Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Khóa luận Phân tích hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV DV – TM Thiết kế đồ họa In bao bì và sản xuất Lí Tưởng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 68 trang )


Thành phố Hồ Chí Minh - 2017
........................................................................................

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
Ngành
Quản Trị Kinh Doanh
Đề tài
Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh Tại Công ty
TNHH MTV DV – TM Thiết Kế Đồ Họa In Bao Bì
và Sản Xuất Lí Tưởng

Giảng viên hướng dẫn
Thạc sỹ: Huỳnh Quốc Anh

Sinh viên

Phạm Như Phượng
MSSV: 94011300746


NHẬN XÉT HỘI ĐỒNG PHẢN BIỆN
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································


····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
TP.HCM,Ngày ……..tháng ………năm 20…


NHẬN XÉT GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································
····························································································

····························································································
TP.HCM,Ngày ……..tháng ………năm 20…


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

LỜI CẢM ƠN
Trong hơn 3 tháng thực tập vừa qua, tôi đã tiếp cận và làm quen với môi trường thực tế tại
công ty TNHH MTV DV - TM thiết kế đồ họa in bao bì & sản xuất Lý Tưởng
Đề tài “Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty TNHH MTV DV - TM thiết kế đồ họa
in bao bì & sản xuất Lý Tưởng” là một đề tài khơng q mới, nhưng để hồn thành được Khóa
luận tốt nghiệp này tơi xin chân thành gửi lời cám ơn tới trường Đại học Quốc tế Sài Gịn cho tơi
có cơ hội tiếp xúc với mơi trường làm việc thực tế và các anh chị trong công ty TNHH MTV DV
- TM thiết kế đồ họa in bao bì & sản xuất Lý Tưởng đã giúp đỡ và tạo mọi điều kiện hỗ trợ cho tôi
trong suốt q trình thực tập.
Tơi xin chân thành gửi lời cám ơn đến thầy Huỳnh Quốc Anh, thầy đã hướng dẫn tơi tận
tình trong suốt q trình thực hiện đề tài và cung cấp cho tôi những lời khyên hữu ích để hồn
thành được bài khóa luận tốt nghiệp này.
Xin chân thành gửi lời cám ơn đến Ban Giám Đốc của công ty ty TNHH MTV DV - TM
thiết kế đồ họa in bao bì & sản xuất Lý Tưởng, đặc biệt là các anh chị trong bộ phận Kinh Doanh
đã giúp đỡ tơi trong suốt q trình thực tập.
Tơi xin gửi lời chúc đến quý thầy cô và các anh chị trong công ty đã tạo cơ hội và cho tôi
những trải nghiệm thực tế quý báo và những kinh nghiệm hữu ích để vận dụng vào cơng việc trong
tương lai dồi dào sức khỏe và thành công trong công việc.
Em xin chân thành cảm ơn!

Phạm Như Phượng

Phạm Như Phượng


Trang 1


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Trong nền kinh tế thị trường đang ngày càng phát triển và thay đổi không ngừng như hiện
nay, đất nước ta đang hòa nhập vào nền kinh tế thế giới khi, điển hình nước ta gia nhập vào các tổ
chức kinh tế như WTO, ASEAN, TPP… đồng thời mở rộng hợp tác quốc tế trên nhiều lĩnh vực,
Việt Nam đã phải bắt đầu cạnh tranh gay gắt không chỉ đối với các doanh nghiệp trong nước mà
còn phải cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngoài khi họ bắt đầu kinh doanh tại Việt Nam.
Hiện nay có rất nhiều doanh nghiệp đã và đang bắt đầu kinh doanh, chính vì vậy họ vẫn
luôn phải cạnh tranh với các doanh nghiệp khác cùng ngành và đề ra những mẫu mã, những dấu
hiệu riêng, những danh thiếp để cho khách hàng nhớ đến và có có thể liên lạc được với những
doanh nghiệp đó. Cho nên các doanh nghiệp đó cần phải có thơng tin để cho khách hàng có thể
nhớ đến họ và tiện liên lạc như: danh thiếp, brochure, catalogue, nó ảnh ảnh hưởng quan trọng dối
với ngành in ấn… Mạng lưới hoạt động kinh doanh của công ty là toàn quốc nhằm đáp ứng nhu
cầu của khách hàng ở mọi nơi. Chính vì vậy, phân tích hoạt động kinh doanh nhằm đánh giá kết
quả tình hình hoạt động của doanh nghiệp mình đang kinh doanh trong thời gian qua, giúp cho
doanh nghiệp có cái nhình chính xác hơn về thực trạng hoạt động kinh doanh, tìm ra những điểm
mạnh để tiếp tục phát huy và khắc phục những điểm yếu để thay đổi không ngừng sao cho phù
hợp với để nâng cao hiệu quả kinh doanh của mình.
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là hết sức cần thiết và quan trọng đối với mỗi doanh
nghiệp. Giúp cho doanh nghiệp có thể tìm ra những biện pháp để nâng cao hoạt động kinh doanh,
đầu tư, quản lý doanh nghiệp, quản lý chi phí, lợi nhuận một cách có hiệu quả. Bên cạnh đó doanh
nghiệp có thể dự đốn được tốc độ phát triển sản xuất của mình, từ đó đưa ra những chiến lược
kinh doanh phù hợp.
Phạm Như Phượng


