- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
1
Họ và tên.…………………………………… ……Trường:.……… …………
I. BÀI TẬP VẬN DỤNG
BAØI 1 :Hai lò xo: lò xo một dài thêm 2 cm khi treo vật m
1
= 2kg, lò xo 2 dài thêm 3
cm khi treo vật m
2
= 1,5kg. Tìm tỷ số k
1
/k
2
.
Bài giải:
Khi gắn vật lò xo dài thêm đoạn ∆l. Ở vị trí cân bằng
mglKPF
0
=∆⇔=
→→
Với lò xo 1: k
1
∆l
1
= m
1
g (1)
Với lò xo 1: k
2
∆l
2
= m
2
g (2)
Lập tỷ số (1), (2) ta được
2
2
3
5,1
2
l
l
.
m
m
K
K
1
2
2
1
2
1
==
∆
∆
=
BAØI 2 :Một bàn nằm ngang quay tròn đều với chu kỳ T = 2s. Trên bàn đặt một vật
cách trục quay R = 2,4cm. Hệ số ma sát giữa vật và bàn tối thiểu bằng bao nhiêu để
vật không trượt trên mặt bàn. Lấy g = 10 m/s
2
và π
2
= 10
Bài giải:
Khi vật không trượt thì vật chịu tác dụng của 3 lực:
nghØF;N,P
ms
Trong đó:
0
N
P
=
+
BÀI TẬP TỔNG HỢP CÁC LỰC CƠ HỌC
VÀ BA Đ
ỊNH LUẬT NEWTON
11
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
2
Lúc đó vật chuyển động tròn đều nên
ms
F
là lực hướng tâm:
µ=
=
)2(mg.F
)1(RmwF
ms
2
ms
g
Rw
g.Rw
2
2
≥µ⇒µ≤⇒
Với w = 2π/T = π.rad/s
25,0
10
25,0.
2
=
π
≥µ⇒
Vậy µ
min
= 0,25
BAØI 3 :Một lò xo có độ cứng K, chiều dài tự nhiên l
0
, 1 đầu giữ cố định ở A, đầu kia
gắn vào quả cầu khối lượng m có thể trượt không ma sát trên thanh (∆) nằm ngang.
Thanh (∆) quay đều với vận tốc góc w xung quanh trục (A) thẳng đứng. Tính độ dãn
của lò xo khi l
0
= 20 cm; w = 20π rad/s; m = 10 g ; k = 200 N/m
Bài giải:
Các lực tác dụng vào quả cầu
dh
F;N;P
(
)
( )
2
o
2
o
22
o
2
mwK
lmw
l
lmwmwKl
llmwlK
−
=∆⇒
=−∆⇒
∆+=∆
với k > mw
2
(
)
( )
m05,0
20.01,0200
2,0.20.01,0
l
2
2
=
π−
π
=∆
BAØI 4 :Vòng xiếc là một vành tròn bán kính R = 8m, nằm trong mặt phẳng thẳng
đứng. Một người đi xe đạp trên vòng xiếc này, khối lượng cả xe và người là 80 kg.
Lấy g = 9,8m/s
2
tính lực ép của xe lên vòng xiếc tại điểm cao nhất với vận tốc tại
điểm này là v = 10 m/s.
Bài giải:
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
3
Các lực tác dụng lên xe ở điểm cao nhất là
N;P
Khi chiếu lên trục hướng tâm ta được
N2168,9
8
10
80g
R
v
mN
R
mv
NP
22
2
=
−=
−=⇒
=+
BAØI 5 :Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100g được buộc vào đầu 1 sợi dây dài l =
1m không co dãn và khối lượng không đáng kể. Đầu kia của dây được giữ cố định ở
điểm A trên trụ quay (A) thẳng đứng. Cho trục quay với vận tốc góc w = 3,76 rad/s.
Khi chuyển động đã ổn định hãy tính bán kính quỹ đạo tròn của vật. Lấy g = 10m/s
2
.
Bài giải:
Các lực tác dụng vào vật
P;T
Khi (∆) quay đều thì quả cầu sẽ chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang,
nên hợp lực tác dụng vào quả cầu sẽ là lực hướng tâm.
