Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Trắc nghiệm hóa sinh đại cương chương trình đại học((Tải: https://link1s.com/yHqvN))

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.35 KB, 26 trang )


1

CÂU HỎI TỰ KIỂM TRA PHẦN SINH HÓA TĨNH

GLUCID
1. Monosaccharide là :
A. Một polyalcohol
B. Hợp chất hữu cơ trong phân tử có C, H, O, N.
C. Những aldehyde alcohol hoặc ketone alcohol.
D. Hợp chất hữu cơ có thể bị thủy phân.
E. Những disaccharide hoặc polysaccharide.
2. Glucose là :
A. Aldopentose.
B. Ketohexose.
C. Ketopentose.
D. Aldotriose.
E. Aldohexose.
3. Công thức này là :
A. D-Glyceraldehyde
B. L-glyceraldehyde
C. Dioxyacetone
D. Aldehyde acetic
E. D-Phosphoglyceraldehyde
4. Công thức sau đây là :
A. α-D-glucose
B. β-D-galactose
C . β-D-glucose
D. β-D-mannose
E. α-D-fructose
5. Monosaccharide nào sau đây không có tính hoạt quang :


A. Fructose
B. Glucose
C. Galactose
D. D-glyceraldehyde
E. Dioxyacetone


CH
2
OH
OH
OH
OH
OH


2

6. Chất nào sau đây thuộc loại disaccharide :
A. Fructose
B. Glucose
C. Glycogen
D. Cellulose
E. Không một gợi ý nào ở trên là đúng.
7. Công thức sau đây là :
A. Acid gluconic
B. α-D-Glucose
C. Acid α-D-glucuronic
D. β-D-glucose
E. Acid β-D-glucuronic

8. Saccharose được tạo thành từ :
A. α-ribose và β- galactose
B. α-D-glucose và β-D-fructose
C. β-D-galactose và α-D-glucose
D. Các phân tử α-D-glucose
E. α-D-glucose và β-D-mannose
9. Công thức sau đây được gọi tên là :
A. 4-O-β-D galactopyranose α-D- glucopyranosyl
B. 4-O-β-D-glucopyranosyl α-D- glucopyranose
C. α-D- glucopyranosyl (l→4) α-D- glucopyranose
D. 4-O-β-D-galactopyranosyl α- D-glucopyranose
E. Không trả lời nào ở trên là đúng.
10. Chất nào sau đây thuộc loại polysaccharide dị thể :
A. Cellulose
B. Dextran
C. Amylopectin
D. Hemicellulose
E. Tinh bột
11. Glucose là một aldohexose, số đồng phân quang học là :
A. 25 B. 8
C. 16 D. 32
E. 9
COOH
OH
OH
OH
HO

O
5

CH
2
OH
OH
OH
HO
4 1
5
CH
2
OH
OH
OH
OH
4
1


3

12. Khi hòa tan vào nước α
αα
α-D-glucose có thể ở dạng nào
A. Chỉ ở dạng thẳng
B. Chỉ ở dạng α
C. Ở dạng α và β
D. Dạng α , dạng β và dạng thẳng
E. Chỉ ở dạng β.
13. Liên kết glycosidic được tạo thành do :
A. Loại đi một phân tử nước giữa nhóm -OH của monosaccharide và nhóm -OH của acid

phosphoric.
B. Loại đi một phân tử nước giữa nhóm -OH của monosaccharide và nhóm -NH
2
của l chất khác
C. Phản ứng giữa nhóm aldehyde hay ketone của monosaccharide với ion kim loại nặng
D. Loại đi một phân tử nước giữa nhóm -OH bán-acetal và nhóm -OH của một chất khác,
E. Không một gợi ý nào ở trên là đúng.
14. Glycogen có đặc điểm sau :
A. Là một loại polysaccharide dị thể .
B. Có công thức nguyên là (C
6
H
10
O
5
)n.
C. Tác dụng với iod cho màu xanh tím.
D. Có nhiều trong các loại ngũ cốc.
E. Có cấu tạo giống amylose.
15. Chất nào sau đây có cả liên kết 1→
→→
→ 4 và 1 →
→→
→ 6
A. Amylose
B. Saccharose
C. Glycogen
D. Cellulose
E. Tất cả đều đúng.


Các câu sau đây trả lời bằng cách chọn tập hợp đúng nhất.
A.1, 2 đúng.
B. l, 2, 3 đúng.
C. 2, 3, 4 đúng.
D. Chỉ l đúng.
E. Tất cả các ý l, 2. 3, 4, 5 đều đúng.
16. Những chất nào sau đây thuộc loại polysaccharide :
l. Dextran. 2. Cellulose.
3. Glycogen. 4. Acid hyaluronic. 5. Heparin

4

17. Những chất nào sau đây có tính khử :
1. Lactose 2. Deoxyribose
3. Tinh bột 4. Glycosid
5. Saccharose
18. Tinh bột có những đặc điểm sau :
l .Có công thức nguyên là (C
6
H
12
O
6
)
n

2. Có liên kết 1→ 4 và 1 → 6 glycosidic trong phân tử.
3. Là glucid dự trữ của thực vật.
4. Tan trong nước.
5. Tác dụng với iod cho màu nâu tím.

19. Những chất nào sau đây khi pha trong nước cho hiện tượng chuyển quay :
1. α-D-glucose 2. β-D-glucose
3. β- Fructose. 4. Saccharose. 5. Glycosid.
20. Những chất nào sau đây thuộc loại hexose :
l . Glucose. 2. Galactose.
3. Mannose. 4. Erythrose. 5. Deoxyribose.