Trang 2


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Chính vì vậy nên tơi chọn đề tài “ Phân tích hoạt động kinh doanh của cơng ty TNHH
MTV DV – TM thiết kế đồ họa in bao bì và sản xuất Lí Tưởng” làm đề tài tốt nghiệp.

2. Mục đích nghiên cứu đề tài.
2.1. Mục tiêu chung.
Tìm hiểu và phân tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp qua 3 năm 2013-2015, để
đưa ra những giải pháp để cải thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động.

2.2. Mục tiêu cụ thể:
-

Phân tích tình hình, chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp.

-

Phân tích một số yếu tổ ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh.

-

Đưa ra một số kiến nghị và giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp.

3. Phạm vi nghiên cứu đề tài.
3.1. Phạm vi thời gian.
Sử dụng số liệu kinh doanh trong 3 năm từ năm 2013 đến năm 2015 để làm luận văn.


3.2. Không gian.
Luận văn được thực hiện tại công ty TNHH MTV DV – TM thiết kế đồ họa in bao bì và
sản xuất Lí Tưởng.

3.3. Đối tượng nghiên cứu.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp là một đề tài rất rộng nên trong
thời gian thực tập rất ngắn bị hạn chế nên tơi chỉ có thể phân tích một số đối tượng nghiên cứu như
sau:

Phạm Như Phượng

Trang 3


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

-

Nghiên cứu những lý luận có liên quan đến các phương pháp phân tích hiệu quả hoạt động
kinh doanh.

-

Phân tích những yếu tố ảnh hưởng đến doanh thu, chi phí và lợi nhuận.

-

Đưa ra những giải pháp để cải thiện và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh để giúp
doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn.


4. Kết cấu đề tài của khóa luận.
Đề tài của khóa luận bao gồm 6 chương:
Chương 1: Giới thiệu chung về công ty TNHH MTV DV – TM thiết kế đồ họa in bao bì
và sản xuất Lí Tưởng.
Chương 2: Cơ sở lý luận.
Chương 3: Phương pháp nghiên cứu.
Chương 4 Kết quả nghiên cứu.
Chương 5: Kết luận và đề nghị.

Phạm Như Phượng

Trang 4


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MTV DV – TM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA IN
BAO BÌ VÀ SẢN XUẤT LÍ TƯỞNG. ........................................................................................................ 5
1. Lịch sử hình thành và phát triển cơng ty TNHH MTV DV – TM thiết kế đồ họa in bao bì và sản xuất
Lí Tưởng. .................................................................................................................................................. 5
2. Bộ máy tổ chức, nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban. .............................................................. 6
2.1.

Bộ máy tổ chức. ........................................................................................................................ 6

2.2.

Nhiệm vụ và chức năng của các phịng ban. ............................................................................. 6


3.

Tình hình nhân sự. ............................................................................................................................ 8

4.

Địa bàn kinh doanh. .......................................................................................................................... 9

5.

Phương thức kinh doanh. .................................................................................................................. 9

6.

Phân tích tình hình tài chính. .......................................................................................................... 11
6.1.

Tổng doanh thu của cơng ty (2013-2015) ............................................................................... 11

6.2.

Tổng chi phí cơng ty (2013-2015) .......................................................................................... 13

6.3.

Lợi nhuận công ty (2013-2015) .............................................................................................. 15

7.


Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp. ......................................................................................... 17

8.

Định hướng phát triển của doanh nghiệp trong hội nhập quốc tế. .................................................. 18

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................................................ 19
1.

