Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG 1 HÌNH LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.39 KB, 20 trang )

Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
1
ÔN TẬP HÌNH CHƯƠNG 1 – LỚP 11 – PHÉP BIẾN HÌNH

Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ
v

(-3 ; 2 ), điểm A( 2 ; 1 ) và đường thẳng d có
phương trình 2x – y – 3 = 0.
1/ Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ
v

.
2/ Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
v

.

Bài 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn tâm I(2;-1) bán kính R=2.
1/ Viết phương trình đường tròn (I,2).
2/ Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đối xứng trục Ox.
3/ Viết phương trình ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên
tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 3 và phép đối xứng qua trục Oy.

Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ
v

(-2 ; 1 ), điểm A(1 ; -2 ) và đường thẳng d
có phương trình 2x – y – 4 = 0.
1/ Tìm ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ


v

.
2/ Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo
vectơ
v

.

Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn tâm I(1;-1) bán kính R=2.
1/ Viết phương trình đường tròn (I,2).
2/ Viết phương trình ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đối xứng trục Oy.
3/ Viết phương trình ảnh của đường tròn (I,2) qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên
tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2 và phép đối xứng qua trục Ox.

Bài 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3; -1) và đường thẳng d có phương trình:
x + 2y – 1 = 0. Tìm ảnh của A và d qua:
1/ Phép đối xứng qua trục Ox
2/ Phép tịnh tiến theo véc tơ
v
(2;1)

Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (I,2) Trong đó I(1;-1)
1/ Viết phương trình đường tròn (I,2).
2/ Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (I,2) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối
xứng tâm O và phép vị tự tâm O tỉ số 3.

Bài 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A (3; -1) và đường thẳng d có phương trình:
x + 2y – 1 = 0. Tìm ảnh của A và d qua:
1/ Phép đối xứng qua trục Oy.

2/ Phép vị tự tâm O tỉ số k=-2.

Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ cho đường tròn (I,3) Trong đó I(-2;3)
1/ Viết phương trình đường tròn (I,3).
2/ Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn (I,3) qua việc thực hiện liên tiếp phép đối
xứng tâm O và phép tịnh tiến theo véc tơ
v
(-3,2)
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
2
Bài 9:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm tọa độ của M’ là ảnh của M(2;3) trong phép tịnh tiến

u
T
với

u
=(−1;5)
Bài 10:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d:2x−y+1=0 trong phép tịnh
tiến

u
T
với

u
=(3;−4)

Bài 11: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm ảnh của đường tròn (C): (x−1)
2
+(y+2)
2
=4 trong
phép tịnh tiến

u
T
với

u
=(−2;3)
Bài 12: Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho đường thẳng d:x−2y+1=0 và điểm I(2;−1).
a/ Chứng minh rằng I∉d. Viết phương trình của đường thẳng (∆) đi qua I và (∆) song song với d.
b/ Cho A(−3;2) và B(5;0). Chứng minh A và B không nằm ở phần mặt phẳng ở giữa hai đường
thẳng d và (∆).
c/ Tìm tọa độ của M∈d và của N∈(∆) sao cho AM+BN ngắn nhất.
Giải:
a/ Thay tọa độ của I(2;−1) vào vế trái phương trình đường thẳng d: 2−2(−1)+1=5≠0⇒ I∉d.
Vì (∆) song song với d nên (∆) và d có cùng vectơ pháp tuyến

n
=(1;−2).
Phương trình (∆): 1(x−2)−2(y+1)=0 ⇔ x−2y−4=0.


b/ Ta có: d//(∆)
Từ d:x−2y+1=0, xét F(x,y)= x−2y+1 và từ (∆):x−2y−4=0 xét G(x,y)= x−2y−4. Chọn O(0;0) nằm
ở phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng d và (∆).

Vì F(0;0)=1>0 và G(0,0)= −4<0 nên ở phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng d và (∆) ta có
F(x,y).G(x,y)<0
Vì F(x
A
,y
A
).G(x
A
,y
A
)= F(−3,2).G(−3,2)= −6. (−11)>0 nên A không nằm ở phần mặt phẳng ở giữa
hai đường thẳng d và (∆).
Vì F(x
B
,y
B
).G(x
B
,y
B
)= F(5,0).G(5,0)= 6.1>0 nên B không nằm ở phần mặt phẳng ở giữa hai
đường thẳng d và (∆).
Vì F(x
A
,y
A
)=−6<0 và G(x
A
,y
A

)= −11<0 và vì F(x
B
,y
B
)=6>0 và G(x
B
,y
B
)=1>0 nên A và B nằm về
hai phía khác nhau so với phần mặt phẳng ở giữa hai đường thẳng d và (∆).
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
3
Ta xác định được hình chiếu vuông góc của I trên d là H(1;1). Vậy trong phép tịnh tiến theo
vectơ
)5;1(HI −=

đường thẳng d biến thành đường thẳng (∆).
Dựng

'
AA
=
)2;1(HI −=

ta có A’(−2;0), điểm N cần xác định là giao điểm của A’B với (∆).
Phương trình A’B: y=0 .
Vậy tọa độ của N là nghiệm của hệ:




=
=




=−−
=
0y
4x
04y2x
0y
⇒N(4;0), dựng MN⊥d và M∈d
Đường thẳng MN đi qua N(4;0) và có vectơ chỉ phương
)2;1(HI −=

nên có vectơ pháp tuyến

'
n
=(2;1). Vậy MN có phương trình 2(x−4)+1(y−0)=0 ⇔2x+y−8=0.
Vậy tọa độ của M là nghiệm của hệ:



=
=





=+−
=−+
2y
3x
01y2x
08yx2
⇒M(3;2)
Vì AA’NM là một hình bình hành nên AM=A’N.
Vì A’, N và B thẳng hàng nên A’N+NB=AM+BN ngắn nhất.
Vậy M(3;2) và N(4;0) là hai điểm cần tìm.

Bài 13:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, tìm tọa độ của M’ là ảnh của M(2;−1) qua phép đối
xứng trục d: x−2y+1=0.

Bài 14:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho hai điểm A(−1;1) và B(2;4). Tìm trên Ox điểm M
sao cho tổng AM+BM nhỏ nhất.