LIPID
1. Lipid tan trong :
A. Nước B. Dung dịch đệm trong nước
C. Benzen D. Dung môi không phân cực
E. Acid
2. Thành phần cấu tạo như một 1ipid có thể chỉ gồm có :
A. Glycerol và cholamine.
B. Một acid béo và một alcohol có trọng lượng phân tử cao.
C. Một alcohol và một acid phosphoric.
D. Một alcohol và một acid acetic.
E. Không một gợi ý nào ở trên đúng.
3. Lìpid có những chức năng sau, trừ :
A. Tham gia cấu trúc màng
B. Dự trữ năng lượng
C. Vận chuyển
D. Chứa thông tin di truyền
E. Bảo vệ


5

4. Tập hợp nào chỉ gồm các lipid thủy phân được :
A. Glycerid, acid linolenic, cholesterol este

B. Lecithine, acid palmitic, vitamin E ,
C. Tripalmitin, Sphingomyelin, cholesterid
D. Cholesterol, terpen, sterid
E. Vit A, Vit D, Cephaline
5. Tập hợp nào chỉ gồm các lipid đơn giản :
A. Monoglycerid, cerid, cephaline.
B. Diglycerid, sáp, sterid
C. Lecithine, triglycerid, cholesterol este
D. Cholesterol, muối mật, cerebroside
E. Sulfatid, sphingomyelin, acid palmitic
6. Nhóm nào sau đây chỉ gồm các phospho1ipid :
A. Cephaline, serine phosphatid, cerebroside
B. Lecithine, sterid, cerebroside
C. Lecithine, sphingomyelin, sulfatid
D. Lecithine, cephaline, sphingomyelin
E. Không nhóm nào ở trên là đúng.
7. Acid béo là acid hữu cơ có đặc điểm sau :
l. Có thể có số carbon chẵn hoặc lẻ
2. Có nhóm chức ketone hoặc aldehyde
3. Có thể có mạch thẳng hoặc mạch vòng
4. Có thể có 2 nhóm carboxyl
5. Có thể có nhánh hoặc không có nhánh
Hãy lựa tập hợp nào sau đây là đúng :
A. 2, 4 B. l, 3, 4
C. 1, 3, 5 D. 3, 4, 5
E. 1, 4, 5
8. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm acid béo bão hòa :
A. a. palmitic, a. oleic, a. arachidonic
B. a. butyric, a. oleic, a. linoleic
C. a. butyric, a. oleic, a. linolenic

D. a. palmitic, a. stearic, a. palmito oleic
E. a. palmitic, a. butyric, a. stearic


6

9. Chọn tập hợp gồm toàn acid béo cần thiết :
A, a. stearic, a. oleic, a. linolenic
B. a.palmitooleie. a.linoleic, a.arachidonic
C. a.oleic, a.palmitic, a.linoleic
D. a. linoleic, a.linolenic, a.arachidonic
E. palmitooleic, a.oleic, a. linonoleic
10. Các cấu trúc nào sau đây là đúng :
A. Acid phosphatidic : Diglycerid, phosphate
B. Cephaline : Diglycerid - phosphate, ethanolamine
C. Tristearin : glycerol, 3 acid stearic
D. Sphingomyelin: sphingosine, acid béo, phosphate, choline
E. Tất cả đều đúng.
11. Cholesterol có nhừng đặc điểm :
l. Là một polyalcohol .
2. Là một alcohol bậc 2
3. Có một liên kết kép giữa C
5-6
4. Là một lipid đơn giản, có thể thủy phân được
5. Có công thức chung là C
27
H
45
O
Hãy lựa chọn tập hợp nào sau đây là đúng :

A. l,2,3
B. 2,4,5
C. 3,4,5
D. l,3,4
E. 2,3,5
12. Câu sau đúng hay sai :
Một chất được xác định là lipid chỉ khi trong thành phần cấu tạo có chứa ít nhất l acid béo.
Đúng , Sai
13. Glucolipid được xếp vào loại lipid tạp vì trong thành phần cấu tạo có chứa glucid.
Đúng , Sai







7

PROTEIN
1. Khi một protein bò thủy phân sẽ có :
A. Giảm các nhóm carboxyl tự do
B. Tăng các nhóm amin tự do
C. Giảm mạnh pH
D. Tạo thành các liên kết peptid
E. Không có các hiện tượng trên

2. Chất nào trong cacù chất sau đây không có hoạt tính quang học :
A. Leucine
B. Alanine

C. Glycine
D. Cysteine
E. Không có chất nào nói trên.

3. Cơng thức này là :
A. Valine .
B. Leucine
C. Threoníne
D. Alanine
E. Isoleucine
4. Tâp hợp amino acid nào sau đây với chuỗi bên có chứa nhóm base :
A. Arginine – Asparagine - Methionine
B. Arginine - Lysine - Histidine
C. Histidine - Lysine - Phenylalanine
D. Tryptophan - Glutamine - Proline
E. Lysine - Methionine - Arginine.
5. Tập hợp nào sau đây trong cơng thức có chứa lưu huỳnh :
A. Cysteine – Asparagine - Methionine
B. Methionine - Alanine - Cystine
C. Cystine – Methionine - Glutamine
D. Cystine - Methionine - Cysteine
E. Cysteine - Threonine - Methionine
6. Để điện di hỗn hợp amino acid ta dùng dung dịch đệm pyridine/acid acetic/nước có pH = 3,9.
Điều nào sau đây đúng đối với acid aspartic :
A. pHi = 2,77 B. Tích điện âm
C. Tích điện dương D. A và B đúng
E. Chỉ có C đúng
CH-CH
2
-CH-COOH