Khái niệm về phân tích hoạt động kinh doanh................................................................................ 19

2.

Vai trị của hoạt động kinh doanh ................................................................................................... 20

3.

Ý nghĩa của phân tích hoạt động kinh doanh. ................................................................................. 21

4.

Môi trường hoạt động .................................................................................................................... 22
4.1.

4.1.1.

Yếu tố kinh tế .................................................................................................................. 23

4.1.2.


Yếu tố chính trị và pháp luật. .......................................................................................... 24

4.1.3.

Yếu tố văn hóa – xã hội. ................................................................................................. 25

4.1.4.

Yếu tố tự nhiên................................................................................................................ 26

4.1.5.

Yếu tố công nghệ. ........................................................................................................... 26

4.2.

5.

Môi trường vĩ mô .................................................................................................................... 23

Môi trường vi mô .................................................................................................................... 27

4.1.1.

Nguồn lao động. .............................................................................................................. 27

4.1.2.

Khách hàng. .................................................................................................................... 28


4.1.3.

Nhà cung cấp................................................................................................................... 29

Khái niệm doanh thu, chi phí, lợi nhuận. ........................................................................................ 29

Phạm Như Phượng

Trang 5


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
5.1.

Khái niệm doanh thu. .............................................................................................................. 29

5.2.

Khái niệm chi phí hoạt động kinh doanh. ............................................................................... 30

5.3.

Khái niệm lợi nhuận. ............................................................................................................... 30

6. Khái niệm về báo cáo tài chính. ......................................................................................................... 31
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................................ 33
1.

Phương pháp phân tổ ...................................................................................................................... 33


2.

Phương pháp thu thập số liệu. ......................................................................................................... 33

3.

Phương pháp so sánh ...................................................................................................................... 33
3.1.

Nguyên tắc so sánh ................................................................................................................. 34

3.2.

Điều kiện so sánh: ................................................................................................................... 34

3.3.

Kỹ thuật so sánh. ..................................................................................................................... 34

4.

Phương pháp chênh lệch ................................................................................................................. 35

5.

Phân tích các chỉ tiêu tài chính........................................................................................................ 36
5.1.

Đánh giá các tỉ số quản trị tài sản. .......................................................................................... 36


5.1.1.

Vòng quay hàng tồn kho. ................................................................................................ 36

5.1.2.

Hiệu quả sử dụng vốn. .................................................................................................... 36

5.2.

Phân tích khả năng sinh lời. .................................................................................................... 36

5.2.1.

Lợi nhuận trên tài sản (ROA).......................................................................................... 36

5.2.2.

Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE). ........................................................................... 37

5.2.3.

Lợi nhuận trên doanh thu (ROS). .................................................................................... 37

CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................................................... 38
1.

Phân tích kết quả doanh thu của cơng ty ......................................................................................... 38
2.1.


Giá vốn hàng bán .................................................................................................................... 41

2.2.

Chi phí bán hàng ..................................................................................................................... 42

2.3. Chi phí quản lý doanh nghiệp. ..................................................................................................... 43
2.4. Chi phí hoạt động tài chính .......................................................................................................... 44
3.

Phân tích lợi nhuận cơng ty. ............................................................................................................ 44

4.

Phân tích khả năng sinh lợi cơng ty. ............................................................................................... 46
4.1.

Vòng quay hàng tồn kho. ........................................................................................................ 46

4.2.

Sử dụng toàn bộ vốn. .............................................................................................................. 47

4.3.

Lợi nhuận trên tài sản (ROA).................................................................................................. 48

4.4.

Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE). ....................................................................................... 49


4.5.

Lợi nhuận trên doanh thu (ROS). ................................................................................................ 50

Phạm Như Phượng

Trang 6


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................................................. 51
1.

Kết luận ........................................................................................................................................... 51

2.

Đề nghị ............................................................................................................................................ 52
2.1.

Đào tạo nhân viên. .................................................................................................................. 52

2.2.

Đầu tư máy móc thiết bị mới. ................................................................................................. 53

2.3.

Tăng doanh thu........................................................................................................................ 53


2.4.

Kiểm sốt chi phí tài chính. .................................................................................................... 54

2.5.

Một số giải pháp khác. ............................................................................................................ 54

2.6.