T
P
F
+
=
với
=
⊥
RmwF
PF
2
g
Rw
mg
F
tgvà
2
== α
R = lsinα
α
α
=
α
=α⇒
cos
sin
g
sinlw
tg
2
Vì
o
22
45707,0
1.76,3
10
lw
g
cos0 =α⇒===α⇔≠α
Vậy bán kính quỹ đạo R = lsinα = 0,707 (m)
BAØI 6:Chu kỳ quay của mặt băng quanh trái đất là T = 27 ngày đêm. Bán kính trái
đất là R
0
= 6400km và Trái đất có vận tốc vũ trụ cấp I là v
0
= 7,9 km/s. Tìm bán kính
quỹ đạo của mặt trăng.
- T: 01689.996.187 Website, Din n: -
4
Bi gii:
Mt trng cng tuõn theo quy lut chuyn ng ca v tinh nhõn to.
Vn tc ca mt trng
R
GM
v
o
=
Trong ú M
0
l khi lng Trỏi t v R l bỏn kớnh qu o ca mt trng.
Vn tc v tr cp I ca Trỏi t
( ) ( )
( )
km10.38R
14,3.4
9,7x24.3600.27.6400
4
v.TR
R
R
R
Tv
R2
R.
T
2
v;
R
R
v
v
R
GM
v
5
2
22
2
2
oo
3
o
o
o
o
o
o
o
=
=
==
==
=
BAỉI 7 :Qu cu m = 50g treo u A ca dõy OA di l = 90cm. Quay cho qu cu
chuyn ng trũn trong mt phng thng ng quanh tõm O. Tỡm lc cng ca dõy
khi A v trớ thp hn O. OA hp vi phng thng ng gúc = 60
o
v vn tc qu
cu l 3m/s, g = 10m/s
2
.
Bi gii:
Ta cú dng:
= amP;T
Chiu lờn trc hng tõm ta c
N75,0
93
2
1
x1005,0
R
v
60cosgmT
R
v
mmaht60cosPT
22
0
2
o
=
+=
+=
==
TRC NGHIM TNG HP.
ẹE BAỉI SAU DUỉNG CHO CAC CAU 1, 2
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
5
Một ôtô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc v
0
thì tài xế đạp thắng và ôtô
chạy thêm được 48m thì ngừng lại. Biết lực ma sát bằng 0,06 trọng lực của ôtô. g=
10m/s
2
.
Câu 1 Gia tốc chuyển động của ôtô trên đoạn đường 48m có trò số:
A. 0,06m/s
2
B. 0,6m/s
2
C. 1m/s
2
D. Trò số khác
Câu 2 Vận tốc v
0
có trò số
A. 5,36m/s B. 2,4m/s C. 7,58m/s D. 9,79m/s
ĐỀ BÀI SAU DÙNG CHO CÁC CÂU 3, 4
Một vật khối lượng m sẽ trượt đều trên một mặt nghiêng góc α khi chòu tác dụng
của lực F hướng song song với mặt nghiêng.Cho m= 100kg; α= 30
0
; F= 600N; g=
10m/s
2
Câu 3 Lực ma sát tác dụng lên vật có giá trò:
A. 866N B. 100N C. 766N D. 700N
Câu 4 Khi lực F triệt tiêu, ms vẫn tồn tại. Vật sẽ trượt xuống với gia tốc có độ lớn:
A. 4m/s
2
B. 5m/s
2
C. 2,5m/s
2
D. 2m/s
2
ĐỀ BÀI SAU DÙNG CHO CÁC CÂU 5, 6
Một vật khối lượng m= 5kg chuyển động đi lên mặt phẳng nghiêng góc α. Hệ số
ma sát giữa các mặt tiếp xúc của vật và mặt nghiêng là k= 0,2. Cho g= 10m/s
2
.
Câu 5 Cho sinα= 0,6. Độ lớn của lực ma sát trượt khi vật đi lên là:
A. 8N B. 6N C. 10N D. 40N
Câu 6 Cho sinα= 0,6. Để vật đi lên với gia tốc bằng 1m/s
2
thì lực F có độ lớn là:
A. 38N B. 58N C. 27N D. 43N
ĐỀ BÀI SAU DÙNG CHO CÁC CÂU 7, 8
Có hai vật cùng độ cao h so với mặt đất được ném ngang cùng lúc.
Câu 7 Chọn câu ĐÚNG.
A. Vật được ném với vận tốc lớn sẽ chạm đất trước.
B. Vật được ném với vận tốc nhỏ sẽ chạm đất trước.
C. Thời gian vật chạm đất tỉ lệ với khối lượng của hai vật.
D. Thời gian vật chạm đất tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cao.
Câu 8 Chọn câu SAI.
A. Tầm xa của các vật tỉ lệ nghòch với khối lượng khi 2 vật được ném đi cùng vận
tốc.