NH
2
CH
3
CH
3


8

7. Điều nào sau đây đúng đối với glutathione :
l. Tripeptide gồm Glutamyl - Cysteinyl - Glycine
2. Tripeptide gồm γ- Glutamyl - Cysteinyl - Glycine
3. Nhóm SH đóng vai trò quan trọng trong hệ thống oxy hóa- khử,
4. Ký hiệu G - SH
5. Là tripeptide gồm Glutamyl - Glycyl - Cysteine.
Hãy chọn tập hợp đúng
A. 1,3,4 B. l.3,5 C. 2,3,4
D. 5,4,l E. Các ý trên đều sai
8. Albumin và globulin được coi như lả :
A. Protein tạp
B. Lipoprotein
C Protein thuần
D. Protein sợi
E. Nucleo protein
9. Những chất nào sau đây thuộc loại protein đơn giản :
l. Casein
2. Fibrinogen
3. Feritin
4. Globulin

5. Collagen
hãy chọn tập hợp đúng :
A. l, 2, 3, 5 B. 2, 3, 4 C. l, 4, 5
D. 2, 4, 5 E. Các tập hợp trên đều sai,
10. Một protein có thể bị kết tủa bởi hiện tượng diêm tích (hay salting out), nguyên nhân do :
A. Thay đổi cấu trúc protein.
B. Mất lớp áo nước.
C. Trung hòa điện tích của các tiểu phần protein
D. Do sự mất lớp áo nước song song với sự trung hòa điện tích của các tiểu phần protein.
E. Các câu trên đều sai.






9

PORPHYRIN VÀ HEMOGLOBIN
1. Nhóm nào sau đây chỉ gồm loại chromoprotein có nhóm ngoại chứa nhân porphyrin :
A. Hemoglobin, cytochrome, glycoprotein.
B. Hemoglobin, chlorophyll, seruloplasmin.
C. Chlorophyll, hemoglobin, ferritin.
D. Hemoglobin, cytochrome, chlorophyll.
E. Flavoprotein, siderophyrin, cytochrome
2. Loại Hb nào sau đây mà ở chuỗi β
ββ
β có amino acid ở vị trí số 6 là valine :
A. HbA
B. HbC

C. HbS
D. HbF
E. Không phải Hb nào kể trên
3. Trong HEME, hai nhóm thế propionic gắn với nhân porphyrin ở các vị trí nào :
A. 1 , 2
B. 3, 4
C. 5 , 6
D. 6 , 7
E. 7 , 8
4. Khi phân tích Hb của một trẻ dưới 10 tuổi ta thu được gía trị sau : 10% HbF & 90% HbA
A. Những giá trị này nằm trong khoảng bình thường.
B. Những giá trị này bất thường.
C. Có sự rối loạn trong sự hình thành của chuỗi α
D. Có sự lối loạn trong sự hình thành của chuỗi β
E. Các đánh giá trên đều không đúng.
5. Loại Hb nào sau đây, mà chuỗi β
ββ
β có amino acid số 6 là lysine :
A. HbA
B. Hb C.
C. Hb S.
D. Hb F.
E. Không phải Hb nào kể trên.
6. Liên kết giữa Fe
2+
của heme với nhân imidazol của histidine của globin là liên kết :
A. Cộng hóa trị B. Phối trí
C. Hydrogen D. Ester
E.Glycosidic


10

7. Dẫn xuất nào của Hb có chứa sắt Fe
3+
:
A. HbCO
B. HbCO
2

C. HbO
2

D. Met Hb
E. E. Không dẫn xuất Hb nào trên là đúng.
8. Chọn tập hợp chỉ chứa toàn Fe
2+
:
1. HbO
2
2. HbCO
2

3. HbCO
4. Met Hb
5. Hb
9. Trong heme, 2 nhóm vinyl gắn với nhân porphyrin ở các vị trí :
A. 1 , 3
B. 2 , 5
C. 3 , 6
D. 2 , 4

E. 7 , 8
10. Sơ đồ kết hợp khí của Hb :

CHb
+CO
2
- CO
2
E
D
B
Oxy hóa
+ CO
2
+ CO
2
CO
2
A
Oxy hóa
khử


Vị trí nào sau đây đúng với chất thích hợp :
A. Oxy hemoglobin (HbO
2
)
B. Carboxy hemoglobin (HbCO)
C. Met Hb (Fe
3+

)
D. CO
2

E. Carbo hemoglobin (R-NH-COOH = HbCO
2
)


A.

1 , 2 , 4 , 5

B. 3 , 4 , 5
C. 1 , 2 , 5
D. 1 , 4 , 5
E. 2 , 3 , 4


11

NUCLEIC ACID
1. Nếu thủy phân nucleic acid hoàn toàn, ta được các sản phẩm theo thứ tự sau :
A. Adenine – Nucleoside – Nucleotide – Nucleic acid
B. Nucleic acid - Nucleoside - Nucleotide - Base nitrogen và đường 5C.
C. Nucleic acid - Nucleotide - Nucleoside, H
3
PO
4
- Base nitrogen và đường 5C.