Giải:


y
A
.y
B
=1.4=4>0 nên A và B nằm về cùng một phía so với Ox:y=0.
Gọi A’(−1;−1) là điểm đối xứng với A(−1;1) qua Ox.
Nếu A’B cắt Ox tại M thì AM=A’M. Vì A’, M, B thẳng hàng nên A’M+MB=AM+BM
ngắn nhất. Vậy M cần tìm là giao điểm của A’B với Ox.

www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
4
Đường thẳng A’B đi qua A’(−1;−1) và có vectơ chỉ phương
)5;3(B'A =

nên A’B có
vectơ pháp tuyến
)3;5(n −=

.
Vậy A’B: 5(x+1)−3(y+1)=0 ⇔ 5x−3y+2=0
Tọa độ của M là nghiệm của hệ:






=

=




=
=+−
0y
5
2
x
0y
02y3x5

Vậy
)0;
5
2
(M −
là điểm cần tìm.
Bài 14:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho đường tròn (C):(x−1)
2
+(y+2)

2
=9. Tìm ảnh của (C)
trong phép đối xứng qua đường phân giác d:y=x.
Bài 15:Trong hệ tọa độ vuông góc Oxy, cho tam giác ABC có A(4;0), B(0;2) và C(−1; −5).
a/ Chứng minh rằng tam giác ABC có góc A nhọn. Tìm tọa độ trong tâm G của tam giác ABC.
b/ Viết phương trình của các đường thẳng AB và AC.
c/ Tìm tọa độ các điểm M∈AB và N∈AC để tam giác GMN có chu vi nhỏ nhất.
Giải:
a/ Ta có
)2;4(AB −=


)5;5(AC −−=

. Khi đó:
10
1
)5()5(.2)4(
)5.(2)5(4
|AC|.|AB|
AC.AB
Acos
2222
=
−+−+−
−+−−
==
→→
→→


⇒ cosA>0 ⇒ A nhọn
G là trọng tâm của tam giác ABC⇔
)OCOBOA(
3
1
OG
→→→→
++=
nên trọng tâm G của tam giác
ABC có tọa độ:







−=
++
=
=
++
=
1
3
yyy
y
1
3
xxx

x
CBA
G
CBA
G
⇒ G(1;−1)
b/ Phương trình AB có dạng đoạn chắn:
1
2
y
4
x
1
y
y
x
x
BA
=+⇔=+
⇔x+2y−4=0
AC đi qua A(4;0) và có vectơ chỉ phương
)5;5(AC −−=

nên có vectơ pháp tuyến
)1;1(n −=


nên có phương trình:1(x−4)−1(y−0)⇔x−y−4=0
c/ Vì G nằm trong góc nhọn BAC nên :
www.MATHVN.com

www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
5

Ta tìm được I(3;3) đối xứng với G qua AB và J(3;−3) đối xứng với G qua AC (dựa vào cách tìm
một điểm đối xứng với một điểm cho trước qua 1 trục). Gọi M và N lần lượt là giao điểm của IJ
với AB và AC. Ta có GM=IM, GN=NJ.
Vì 4 điểm I, M, N, J thẳng hàng nên IM+MN+NJ=GM+MN+GN nhỏ nhất.
Đường thẳng IJ: x=3 cắt AB tại M(3;
2
1
) và c

t AC t

i N(3;

1).
V

y v

i M(3;
2
1
)

AB và N(3;


1)

AC thì tam giác GMN có chu vi nh

nh

t.
Bài 15:Trong h

t

a
độ
vuông góc Oxy, cho ba
đườ
ng th

ng d:x

2y+1=0 và (

): x

2y

4=0, d
1
:
x+y+1=0.
a/ Ch


ng minh r

ng (

) song song v

i d. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c

a
đườ
ng th

ng (

’)
đố
i x

ng v

i
(

) qua d.
b/ Ch


ng minh r

ng d
1
c

t d, tìm t

a
độ
giao
đ
i

m I c

a d và d
1
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c

a
đườ
ng
th


ng d
2

đố
i x

ng v

i d
1
qua d.

Bài 16:Trong h

t

a
độ
vuông góc Oxy, tìm t

a
độ
c

a M’ là

nh c

a M(2;


1) qua phép
đố
i x

ng
tâm I(3; 1).

Bài 17:Trong h

t

a
độ
vuông góc Oxy, tìm

nh c

a
đườ
ng th

ng d:x+y

1=0 qua phép
đố
i x

ng
tâm I(3; 1).


Bài18: Trong h

t

a
độ
vuông góc Oxy, tìm

nh c

a
đườ
ng tròn (C):(x

1)
2
+(y

1)
2
=4 qua phép
đố
i x

ng tâm I(3; 1).

Bài 19: Trong h

t


a
độ
vuông góc Oxy, tìm

nh c

a M(1;2) trong phép v

t

tâm I(3;

2) t

s


k=

3.

Bài 20:Trong h

t

a
độ
vuông góc Oxy, tìm

nh c


a d: 2x+4y

1=0 trong phép v

t

tâm I(1; 2) t


s

k=2.

www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
6
Bài 21:Trong h

t

a
độ
vuông góc Oxy, tìm

nh c

a (C):x

2
+y
2
=1 trong phép v

t

tâm I(

1;1) t


s

k=

2.

Bài 22:Trong h

t

a
độ
vuông góc Oxy, cho hai
đườ
ng tròn (C):x
2
+y
2

=1 và (C’):
(x+3)
2
+(y

3)
2
=4. L

p ph
ươ
ng trình các ti
ế
p tuy
ế
n chung c

a hai
đườ
ng tròn trên.
Gi

i:
Đườ
ng tròn (C) có tâm O, bán kính R
1
=1 và
đườ
ng tròn (C’) có tâm O’(


3;3), bán kính R
2
=2.
Vì :



=+
=
3RR
23'OO
21


OO’>R
1
+R
2


(C) và (C’) ngoài nhau.
V

y (C) và (C’) có chung 4 ti
ế
p tuy
ế
n.
Vì R
1


R
2
nên (C) và (C’) có tâm v

t

trong I
1
và tâm v

t

ngoài I
2





Tìm ph
ươ
ng trình c

a 2 ti
ế
p tuy
ế
n chung trong:
Phép v


t

t

s

k
1
=


1
2
R
R
(k
1
<0), tâm v

t

trong I
1
bi
ế
n
đườ
ng tròn (C) thành
đườ

ng tròn (C’). Ta có:



−== OI2OIk'OI
1111

Dùng công th

c tính t

a
độ
c

a I
1
chia
đ
o

n O’O theo t

s

k
1
=

2 ta tìm

đượ
c
I
1
(

1;1).
Ti
ế
p tuy
ế
n chung trong c

a (C) và (C’) là
đườ
ng th

ng (

)
đ
i qua I
1
(

1;1) và ti
ế
p
xúc v


i (C).
G

i vect
ơ
pháp tuy
ế
n c

a
đườ
ng th

ng (

) là
)B;A(n =

, A
2
+B
2

0, ph
ươ
ng trình
c

a (


): A(x+1)+B(y

1)=0 (1)
(

) ti
ế
p xúc v

i (C)

d(O,

)=R

1
BA
|
)
1
0
(
B
)
1
0
(
A
|
22

=
+

+
+



22
BA|BA| +=−


(A-B)
2
= A
2
+B
2

A.B=0
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
7

A=0 ho

c B=0
Vì A

2
+B
2

0 nên v

i A=0 ta ch

n B=1; v

i B=0 ta ch

n A=1.
Thay các c

p (A;B) này vào (1) ta có ph
ươ
ng trình c

a 2 ti
ế
p tuy
ế
n chung trong
c

a (C) và (C’) là:
y

1=0

x+1=0

Tìm ph
ươ
ng trình c

a 2 ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài:
Phép v

t

t

s

k
2
=
1
2
R
R
=2 (k
2
>0), tâm v


t

ngoài I
2
bi
ế
n
đườ
ng tròn (C) thành
đườ
ng tròn (C’). Ta có:



== OI2OIk'OI
2222

Dùng công th

c tính t

a
độ
c

a I
2
chia
đ
o


n O’O theo t

s

k
2
=2 ta tìm
đượ
c I
2
(3;

3).
Ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài c

a (C) và (C’) là
đườ
ng th

ng (

’)
đ
i qua I
2

(3;

3) và ti
ế
p
xúc v

i (C).
T
ươ
ng t

ta có ph
ươ
ng trình c

a 2 ti
ế
p tuy
ế
n chung ngoài c

a (C) và (C’) là:
(9

17
)x+8y+3
17

3=0

(9+
17
)x+8y

3
17

3=0
K
ế
t lu

n: Hai
đườ
ng tròn (C) và (C’) có 4 ti
ế
p tuy
ế
n chung có ph
ươ
ng trình:
y

1=0;
x+1=0;
(9

17
)x+8y+3
17


3=0;
(9+
17
)x+8y

3
17

3=0.
Bài 23:Trong h

t

a
độ
vuông góc Oxy, cho ba
đ
i

m A(1;

1), B(3;2) và C(7;

5). Ta th

c hi

n
liên ti

ế
p 2 phép bi
ế
n hình: Phép v

t

tâm O t

s

k=

2 và phép
đố
i x

ng tâm I(

1;3) bi
ế
n A, B, C
l

n l
ượ
t thành A’, B’ và C’.
a/ Tìm t

a

độ
c

a A’, B’ và C’.
b/ Ch

ng minh r

ng hai tam giác ABC và A’B’C’
đồ
ng d

ng.
Gi

i:
a/ Trong phép v

t

tâm O t

s

k
đ
i

m M(x;y) có


nh là M’(x’;y’) th

a h

th

c:



=
=
ky'y
kx
'
x

V

i k=

2 ta tìm
đượ
c

nh c

a A, B, C l

n l

ượ
t là A
1
(

2;2), B
1
(

6;

4); C
1
(

14;10).
Trong phép
đố
i x

ng tâm I(a;b)
đ
i

m M’(x’;y’) có

nh là M’’(x’’;y’’) th

a h


th

c:



−=

=
'yb2''y
'
x
a
2
'
'
x

nên ta tìm
đượ
c

nh c

a A
1
, B
1
, C
1

l

n l
ượ
t là A’(0;4), B’(4;10); C’(12;

4).
V

y qua phép v

t

tâm O t

s

k=

2 và phép
đố
i x

ng tâm I(

1;3) ba
đ
i

m A(1;


1), B(3;2) và
C(7;

5) có

nh là ba
đ
i

m A’(0;4), B’(4;10); C’(12;

4).
b/Tacó:

CA
=(

6;4),

CB
=(

4;7),

AB
=(2;3),

'
A

'
C
=(

12;8),


'
B
'
C
=(

8;14) và

'
B
'
A
=(4;6).


'
A
'
C
=2

CA
,


'
B
'
C
=2

CB


'
B
'
A
=2

AB
nên tam giác A’B’C’
đồ
ng d

ng tam giác ABC
theo t

s

k’=2.
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình

Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
8
V

y qua phép v

t

tâm O t

s

k=

2 và phép
đố
i x

ng tâm I(

1;3) ta có phép
đồ
ng d

ng t

s


k’=|k|=2 bi

ế
n tam giác ABC thành tam giác A’B’C’
đồ
ng d

ng v

i nó.

Bài 24: Cho phép bi
ế
n hình f th

a bi
ế
n m

i
đ
i

m M(x;y) thành M’(x

2;y+1)
a.

Ch

ng minh f là m


t phép d

i hình.
b.

Tìm

nh c

a elip (E):
1
4
y
16
x
2
2
=+
qua phép bi
ế
n hình f.
H
ướ
ng d

n ho

c k
ế
t qu


:
a.
f là m

t phép d

i hình vì f(M)=M’ và f(N)=N’ có M’N’=MN

b. Ả
nh c

a elip trên là elip:
1
4
)1y(
16
)2x(
2
2
=

+
+


Bài 25:Cho phép bi
ế
n hình f th


a bi
ế
n m

i
đ
i

m M(x;y) thành M’(x’;y’) sao cho:



=
=
y2'y
x
2
'
x
.
f có ph

i là m

t phép d

i hình không? t

i sao?
Hướng dẩn giải:

f không là m

t phép d

i hình vì f(M)=M’ và f(N)=N’ có M’N’=2MN

Bài 26:V

i
α
cho tr
ướ
c, xét phép bi
ế
n hình f bi
ế
n m

i
đ
i

m M(x;y) thành M’(x’;y’), trong
đ
ó:



α+α=
α


α
=
cosysinx'y
sin
y
cos
x
'
x

f có ph

i là m

t phép d

i hình hay không?
Hướng dẩn giải:
f là m

t phép d

i hình vì f(M)=M’ và f(N)=N’ có M’N’=MN, chú ý
sin
2
α
+cos
2
α

=1

Bài 27:Cho phép bi
ế
n hình f bi
ế
n m

i
đ
i

m M(x;y) thành M’(x’;y’), trong
đ
ó:



+=

=
1y'y
2
x
'
x

a)

Ch


ng minh f là m

t phép d

i hình.
b)

Tìm

nh c

a elíp (E):

1
4
y
16
x
2
2
=+

qua phép d

i hình f.
Hướng dẩn giải:

a)


f là m

t phép d

i hình vì f(M)=M’ và f(N)=N’ có M’N’=MN
b)

nh là elip (E’):
1
4
)1y(
16
)2x(
2
2
=

+
+


Bài 28:Cho
đườ
ng th

ng

:3x

y


7=0. Tìm

nh c

a A(

1;0) qua phép
đố
i x

ng tr

c

.
Kết quả
: A’(2;

1)

Bài 29:Tìm

nh c

a parabol (P): y=ax
2
qua phép t

nh ti

ế
n theo vect
ơ


v
=(m;n) .
Kết quả
: (P’): y=a(x

m)
2
+n
Bài 30:Phép t

nh ti
ế
n theo vect
ơ


v
=(3;m)


0
bi
ế
n
đườ

ng th

ng (

):4x+6y

1=0 thành chính
nó. Giá tr

c

a m b

ng bao nhiêu?
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
9
Kết quả
: m=

2

Bài 31:Phép t

nh ti
ế
n theo vect
ơ



v


0
bi
ế
n
đườ
ng th

ng (

):3x

y

2=0 thành
đườ
ng th

ng
(

’):3x

y+18=0. Tìm t

a

độ
c

a

v
bi
ế
t

v
vuông góc v

i (

) và (

’).
Kết quả
:

v
=(

6;2) ho

c

v
=(6;


2).

Bài 32:Phép t

nh ti
ế
n theo vect
ơ


v
=(2;

3) bi
ế
n
đườ
ng tròn (C):x
2
+y
2

6x+2y

5=0 thành
đườ
ng
tròn (C’) có tâm I’. Tìm t


a
độ
c

a I’.
Kết quả
: I’(5;

4)

Bài 33: Có hay không m

t phép t

nh ti
ế
n theo vect
ơ


v
bi
ế
n
đườ
ng tròn (C):(x+1)
2
+(y

3)

2
=8
thành
đườ
ng tròn (C’):x
2
+y
2
+4x+8y+12=0?
Hướng dẫn và kết quả
: (C’) và (C) có cùng bán kính R’=R=2
2
, (C) có tâm I(

1;3) và (C’)
có tâm I’(

2;

4), phép t

nh ti
ế
n theo vect
ơ


v
=


'
II
=(

1;

7) bi
ế
n
đườ
ng tròn (C) thành
đườ
ng
tròn (C’).

