Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hướng dẫn giải đề kiểm tra định kỳ số 3 - 2013 môn toán thầy phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.43 KB, 10 trang )

Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-




ðề 01:

Bài 1:
Giải hệ phương trình:

3 3
6 6
3 3
1
x x y y
x y

− = −


+ =





Giải:

Hệ
3 3 2 2
6 6 6 6
3 3 0 ( )( 3) 0
1 1
x y x y x y x y xy
x y x y
 
− − + = − + + − =
 
⇔ ⇔
 
+ = + =
 
 

2 2
6
6 6
3
2 1
1
x y
x y xy
x
x y
=


+ + =


⇔ ∨
 
=
+ =




6 6
6 6
2 2
6 6
1 1
1
2 2
1 1
3
2 2
x x
x y
x y xy
y y
 
= = −
 


+ =
  
⇔ ∨ ∨
  
+ + =


 
= = −
 
 

Xét hệ :
6 6
2 2
1 (1)
3 (2)
x y
x y xy

+ =


+ + =



Từ (1) suy ra:
6 6
1, 1

x y
≤ ≤

2 2
2 2
1; 1 1 1 1 1
3
x y xy x y xy
x y xy
⇒ ≤ ≤ ⇒ ≤ ⇒ + + ≤ + +
⇒ + + ≤

Dấu ñẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
1; 1 1 1 1
x y xy x y x y
= = ⇒ = ⇒ = = ∨ = = −

Thay vào phương trình (1) thấy không thỏa mãn.
ðáp số:
Hệ ñã cho có 2 nghiệm là:
6 6
6 6
1 1
2 2
1 1
2 2
x x
y y
 
= = −

 
 

 
 
= = −
 
 

Bài 2:
Cho hệ phương trình:

2 2
2 2
3 2 11
2 3 17
x xy y
x xy y m

+ + =


+ + = +


(I)
Tìm m ñể hệ có nghiệm.


Giải:


HƯỚNG DẪN GIẢI
ð

KI

M TRA ð

NH K

S

03

Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


• Cho
0
x
=
ta ñược:
2

2
11
3 17
y
y m

=


= +



TH 1
: Nếu
17
11 16
3
m
m
+
= ⇔ =
thì (I) có ít nhất hai nghiệm là
(
)
0; 11
±

Vậy nhận m = 16
TH 2:

Nếu
16
m

thì (I) không có nghiệm (0; y). Ta tìm m sao cho (I) có nghiệm (x; y) với
0
x

.
Chia cả hai vế của các phương trình của (I) cho
2
x
, ta ñược:
2
2
2
2
11
3 2
17
1 2 3
y y
x x x
y y m
x x x

   
+ + =

   

    

+
   

+ + =
   

   

(II)
ðặt
y
t
x
=
, M = m +17 ≠ 33.
Hệ (II)
2
2 2
2
2
2
2
2
11
2 3
( 2 3) 11(3 2 1) 0
11
2 3

3 2 1
t t
M t t t t
x
M
t t
t t
x
x


+ + =
+ + − + + =

 
⇔ ⇔
 
+ + =
 
+ + =




2
2
2
( 33) (2 22) 3 11 0
11
2 3

M t M t M
t t
x

− + − + − =



+ + =


(*)
(I) có nghiệm khi và chỉ khi (*) có nghiệm:
2
2 2
2 2
( 11) ( 33)(3 11) 0
22 121 3 11 99 363 0
2 88 242 0 44 121 0
22 11 3 22 11 3
22 11 3 17 22 11 3
5 11 3 5 11 3
M M M
M M M M M
M M M M
M
m
m
⇔ − − − − ≥
⇔ − + − + + − ≥

⇔ − + − ≥ ⇔ − + ≤
⇔ − ≤ ≤ +
⇔ − ≤ + ≤ +
⇔ − ≤ ≤ +

Kết hợp với
16
m

ta ñược:

{ }
5 11 3;5 11 3 \ 16
m
 
∈ − +
 

ðáp số:
Tập các giá trị m cần tìm là:
5 11 3;5 11 3
 
− +
 

Bài 3:
a) Chứng minh rằng với mọi
[
]
1;1

t ∈ − , ta có:
1 1
2 2 1
x
x
x
+ − = ⇔ =
2 2
1 1 1 1 2
t t t t
+ + − ≥ + − ≥ −

b) Giải phương trình:
2 2 4 2
1 2 1 2 2( 1) (2 4 1)
x x x x x x x
+ − + − − = − − +



Giải:
Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-




a) ðpcm
2 2 2
1 1 2 1 1 1 2 1
t t t t t
⇔ + + − + − ≥ + − + −

2
0
t
⇔ ≥ −
(hiển nhiên)
ðpcm
1
2 2 2 2 1
2
1 1 (1 ) (1 )
t t t t
⇔ − ≥ − ⇒ − ≥ − (ñúng vì
[
]
2
0 1 1 1;1
t t≤ − ≤ ∀ ∈ −
)
b) ðiều kiện ñể
2
2
x x


có nghĩa:
2
2 0
x x
− ≥

Gọi x là một nghiệm của phương trình:
4 2 2 2
2( 1) (2 4 1) 1 2 1 2
x x x x x x x
− − + = + − + − −

Áp dụng kết quả câu trên, ta có:
(
)
2
2 2 2 2
1 2 1 2 2 2 2 2
x x x x x x x x
+ − + − − ≥ − − = − +

4 2 2
4 2 2
2( 1) (2 4 1) 2 2
2( 1) (2 4 2 1) 1 1 2
x x x x x
x x x x x
⇒ − − + ≥ − +
⇒ − − + − ≥ + − +


ðặt
2
( 1)
t x
= −

2 3 2
2
2 2
2 (2 1) 1 4 2 1 0
( 1)(4 2 1) 0
1 ( 1) 1 2 0
t t t t t t
t t t
t x x x
⇒ − ≥ + ⇔ − − − ≥
⇔ − + + ≥
⇔ ≥ ⇔ − ≥ ⇔ − ≥

Kết hợp với ñiều kiện
2
2 0
x x
− ≥
ta ñược
2
2 0 0 2
x x x x
− = ⇔ = ∨ =


Thử lại thấy cả 2 giá trị ñó ñều là nghiệm của phương trình ñã cho.
ðáp số:
0 2
x x
= ∨ =


Bài 4:
Giải bất phương trình:

2 2 2
3 2 4 3 2 5 4
x x x x x x
− + + − + ≥ − +
(1)


Giải:

• ðiều kiện:
2
2
2
3 2 0
1 2
4 3 0 1 3 1 4 (*)
1 4
5 4 0
x x

x x
x x x x x x
x x
x x

− + ≥
≤ ∨ ≥



− + ≥ ⇔ ≤ ∨ ≥ ⇔ ≤ ∨ ≥
 
 
≤ ∨ ≥
− + ≥



Vậy (1) tương ñương với:
1 4
( 1)( 2) ( 1)( 3) 2 ( 1)( 4)
x x
x x x x x x
≤ ∨ ≥



− − + − − ≥ − −




1
( 1)( 2) ( 1)( 3) 2 ( 1)( 4)
1
4
( 1)( 2) ( 1)( 3) 2 ( 1)( 4)
x
x x x x x x
x
x
x x x x x x
 <




− − + − − ≥ − −




⇔ =







− − + − − ≥ − −






Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-


1
(1 ). (2 ) (1 ) 3 2 (1 ). 4
1
4
( 1). 2 ( 1). 3 2 ( 1). 4
x
x x x x x x
x
x
x x x x x x
 <





− − + − − ≥ − −




⇔ =







− − + − − ≥ − −





1
(2)
(2 ) 3 2 4
1
4
(3)
2 3 2 4
x
x x x
x
x

x x x
 <




− + − ≥ −




⇔ =







− + − ≥ −






• Khi
1
x
<


2
2
(2) 2 3 2 (2 )(3 ) 4(4 )
5 2 2 6 5 16 4
2 6 5 2 11
x x x x x
x x x x
x x x
⇔ − + − + − − ≥ −
⇔ − + − + ≥ −
⇔ − + ≥ − +

(Khi x < 1 ta có 11 -2x > 0)
2 2
2 2
4( 5 6) (11 2 )
4 20 24 4 44 121 24 97
x x x
x x x x x
⇔ − + ≥ −
⇔ − + ≥ − + ⇔ ≥

97
24
x⇔ ≥
không tỏa mãn x < 1.