D. Nucleic acid - Nucleoprotein - Nucleotide - Base nitrogen
E. Nucleic acid - Nucleoprotein - Nucleotide - Nucleoside - Adenine.
2.Thàch phần cấu tạo của một nucleoside gồm có :
A. Base nitrogen , đường pentose, acid phosphoric.
B. Base nitrogen và acid phosphoric.
C. Base nitrogen và đường ribose.
D. Base nitrogen và đường pentose
E. Các câu trên đều sai.
3. Thành phần cấu tạo của một mononucleotide gồm có :
A. Base nitrogen, đường pentose, acid phosphoric.
B. Base nitrogen và acid phosphoric.
C. Base nitrogen và đường ribose.
D. Base nitrogen và đường pentose.
E. Các câu trên đều sai.
4. Trong DNA các cặp base nitrogen nào sau đây nối với nhau bầng ba liên kết hydrogen:
A, Adenine và Thymine
B. Adenine và Cytosine.
C. Adenine và Guanine.
D. Uracil và Thymine.
E. Cytosine và Guanine.
5. Khi mô tả cấu trúc của DNA, Watson và Crick đã ghi nhận :
1. Phân tử DNA gồm hai chuỗi polypeptide xoắn đôi theo hai hướng ngược chiều nhau.
2. Các base nitrogen của hai chuỗi nối với nhau bằng liên kết hydrogen theo quy luật đôi base
3. Mỗi chu kỳ xoắn có chiều dài là 3,4 nm.
4. Các nucleotide nằm thẳng góc với trục và cách nhau một khoảng 0,34 nm.
Hãy chọn tập hợp đúng :
A. l, 2, 3, 4.
B. l, 2, 3.
C. l, 2.
D. 2, 3, 4. E. l, 3, 4.


12

6. Tập hợp các liên kết nào sau đây gặp trong cấu trúc của phân tử tRNA :
l. Liên kết 2', 3' – phosphodieste, liên kết amid.
2. Liên kết N – glycosidic, liên kết este phosphate.
3. Liên kết pyrophosphate.
4. Liên kết 3', 5' - phosphodieste.
5. Liên kết hydrogen.
Hãy chọn tập hợp đúng :
A. l, 2, 4. B. 2, 4, 5.
C. 3, 4, 5. D. 2, 4.
E. Tất cả các liên kết trên.
7. Trong nucleoside, base nitrogen và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết
N–glycosidic, liên kết này được thực hiện bởi :
A. C
5'
của đường pentose và N
9
của base purine.
B. C
5'
Của đường pentose và N
9
của base pyrimidine.
C. C
1’
của đường pentose và N
9
của base purine.

D. C
l'
của đường pentose và N
9
của base pyrimidine.
E. C
l'
của đường pentose và N
3
của base purine
8. Cấu trúc của DNA có những đặc điểm là :
l. Gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn với nhau đều đặn, ngược chiều nhau.
2. Có chứa các base Adenine, Guanine, Cytosine, Uracil và Thymine
3. Khoảng cách mỗi vòng xoắn là 0.34 nm.
4. Quy luật bổ sung đôi base là A - U, G - C.
5. Liên kết giữa các base nitrogen của 2 chuỗi đối diện là liên kết hydrogen.
Hãy chọn tợp hợp đúng :
A. 1, 5.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 2. 4, 5.
E. 3, 4, 5.
9. Thành phần của GTP gồm :
A. Guanine, Ribose. 2H
3
PO
4
.
B. Guanozine, Ribose. 2H
3

PO
4
.
C. Cytosine, 3H
3
PO
4
.
D. Guanine, 3H
3
PO
4
.
E. Guanine, Ribose, 3H
3
PO
4
.

13

10. Chọn câu sai :
Ribose có những đặc điểm sau :
A. Là thành phần cấu tạo của nucleic acid.
B. Hiện diện ở RNA và DNA.
C. Là một monosaccharide.
D. Ở vị trí C
2
có mang một nhóm OH.
E. Tạo liên kết phosphoeste với nhóm phosphate ở C

5
.
11. Chất nào sau đây không phải là base purine :
A. Guanine
B. Cafein
C. Adenine
D. Cytosine
E. Theophylin
12. Chất nào sau đây không phải là base pyrimidine :
A. Thymine
B. Guanine
C. Cytosine
D. Uracil
13. Chất nào sau đây không phải là base purine :
A. Cytosine
B. Theobromin
C. Theophylin
D. Cafein
E. Guanine
14. Base nitrogen nào sau đây có nhóm CH
3
trong công thức :
A. Guanine
B. Cytosine
C. Uracil
D. Adenine
E. Thymine
15. Chất nào sau đây là một nucleoside :
A. Uridine
B. Adenine

C. Guanosine monophosphate
D. ADP E. ATP

14

16. Chất nào sau đây là một nucleotide :
A. Uridine
B. Deoxyadenosine
C. AMP vòng
D. Cytidine
E. Guanine
17. Liên kết giữa base nitrogen và pentose trong một nucleotide là một liên kết :
A. Phosphoeste.
B. Phosphodieste.
C. Hydrogen.
D. Peptide.
E. Glycosidic
18. Chất nào sau đây là dẫn xuất của adenine :
A. AMP vòng.
B. ATP.
C. ADP
D. S-adenosyl methionine
E. Tất cả đều đúng.
19. Chất nào sau đây là một dinucleotide :
A. CDP.
B. ADP.
C. NAD
+

D. GMP vòng.

E. Acid uridylic.
20. Chất nào sau đây là thành phần cấu tạo của NADP
+
:
l. H
3
PO
4
.
2. Ribose.
3. Deoxyribose
4. Nicotinamide.
5. Flavin.
Hãy chọn tập hợp đúng :
A 1, 3, 4.
B. l, 2, 5.
C. 2, 5.
D. l, 2, 4 E. 3, 5.