B. Tầm xa của các vật tỉ lệ với vận tốc được ném.
C. Tầm xa của các vật tỉ lệ với căn bậc 2 của độ cao.
D. Tầm xa của các vật phụ thuộc độ cao và vận tốc ban đầu.
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
6
ĐỀ BÀI SAU DÙNG CHO CÁC CÂU 9, 10
Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 10km với vận tốc 720km/h. Cho g=
10m/s
2
.
Câu 9 Để thả bom trúng mục tiêu, phi công phải thả bom cách mục tiêu ( theo
phương nằm ngang) một khoảng là:
A. 8944m B. 6325m C. 10000m D. B đúng
Câu 10 Vận tốc của quả bom khi chạm đất là:
A. 200m/s B. 450m/s C. 245m/s D. 490m/s
ĐỀ BÀI SAU DÙNG CHO CÁC CÂU 11, 12
Một vật được ném ngang ở độ cao 20m, khi chạm đất có vận tốc 25m/s. Lấy g=
10m/s
2
.
Câu 11 Vận tốc ban đầu của vật là:
A. 32m/s B. 20m/s C. 15m/s D. 5m/s
Câu 12 Tầm xa của vật là:
A. 50m B. 30m C. 64m D. 40m
ĐỀ BÀI SAU DÙNG CHO CÁC CÂU 13, 14, 15
Một viên bi sắt được ném ngang từ độ cao 80m. Sau 3s, vecto vận tốc hợp với
phương ngang góc 45
0
. Lấy g= 10m/s
2
.
Câu 13 Vận tốc ban đầu của viên bi là:
A. 40m/s B. 30m/s C. 25m/s D. 20m/s
Câu 14 Vận tốc viên bi sai khi ném 3s là:
A. 56m/s B. 35,6m/s C. 42,4m/s D. 28,3m/s
Câu 15 Góc hợp bời vecto vận tốc khi chạm đất với phương nằm ngang là
A. 53
0
B. 0,29
π
C. Arcsin0,8 D. Tất cả đúng
Câu 16 Chọn câu SAI
A. Khi xe qua khúc quanh, lực hướng tâm tác dụng lên xe là lực ma sát nghỉ.
B. Vận tốc của vệ tinh nhân tạo không phụ thuộc khối lượng của vệ tinh.
C. Vận tốc của vệ tinh càng lớn khi vệ tinh càng xa Trái Đất.
D. Khi ôtô qua cầu vồng xuống thì lực nén của ôtô lên cầu lớn hơn trọng lượng
của ôtô.
ĐỀ BÀI SAU DÙNG CHO CÁC CÂU 17, 18, 19
Một viên bi sắt khối lượng 100g được nối vào đầu A của sợi dây có chiều dài OA=
1m. Quay cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O
với vận tốc 60 vòng/ phút. Lấy g= 10m/s
2
.
Câu 17 Sức căng của dây OA khi viên bi ở vò trí cao nhất là:
- ĐT: 01689.996.187 Website, Diễn đàn: -
7
A. 6N B. 4N C. 3N D. 5N
Câu 18 Sức căng của dây OA khi viên bi ở vò trí thấp nhất là:
A. 4N B. 6N C. 3N D. 5N
Câu 19 Sức căng của dây OA khi viên bi ở trong mặt phẳng nằm ngang qua O:
A. 2N B. 4N C. 0N D. 3N
ĐỀ BÀI SAU DÙNG CHO CÁC CÂU 20, 21, 22
Một máy bay biểu diễn nhào lộn trên vòng tròn nằm trong mặt phẳng có bán kính
500m với vận tốc 150m/s. Khối lượng của phi công bằng 60kg. Lấy g=10 m/s
2
.
Câu 20 Lực ép của phi công lên ghế khi qua vò trí thấp nhất là:
A. 2700N B. 3300N C. 2100N D. 600N
Câu 21 Lực ép của phi công lên ghế khi qua vò trí cao nhất là:
A. 2100N B. 600N C. 2700N D. 3300N
Câu 22 Ở vò trí cao nhất, muốn lực ép của phi công lên ghế bằng 0 thì vận tốc của
máy bay là:
A. 70,7m/s B. 77m/s C. 105,6m/s D. Trò số khác
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ
CÂU
ĐÁP
ÁN
CÂU
ĐÁP
ÁN
1 B 12 B
2 C 13 B
3 B 14 C
4 A 15 D
5 A 16 C
6 B 17 C
7 D 18 D
8 A 19 B
9 A 20 B
10 D 21 A
11 C 22 A