Một số mẫu mã sản phẩm của cơng ty in Lí Tưởng. ............................................................... 55

CHƯƠNG 6: TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 58

Phạm Như Phượng

Trang 7


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng phân tích tổng doanh thu của cơng ty .....................................................................11
Bảng 2: Bảng phân tích tổng doanh thu chi phí của cơng ty .........................................................13
Bảng 3: Bảng phân tích tổng lợi nhuận hoạt động kinh doanh của cơng ty ..................................15
Bảng 4: Bảng phân tích tổng hoạt động doanh thu ........................................................................40
Bảng 5: Tình hình giá vốn hàng bán qua 03 năm của công ty .......................................................41
Bảng 6: Tình hình chi phí bán hàng qua 03 năm của cơng ty........................................................42
Bảng 7: Tình hình chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................................................... 43

Bảng 8: Tình hình chi phí hoạt động tài chính...............................................................................44
Bảng 9: Tình hình lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty .....................................45
Bảng 10 : Phân tích vịng quay hàng tồn kho ................................................................................46
Bảng 11: Phân tích Vịng quay tổng tài sản .................................................................................. 47
Bảng 12: Phân tích lợi nhuận trên tài sản ..................................................................................... 48
Bảng13 : Phân tích lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ........................................................................49
Bảng 14: Phân tích lợi nhuận trên doanh thu .................................................................................50

Phạm Như Phượng

Trang 3


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
In Lí Tưởng

Cơng ty tnhh MTV DV - TM thiết kế đồ họa in bao bì & sản xuất Lí Tưởng

DT

Doanh thu

HB

Hàng bán

BH


Bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

CPHĐBH

Chi phí hoạt động bán hàng

TSCĐ

Tài sản cố định

Phạm Như Phượng

Trang 4


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠNG TY TNHH MTV DV
– TM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA IN BAO BÌ VÀ SẢN XUẤT LÍ TƯỞNG.
1. Lịch sử hình thành và phát triển công ty TNHH MTV DV – TM thiết kế đồ
họa in bao bì và sản xuất Lí Tưởng.
Tên cơng ty: CƠNG TY TNHH MTV DV - TM THIẾT KẾ ĐỒ HỌA IN BAO BÌ & SẢN

XUẤT LÍ TƯỞNG
Địa chỉ

: 449/99/19 Trường Chinh, Phường 14, Quận Tân Bình, TP.HCM.

Điện thoại

: (08) 3812 6952 - 391 22 393 - 3500 9840

Fax

: (08) 3812 6952

Website

: www.inlituong.com

Email

: -

Logo cơng ty:

(Nguồn:Phịng Kinh Doanh)
Cơng ty TNHH MTV DV - TM thiết kế đồ họa in bao bì và sản xuất Lí Tưởng được thành
lập vào năm 2007. Là cơng ty tự doanh với 100% vốn cá nhân. Với tinh thần quyết tâm cao, cơng
ty đã vượt qua những khó khăn thử thách ban đầu cộng với sự năng nổ đã từng bước giúp công ty
vươn lên. Nhằm giữ vững thị trường và thu hút khách hàng, công ty luôn cập nhật những mẫu mã
sản phẩm mới và đa dạng để bắt kịp nhu cầu thị hiếu của khách hàng hiện nay.
Phạm Như Phượng


Trang 5


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Ban Giám Đốc cùng với tồn thể cán bộ nhân viên công ty TNHH MTV DV - TM thiết kế
đồ họa in bao bì và sản xuất Lí Tưởng ln cam kết thực hiện đúng chính sách:
“Uy Tính – Chất Lượng – Giá Cả Hợp Lý”
Nhiều năm qua công ty vẫn luôn đem đến cho khách hàng với những sản phẩm có chất
lượng tốt nhất, giá cả phù hợp nhưng vẫn luôn đi đôi với chất lượng, giải quyết kịp thời, thỏa đáng
các phản hồi của khách hàng để tạo niềm tin và đem lại uy tín cho công ty.

2. Bộ máy tổ chức, nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban.
2.1. Bộ máy tổ chức.
Tuy cơng ty Lí Tưởng là một cơng ty có quy mô nhỏ, bộ máy tổ chức của công ty khá đơn
giản và Giám đốc chính là người trực tiếp quản lý mọi hoạt động và đưa ra mọi quyết định của
cơng ty.