15

21. Dạng cấu trúc phổ biến của DNA là :
A. Xoắn đơn vòng
B. Xoắn đôi vòng
C. Xoắn đơn
D. Xoắn đôi.
22. Loại DNA được Watson và Crick mô tả là DNA loại :
A. A
B. B
C. C

D. D
E. Z
23. DNA loại B có các đặc điềm nào sau đây
1. Không hiện hữu in vivo.
2. Có 2 sợi polynucleotide xoắn đôi.
3. Cả 2 sợi đều là những sợi mã hóa.
4. Có 10 đôi base trong mỗi vòng xoắn.
5. Khoảng cách giữa mỗi đôi base là 0.25 nm.
Chọn tập hợp đúng :
A. l, 2, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 4, 5.
D. 2, 4.
E. 2, 3, 4, 5.
24. Thông tin di truyền được tích trữ trong :
A. DNA.
B. mRNA.
C. tRNA.
D. rRNA.
E. Tất cả đều đúng.
25. Cytosin, Uracil và Thymine có thể được tìm thấy trong :
A. DNA
B. mRNA.
C. tRNA.
D. rRNA.
E. Tất cả đều sai.

16

26. Vai trò sinh học của mRNA là :

A. Tích trữ.thông tin di truyền.
B. Mang thông tin từ DNA đến ribosome.
C. Hình thành ribosome, là nơi sinh tổng protein.
D. Vận chuyển amino acid đến ribosome.
E. Tất cả đều sai.
27. Phân Tử tRNA gồm có :
A. 3 nhánh chính, một nhánh phụ.
B. 4 nhánh chính, một nhánh phụ.
C. 4 nhánh chính, không có nhánh phụ.
D. 5 nhánh chính. một nhánh phụ.
E. 5 nhánh chính, không có nhánh phụ.
28. 3 nucleotide đối mã được tìm thấy trên phân tử :
A. DNA loại B. .
B. tRNTA
C. rRNA.
D. mRNA.
E. DNA loại Z.
29. Ở phán tử tRNA, nhánh kết thúc bằng nhóm CCA (chiếu 5’→
→→
→ 3’) được gọi là:
A. Nhánh tiếp nhận.
B. Nhánh đối mã.
C Nhánh T ψ C.
D. Nhánh D.
E. Tất cả đều sai.
30. Phân tử mRNA có đầu 5' tận cùng bằng phân tử :
A. 5 - hydroxymethylcytidine triphosphate.
B. 5, 6- dihydroxyuridine triphosphate.
C. 5- methylcytidine triphosphate.
D. 7- methylguanosine triphosphate.

E. Tất cả đều sai.






17

ENZYME VÀ XÚC TÁC SINH HỌC
1. Chọn những câu đúng :
A. Chất xúc tác sinh học gây ra phản ứng trong tế bào sống.
B. Chất xúc tác sinh học gồm enzyme, vitamin và hormone, trong đó enzyme đóng vai trò
trung tâm.
C. Enzyme không thay đổi suốt từ đầu đến cuối phản ứng được enzyme xúc tác.
D. Phản ứng CO
2
+ H
2
O H
2
CO
3

Không cần sự xúc tác của enzyme vẫn có thể xảy ra.
E. Tác dụng xúc tác của enzyme là làm lệch sự cân bằng của phản ứng thuận nghịch.
2. Chọn những câu sai :
A. Enzyme có tính đặc hiệu cao.
B. Enzyme nói chung có thể xúc tác phản ứng ở nhiệt độ trên 100
o

C.
C. Phân tử enzyme chỉ gồm các nguyên tố C,H,O.
D. Khả nàng xúc tác của enzyme rất lớn, có thể làm tăng tốc độ phản ứng tới 10
6
-10
11
lần
E. pH thích hợp nhất của nhiều enzyme bằng khoảng 7,4.
3. Chọn những câu sai :
A. Tất cả các enzyme đều là protein.
B. Các enzyme của dịch tiêu hóa là các enzyme ngoại bào.
C. Pepsin, trypsin là những enzyme một cấu tử, tức có bản chât protein thuần.
D. Apoenzyme là phần protein của loại enzyme nhị cấu tử.
E. Tất cả những trả lời trên đều sai.
4. Chọn những câu sai :
A. Nhóm ghép của enzyme có thể là ion kim loại hoặc chất hữu cơ.
B. Coenzyme là nhóm ghép bản chất là ion kim loại.
C. Apoenzyme quyết định tính hấp phụ đặc hiệu của enzyme.
D. Coenzyme chịu được nhiệt, có thể thẩm tích được khi kết hợp lỏng lẻo với phần
apoenzyme.
E. Nhiều enzyme có coenzyme chứa vitamin tan trong mỡ.
5. Chọn câu đúng :
A- Apoenzyme làm nhiệm vụ trực tiếp vận chuyển e
-
, H hoặc nhóm hóa học trong ph/ư enzyme.
B. Hai hoặc nhiều enzyme có thể có cùng một apoenzyme và nhiều coenzyme khác nhau.
C. Dehydrogenase là enzyme khử hydrogen.
D. Enzyme chỉ được tổng hợp ở một số loại tế bào nhất định.
E. Holoenzyme là loại enzyme không cần cofactor.