Bài 34:Cho hình bình hành OABC v

i A(

2;1) và B

trên
đườ
ng th

ng d:2x

y

5=0. T


p h

p
c

a C là
đườ
ng nào?
Hướng dẫn và kết quả
:





Vì OABC là m

t hình bình hành nên
)1;2(OABC −==


. V

y C là

nh c

a B qua phép
t


nh ti
ế
n theo vect
ơ

)1;2(v −=

.
V

i m

i B(x;y)

d

2x

y

5=0 (1)
G

i C(x’;y’) ta có:



+=
+


=
'y1y
'
x
2
x

Thay c

p (x;y) này vào (1):2(

2+x’)

(1+y’)

5=0

2x’

y’

10=0
V

y C(x’;y’)

d’: 2x

y


10=0
T

p h

p c

a C là
đườ
ng th

ng d’:2x

y

10=0.
Bài 35:Phép
đố
i x

ng tâm I(2;

5) bi
ế
n
đườ
ng tròn (C):x
2
+y

2

10x+2y

1=0 thành
đườ
ng tròn (C’).
Tìm ph
ươ
ng trình c

a
đườ
ng tròn (C’)
Kết quả
: (C’): x
2
+y
2
+2x+18y+55=0 (1)

Bài 36:Phép quay tâm O góc quay 45
0
bi
ế
n A(0;3) thành A’ có t

a
độ
nh

ư
th
ế
nào?
Hướng dẫn và kết quả
: Dùng công th

c
d
C A
O B
d
d’
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
10



ϕ+ϕ=
ϕ

ϕ
=
cosysinx'y
sin
y
cos

x
'
x








=+=
−=−=
2
23
45cos345sin0'y
2
23
45sin345cos0'x
00
00

tìm A’(

2
2
3
;
2
2

3
)

Bài 37:Phép quay tâm O góc quay 90
0
bi
ế
n
đườ
ng tròn (C): x
2
+y
2
+4y

5=0 thành
đườ
ng tròn
(C’). Tìm ph
ươ
ng trình c

a
đườ
ng tròn (C’)
Hướng dẫn và kết quả
:

M(x;y)


(C)

x
2
+y
2
+4y

5=0 (1)
Phép quay tâm O góc quay 90
0
bi
ế
n
đ
i

m M(x;y) thành M’(x’;y’) v

i:



=

=
x'y
y
'
x





−=
=
'xy
'
y
x

Thay c

p (x;y) vào (1): y’
2
+(

x’)
2
+4(

x’)

5=0

x’
2
+y’
2


4x’

5=0
V

y M’(x’;y’)

(C’): x
2
+y
2

4x

5=0.

Bài 38:Phép v

t

tâm O, t

s

k=
2
3
bi
ế
n

đ
i

m A(6;

2) thành A’ có t

a
độ
nào?
Kết quả
: A’(9;

3)

Bài 39:Cho ba
đ
i

m A(0;3), B(2;

1) và C(

1;5). Có hay không m

t phép v

t

tâm A, bi

ế
n
đ
i

m
B thành C?
Hướng dẫn và kết quả
: Tính

AC
=(

1;2) và

AB
=(2;

4)


AC
=
2
1


AB
. V


y phép
v

t

tâm A, t

s

k=
2
1

bi
ế
n B thành C.
Bài 40:Cho b

n
đ
i

m A(

1;2), B(2;4), C(4;8) và D(

2;4). Tìm tâm c

a phép v


t

bi
ế
n

AB

thành

DC
?
Hướng dẫn và kết quả
:
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
11

Ta có:

AB
=(3;2),

AC
=(5;6) và

DC
=(6;4). Vì


DC
=2

AB



DC
cùng ph
ươ
ng v

i

AB
và 5:6

3:2 nên

AB
không cùng ph
ươ
ng

AC
nên t

giác ABCD là m


t hình
thang.
Đườ
ng th

ng BC:2x

y=0 c

t AD: 2x+y=0 t

i O.
V

y qua phép v

t

tâm O, t

s

k=2 bi
ế
n

AB
thành

DC


Bài 41:Phép v

t

tâm I(3;5) , t

s

k=2 bi
ế
n
đườ
ng th

ng d
1
:x+3y

8=0 thành
đườ
ng th

ng
'
1
d
;
bi
ế

n
đườ
ng th

ng d
2
:x

2y+2=0 thành
đườ
ng th

ng
'
2
d

c)

Tìm ph
ươ
ng trình c

a
'
1
d

'
2

d
.
d)

Ch

ng minh (
'
1
d
,
'
2
d
)=(d
1
,d
2
) và tính s


đ
o c

a góc t

o b

i d
1

và d
2
.
Hướng dẫn và kết quả
:

a)

M(x;y)

d
1

x+3y

8=0 (1)
Phép v

t

tâm I(3;5), t

s

k=2 bi
ế
n
đ
i


m M(x;y) thành
đ
i

m M’(x’;y’) th

a:
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
12








+
=
−+
=
+
=

+
=
2

5'y
2
5)12('y
y
2
3
'
x
2
3
)
1
2
(
'
x
x

Thay c

p (x;y) này vào (1):
2
3
'
x
+
+3
2
5
'

y
+

8=0

x’+3y’+2=0
V

y M’(x’;y’)


'
1
d
: x+3y+2=0
T
ươ
ng t


'
2
d
: x

2y

3=0
b) Hai
đườ

ng th

ng d
1

'
1
d
song song v

i nhau vì chúng có cùng vect
ơ
ch

ph
ươ
ng
)3;1(n
1
=

. Hai
đườ
ng th

ng d
2

'
2

d
song song v

i nhau vì chúng có cùng vect
ơ
ch


ph
ươ
ng )2;1(n
2
−=

.
V

y : (
'
1
d
,
'
2
d
)=(d
1
,d
2
)

e)

G

i
α
là góc t

o b

i d
1
và d
2
ta có:
2
2
5.10
)2(31.1
|n||n|
|n.n|
cos
21
21
=
−+
==α
→→






α
=45
0
.