TỔNG GIÁM ĐỐC
PHĨ GIÁM ĐỐC

Phịng
kế tốn

Phịng
kinh doanh

Phịng
thiết kế


Phịng
in lụa

Phịng
thành phẩm

(Nguồn: Phòng Kinh Doanh)

2.2. Nhiệm vụ và chức năng của các phịng ban.
• Tổng Giám Đốc:
- Là người điều hành mọi hoạt động của công ty, chịu trách nhiệm pháp lý và đề ra các quy
định cho công ty. Đồng thời là người quản lý trực tiếp và điều hành mọi hoạt động của cơng ty, có
quyền đưa ra mọi quyết định mọi việc, mọi vấn đề xảy ra hàng ngày ở các bộ phận trong cơng ty
được nhanh chóng và chính xác.
Phạm Như Phượng

Trang 6


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

• Phó Giám Đốc:
- Là người giám sát trực tiếp các hoạt động sản xuất và các phịng ban trong cơng ty. Chịu
trách nhiệm về cơng việc đưa ra những sáng kiến trong cải tiến kỹ thuật và tìm kiếm những cơng
nghệ in ấn mới. Tìm kiếm khách hàng và mở rộng thị trường cho cơng ty.
• Phịng kế tốn:
- Thực hiện các cơng việc thống kê các khoản thu chi phát sinh từ hoạt động kinh doanh
của công ty.
- Quản lý sổ sách, giấy tờ chứng từ mua bán liên quan đến hoạt động kinh doanh của công

ty, quản lý vốn và nguồn vốn của công ty.
- Lập và nộp các báo cáo thuế, thực hiện các quyết toán thuế và nộp thuế theo quy định của
Nhà nước. Thiết lập các ngân sách, các khoản vay và để cho Giám đốc phê duyệt. Thanh toán và
chi trả lương cho nhân viên đúng thời hạn.
• Phịng kinh doanh:
- Tư vấn và tiến hành các giao dịch với khách hàng, tính tốn giá cả tiếp nhận các đơn đặt
hàng và giao nhận các đơn hàng.
- Chủ động tìm kiếm, tiếp xúc với khách hàng để giới thiệu sản phẩm củ công ty. Đồng
thời hướng dẫn thực hiện các thủ tục mua bán cho khách hàng, phối hợp với các bộ phận liên quan
để hồn tất quy trình mua bán.
- Thực hiện giải đáp các thắc mắc, khiếu nại của khách hàng.
• Phịng thiết kế:
Thiết kế các mẫu mã sản phẩm như màu sắc, hình ảnh, kích thước dựa theo yêu cầu của
khách hàng. Gửi sản phẩm mẫu qua e-mail hoặc giao trực tiếp đến mẫu in thử đến khách hàng,
nếu như khách hàng đồng ý duyệt mẫu thì phòng thiết kế mới mới bắt đầu xuất mẫu để in ấn.

Phạm Như Phượng

Trang 7


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

• Phịng in ấn:
In ấn sản phẩm dựa vào các mẫu mã mà phòng thiết kế đưa ra để tiến hành in sản phẩm.
Căn cứ vào những yêu cầu về kích thước, màu sắc hoặc dập nổi để in tạo thành phẩm. Các sản
phẩm sau khi in xong sẽ được chuyển đến phòng thành phẩm để gia cơng thành thành phẩm.
• Phịng thành phẩm:
Là cơng đoạn cuối cùng để có một sản phẩm hồn chỉnh, gia cơng thành phẩm dựa vào yêu
cầu của khách hàng tùy theo yêu cầu mà cắt, dán sản phẩm, in lụa, cán màng lên sản phẩm, đóng

cuốn…

3. Tình hình nhân sự.
Tổng số nhân viên của cơng ty khơng nhiều, do mơ hình hoạt động của công ty khá gọn
gàn và đơn giản nên số nhân viên của công ty trên 26 người nhân viên, có trình độ từ phổ thơng
đến đại học.
Tổng số nhân viên có trình độ đại học là là 07 người, cao đẳng 05 người, lao động cấp phổ
thông là 14 người. Những nhân viên có trình độ từ cao đẳng đến đại học được phân bổ vào những
phòng ban có chun ngành phù hợp với họ, cơng ty luôn tạo điều kiện cho nhân viên được trao
dồi những kỹ năng và kiến thức để phát triển công ty. Lực lượng lao động phổ thông là những
người trực tiếp tham gia vào công tác sản xuất tạo ra sản phẩm, họ luôn được trao dồi và hướng
dẫn những kỹ năng để hồn thiện tay nghề của mình.
Cơng ty TNHH MTV DV - TM thiết kế đồ họa in bao bì và sản xuất Lí Tưởng là một cơng
ty kinh doanh chuyên về thiết kế, in ấn và sản xuất nên các mặt hàng sản phẩm đòi hỏi nhân viên
phải có phải có kỹ năng như sữa chữa, vận hành và bảo trì máy móc thiết bị sản xuất nên nhân
viên nam chiếm tỷ lệ cao trong đội ngũ nhân viên của công ty, nhiệm vụ của họ tập trung chủ yếu
ở các phòng ban và phân xưởng. Nhân viên nữ chiếm tỷ lệ thấp hơn với 06 nữ, họ chủ yếu làm
Phạm Như Phượng