18

6. Chọn những câu sai :
A. Vitamin A là một vitamin tan trong lipid, có tác dụng chống bệnh khô mắt.
B. Bản chất của vitamin A là alcohol, nó còn có tên là retinol.
C. Vitamin A tham gia tạo rhodopsin cần cho thị giác.
D. Caroten là sản phẩm thoái hóa của vitamin A.
E. Trong công thức của vitamin A có một vòng 5 cạnh.
7. Chọn những câu đúng :
A. 7. dehydrocholesterol là provitamin D.
B. Cholecalciferol có 4 nhân vòng.
C. Vitamin D tan nhiều trong nước.
D. Vitamin D có tác dụng trong chuyển hóa Ca, P và chống còi xương.
E. Vitamin D được tổng hợp ở cơ.
8. Chọn những câu sai :
A. Vitamin E hay tocopherol là một alcohol vòng không bão hòa.
B. Vitamin E là một chất chống oxy hóa.
C. Vitamin K làm tăng sự chảy máu do tham gia quá trình tổng prothrombin.
D.Vitamin B1 là chất chứa nhóm amin, nguyên tố lưu huỳnh (nên được gọi là
thiamin), một vòng 6 cạnh, một vòng 5 cạnh và nhóm alcohol.
E. Vitamin B2 hay riboflavin có ba nhân đều là dị vòng.
9. Chọn những câu đúng :
A. Vitamin PP (nicotinamid), vitamin B5 (acid pantothenic), vit. B6 (pyridoxin)
biotin (vitamin H) đều tham gia cấu tạo coenzyme.
B. Acid folic không chứa nhân vòng nào.
C. Vitamin Bl2 (cobalamin) chứa coban.
D. Vitamin C (acid ascorbic) tham gia quá trình oxy hóa khử.
E. Mọi tế bào đều tổng hợp được hormone.


10. Chọn những câu đúng :

A. Enzyme được phân thành 6 lớp theo thứ tự sau :
l) Hydrolase; 2) Lyase; 3) Oxydoreductase; 4) Ligase; 5) Isomerase; 6) Transferase
B. Enzyme xúc tác phản ứng RR' + H
2
O → ROH + R'H thuộc loại hydrolase.
C. Isozyme là những phân tử enzyme khác nhau xúc tác những phản ứng khác nhau.
D. Lactate dehydrogenase (LDH) có 5 isozyme là LDH
1
, LDH
2
, LDH
3
, LDH
4
và LDH
5
.
E. Catalase có 3 isozyme.


19

11. Phản ứng AH
2
A được xúc tác bởi :
A. Transferase
B. Oxydo-reductase
C. Catalase

D. Lyạse
E. Hydratase
12. Phản ứng AB →
→→
→ A + B được xúc tác bởi :
A. Lyase
B. LDH
C. Isomerase
D. Synthetase
E. Transferase
13. Phản ứng RCOOH →
→→
→ RH + CO
2
được xúc tác bởi :
A. Hydrolase
B. Transferase
C. Decarboxylase
D. Isomerase
E. Synthase
14. Enzym là chất xúc tác sinh học, vì nó làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng :
Chọn câu đúng
A. Hai vế đều đúng, nhưng vế hai không phản là nguyên nhân của vế một.
B. Vế l đúng, vế 2 sai.
C. Vế 1 sai, vế 2 đúng
D. Cả hai vế đều sai.
E. Hai vế đều đúng, và vế 2 là nguyên nhân của vế l.

15. Enzym là chất xúc tác sinh học, vì nó làm tăng sản phẩm phản ứng ở trạng thái cân bằng
của phản ứng :

Chọn câu đúng
A. Cả hai vế đều đúng và vế 2 giải thích vế l.
B. Cả 2 vế đều đúng và vế 2 không giải thích vế l.
C. Vế l đúng. vế 2 sai.
D. Vế l sai, vế 2 đúng.
E. Cả hai vế đều sai.

- 2H


20

16. Chọn câu đúng :
A. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng enzyme lớn hơn năng lượng hoạt hóa của phản ứng
không có enzyme.
B. Năng lượng hoạt hóa của phản ứng enzyme nhỏ hơn năng lượng hoạt hóa của phản ứng
không có enzyme.
C. Năng lượng hoạt hóa của hai phản ứng có enzyme và không có enzyme bằng nhau.
D. Enzyme làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng hóa học.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
17. Phản ứng bên được xúc tác bởi :
A. Transferase
B. Lyase
C.Synthetase
D. ()xydoreductase
E. Isomerase

18. Phản ứng NH
2
CONH

2
+ H
2
O CO
2
+ NH
3
được xúc tác bởi :
A. Transferase
B. Oxydoreductase
C. Lyase
D. Hydrolase
E. Isomerase
19. Hai phản ứng bên được xúc bởi :
A. Kinase và catalase
B. Isomerase và dehydrogenase
C. Lyase và isomerase
D. Kinase và dehydrogenase
E. Không tập hợp nào trên đúng

20. Chọn những câu đúng :
A. Đa số các enzyme hoạt động ở pH : l-3.
B. Hoạt tính enzyme đạt tối đa ở pH thích hợp.
C. Ngoài pHo hoạt tính enzyme tăng nhanh.
D. pHo của phosphatase kiềm là 8,6 - 9,l.
E. pHo của pepsin là 8,l.

