Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hướng dẫn giải đề kiểm tra định kỳ số 1 - 2013 môn toán thầy phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.87 KB, 5 trang )

Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
ðề kiểm tra ñịnh kỳ số 01


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-




Bài 1:
Cho hàm số:
3 2
3 1 ( )
m
y x x mx C
= + + +

a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số khi m = 3 (C
3
)
b. Chứng minh rằng: (C
m
) cắt (C):
3 2
2 7
y x x
= + +
tại 2 ñiểm phân biệt A, B. Tìm quỹ tích trung ñiểm


I của ñoạn AB.
c. Tìm m ñể (C
m
) cắt ñường thẳng (d): y = 1 tại 3 ñiểm phân biệt C, D, E với C(0; 1). Tìm m ñể tiếp
tuyến tại D, E với (C
m
) vuông góc nhau.

Giải:


a) Với m = 3
3 2
3
3 3 1 ( )
y x x x C
⇒ = + + +

Học sinh tự khảo sát và vẽ ñồ thị (C
3
)
b) Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của (C
m
) và (C):

3 2 3 2
2
2
3 1 2 7
6 0 (1)

24 0
x x mx x x
x mx
m m
+ + + = + +
⇔ + − =
∆ = + > ∀


(1) luôn có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
. Vậy (C
m
) và (C) luôn cắt nhau tại 2 ñiểm phân biệt
1 1 2 2
( ; ); ( ; )
A x y B x y


( ) ( )
1 2
3 3 2 2
1 2 1 2
2
2 14
2
I
I

x x
x
x x x x
y
+

=




+ + + +

=



Áp dụng ñịnh lý Viet cho phương trình (1) ta có:
1 2
1 2
. 6
b
x x m
a
c
x x
a

+ = − = −





= = −



Vậy
( )
( )
( )
2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2
2 2 14
2
I
I
m
x
x x x x x x x x x x
y

= −




 

+ + − + + − +

 
=



( )
( )
2
2
1 2 1 2
2
3 2 12 14
2
I
I
m
x
m x x x x m
y


=




 
− + − + + +


 
=



HƯỚNG DẪN GIẢI
ðỀ KIỂM TRA ðỊNH KỲ SỐ 01

Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
ðề kiểm tra ñịnh kỳ số 01


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


2 2 3 2
2
( 18) 2 24 14 2 18 38
2 2
I
I
m
x
m m m m m m
y



=




− + + + + − + − +

= =



Thay
2
I
m x
= −
ta ñược:

3 2 3 2
3 2
( 2 ) 2( 2 ) 18( 2 ) 38 8 8 36 38
2 2
4 4 18 19
I I I I I I
I
I I I I
x x x x x x
y
y x x x

− − + − − − + + + +
= =
= + + +

Vậy quỹ tích của I là ñường cong có phương trình:
3 2
4 4 18 19
y x x x
= + + +

c)
Phương trình hoành ñộ giao ñiểm của (C
m
) và (d):

3 2 3 2
2
2
3 1 1 3 0
0 (2)
( 3 ) 0
3 0 (3)
x x mx x x mx
x
x x x m
x x m
+ + + = ⇔ + + =
=

⇔ + + = ⇔


+ + =


Yêu cầu bài toán

pt (3) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
ñều khác 0, ñồng thời:
1 2
'( ). '( ) 1
f x f x
= −
.
Trong ñó
3 2
( ) 3 1
f x x x mx
= + + +

ycbt
( )( )
2 2
1 1 2 2
9 4 0
0
3 6 3 6 1
m

m
x x m x x m

∆ = − >


⇔ ≠


+ + + + = −



Do x
1
, x
2
là nghiệm của (3) nên
2
1 1
3 0
x x m
+ + =

2
2 2
3 0
x x m
+ + =
2

1 1
2
2 2
3
3
x m x
x m x

= − −



= − −



[ ][ ]
1 1 2 2
9
4
0
3( 3 ) 6 3( 3 ) 6 1
m
m
x m x m x m x m

<


⇔ ≠



− − + + − − + + = −



2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
9 9
0 0
4 4
9 6( ) 4 1 9 6( ) 4 1 0
m m
x x x x m m x x x x m m
 
≠ < ≠ <
 
⇔ ⇔
 
 
+ + + = − + + + + =
 

Áp dụng ñịnh lý Viet vào phương trình (3) ta có:
1 2
1 2
3
.
b
x x

a
c
x x m
a

+ = − = −




= =




2 2
9
0
9 9
0 0
4
4 4
9 65
9 18 4 1 0 4 9 1 0
8
m
m m
m m m m m
m


≠ <
 

≠ < ≠ <
  
⇔ ⇔ ⇔
  
±
  
− + + = − + =
=
 




Kết luận
: Vậy với
9 65
8
m
±
=

Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
ðề kiểm tra ñịnh kỳ số 01


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3
-


Câu 2:
Cho hàm số:
3 2
3 (2 1) 3 ( )
m
y mx mx m x m C
= − + + + −

Tìm m sao cho hàm số có cực ñại, cực tiểu. Chứng minh rằng khi ñó ñường thẳng nối hai ñiểm cực ñại,
cực tiểu của (C
m
) luôn ñi qua 1 ñiểm cố ñịnh.