• Khi
4

x


2 2
(3) 2 3 2 ( 2)( 3) 4( 4)
2 5 6 2 16 5 2 5 6 2 11
x x x x x
x x x x x x
⇔ − + − + − − ≥ −
⇔ − + ≥ − + ⇔ − + ≥ −

2 2 2
2 11 0 2 11 0
5 6 0 4( 5 6) (2 11)
x x
x x x x x
− ≤ − >
 
⇔ ∨
 
− + ≥ − + ≥ −
 

2 2
11
11
2
2
2 3
4 20 24 4 44 121

x
x
x x
x x x x


>

 
⇔ ∨
 
 
≤ ∨ ≥
− + ≥ − +



11
11
2
3
97
2
24
x
x
x

>



⇔ ≤ ≤ ∨





11 11
3 3
2 2
x x x
⇒ ≤ ≤ ∨ > ⇔ ≥

Kết hợp với
4
x

ta ñược:
3
4
4
x
x
x


⇔ ≥







ðáp số
:
1 4
x x
= ∨ ≥

Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 5
-


Bài 5:
Giải hệ:
1 1
2 2
1 1
2 2
y
x
x
y


+ − =




+ − =




Giải:
• ðiều kiện:
1
,
2
x y

. Từ hệ suy ra:
1 1 1 1
2 2 (1)
y x
x y
+ − = + −

• Nếu x > y thì
1 1
x y
<

1 1

x y
<
suy ra VT(1) < VP(1).
• Nếu x < y tương tự cũng không thỏa mãn.
• Nếu x = y . Thế vào một phương trình của hệ ñược:
1 1
2 2 1
x
x
x
+ − = ⇔ =

Hệ có nghiệm: (x; y) = (1; 1).



Giáo viên : Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn


























Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 6
-


ðề 02:

Bài 1:
Tính tích phân:
a)
1

2
0
sin
16 9cos
x x
I dx
x
π
=
+




Giải:

ðặt:
x t dx dt
π
= − ⇒ = −

ðổi cận:
0
0
x t
x t
π
π
= → =



= → =


0
1
2 2
0
( )sin ( ) ( )
16 9cos 16 9cos
t t dt t dt
I
t t
π
π
π π
− − −
⇒ = =
+ +
∫ ∫

1
2 2 2
0 0 0
sin sin sin
16 9cos 16 9cos 16 9cos
tdt t t xdx
dt I
t t x
π π π

π π
= − = −
+ + +
∫ ∫ ∫

1 1 1
2 2
0 0
sin sin
2
16 9cos 2 16 9cos 2
xdx xdx
I I I J
x x
π π
π π
π
⇒ = ⇒ = ⇒ =
+ +
∫ ∫

Tính
2
0
sin
16 9cos
xdx
J
x
π

=
+


ðặt cos sin
x u xdx du
= ⇒ = −

ðổi cận:
0 1
1
x u
x u
π
= → =


= → = −


1 1
2
2
1 1 2
1
1 4 4
arctan
1
16 9 9 27 3
4

3
du du u
J
u
u



 
⇒ = = =
 

+
 
 
+
 
 
∫ ∫

1
8 4
arctan
27 3
4 4
arctan
2 27 3
I J
π π
=

⇒ = =

b)
4
2
0
sin
4
sin 2 2(1 sin cos )
x dx
I
x x x
π
π
 

 
 