CH
2
- O-

C=O
CH
2
OH
Phospho-
dioxyacetone
P
O
C H
CH - OH
CH
2
- O-
Phospho-
glyceraldehyde
P
(1) Glucose Glucose-6-phosphate
ATP ADP
(2) AH2 A
- 2H


21

21. Chọn những câu đúng :
A. Phương trình Michaelis-Menten được biểu thị : v = V
max
x

B. Hằng số Michaelis K

M
là nồng độ của cơ chất khi tốc độ phản ứng đạt tối đa (V
max
)
C. Khi nồng độ cơ chất lớn hơn K
M
rất nhiều thì tốc độ phản ứng đạt tối đa (V
max
)
D. Khi nồng độ của S thấp hơn K
M
rất nhiều thì tốc độ p/ứng tỉ lệ nghịch với nồng độ S.
E. Phương trình Michaelis-Menten được biểu thị dưới dạng đồ thị là một đường thẳng.
22.Chọn câu đúng :
Cho đồ thị A,. trục tung biểu diễn :
A. pH
B. Nồng độ cơ chất.
C. Nghịch đảo tốc độ phản ứng 1/v
D. Tốc độ phản ứng v.
E. Tất cả các câu trên đều sai.
23. Chọn câu đúng :
A. pH thích hợp nhất (pHo) của pepsin bằng 7.
B. pHo của trypsin bằng 1,5.
C. pHo của amylase nước bọt bằng 7,0.
D. pHo của lipase nhỏ hơn phosphatase acid.
E. pHo của chymotrypsin bằng 6.
24. Chọn câu đúng :
Cho biết phản ứng enzyme : S + E SE P + E

A. V

max
= B. K
M
= K
M
= K
M
=

E. Cả 4 câu trên đều sai.
25. a) Trung tâm hoạt động (TTHĐ) của enzyme tham gia trưc tiếp cơ chế vận chuyển e
-
, H và
các nhóm hóa học.
b) TTHĐ nằm ở phần coenzyme.
c) TTHĐ do các ion kim loại quyết định.
d) TTHĐ quyết định tính đặc hiệu của enzyme đối với cơ chất.
Chọn tập hợp các câu đúng :
A. a, b, c B. a và c
C. c và d D. d .
E. Tất cả bốn câu đều đúng.
[S]

K
M
+[S]
[S]

A
a


b

c

b
+
c

c

a
+
b

a
+
b

a
+
c

a
+
a

c

b



22

26. a. Các chất ức chế dị lập thể (DLT) là những chất ức cạnh tranh.
b. Trung tâm DLT (TTDLT) ở cách TTHĐ một khoảng nhất định.
c. Chất ức chế DLT phân hủy phân tử enzyme.
d. Trong cơ chế ức chế ngược, enzyme đầu tiên của chuỗi phản ứng là enzyme DLT.
Chọn tập hợp các câu đúng :
A. a , b , c.
B. a và c
C. c và d
D. b và d E. Cả 4 câu trên đều sai.
27. Chọn câu đúng : Coenzyme A chứa :
A. Riboflavin (vitamin B
2
)
B. Acid pantothenic (vitamin B
5
)
C. Pyridoxal (vitamin B
6
)
D. Thiamin (vitamin B
1
)
E. Nicotinamid (vitamin PP)
28. Chọn những câu sai :
A. Coenzyme A có chức năng vận chuyển acid pyruvic.
B. Coenzyme A là một dinucleotide

C. Coenzyme A chuyển vận gốc acyl và gốc acetyl.
D. Nhóm hoạt động của coenzyme A là nhóm –OH.
E. Trong sự tổng hợp citrate coenzyme A chuyển gốc acetyl từ acetyl CoA sang oxaloacetate.
29. Chọn câu đúng :
Coenzyme nào sau đây không chứa vitamin :
A. NAD
B. FAD
C. CoA
D. Pyridoxal phosphate
E. Acid lipoic
30. Chọn câu đúng :
A. Coenzyme NAD gắn chặt chẽ vào phần apoenzyme của dehydrogenase chứa nó.
B. Flavoprotein chứa FAD gắn lỏng lẻo với phần apoprotein.
C. LDH chứa coenzyme là HSCoA
D. Glucose-6-phosphate dehydrogenase có coenzyme là NADP
+
.
E. Coenzyme đóng vào trò trực tiếp chuyển vận e
-
, H và nhóm hóa học trong
phản ứng enzyme.

23

31. Tập hợp nào sau đây tham gia thành phần cấu tạo của NAD :
A. Adenine, nicotinamide, deoxyribose.
B. Acid adenylic, nicotinamide, ribose.
C. Acid adenylic, acid pantothenic, nicotinamide.
D. Adenine, ribose. thioethanolamin.
E. Cả 4 câu trên đều sai.