Trang 8


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

việc trong các phịng ban hành chính và là những người có tính khéo léo, cẩn thận và chăm chỉ
làm việc.

4. Địa bàn kinh doanh.
Địa bàn hoạt động kinh doanh của cơng ty là tồn quốc, với những khách hàng ở mọi tỉnh
miền có thể trực tiếp đến công ty hoặc lên website của công ty để tìm kiếm mẫu sảm phẩm thích

hợp để đặt hàng. Khách hàng ở mọi nơi có thể gửi yêu cầu đặt hàng những kiểu in mà mình mong
muốn như kích thước, màu sắc, hình ảnh, hoặc gửi những mẫu mã có sẵn trên website sau đó gửi
qua e-mail: để đặt hàng hoặc có thể gọi điện thoại đến cơng ty để được tư
vấn trực tiếp.
Khách hàng có thể thanh tốn trực tiếp tại công ty hoặc chuyển khoản mà không cần trực
tiếp đến công ty. Cuối cùng công ty sẽ chuyển những sản phẩm đến cho khách hàng qua hình thức
gửi kiện hàng ra bến xe chuyển trực tiếp đến khách hàng. Vì vậy cơng ty cũng sẽ tiết kiệm được
chi phí vận chuyển.

5. Phương thức kinh doanh.
Cơng ty in Lí Tưởng là cơng ty có gia cơng bên ngồi.
+ Cơng ty in Lí Tưởng là cơng ty tự doanh với vốn 100% của cá nhân và có vay vốn ngân
hàng để đầu tư những máy móc, thiết bị. Những sản phẩm mẫu của công ty đều là những sản phẩm
tự thiết kế và thiết kế theo yêu cầu của khách hàng.
+ Ngồi ra cơng ty cịn có hình thức gia cơng bên ngồi thường là những sản phẩm mà
cơng ty khơng có máy móc thiết bị để làm, ví như các sản phẩm gia cơng biên nhận, hóa đơn…
Bên nhận gia cơng được có những máy móc thiết bị để làm những sản phẩm mà cơng ty hiện khơng
có, được quyền chủ động trong việc tìm kiếm các nhà cung cấp nguyên vật liệu cho mình.

Phạm Như Phượng

Trang 9


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP



Đối với bên đặt hàng gia cơng là cơng ty in Lí Tưởng.
Việc gia cơng ngồi sẽ mang tới lợi ích cho cơng ty đó là giảm được một phần chi phí sản


xuất với giá rẻ và nhân lực. Vì vậy, lợi nhuận của cơng ty sẽ được tăng lên. Ngồi ra, cơng ty cịn
có thể điều chỉnh được nguồn hàng hóa và những yêu cầu ngày càng khắc khe của khách hàng mà
sẽ khơng gặp khó khăn về vấn đề sản xuất và quản lý, cũng như chi phí nhân cơng...


Đối với bên nhận hàng gia công.
Thực hiện giao hàng đúng thời gian cho bên đặt hàng gia cơng u cầu, làm theo đúng u

cầu kích thước, mẫu mã hay màu sắc của sản phẩm mà công ty yêu cầu. Bên gia công được quyền
chọn những nguồn ngun vật liệu mà mình có để sản xuất.

Phạm Như Phượng

Trang 10


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

6. Phân tích tình hình tài chính.
6.1. Tổng doanh thu của công ty (2013-2015)
Bảng 1: Bảng phân tích tổng doanh thu của cơng ty
Đơn vị tiền: VNĐ
Năm
Chỉ Tiêu