Bài 42:Phép v

t

tâm O, t

s

k=

2 bi
ế
n
đườ
ng tròn (C): (x

1)
2
+(y+2)
2
=5 thành
đườ

ng tròn
(C’). Tìm ph
ươ
ng trình c

a
đườ
ng tròn (C’).
Hướng dẫn và kết quả
:

M(x;y)

(C)

(x

1)
2
+(y+2)
2
=5 (1)
Phép v

t

tâm O, t

s


k=

2 bi
ế
n
đ
i

m M(x;y) thành M’(x’;y’) v

i:







−=
−=
2
'y
y
2
'
x
x

Thay c


p (x;y) này vào (1): (

2
'
x

1)
2
+(
2
'
y
− +2)
2
=5

(x’+2)
2
+(y’

4)
2
=20
V

y M’(x’;y’)

(C’): (x+2)
2
+(y


4)
2
=20
Bài 43:Cho
đườ
ng tròn (C): (x

1)
2
+(y

2)
2
=4. Phép
đồ
ng d

ng h

p thành b

i phép v

t

tâm O, t


s


k=

2 và phép
đố
i x

ng tr

c Ox bi
ế
n
đườ
ng tròn (C) thành
đườ
ng tròn (C’). Tìm ph
ươ
ng trình
c

a
đườ
ng tròn (C’).
Kết quả
: (C’):(x+2)
2
+(y

4)
2

=4
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
13
M

t s


đề
tr

c nghi

m c

a ph
ươ
ng pháp t

a
độ
trong phép bi
ế
n hình

1)


Cho phép bi
ế
n hình f bi
ế
n m

i
đ
i

m M(x;y) thành M’(

x;y). Kh

ng
đị
nh nào sau
đ
ây sai?
a)

f là m

t phép d

i hình.
b)

N
ế

u A(0;a) thì f(A)=A.
c)

M và f(M)
đố
i x

ng qua Ox.
d)

f(M(2;3))

trên
đườ
ng th

ng d: 2x+y+1=0.

2)

Cho phép bi
ế
n hình f bi
ế
n m

i
đ
i


m M(x;y) thành M’ sao cho



+
=
v
OM
'
OM
v

i

v
=(3;

2). Kh

ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
a) M’(3x;

2y) b) M’(x+3;y


2)
c) M’(3

x;

2

y) d) M’(x

2;y+3)

3)

Cho 2 phép bi
ế
n hình f
1
và f
2
: V

i m

i
đ
i

m M(x;y) ta có f
1
(M)=M

1
(x;

y) và
f
2
(M)=M
2
(

x;

y). Tìm t

a
độ
c

a
đ
i

m C bi
ế
t f
2
(A(

3;1))=B và f
1

(B)=C ?
a) C(

3;

1) b) C(3;1)
c) C(3;

1) d) C(

3;1)

4)

Cho phép bi
ế
n hình f bi
ế
n m

i
đ
i

m M(x;y) thành M’(

2x;y+1). Qua f ,

nh c


a
đườ
ng
th

ng d:x

3y

2=0 là
đườ
ng th

ng d’ có ph
ươ
ng trình nào sau
đ
ây?
a) x+6y

2=0 b) 2x

y

3=0
c) 3x+2y+1=0 d) x

3y+6=0

5)


Cho phép bi
ế
n hình f bi
ế
n m

i
đ
i

m M(x;y) thành M’(
y3;
2
x

). Kh

ng
đị
nh nào sau
đ
ây
sai?
a)

f (O)=O.
b)

f(A(a;0))


Ox.
c)

f(B(0;b))

Oy.
d)

f(M(2;

3)) là M’(1;

9).

6)

Cho 2 phép bi
ế
n hình f
1
và f
2
: V

i m

i
đ
i


m M(x;y) ta có f
1
(M)=M
1
(x+2;y

4) và
f
2
(M)=M
2
(

x;

y). Tìm

nh c

a A(4;

1) trong phép bi
ế
n hình f
2
(f
1
(A)) (qua f
1

r

i qua f
2
):
a) (0;

4) b) (

6;5)
c) (

5;0) d) (6;

3)

7)

Cho 3 phép bi
ế
n hình f
1,
f
2
và f
3
: V

i m


i
đ
i

m M(x;y) ta có f
1
(M)=M
1
(

x;y),
f
2
(M)=M
2
(

x;

y) và f
3
(M)=M
3
(x;

y). Các phép bi
ế
n hình nào là phép
đố
i x


ng tr

c:
a) f
1
và f
2
b) f
2
và f
3

c) f
1
và f
3
d) f
1
, f
2
và f
3


8)

Cho
đườ
ng th


ng d:x+y=0. Qua phép
đố
i x

ng tr

c d
đ
i

m A(

4;1) có

nh là B có t

a
độ
:
a) (4;

1) b) (

4;

1)
c) (1;

4) d) (


1;4)

www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
14
9)

Qua phép
đố
i x

ng tr

c Ox
đ
i

m M(x;y) có

nh là M’ và qua phép
đố
i x

ng tr

c Oy
đ

i

m
M’ có

nh là M’’ có t

a
độ
:
a) (2x; 2y) b) (

2x;

2y)
c) (y; x) d) (

x;

y)

10)

Cho tam giác ABC v

i A(

1;6), B(0;1) và C(1;6). Kh

ng

đị
nh nào sau
đ
ây sai?
f)

Tam giác ABC là tam giác cân

B.
g)

Tam giác ABC có m

t tr

c
đố
i x

ng.
h)

Qua phép
đố
i x

ng tr

c Ox tam giác ABC bi
ế

n thành chính nó.
i)

Tr

ng tâm G c

a tam giác ABC bi
ế
n thành chính nó trong phép
đố
i x

ng tr

c Oy.

11)

Cho 4
đ
i

m A(0;

2), B(4;1), C(

1;4) và D(2;

3). Trong các tam giác sau, tam giác nào có

tr

c
đố
i x

ng?
a) Tam giác OAB b) Tam giác OBC
c) Tam giác OCD d) Tam giác ODA

12)

Phép t

nh ti
ế
n theo vect
ơ


v
=(

2;5) bi
ế
n
đườ
ng th

ng (


) thành
đườ
ng th

ng (

’):
x+4y

5=0. Ph
ươ
ng trình c

a
đườ
ng th

ng (

) là:
a) x+4y+2=0 b) x+4y

10=0
c) x+4y+13=0 d) x+4y

5=0
13)

Phép t


nh ti
ế
n theo vect
ơ


v


0
bi
ế
n
đườ
ng th

ng (

):6x+2y

1=0 thành chính nó. Vect
ơ


v
là vect
ơ
nào trong các vect
ơ

sau
đ
ây?
a)

v
=(6;

2) b)

v
=(1;

3)
c)

v
=(2;6) d)

v
=(1;3)

14)

Cho tam giác ABC có A(3;0), B(

2;4) và C(

4;5). G


i G là tr

ng tâm c

a tam giác ABC.
Phép t

nh ti
ế
n theo vect
ơ


v
=

AG
bi
ế
n G thành G’ có t

a
độ
là:
a) G’(0;

3) b) G’(4;0)
c) G’(

5;6) d) G’(


6;2)

15)

Cho hai
đườ
ng th

ng d:x

3y

8=0 và d’:2x

6y+5=0. Phép
đố
i x

ng tâm I(0;m) bi
ế
n d
thành d’ và ng
ượ
c l

i, tính m ?
a) m=
4
11

b) m=
4
15

c) m=
12
11

d) m=
12
13



16)

Có hay không m

t phép
đố
i x

ng tâm I bi
ế
n
đườ
ng tròn (C):(x

2)
2

+(y+8)
2
=12 thành
đườ
ng tròn (C’):x
2
+y
2
+2x

6y

7=0?
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
15
a) Không có b) Có, I(
2
5
;
2
1
)
c) Có, I(
2
5
;
2

