Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Hướng dẫn giải đề kiểm tra định kỳ số 2 - 2013 môn toán thầy phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.25 KB, 5 trang )

Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 02


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-




Câu 1
:
6 6
2 2
cos sin
2 .tan
cos sin
x x
m x
x x
+
=


(
)
(
)
3 3


2 2
cos sin
sin 2
2 .
cos2 cos2
x x
x
m
x x
+
⇔ −

2 2 4 4 2 2
(cos sin )(cos sin sin cos ) 2 sin 2
cos2 cos2
x x x x x x m x
x x
+ + −
⇔ =

2 2
1 3sin cos 2 sin 2
cos 2 cos 2
x x m x
x x

⇔ =
2
cos 2 0
( )

3
1 sin 2 2 .sin 2
4
x
I
x m x





− =



ðặt
sin 2 , cos 2 0 sin 2 1 1
t x x x t
= ≠ ⇔ ≠ ± ⇔ ≠ ±

1 1, 1 1 1
t t t
− ≤ ≤ ≠ ± ⇔ − < <

Thay vào hệ (I) ta ñược:
2
2
1 1
1 1
3

1 2
3 8 4 0
4
t
t
t mt
t mt
− < <

− < <



 
− =
+ − =




a
. Khi
1
8
m
=

2
1 1
1 1

4
1
3 4 0
3
t
t
t t
t t
− < <

− < <



 
= ∨ = −
+ − =




Hệ này vô nghiệm. Vậy (1) vô nghiệm.
b
. Tìm m ñể (1) có nghiệm:
(1) có nghiệm khi và chỉ khi phương trình:

2
3 8 4 0 (2)
t mt+ − =
có nghiệm

(
)
1;1
t ∈ −

2
(2) 8 3 4
mt t t
⇔ = − +
(t = 0 không là nghiệm của phương trình này)
2
3 4
8 (*)
t
m
t
− +
⇔ =

ðặt
2
3 4 4
( ) 3 , 1 1, 0
t
f t t t t
t t
− +
= = − + − < < ≠

( ) { }

2
4
'( ) 3 0 1; 1 \ 0
f t t
t
= − − < ∀ ∈ −

Lập bảng biến thiên: suy ra: (*) có nghiệm
(
)
1;1
t ∈ −
khi và chỉ khi:
HƯỚNG DẪN GIẢI
ð

KI

M TRA ð

NH K

S

0
2

Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 02



Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


8 1 8 1
1 1
8 8
m m
m m
< − ∨ >
⇔ < − ∨ >

Vậy (1) có nghiệm khi và chỉ khi
1
8
m
>

Bài 2:
a
. Giải phương trình:
(
)
(
)
3 tan 1. sin 2cos 5 sin 3cos
x x x x x

+ + = +
(1)


Giải:

TH1:
cos 0 sin 1
x x
= ⇒ = ±
thay vào (1) thấy không thỏa mãn.
TH2:
cos 0
x

chia cả 2 vế của (1) cho
cos
x
ta ñược:
(
)
( )
(1) 3 tan 1 tan 2 5(tan 3)
3 1. 2 5( 3) (2)
x x x
t t t
⇔ + + = +
⇔ + + = +

ðặt

2
1 0 1
u t t u
= + ≥ ⇐ + =

(2)
2 2 3 2
3 ( 1) 5( 2) 3 3 5 10
u u u u u u
⇔ + = + ⇔ + = +

2 1 2 3 tan 3 arctan 3 ,
u t t x x k k Z
π
⇔ = ⇔ + = ⇔ = ⇔ = ⇔ = + ∈

b
. Giải phương trình:
2
3tan 6 2 tan 2 cot 4 (1)
sin8
x x x
x
− = −

ðiều kiện:
sin 8 0
cos6 0
x
x







2
2
1 cos4
(1) 3tan 6 2 tan 2 0
sin 4 .cos 4 sin 4
cos 4 1
3tan 6 2tan 2 0
sin 4 .cos 4
sin 4
3tan 6 2tan 2 0
sin 4 .cos 4
x
x x
x x x
x
x x
x x
x
x x
x x
⇔ − − + =

⇔ − + =
⇔ − + =


3tan 6 2tan 2 tan 4 0
x x x
⇔ − − =

2 tan 6 2tan 2 tan 6 tan 4 0
x x x x
⇔ − + − =

sin 4 sin 2
2 0
cos6 .cos 2 cos6 .cos 4
x x
x x x x
⇔ + =

4sin 2 .cos 2 sin 2
0
cos6 .cos 2 cos 6 .cos4
x x x
x x x x
⇔ + =

sin 2 1 1
4 0 sin 2 0 cos4
cos6 cos 4 4
x
x x
x x
 

⇔ + = ⇔ = ∨ = −
 
 

TH1:
sin 2 0 sin8 0
x x
= ⇔ =
(loại)
TH2:
1
arccos
1
4
cos 4 2 ,
4 4
s x x k k Z
π

 
 