2013

2014


2015

Chênh Lệch

Chênh Lệch

2014/2013

2015/2014

Giá Trị

%

Giá Trị

%

Giá Trị

%

Số Tiền

Số Tiền

DT Thuần BH

1,038,935,226


100%

1,337,271,738

100%

1,418,551,550

100%

298,336,512

81,279,812

DT Tài Chính

307,158

0%

399,476

0%

211,422

0%

92,318


-188,054

1,039,242,384

100%

1,337,671,214

100%

1,418,762,972

100%

298,428,830

81,091,758

Tổng Doanh Thu

(Nguồn: Phịng Kế Tốn)
Tổng Doanh Thu

Tổng Doanh Thu

1,600,000,000

350,000,000

1,400,000,000


300,000,000

1,200,000,000

250,000,000

1,000,000,000

200,000,000

800,000,000

150,000,000

600,000,000

100,000,000

400,000,000

50,000,000

200,000,000
0

0
2013

2014

Tổng Doanh Thu

Phạm Như Phượng

2015

2014/2013

2015/2014
Chênh Lệch

Trang 11


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Qua bảng số liệu trên cho ta thấy tình hình doanh thu năm 2015 của cơng ty tăng mạnh so
với năm 2013 và năm 2014. Cụ thể là năm 2013 tổng doanh thu của công ty là 1 tỷ 039 triệu đồng
thì sang năm 2014 tổng doanh thu của công ty là 1 tỷ 337 triệu đồng đến năm 2015 tăng 1 tỷ 418
triệu đồng. Doanh thu lần lượt tăng trong 3 năm cụ thể như sau: năm 2014 tăng 298 triệu đồng so
với năm 2013 và năm 2015 tăng 81 triệu đồng với với năm 2014.
Tổng doanh thu của cơng ty được hình thành từ 2 nguồn doanh thu chính là doanh thu
thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ và doanh thu tài chính. Trong những năm qua, cơng ty
khơng ngừng duy trì sự tăng trưởng mạnh mẽ của cả 2 nguồn này, góp phần đưa tổng doanh thu
của công ty không ngừng tăng cao.
Doanh thu thuần bán hàng chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng doanh thu, chiếm
gần 100% trong 3 năm 2013, 2014, 2015. Như vậy, phần lớn tổng doanh thu của công ty là từ bán
hàng và cung cấp dịch vụ, tăng trưởng của doanh thu thuần bán hàng có tác động rất mạnh đến
tăng trưởng của tổng doanh thu.
Trong năm 2013, 2014, 2015 doanh thu thuần bán hàng tăng trưởng ở mức độ ổn định, một

phần là do công ty có được sự tín nhiệm của khách hàng và cũng chính vì thế mà cơng ty hiện
đang có chỗ đứng trên thị trường in ấn, cũng là nguyên nhân làm tăng doanh thu của công ty.
Doanh thu từ hoạt động tài chính phản ánh nguồn thu nhập của cơng ty từ hoạt động tài
chính. Nguồn thu nhập này khá thấp, chiếm tỷ trọng nhỏ trong cơ cấu và đang có xu hướng giảm
dần tỷ trọng. Doanh thu từ hoạt động tài chính cũng góp phần đẩy nhanh sự phát triển của tổng
doanh thu.
Như vậy, trong 3 năm 2013, 2014, 2015 cơng ty có tốc độ tăng trưởng ổn định, nhưng cũng
chính vì thế đó cũng là động lực để công ty không ngừng đưa ra những chiến lược mới để thu hút
khách hàng, tạo tiền đề cho sự phát triển trong tương lai.

Phạm Như Phượng

Trang 12


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

6.2. Tổng chi phí cơng ty (2013-2015)
Bảng 2: Bảng phân tích tổng doanh thu chi phí của công ty
Đơn vị tiền: VNĐ
Năm
Chỉ Tiêu