1
−−
) d) Có, I(
2
5
;
2
1

)

17)

Phép quay tâm O góc quay 135
0
bi
ế
n A(2;2) thành A’ có t

a
độ
nh
ư
th
ế
nào?
a) A’(0;2) b) A’(2;0)
c) A’(0;

2

2
) d) A’(

2
2
;0)

18)

Cho hai
đ
i

m A(4;0) và B(0;

6), phép v

t

tâm O, t

s

k=
OA
OB
bi
ế
n vect
ơ



v
=(

8;2)
thành vect
ơ


'
v
có t

a
độ
:
a) (

4;1) b) (

10;4)
c) (

12;3) d) (

6;1)

19)


Cho hai
đườ
ng th

ng d:2x

y

4=0 và d’:2x

y

6=0. Phép v

t

tâm O t

s

k bi
ế
n
đườ
ng
th

ng d thành
đườ
ng th


ng d’. T

s

k b

ng:
a)
2
3
b)
3
2

c)
2
1
− d)

2

20)

Phép
đồ
ng d

ng h


p thành b

i phép v

t

tâm O, t

s

k=

2 và phép quay tâm O, góc
quay 90
0
bi
ế
n
đ
i

m A(2;0) thành
đ
i

m A’ có t

a
độ
:

a) (0;6) b) (

3;0)
c) (0;

4) d) (5;0)

Đ
áp án:
1) c 2) b 3) b 4) a 5) d 6) b 7) c 8) d 9) d 10) c
11)b 12)c 13)b 14)c 15)c 16)a 17)d 18)c 19)b 20) c


M

T S

BÀI T

P
Bài 1: Trong mp t

a
độ
Oxy, cho phép t

nh ti
ế
n T theo vect
ơ


(
)
;
u a b
=

.
1/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình

nh c

a
đườ
ng th

ng d: Ax + By + C = 0 qua phép t

nh ti
ế
n T.
2/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình


nh c

a
đườ
ng tròn ( C ) : x
2
+ y
2
+ 2Ax + 2By + C = 0 qua phép t

nh ti
ế
n T.
3/ Qua phép t

nh ti
ế
n T,
đồ
th

c

a hàm s

y = kx
2



nh là
đồ
th

c

a hàm s

nào ?
4/ Qua phép t

nh ti
ế
n T,
đồ
th

c

a hàm s


1
y
x
=


nh là
đồ

th

c

a hàm s

nào ?
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
16
Bài 2: Cho t

giác ABCD n

i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O, R), trong
đ
ó AD = R. D

ng các hình bình hành
DABM, DACN. Ch

ng minh r

ng tâm

đườ
ng tròn ng

ai ti
ế
p tam giác DNM n

m trên (O, R).
Bài 3: Trong mp Oxy, cho
đ
i

m A(1;3) và
(
)
2;4
u = −

. Xác
đị
nh
đ
i

m M’,

nh c

a
đ

i

m M cho
b

i phép t

nh ti
ế
n T(
u

).
Bài 4: Trong mp Oxy, cho vect
ơ

(
)
1;2
u =

. Tìm

nh c

a
đườ
ng tròn (C): x
2
+ y

2
– 4x– 2y – 4 = 0
Cho b

i phép t

nh ti
ế
n T(
u

).
Bài 5: Trong mp Oxy, cho vect
ơ

(
)
1;2
u =

. Tìm

nh cho b

i phép t

nh ti
ế
n T(
u


) c

a các
đườ
ng
conic sau:
a/ Parabol (P): y
2
= 4x.
b/ Elip (E):
2 2
1
16 9
x y
+ =

c/ Hyperbol (H):
2 2
1
16 9
x y
− =

Bài 6: Trong mp Oxy, cho vect
ơ

(
)
2;4

u = −

. Tìm

nh cho b

i phép t

nh ti
ế
n T(
u

) c

a các
đườ
ng
a/ Parabol (P): y
2
= 2x.
b/ Elip (E): 4x
2
+ y
2
= 4
c/ Hyperbol (H): x
2
– 4y
2

= 4
d/
Đườ
ng tròn ( C ): x
2
+ y
2
– 4x + 6y = 0
Bài 7: Trong m

t ph

ng Oxy cho véct
ơ

(
)
1;2
u = −

và hai
đ
i

m A(3;5), B(-1;1) và
đườ
ng th

ng d
có ph

ươ
ng trình x – 2y + 3 = 0
a/ Tìm t

a
độ
các
đ
i

m A’, B’ theo th

t



nh c

a A và B qua phép t

nh ti
ế
n theo véct
ơ

u

.
b/ Tìm t


a
độ

đ
i

m C sao cho A là

nh c

a C qua phép t

nh ti
ế
n theo véct
ơ

u

.
c/ Tìm ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng d’ là

nh c


a d qua phép t

nh ti
ế
n theo véct
ơ

u

.
Bài 8: Trong m

t ph

ng Oxy cho phép t

nh ti
ế
n T theo véct
ơ

(
)
1; 2
u
= −


a/ Vi
ế

t ph
ươ
ng trình

nh c

a m

i
đườ
ng th

ng sau
đ
ây qua phép t

nh ti
ế
n T
+
đườ
ng th

ng a có ph
ươ
ng trình 3x – 5y + 1 = 0
+
đườ
ng th


ng b có ph
ươ
ng trình 2x + y + 100 = 0
b/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình

nh c

a
đườ
ng tròn x
2
+ y
2
– 4x + y – 1 = 0 qua phép t

nh ti
ế
n T.
Bài 9: Trong m

t ph

ng Oxy cho hai
đườ
ng th


ng a: Ax + By + C = 0 và a’:Ax + By + C’ = 0.
Tìm nh

ng véct
ơ

u

sao cho phép t

nh ti
ế
n T theo véct
ơ

đ
ó bi
ế
n a thành a’.
Bài 10: Cho tam giác ABC c


đị
nh, tr

c tâm H. V

hình thoi BCDE. K

DD’⊥AB, EE’⊥AC;

DD’ và EE’ giao nhau t

i M. Tìm t

p h

p
đ
i

m M khi hình thoi BCDE thay
đổ
i.
Bài 11: Cho
đườ
ng tròn (O) tâm O, bán kính R. Trên (O), l

y hai
đ
i

m c


đị
nh A, B và m

t
đ
i


m
C di
độ
ng. Tìm t

p h

p tr

c tâm H c

a tam giác ABC.
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
17
Bài 12: Cho hình bình hành ABCD có hai
đỉ
nh A, B c