=
+ + +




Giải:
ðổi biến:
sin cos (cos sin ) 2 sin
4
x x t dt x x dx x dx
π

 
+ = ⇒ = − = − −
 
 

2 2
1 sin 2 sin 2 1
x t x t
+ = ⇒ = −

ðổi cận:
0 1
2
4
x t
x t
π
= → =



= → =



Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 7
-


Vậy
2 2
2
2 2
1 1
1 1
1 2(1 ) ( 1)
2 2
dt dt
I
t t t
 
= − = −
 
− + + +
 
∫ ∫

2 1 2
.
2 1
1
2 1 1 4 3 2
.
2 2 4

2 1
t
=
+

 
= − =
 
+
 


Bài 2: Tính tích phân sau:
a)
2 2
0
sin
x
J e xdx
π
=



Giải:
Xét tích phân:
2 2
0
cos
x

I e xdx
π
=


Ta có:
( )
2 2 2
0
2
0
1 1
2 1
0
2 2
cos 2
x x
x
I J e dx e
I J e xdx
π
π
π
π

+ = = = −





− =





Tính
2
0
cos 2
x
A e xdx
π
=


ðặt
2
2
2
1
cos 2
sin 2
2
x
x
du e dx
u e
dv xdx
v xdx


=

=


 
=
=




Suy ra:
2 2 2
0 0
\
1
sin 2 sin 2 0 sin 2 (1)
0
2
x x x
A e x e xdx e xdx B
π π
π
 
= − = − = −
 
∫ ∫


Tính:

=
π
0
2
2sin xdxeB
x

ðặt:
2
2
2
1
sin 2
cos 2
2
x
x
du e dx
u e
dv xdx
v x

=

=


 

=
= −




Suy ra
2 2 2
0 0
1
sin 2 cos 2 cos 2
0
2
x x x
B e xdx e x e xdx
π π
π
 
= = − +
 
∫ ∫

( )
2
1
1 (2)
2
e A
π
= − +

Từ (1) và (2) ta có:
( )
2
1
1
2
A e A
π
= − − −

( )
2
1
1
4
A e
π
⇔ = −

Suy ra:
( )
2
1
1
4
I J e
π
− = −

Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương

Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 8
-


Vậy cuối cùng ta có:
( )
( )
( )
2
2
2
1
1
1
2
2 1
1
4
1
4
I J e
J e
I J e
π
π

π

+ = −


⇒ = −


− = −



Vậy
( )
2
1
1
8
J e
π
= −

b)
1
2
0
.
4
x
x

I x e dx
x
 
= −
 

 




Giải:

1 1
2
1 2
2
0 0
.
4
x
xdx
I x e dx I I
x
= − = +

∫ ∫

Tính:
1 1 1

2 2 2 2
1
0 0 0
1
1 1
. .
0
2 2
x x x x
I x e xde x e e dx
 
= = = −
 
∫ ∫ ∫

1 1
2 2 2 2
2 2 2 2 2
0 0
1
1 1 1 1 1 1
( 1)
0
2 2 2 4 2 4 2 4 4
x x x
e e e e
e e dx de e e
+
= − = − = − = − − =
∫ ∫

.
Tính:
1 1
2 2
2
2
0 0
1
4 4 3 2
0
4
xdx
I d x x
x
= − = − = − = −

∫ ∫

Vậy:
2 2
1 2
1 7
3 2 3
4 4
e e
I I I
+ −
= + = + − = +
.


Bài 3: Tính các tích phân sau:
a)
2
0
sin 2
3 4sin cos2
xdx
I
x x
π
=
+ −




Giải:

Ta có: sin2
x
= 2sin
x
cos
x

3 + 4sin
x
- cos2
x
=3 + 4sin

x
-1 + 2sin
2
x
= 2sin
2
x
+ 4sin
x
+ 2
Vậy
2 2
2 2
0 0
2sin cos sin cos
2sin 4sin 2 sin 2sin 1
x xdx x xdx
I
x x x x
π π
= =
+ + + +
∫ ∫

ðặt:
sin cos
x t dt xdx
= ⇒ =

ðổi cận:

0 0
1
2
x t
x t
π
= → =



= → =



Vậy
1 1 1
2 2
0 0 0
( 1) 1 ( 1)
tdt dt dt
I
t t t
= = −
+ + +
∫ ∫ ∫

Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03



Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 9
-


=
1 1
1 1
ln 1 ln 2
0 0
1 2
t
t
+ + = −
+

b)
46
0
tan
cos 2
xdx
I
x
π
=





Giải:
Áp dụng công thức:
2
2
1 tan
cos2
1 tan
x
x
x

=
+

4 26
2
0
tan (1 tan )
1 tan
x x
I dx
x
π
+
=



ðặt:

2
2
tan (1 tan )
cos
dx
t x dt x dx
x
= ⇒ = = +
ðổi cận:
0 0
1
6
3
x t
x t
π
= → =



= → =



Suy ra:
1 1 1
3 3 3
4
2 2
2 2

0 0 0
1 1 1 1
1 1
1 1 2 1 1
t dt
I t dt t dt
t t t t
 
   
= = − + + = − + + −
   
 
− − − +
   
 
∫ ∫ ∫
\
( )
3
1
1 1 10 3 1
ln ln 2 3
3
3 2 1 27 2
0
t t
t
t
 


= − + + = − + +
 
+
 

Bài 4: Tính tích phân sau:

14 3 3
13
2
3
0
( 1)( 1)
dx
I
x x

=
− +




Giải:

ðặt:
( )
3 2
3
2

3
3
1 1 6
1 1
1
x t t dt
t x dx
x t
t
+ +
= ⇒ = ⇒ = −
− −


ðổi cận:
0 1
14 3 3 3
13 3
x t
x t
= → = −




= → =



Xét:

3
3 2
3
3
3 2
2
3
3
6
1 3 1 2
( 1)
.
2
1 1 1 1 1
( 1)( 1)
1
t
dx x dx t
t
dt dt
t
x x t t t t
x x
t
+ +

= = − = − = −
− + − − + +
− +



Khóa học LTðH môn Toán – Thầy Trần Phương
Hướng dẫn giải ñề kiểm tra ñịnh kỳ số 03


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 10
-


( )
2 2
1
2 1
1 3
2
1 1 2( 1)
t
t t t t t
+
= − −
− + + + +

Vậy
3 3 3
3 3 3
2 2
0 0 0
1 (2 1) 3

1 2 1 1 2 1
dt t dt dt
I
t t t t
+
= − −
− + + + +
∫ ∫ ∫
=
2
3 3
1 3
ln 1 ln 1
3 3
2 2
0 0
t t t J
+ − + + −

Tính
3
3
2
0
1
dt
J
t t
=
+ +



Xét:
2
2
2 2
1 1 3 1 3
1 2.
2 4 4 2 2
t t t t t
 
 
+ + = + + + = + +
 
 
 
 
 

ðặt:
2
2
1 3 3 3
tan (1 tan )
2 2 2cos 2
t u dt du u du
u
+ = ⇒ = = +
ðổi cận:
0

6
3 4 3 3
arctan
3
6 3
t u
t u
π

= → =



+

= → =



2 2
3
1 (tan 1)
4
t t u
+ + = +

4 3 3
arctan
6 3
2

2
6
4 3 3
arctan
6 3
6
3 1
(1 tan ).
3
2
(tan 1)
4
4 3 3
arctan
2 3 2 3 2 3 4 3 3
6 3
arctan
3 3 3 6
6 3
6
J u du
u
J du u
π
π
π
π
+
+
⇒ = +

+
+
 
+
= = = −
 
 
 



Thay vào ta ñược: I =
2
3 3
1 3
ln 1 ln 1
3 3
2 2
0 0
t t t J
+ − + + −
I =
3 1 1 3 4 3 3
ln ln 3 arctan
3 2 3 6
6 3
π
 
+ +
− − −

 
 
 
.




Giáo viên : Trần Phương
Nguồn :
Hocmai.vn



×