT mua
hàng).
Định khoản:
Nợ TK 153
800.000.000
Nợ TK 133
80.000.000
Có TK 331
880.000.000

Bên trong:
- Phiếu nhập kho
- Biên bản kiểm kê vật tư, công
cụ, sản phẩm, hàng hóa

- Biên bản kiểm nghiệm vật tư
Bên ngồi :
- Hóa đơn GTGT
- Hợp đồng kinh tế
- Hóa đơn mua hàng

Nghiệp vụ 3: Xuất kho cà phê Robusta sản xuất sản phẩm trị giá
50.000.000
Định khoản:
Nợ TK 621
50.000.000
Có TK 152
50.000.000

Báo cáo bài tập nhóm

Các chứng từ liên quan:
Bên trong:
- Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho kiêm vận
chuyển nội bộ
- Biên bản kiểm kê vật tư, công
cụ sản phẩm hàng hóa
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư


8

Sổ kho
Sổ chi tiết nguyên liệu, vật

liệu, dụng cụ
- Bảng tổng hợp chi tiết nguyên
liệu, vật liệu, CCDC, sản
phẩm hàng hóa
-

Bên ngồi:
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn kiêm phiếu xuất kho

Nghiệp vụ 4: Xuất kho cà phê Robusta góp vốn liên doanh trị giá
40.000.000
Định khoản:
Nợ TK 222
Có TK 152

Các chứng từ liên quan:
Bên trong:
- Phiếu xuất kho
40.000.000
- Biên bản kiểm kê vật tư, cơng
40.000.000
cụ sản phẩm hàng hóa
- Biên bản kiểm nghiệm vật tư
- Sổ kho
- Biên bản góp vốn sản xuất
kinh doanh
- Biên bản giao nhận tài sản.
Bên ngoài:
- Hóa đơn GTGT

- Biên bản định giá tài sản của
Hội đồng giao nhận vốn góp
của các bên góp.

Nghiệp vụ 5: Xuất kho máy sấy cà phê để sản xuất sản phẩm trị giá
30.000.000, số công cụ dụng cụ phân bổ cho 10 lần. Doanh nghiệp bắt đầu
phân bổ từ tháng này.
Định khoản:
Nợ TK 242

Báo cáo bài tập nhóm

30.000.000

Các chứng từ liên quan:
Bên trong:


9

Có TK 153
Nợ TK 627
Có TK 242

30.000.000
3.000.000
3.000.000

-


-

Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho kiêm vận
chuyển nội bộ
Biên bản kiểm kê vật tư, cơng
cụ sản phẩm hàng hóa
Bảng phân bổ ngun vật liệu,
CCDC
Sổ chi tiết nguyên liệu, vật
liệu, dụng cụ
Bảng tổng hợp chi tiết ngun
liệu, vật liệu, CCDC, sản
phẩm hàng hóa
Sổ kho

Bên ngồi:
- Hóa đơn GTGT

Nghiệp vụ 6: Ngày 12/05 mua một máy photocopy Canon từ Media Mart về
bàn giao ngay cho phòng kế tốn sử dụng, khơng phát sinh chi phí thu mua,
giá mua chưa thuế GTGT 10% là 55.000.000 đã thanh tốn bằng chuyển
khoản, đã nhận hóa đơn GTGT mua máy, đã nhận được chứng từ của ngân
hàng. Thiết bị có thời gian sử dụng dự kiến 5 năm và được đầu tư toàn bộ bằng
quỹ đầu tư phát triển.

Định khoản:
Nợ TK 211:
Nợ TK 133:
Có TK 112:


55.000.000
5.500.000
60.500.000

Báo cáo bài tập nhóm

Chứng từ liên quan:
Bên trong:
- Ủy nhiệm chi
- Biên bản giao nhiệm vụ tài sản cố
định cho bộ phận sử dụng.
Bên ngồi:
- Hợp đồng mua tài sản cố định
- Hóa đơn mua tài sản cố định
- Giấy báo nợ
- Hóa đơn GTGT


10

Nghiệp vụ 7: Ngày 15/05 nhận góp vốn liên doanh từ Công ty Đông Nam bằng
tài sản cố định hữu hình là máy sấy phun ly tâm trị giá 65.000.000, sử dụng
ngay cho phân xưởng với thời gian sử dụng là 8 năm.