đị
nh. Tìm t

p h

p
đỉ

nh D khi:
a/ C di
độ
ng trên
đườ
ng th

ng d c


đị
nh cho tr
ướ
c.
b/ C di
độ
ng trên
đườ
ng tròn (O) tâm O c


đị
nh, bán kính R cho tr
ướ
c.
Bài 13: Gi

s

phép d


i hình f bi
ế
n tam giác ABC thành tam giác A’B’C’. Ch

ng minh r

ng:
a/ Tr

ng tâm tam giác ABC bi
ế
n thành tr

ng tâm tam giác A’B’C’.
b/ Tr

c tâm tam giác ABC bi
ế
n thành tr

c tâm tam giác A’B’C’.
c/ Tâm
đườ
ng tròn ng

ai ti
ế
p, n


i ti
ế
p tam giác ABC l

n l
ượ
t bi
ế
n thành tâm
đườ
ng tròn ng

ai
ti
ế
p, n

i ti
ế
p tam giác A’B’C’.
Bài 14: Trong mp Oxy, xét phép bi
ế
n hình f bi
ế
n
đ
i

m M(x;y) thành
đ

i

m M(y;-x). Ch

ng minh
r

ng
đ
ây là phép d

i hình.
Bài 15: Trong m

t ph

ng Oxy cho hai
đ
i

m A(1;-2), B(3;1). Tìm

nh c

a A, B và
đườ
ng th

ng
AB qua phép

đố
i x

ng tr

c Ox; phép
đố
i x

ng tr

c Oy.
Bài 16. Trong m

t ph

ng Oxy cho
đườ
ng th

ng d: 3x – y + 2 = 0. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng
d’ là


nh c

a d qua phép
đố
i x

ng tr

c Oy
Bài 17 Trong m

t ph

ng Oxy cho
đườ
ng th

ng d và
đườ
ng tròn (C) có ph
ươ
ng trình:
d: Ax + By + C = 0
(C): x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + c = 0
1/ Vi

ế
t ph
ươ
ng trình

nh c

a
đườ
ng th

ng d qua phép
đố
i x

ng tr

c Ox.
2/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình

nh c

a
đườ
ng tròn ( C ) qua phép
đố

i x

ng tr

c Oy
3/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình

nh c

a
đườ
ng tròn ( C ) qua phép
đố
i x

ng tr

c có tr

c là
đườ
ng th

ng
bx – ay = 0
Bài 17. Trong mp Oxy, cho Parabol (P): y = x

2
. Tìm hình
đố
i x

ng (P’) c

a (P) qua
đườ
ng th

ng
(d): y – x = 0.
Bài 18. Trong mp Oxy cho
đườ
ng th

ng (d): x – 2y + 2 = 0 và
đườ
ng tròn ©: x
2
+ y
2
– 2x = 0
1/ Tìm

nh c

a M(1;0) qua phép
đố

i x

ng tr

c d
2/ Tìm

nh c

a
đườ
ng th

ng d qua phép
đố
i x

ng tr

c Ox
3/ Tìm

nh c

a © qua phép
đố
i x

ng tr


c Oy
4/ Tìm

nh c

a © qua phép
đố
i x

ng tr

c d.
Bài 19. Trong mp Oxy cho
đườ
ng tròn ©: x
2
+ y
2
+ 2x – 4y – 4 = 0 và
đườ
ng Elíp
(E): x
2
+ 4y
2
= 1
1/ Tìm

nh c


a © qua
Đ
d

v

i d: x + y = 0
2/ Tìm

nh c

a (E) qua
Đ
Oy
.
Bài 20: Cho phép quay tâm O v

i góc quay là ϕ và cho
đườ
ng th

ng d.
1/ Hãy nêu cách d

ng

nh d’ c

a d qua phép quay Q(O, ϕ)
2/ Góc h


p b

i hai
đườ
ng th

ng d và d’ có quan h

v

i góc ϕ nh
ư
th
ế
nào?
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
18
Bài 21: Cho hai tam giác vuông cân OAB và OA’B’ có chung
đỉ
nh O sao cho O n

m trên
đọ
an
th


ng AB’ và n

m ngoài
đọ
an th

ng A’B. G

i G và G’ l

n l
ượ
t là tr

ng tâm tam giác OAA’ và
OBB’. Ch

ng minh GOG’ là tam giác vuông cân.
Bài 22: Cho phép
đố
i x

ng tâm
Đ
O

đườ
ng th

ng d không

đ
i qua O.
1/ Hãy nêu cách d

ng

nh d’ c

a d qua
Đ
O
.
2/ Cách d

ng
đ
ó có th

th

c hi

n
đượ
c hay không n
ế
u ch

s


d

ng compa m

t l

n và th
ướ
c th

ng
ba l

n.
Bài 23: Cho t

giác l

i ABCD. Trên các c

nh AB và CD, v

phiá ngoài, ta d

ng các tam giác
đề
u
ABM và CDP. Trên hai c

nh còn l


i, v

phía trong t

giác, ta d

ng các tam giác
đề
u BCN và
ADK. Ch

ng minh MN = PK.
Bài 24: Trong h

t

a
độ
Oxy, cho
đườ
ng th

ng (∆): Ax + By + C = 0 và
đ
i

m I(a;b). Phép
Đ
I

(
đố
i
x

ng tâm I) bi
ế
n
đườ
ng th

ng ∆ thành
đườ
ng th

ng ∆’.Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng ∆’.
Bài 25: Cho hình vuông ABCD. M

t
đườ
ng th


ng d c

t các
đườ
ng th

ng AB và CD t
ươ
ng

ng
t

i các
đ
i

m M, N. M

t
đườ
ng th

ng d’ vuông góc v

i d c

t các
đườ
ng th


ng AD và BC t
ươ
ng

ng t

i các
đ
i

m P và Q. CMR: MN = PQ
Bài 26: Trong h

t

a
độ
Oxy, cho
đ
i

m I(1;2),
đườ
ng th

ng (d) có ph
ươ
ng trình: 3x – y + 9 = 0


đườ
ng tròn (C) có ph
ươ
ng trình: x
2
+ y
2
+ 2x – 6y + 6 = 0. Hãy vi
ế
t ph
ươ
ng trình

nh c

a d
và (c) qua phép
đố
i x

ng tâm I.
Bài 27: CMR g

c t

a
độ
là tâm
đố
i x


ng c

a
đườ
ng elíp có ph
ươ
ng trình:
2 2
2 2
1
x y
a b
+ =

đườ
ng
hypebol có ph
ươ
ng trình
2 2
2 2
1
x y
a b
− =
.
Bài 28: 1/ CMR n
ế
u m


t hình có hai tr

c
đố
i x

ng vuông góc nhau thì hình
đ
ó có tâm
đố
i x

ng.
Cho ví d

.
2/
Đả
o l

i, n
ế
u m

t hình có tâm
đố
i x

ng thì nó có hai tr


c
đố
i x

ng vuông gócnhau:
đ
úng hay
sai. Cho ví d

minh h

a k

hng
đị
nh
đ
ó.
Bài 29: Cho tam giác ABC, Trên các c

nh AB, AC ta d

ng ra phía ngòai các hình vuông ABMN
và ACPQ.
a.

Ch

ng minh: NC⊥BQ và NC = BQ

b.