 
= − ⇔ = + ∈

Bài 3:
a. Giải phương trình:
3
2cos cos 2 sin 0
s x x x
+ + =



Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 02


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-



Giải:
3 2
2cos 2cos 1 sin 0
s x x x
⇔ + − + =

(
)
2
2cos 1 cos (1 sin ) 0
x x x
⇔ + − − =

2
2(1 sin )(1 cos ) (1 sin ) 0
x x x
⇔ − + − − =


(
)
[
]
1 sin 2(1 sin )(1 cos ) 1 0
x x x
⇔ − + + − =

sin 1
2(1 sin cos sin cos ) 1 0
x
x x x x
=



+ + + − =


2 ,
2
2(sin cos ) 2sin cos 1 0 (1)
x k k Z
x x x x
π
π

= + ∈




+ + + =


Giải (1) ñặt
sin cos 2 sin , 2 2
4
t x x x t
π
 
= + = + − ≤ ≤
 
 

2
1 2sin cos
t x x
= +
2
(1) 2 0 0 2
t t t t
⇔ + = ⇔ = ∨ = −
(loại)
t = 0
2 sin 0 ( )
4 4
x x k k Z
π π
π

 
⇔ + = ⇔ + = ∈
 
 

,
4
x k k Z
π
π
⇔ = − + ∈

ðáp số:
2 ,
2
,
4
x k k Z
x k k Z
π
π
π
π

= + ∈



= − + ∈




b
. Giải phương trình:
2
2 tan cot 3
sin 2
x x
x
+ = +

x
x
x
x
x
x
cos
.
sin
1
3
sin
cos
cos
sin2
+=+⇔

2 2
cos .sin 0

2sin cos 3 sin .cos 1
x x
x x x x





+ = +



2
cos .sin 0
sin 3sin .cos
x x
x x x





=






=






=


3tan
0sin.cos
cossin
0sin.cos
x
xx
xx
xx

,
,
3
3
sin 0
x k k Z
x k k Z
x
π
π
π
π


= + ∈

⇔ ⇔ = + ∈





c
.
8 8 2
1 1
sin os os 2 os2
2 2
x c x c x c x
− = −

Giải:

Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 02


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-


Phương trình ñã cho tương ñương với:

4 4 4 4 2
1 1
(sin os )(sin os ) os 2 os2
2 2
x c x x c x c x c x
+ − = −

2
1 1
os2 1 sin 2 os2 .( os2 1)
2 2
c x x c x c x
 
⇔ − − = −
 
 

2
2
2
os2 (2 sin 2 ) os2 ( os2 1)
os2 (1 os 2 ) os2 ( os2 1)
os2 ( os 2 os2 ) 0
os2 0
2
4 2
( )
2
os2 1
2 2

2
c x x c x c x
c x c x c x c x
c x c x c x
k
x
c x
x k
k Z
c x
x k
x k
π π
π
π
π
π π
π
⇔ − − = −
⇔ − + = −
⇔ + =

= +


=
= +


⇔ ⇔ ⇔ ∈




= −


= +
= +




Bài 4:


a. Tìm nghiệm thuộc khoảng
(
)
0;2
π
của phương trình:

cos3 sin3
5 sin cos 2 3
1 2sin 2
x x
x x
x
+
 

+ = +
 
+
 

ðiều kiện:
1
sin 2
2
x
≠ −
.
Ta có:
cos3 sin3 sin 2sin sin 2 cos3 sin 3
5 sin 5
1 2sin 2 1 2sin 2
x x x x x x x
x
x x
+ + + +
   
+ =
   
+ +
   

sin cos cos3 cos3 sin 3 (2sin 2 1)cos
5 5 5cos
1 2sin 2 1 2sin 2
x x x x x x x

x
x x
+ − + + +
   
= = =
   
+ +
   

Vậy ta có:
2
5cos cos 2 3 2cos 5cos 2 0
x x x x
= + ⇔ − + =

cos 2
x
⇒ =
(loại) hoặc
1
cos 2
2 3
x x k k Z
π
π
= ⇒ = ± + ∈


(
)

0, 2
x
π
∈ nên lấy
1
3
x
π
=

2
5
3
x
π
= . Ta thấy
1 2
;
x x
thỏa mãn ñiều kiện
1
sin 2
2
x
≠ −
.
Vậy nghiệm cần tìm là:
1
3
x

π
=

2
5
3
x
π
= .
b
. Tìm nghiệm trên khoảng
(0; )
π
của phương trình:

2 2
3
4sin 3 os2 1 2cos
2 4
x
c x x
π
 
− = + −
 
 


Giải:
2 2

3
4sin 3 os2 1 2cos
2 4
x
c x x
π
 
− = + −
 
 

3
2(1 cos ) 3 os2 1 1 os 2
2
2cos 3 os2 sin 2
x c x c x
x c x x
π
 
⇔ − − = + + −
 
 
⇔ − − = −


Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 02


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-


3 os2 sin 2 2cos
os 2 cos os( - )
6
5 2
. (1)
18 3
2 ( ) 2
7
6
.2 (2)
6
c x x x
c x x c x
x k
x x k
x k
π
π
π π
π
π π
π
π
⇔ − = −
 

⇔ + = =
 
 

= +

⇔ + = ± − + ⇔


= − +



Do
(0; )
x
π

nên ở họ (5) chỉ lấy ñược k = 0, k = 1, và ở họ (2) lấy ñược k = 1. Ta ñược các nghiệm


(0; )
π

1 2 3
5 17 5
; ;
18 18 6
x x x
π π π

= = =




Giáo viên : Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn






×