Định khoản:
Nợ TK 211:
Có TK 4111:

65.000.000

65.000.000

Chứng từ liên quan:
Bên trong:
- Biên bản nhận góp vốn tài sản cố
định
- Biên bản giao nhận tài sản cố định
Bên ngoài:
- Hợp đồng liên doanh, liên kết
- Biên bản định giá tài sản cố định

Nghiệp vụ 8: Ngày 15/5/N, nhượng bán một thiết bị có ngun giá là
90.000.000, hao mịn đến thời điểm nhượng bán là 20.000.000, giá bán
bao gồm thuế GTGT 10% được người mua chấp nhận là 66.000.000, thu
bằng tiền chuyển khoản (đã nhận được giấy báo có). Chi phí nhượng bán
thiết bị chưa thuế GTGT 10% là 100.000 đã thanh toán bằng tiền mặt.
Định khoản:
1. Nợ TK 811
70.000.000
Nợ TK 214
20.000.000
Có TK 211
90.000.000
2. Nợ TK 112
66.000.000
Có TK 711
60.000.000
Có TK 3331
6.000.000
3. Nợ TK 811

100.000
Nợ TK 133
10.000
Có TK 111
110.000

Báo cáo bài tập nhóm

Các chứng từ liên quan
-

Bảng thanh tốn hàng đại lý
kí gửi

-

Biên lai thu tiền

-

Bảng kiểm kê chi tiền đi
sửa chữa

-

Biên bản thanh lý nghiệm
thu, hợp đồng giao khoán


11


Nghiệp vụ 9: Ngày 17/5, DN mang dây chuyền sản xuất vỏ đựng cà phê đi góp
vốn liên doanh đi liên kết với công ty CP, nguyên giá TSCĐ là 2.800.000 đã
khấu hao tính đến thời điểm đưa đi góp vốn là 800.000. Giá trị đánh giá lại khi
mang đi góp vốn là 1.800.000.
Định khoản:
Nợ TK 222
Nợ TK 214
Nợ TK 811
Có TK 211

1.800.000
800.000
200.000
2.800.000

Các chứng từ liên quan:
+ Chứng từ bên trong:
- Biên bản giao nhận tài sản
- Biên bản chứng nhận góp vốn
+ Chứng từ bên ngồi:
- Hợp đồng liên doanh, liên kết
- Hóa đơn cước phí vận chuyển
- Biên bản định giá tài sản của
Hội đồng giao nhận vốn góp
của các bên góp

Nghiệp vụ 10: Ngày 19/5/N sửa chữa nhỏ một máy café hoàn tan. Doanh
nghiệp thuê nhân viên với chi phí phát sinh liên qun thuế GTGT 10% là
30.000


Định khoản:
Nợ tk 642 30.000
Nợ TK 133 3.000
Có Tk
33.000

Các chứng từ liên quan
+ Hóa đơn GTGT – Chứng từ bên
ngồi
+ Biên bản nghiệm thu – chứng từ
bên ngoài

Nghiệp vụ 11: Ngày 25/5/N Café Trung Nguyên bán một cửa hàng tại
Buôn Ma Thuột có nguyên giá là 600.000.000 đồng ( chưa bao gồm thuế
GTGT 10%). Công ty không sửa chữa trước khi bán. Hao mịn tính thời
điểm giao bán là 50.000.000. Khơng phát sinh chi phí mơi giới.

Báo cáo bài tập nhóm


12

Định khoản:
Nợ TK 1567
600.000.000
Nợ Tk 333
60.000.000
Có Tk 2111
660.000.000

Nợ Tk 2141
50.000.000
Có Tk 2147
50.000.000

Các chứng từ liên quan
Chứng nhận quyền mục đích sử
dụng tài sản – Chứng từ bên trong

Nghiệp vụ 12: Mua một bất động sản đầu tư có giá trị 60.000, có phát
sinh lệ phí trước bạ là 6.000. Tiền mua bất động sản đã thanh toán 80%
bằng chuyển khoản, đã nhận được chứng từ của ngân hàng, lệ phí trước
bạ đã thanh tốn tồn bộ bằng tiền mặt.
Định khoản
+ Nợ TK 217:
Nợ TK 133:
Có TK 331:
+ Nợ Tk 331:
Có TK 112:
+ Nợ TK 333(9):
Có TK 111:

Chứng từ liên quan
60.000
6.000
66.000
48.000
48.000
6.000
6.000


-

Phiếu nhập- chứng từ thực hiệnchứng từ bên trong
Phiếu chi- chứng từ thực hiệnchứng từ bên trong

Giấy báo có- chứng từ thực hiện- chứng
từ bên ngồi

Nghiệp vụ 13: Ngày 24/5, Cơng ty chuyển đổi tồn bộ tịa nhà văn phịng
sang dùng để nắm giữ chờ tăng giá với nguyên giá tòa nhà là 5.000.000.
Hao mịn lũy kế tính đến thời điểm hiện tại là 400.000.
Định khoản:
+ Nợ tk 217: 5.000.000
Có Tk 211: 5.000.000
+ Nợ TK 2141:
400.000
Có TK 2147: 400.000

Báo cáo bài tập nhóm

Các chứng từ liên quan:
Giấy ủy nhiệm chi- chứng từ bên trong


13

Nghiệp vụ 14: Ngày 27/5, bán một cửa hàng cà phê với giá bán chưa thuế
GTGT 10% là 100.000.000 đã thu bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí mơi
giới bất động sản cơng ty đã thanh tốn tồn bộ bằng tiền mặt là

22.000.000 (trong đó thuế GTGT 10%). Thời gian sử dụng hữu ích là 5
năm.
Định khoản:

Phân loại chứng từ:

a. Nợ TK 112

110.000.000

Có TK 511(7)

100.000.000

Có TK 333(1)

10.000.000

b. Nợ TK 641

20.000.000

Nợ TK 133

2.000.000

Có TK 111

Hóa đơn bán hàng, phiếu thu, phiếu
báo có


22.000.000

Nghiệp vụ 15: Trích khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư tháng 5/N biết
mức khấu hao TSCĐ tháng 4/N là 30.000.000 trong đó bộ phận sản xuất là
18.000.000, bộ phận bán hàng là 11.000.000 và bộ phận quản lí doanh nghiệp là
7.000.000. Số khấu hao BĐS đầu tư đã trích tháng trước là 120.000.000.
-

Trích khấu hao TSCĐ
• Số khấu hao tăng trong tháng 5/N:
Bộ phận quản lí doanh nghiệp: Ngày 11/5:
55.000.000*21/(5*12*31)=620.967,7419
Bộ phận sản xuất: Ngày 13/5
65.000.000*19/(8*12*31)=414.986,5591
• Số khấu hao giảm trong tháng 5/N:

Báo cáo bài tập nhóm


14

-

Bộ phận bán hàng: Ngày 16/5:
90.000.000*16/(12*12*31)=322.580,6452
Bộ phận sản xuất: Ngày 17/5
48.000.000*15/(12*12*31)=161.290,3226
=> Số khấu hao phải trích trong tháng 05/N:


30.000.000+620.967,7419+414.986,5591-322.580,6452161.290,3226=30.552.083,33
- Bộ phận sản xuất: 18.000.000+414.986,5591-161.290,3226=18.253.696,24
- Bộ phận QLDN: 7.000.000+620.967,7419=7.620.967,742
-Bộ phận bán hàng: 11.000.000-322.580,6452=10.677.419,35
Nợ TK 627: 18.253.696,24
Nợ TK 641: 10.677.419,35
Nợ TK 642: 7.620.967,742
Có TK 214: 30.552.083,33
-

Trích khấu hao bất động sản đầu tư:
Số khấu hao tăng trong tháng 5/N:

Ngày 23/5: 60.000.000*9/(5*12*31)=290.322,5806
Ngày 24/5: 5.000.0000*8/(7*12*31)=15.360,9831
-

Số khấu hao giảm trong tháng 5/N:

Ngày 27.5: 100.000.000*5/(5*12*31)=268.817,2043
Số khấu hao phải trích trong tháng 5/N:
120.000.000+290.322,5806+15.360,9831-268.817,2043=120.036.866,4
Nợ TK 632: 120.036.866,4
Có TK 214: 120.036.866,4

Báo cáo bài tập nhóm


15


Báo cáo bài tập nhóm



×