2013
Giá Trị

2014

2015


%

Giá Trị

%

Giá Trị

%

Chênh Lệch

Chênh Lệch

2014/2013

2015/2014

Số Tiền

Số Tiền

Giá Vốn HB

748,215,184

77%

967,599,427


81%

990,889,110

78%

219,384,243

23,289,683

CP Bán Hàng

20,314,578

2%

35,724,159

3%

46,008,000

4%

15,409,581

10,283,841

140,069,578


14%

129,213,717

11%

186,440,710

15%

-10,855,861

57,226,993

67,437,897

7%

61,557,132

5%

42,807,443

3%

-5,880,765

-18,749,689


976,037,237

100%

1,194,094,435

100%

1,266,145,263

100%

218,057,198

72,050,828

CP QLDN
CP Tài Chính
Tổng Doanh Thu

(Nguồn: Phịng Kế Tốn)
Tổng Chi Phí

Tổng Chi Phí

1,400,000,000

250,000,000

1,200,000,000


200,000,000

1,000,000,000
800,000,000

150,000,000

600,000,000

100,000,000

400,000,000
50,000,000

200,000,000
0

0
2013

2014

Tổng Doanh Thu

Phạm Như Phượng

2015

2014/2013


2015/2014
Chênh Lệch

Trang 13


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Qua bảng trên, ta thấy tổng chi phí của cơng ty tăng lên rất nhanh. Nếu năm 2013 tổng chi
phí là 976 triệu đồng thì sang năm 2014 tổng chi phí tăng lên 1 tỷ 194 triệu đồng và tăng 1 tỷ 266
triệu đồng trong năm 2015.
Trong cơ cấu tổng chi phí, giá vốn hàng bán chiếm tỷ trọng cao nhất trung bình trong 3
năm qua là 81% và có xu hướng biến đổi qua các năm.
Năm 2013, 2014, 2015 chi phí bán hàng chiếm tỷ trọng thấp nhất là 2% trong 3 năm.
Các chi phi bán hàng và chi phí tài chính có sự chênh lệch khơng đáng kể trong năm 2013,
2014, 2015 vì trong những năm này doanh thu chưa cao nên công ty đủ khả năng tài chính để lấy
sản phẩm, đối tượng khách hàng trong năm chủ yếu là khách quen, giao dịch trực tiếp tại cơng ty
và qua e-mail, vì vậy chi phí bán hàng khơng phát sinh.

Phạm Như Phượng

Trang 14


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

6.3. Lợi nhuận cơng ty (2013-2015)
Bảng 3: Bảng phân tích tổng lợi nhuận hoạt động kinh doanh của công ty
Đơn vị tiền: VNĐ

Năm

Chỉ Tiêu
1. DT Thuần BH
2. DT Tài Chính
3. Tổng CP HĐBH
- Giá vốn hàng bán
- Chi phí bán hàng
- Chi phí tài chính
- Chi phí QLDN
Lợi Nhuận HĐKD

2013
1,038,935,226
307,158
976,037,237
748,215,184
20,314,578
67,437,897
140,069,578
63,205,147

2014
1,337,271,738
399,476
1,194,094,435
967,599,427
35,724,159
61,557,132
129,213,717

143,576,779

Chênh Lệch
2015
1,418,551,550
211,422
1,266,145,263
990,889,110
46,008,000
42,807,443
186,440,710
152,617,709

2014/2013
2015/2014
298,336,512
81,279,812
92,318
-188,054
218,057,198
72,050,828
219,384,243
23,289,683
15,409,581
10,283,841
-5,880,765
-18,749,689
-10,855,861
57,226,993
80,371,632

9,040,930
(Nguồn: Phịng Kế Tốn)

Lợi Nhuận Hoạt Động Kinh Doanh

Lợi Nhuận Hoạt Động Kinh Doanh
100,000,000

200,000,000

80,000,000

150,000,000

60,000,000
100,000,000
40,000,000
50,000,000

20,000,000
0

0
2013

2014

2015

Lợi Nhuận Hoạt Động Kinh Doanh


Phạm Như Phượng

2014/2013

2015/2014
Chênh Lệch

Trang 15


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Lợi nhuận hoạt động kinh doanh là nguồn lợi nhuận quan trọng cho hiệu quả hoạt động
kinh doanh của công ty.
LỢI NHUẬN TỪ HĐ KD = DT THUẦN BH + DT TÀI CHÍNH – TỔNG CHI PHÍ
Trong đó, tổng chi phí bao gồm chi phí giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí tài
chính và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Năm 2013, lợi nhuận cơng ty đạt 63 triệu đồng là do doanh thu bán hàng tương đối thấp
cho nên phần lợi nhuận chỉ đạt được 63 triệu đồng.
Năm 2014, lợi nhuận công ty tăng lên hơn gấp đôi (tăng 80 triệu đồng) so với lợi nhuận
năm 2013, đạt tỷ lệ lợi nhuận 143 triệu đồng.
Năm 2015, lợi nhuận công ty đạt 152 triệu đồng cao hơn so với năm 2014 là 9 triệu đồng
do giá vốn hàng bán khơng có nhiều biến đổi, tổng chi phí hoạt động bán hàng giảm cịn 72 triệu
đồng dẫn đến sự tăng lên lợi nhuận trong hoạt động kinh doanh năm 2015.

Phạm Như Phượng

Trang 16



×