G

i M là trung
đ
i

m c

a BC, ch

ng minh AM ⊥ QN và
2
NQ
AM = .
Bài 30: Gi

s

phép
đố
i x

ng tâm
Đ
O
bi
ế
n

đườ
ng th

ng d thành
đườ
ng th

ng d’. Ch

ng minh:
a) N
ế
u d không
đ
i qua tâm
đố
i x

ng O thì d’ song song v

i d, O cách
đề
u d và d’
b) Hai
đườ
ng th

ng d và d’ trùng nhau khi và ch

khi d

đ
i qua O.
Bài 31: Ch

ra các tâm
đố
i x

ng c

a các hình sau
đ
ây:
a) Hình g

m hai
đườ
ng th

ng c

t nhau;
b) Hình g

m hai
đườ
ng th

ng song song;
c) Hình g


m hai
đườ
ng tròn b

ng nhau;
d)
Đườ
ng elip;
www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264
19
e)
Đườ
ng hypebol
Bài 32: Cho hai
đ
i

m B, C c


đị
nh trên
đườ
ng tròn (O; R) và m

t

đ
i

m A thay
đổ
i trên
đườ
ng
tròn
đ
ó. Hãy dùng phép
đố
i x

ng tâm
để
ch

ng minh r

ng tr

c tâm H c

a tam giác ABC n

m
trên m

t

đườ
ng tròn c


đị
nh. (hình 1)
Bài 33: Cho
đườ
ng tròn (O; R);
đườ
ng th

ng ∆ và
đ
i

m I. Tìm
đ
i

m A trên (O; R) và
đ
i

m B trên
∆ sao cho I là trung
đ
i

m c


a
đ
o

n th

ng HM. (hình 2)











Bài 34: Cho tam giác ABC n

i ti
ế
p trong
đườ
ng tròn (O;R). G

i H là tr

c tâm c


a tam giác ABC.
Ch

ng minh
đườ
ng tròn ng

ai ti
ế
p các tam giác HBC, HCA, HAB có bán kính b

ng bán kính
đườ
ng tròn (O).
Bài 35: Trong h

tr

c Oxy, cho hai parabol (P) và (P’) l

n l
ượ
t có ph
ươ
ng trình y = ax
2

y = ax
2

+ bx + c ( a ≠ 0 ). Ch

ng minh r

ng hai parabol
đ
ó b

ng nhau.
Bài 36: Các
đ
i

u ki

n sau
đ
ây có ph

i là
đ
i

u ki

n
đủ

để
ai hình t


giác l

i ABCD và A’B’C’D’
b

ng nhau không?
1/ Có các c

p c

nh t
ươ
ng

ng b

ng nhau (AB = A’B, BC = B’C’, CD = C’D’, DA = D’A’).
2/ Có các c

p c

nh t
ươ
ng

ng b

ng nhau và m


t
đườ
ng chéo t
ươ
ng

ng b

ng nhau ( ch

ng h

n
AC = A’C’ )
3/ Có các c

p c

nh t
ươ
ng

ng b

ng nhau và m

t c

p góc t
ươ

ng

ng b

ng nhau
Bài 37: Ch

ng minh r

ng hai hình ch

nh

t có cùng kích th
ướ
c (cùng chi

u dài chi

u r

ng) thì
b

ng nhau.
Bài 38: Cho hình bình hành ABCD. G

i O là giao
đ
i


m c

a AC và BD
1/ Ch

ng minh r

ng O là tâm
đố
i x

ng c

a hình bình hành
2/ Ch

ng minh r

ng b

t kì
đườ
ng th

ng d nào
đ
i qua O c
ũ
ng chia hình bình hành thành hai hình

b

ng nhau
3/ Cho hai hình bình hành ABCD và A’B’C’D’. Hãy v

m

t
đườ
ng th

ng chia m

i hình bình
hành
đ
ó thành hai hình b

ng nhau.
Bài 39: Trong h

tr

c t

a
độ
Oxy, cho hai
đườ
ng tròn có ph

ươ
ng trình
( x – 1 )
2
+ ( y – 3 )
2
= 1 và ( x – 4 )
2
+ ( y – 3 )
2
= 4
I
H
M
O
A
C
B



B
A
O
I

www.MATHVN.com
www.MATHVN.com
Ôn chương 1 – Hình 11 – Phép biến hình
Phan Ngọc Thạnh 0914.234.978 & (059)3.828264

20
a/ Xác
đị
nh t

a
độ
tâm v

t

ngoài c

a hai
đườ
ng tròn
đ
ó.
b/ Vi
ế
t ph
ươ
ng trình các ti
ế
p tuy
ế
n chung ngòai c

a hai
đườ

ng tròn
đ
ó.
Bài 40: Cho tam giác ABC v

i M, N, P l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a các c

nh BC, CA, AB; H, G, O
l

n l
ượ
t là tr

c tâm, tr

ng tâm, tâm
đườ
ng tròn ngo


i ti
ế
p c

a tam giác ABC, I là tâm c

a d ABC,
I là tâm c

a
đườ
ng tròn (MNP).
a/ Ch

ng minh r

ng tam giác MNP là

nh c

a tam giác ABC trong phép v

t

tâm G, t

s


1

2

.
T


đ
ó suy ra 4
đ
i

m O, G, I, H th

ng hàng và I là trung
đ
i

m
đ
o

n OH.
b/ Ch

ng minh r

ng phép v

t


tâm H, t

s


1
2
bi
ế
n
đườ
ng tròn (ABC) thành
đườ
ng tròn (MNP).
T


đ
ó suy ra r

ng, trong m

t tam giác, trung
đ
i

m 3 c

nh, chân 3
đườ

g cao và trung
đ
i

m các
đọ
an n

i tr

c tâm v

i 3
đỉ
nh là 9
đ
i

m cùng

trên m

t
đườ
ng tròn.
Bài 41: Trong m

t ph

ng t


a
độ
Oxy cho
đ
i

m A(-2;2) và
đườ
ng th

ng d
đ
i qua A có h

s

góc
b

ng 1. G

i B là
đ
i

m di
độ
ng trên d. G


i C là
đ
i

m sao cho t

giác OABC là m

t hình bình
hành. Tìm ph
ươ
ng trình t

p h

p:
a/ Các tâm
đố
i x

ng I c

a hình bình hành.
b/ Các tr

ng tâm G c

a tam giác ABC.
Bài 42: Cho
đườ

ng tròn (O) c


đị
nh và tam giác ABC n

i ti
ế
p
đườ
ng tròn (O) có hai
đỉ
nh A, B c


đị
nh, còn C di
độ
ng.
a/ Tìm qu

tích tr

ng tâm G c

a tam giác ABC.
b/ T


đ

ó suy ra qu

tích tr

c tâm H c

a tam giác ABC.
Bài 43: Cho
đườ
ng tròn (O) có
đườ
ng kính AB. G

i C là
đ
i

m
đố
i x

ng v

i A qua B và PQ là
đườ
ng kính thay
đổ
i c

a (O) khác v


i
đườ
ng kính AB.
Đườ
ng th

ng CQ c

t PA và PB l

n l
ượ
t t

i
Mvà N.
a/ Ch

ng minh r

ng Q là trung
đ
i

m c

a CM, N là trung
đ
i


m c

a CQ.
b/ Tìm qu

tích các
đ
i

m M và N khi
đườ
ng kính PQ thay
đổ
i.


www.MATHVN.com
www.MATHVN.com

×