Giải:

TXð: D = R

2
' 3 6 2 1
y mx mx m
= − + +

(C
m
) có cực ñại và cực tiểu

' 0
y
⇔ =
có 2 nghiệm phân biệt.

2 2
0 0
0
0
9 3 (2 1) 0 3 3 0
0
0 1
0 1
m m
m
m m m m m
m
m m
m m
≠ ≠

 

⇔ ⇔ ⇔
  
∆ >
− + > − >

 



⇔ ⇔ < ∨ >

< ∨ >


• Lấy y’ chia cho y ta ñược:
1 2(1 ) 10
'
3 3 3 3
x m m
y y x
− −
 
= − + +
 
 

Gọi (x
1
; y
1
) và (x
2
; y
2
) là tọa ñộ 2 ñiểm cực trị
, ,
1 1 2 2
'( ) '( ) 0

y f x y f x
⇒ = = = =


1 1
2 2
2(1 ) 10
3 3
2(1 ) 10
3 3
m m
y x
m m
y x
− −

= +




− −

= +




Hai ñiểm cực trị của (C
m

) cùng nằm trên ñường thẳng có phương trình:
2(1 ) 10
( ):
3 3
m m
y x
− −
∆ = +
( )
⇒ ∆
chính là ñường thẳng ñi qua 2 ñiểm cực trị của (C
m
)
• Gọi A(x
0
; y
0
) là ñiểm cố ñịnh:
0 0
2(1 ) 10
0 1
3 3
m m
y x m m
− −
⇔ = + ∀ < ∨ >


0 0 0
0 0 0

0
0
0 0
0
3 2 2 10 0 1
(2 1) 3 2 10 0 0 1
1
2 1 0
2
3 2 10 0
3
y x mx m m m
m x y x m m
x
x
y x
y
⇔ = − + − ∀ < ∨ >
⇔ + + − − = ∀ < ∨ >

+ =
= −


⇔ ⇔


− − =

=



• Vậy
( )

luôn ñi qua ñiểm
1
;3
2
A

 
 
 
cố ñịnh.
Câu 3:
Cho hàm số:
1
( )
2
x
y C
x
+
=


Tìm ñiểm M trên (C) sao cho tổng khoảng cách từ M ñến 2 trục tọa ñộ là nhỏ nhất.



Giải:
Xét ñiểm M(x; y)
1
( ):
2
x
C y
x
+
∈ =


1
( ,Ox) ( , )
2
x
d M d M Oy x y x
x
+
+ = + = +


Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
ðề kiểm tra ñịnh kỳ số 01


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-



Xét
1
( )
2
x
f x x
x
+
= +


Ta có:
1
(0)
2
f
=

TH
1
:
1 1
( )
2 2
x f x x
> ⇔ ≥ >

TH

2
:
1 1
( )
2 2
x
x f x x
x
+
≤ ⇔ = +

(vì
1 0
x
+ >

1
2 0
2
x x
− > ∀ ≤
)
1 1
0
2 2
( )
1 1
0
2 2
x

x khi x
x
f x
x
x khi x
x
+

− + − ≤ ≤



⇒ =

+

+ < ≤




Từ ñó ta có bảng biến thiên
x
-1/2 0 1/2
f’(x) - +
f(x)

7/10 3/2
1/2


1 1
( )
2 2
f x x
⇒ ≥ ∀ ≤


1
( )
2
f x
=
khi và chỉ khi x = 0.
Vậy
1
0;
2
M

 
 
 


Câu 4:
Tìm m ñể phương trình sau có nghiệm:

3 3
1 1
x x m

+ + − =



Giải:

ðặt
3 3
( ) 1 1
f x x x
= + + −

2 2
3 3
1 1
'( )
3 (1 ) 3 (1 )
f x
x x
= −
+ −

2 2
3 3
2 2
3 3
1 1
'( ) 0 0
3 (1 ) 3 (1 )
1

(1 ) (1 ) 0
f x
x x
x
x x
≥ ⇔ − ≥
+ −
≠ ±



− − + ≥



2 2 2 2
1 1
1
1 0
4 0
(1 ) (1 ) 1 2 1 2
x x
x
x
x
x x x x x x
≠ ± ≠ ±
≠ ±
 


⇔ ⇔ ⇔ − ≠ ≤
  
− ≥
− ≥ + − + ≥ + +

 



Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
ðề kiểm tra ñịnh kỳ số 01


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-



Bảng biến thiên:
x
−∞
-1 0 1
+∞

f’(x) + + 0 - -
f(x)



2

3
2

3
2

0 0


3 3
2 2 2
3 3 3
1 1
lim ( ) lim ( 1 1 lim 0
(1 ) (1 ) ( 1)
x x x
x x
f x x x
x x x
→±∞ →±∞ → ∞
 
+ − +
 
= + + − = =
 
+ + − + −
 



Tập giá trị của
[
]
( ) 0;2
f x ∈

Vậy ñể phương trình có nghiệm
0 2
m
⇔ ≤ ≤


Giáo viên : Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn






×