32. Tập hợp enzyme nào sau đây không cần coenzyme :
A. Peptidase, aminotransferase, esterase.
B. Chymotrypsin, pepsin, amylase.
C. Maltose, chymotrypsin. transaminase.
D. LHD, decarboxylase, transaminase.
E. Không tập hợp nào kể trên là đúng.
33. Chọn câu đúng :
A. Pepsinogen, trypsinogen, chymotrypsin đều là dạng không hoạt động.
B. Pepsinogen được hoạt hóa nhờ enterokinase.
C. Pepsinogen do tuyến tụy tiết ra.
D. Trypsinogen bị cắt l hexapeptide biến thành trypsin.
E. Cathepsin là một enzyme của dịch ruột.

34. Chọn những câu đúng :
A. Glycogen phosphorylase là enzyme phân ly glycogen.
B. Dạng hoạt hóa của glycogen phosphorylase là dạng a (không kết hợp với phosphate)
C. Glycogen synthase D (gắn với gốc phosphate) là dạng không hoạt động.
D. Chất ức chế dị lập thể cạnh tranh với cơ chất.
E. Trong cơ chế ức chế ngược enzyme của phản ứng cuối cùng là enzyme dị lập thể.

35.Chọn những câu đúng :
A. Khi LDH xúc tác phản ứng lactate pyruvate thì 2H được gắn vào ribose của
NAD của LDH
B. Nicotinamide là amide của acid nicotinic.
C. Isoaloxazin trong FAD chính là nơi nhận và nhả hydrogen khi flavoprotein xúc tác
phản ứng chuyển hydrogen.
D. Glucose- 6 - phosphate dehydrogenase có coenzyme là FMN.
E. Oxygenase là enzyme vận chuyển điện tử.

- 2H


24

36. Chọn những câu sai :
A. Hydroxylase đóng vai trò trong tổng hợp các hormone steroid.
B. Multienzyme là tập hợp những enzyme xúc tác những p/ ứng của một chuỗi ph/ ứng.
C. Sự tổng hợp acid béo được xúc tác bởi một phức hợp enzyme là acid béo synthetase.
D. Các cytochrome hòa tan trong tế bào chất.
E. Catalase xúc tác phản ứng H
2
O
2
→ H
2
O + ½ O
2
.
37. Chọn những câu đúng :
A. Catalase có nhiều ở gan và huyết cầu.
B. Peroxydase là một loại dehydrogenase
C. Transaminase (aminotransferase) có coenzyme là pyridoxal phosphate.
D. Trong cơ chế vận chuyển amine của transaminase nhóm amine được gắn vào gốc
phosphate của pyridoxal phosphate.
E. Glucosidase là enzyme xúc tác sự tạo thành liên kết glycosidic.
38. Chọn những câu sai :
A. DNA ligase tham gia tổng hợp chuỗi DNA.
B. Alanine racemase xúc tác phản ứng D-Alanine L - Alanine
C .Decarboxylase xúc tác sự tạo nhóm - COOH.
D. Dehydratase xúc tác sự gắn nước vào phân tử hữu cơ.
E. Synthase xúc tác phản ứng tổng hợp với sự tham gia trực tiếp của ATP.

39. Decarboxylase là enzyme xúc tác sự khử nhóm carboxyl của α-keto acid, chúng có
coenzyme là :
A. Thiamine pyrophosphate.
B. Flavin mononucleotide.
C. NADP
+
.
D. NAD
+
.
E. Không có trong các chất trên.

40. Các pyridine nucleotide, NAD
+
và NADP
+
, là những coenzyme căn bản trong sự trao đổi
của nhiều cơ chất. Một phần quan trọng trong cấu trúc các phân tử này là :
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Nicotinamide
D. Vitamin E
E. Panthothenic acid.


25

HORMONE
1. Chọn câu đúng :
Tập hợp nào sau đây gồm các hormone đểu thuộc loại steroìd.

A. Adrenaline, T4, progesterone.
B. Nor-adrenaline, glucocorticoid, estradiol.
C. Catecholamine, mineralocorticoid, aldosterone.
D. Glucagon, T3, testosterone.
E. Estrogen, corticoid, androgen.
2. Chọn những câu sai :
A. Thyroxine, T3, adrenaline đều là hormone amin.
B. Insuline, calcitonine cũng là những hormone amin.
C. Hormone gắn với thể nhận (receptor) đặc hiệu của tế bào.
D. Thể nhận của adrenaline nằm ở nhân tế bào.
E. Các androgen đều có 18 carbon.
3. Chọn câu sai :
A. Vasopressine và oxytocine là những hormone peptide của vùng dưới đồi.
B. Vasopressine là hormone chống lợi tiểu, có tác dụng đối với sự tái hấp thu nước ở ống
thận.
C. Oxytocine có tác dụng làm co cơ tim.
D. Aldosterone có tác dụng đối với sự tái hấp thu Na
+
ở ống thận.
E. Aldosterone có 21 C và thuộc loại mineralocorticoid.
4. Chọn những câu đúng :
A. T3 vvà T4 của tuyến giáp có tác dụng tăng cường chuyển hóa cơ bản.
B. Calcitonine là hormone của tuyến cận giáp.
C Thyrotropin releailng factor (TRF) là hormone của tuyến yên.
D. TRF kích thích tuyến giáp tiết ra calcitonine.
E. Calcitonine có tác dụng đối với chuyển hóa calci.
5. Chọn những câu sai :
A. Prostaglandin là hormone thuộc loại dẫn xuất của acid béo 20C.
B. Các catecholamine đều có nhân catechol.
C. Các phenol steroid có 19C.

D. Estradiol còn được gọi là dihydrate foliculin.
E. Estrogen có tác dụng làm dày niêm mạc tử cung.


×