Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Câu Hỏi Trắc Nghiệm ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.02 KB, 12 trang )

Câu Hỏi Trắc Nghiệm
ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI
*****
1. Tổ chức lương nông thế giới FAO, được viết tắt từ tiếng Anh?
a. Food of Agriculture Organization
b. Food Agriculture Organization
c. Food and Asian Organization
d. Food and Agriculture Organization
2. Có mấy hình thức đánh giá đất đai?
a. 1

b. 2

c. 3

d. 4

3. Mục tiêu nghiên cứu về đánh giá đất đai?
a. Bảo vệ nhà nông và sản xuất nông nghiệp
b. Bảo vệ môi trường và sử dụng đất đai hiệu quả
c. Bảo vệ sản xuất nông nghiệp và sử dụng đất đai bền vững
d. Câu b & c đúng
4. Có mấy phương pháp cho đánh giá đất đai?
a. 1

b. 2

c. 3

d. 4


5. Vùng đất lớn, phức tạp có tỉ lệ bản đồ nhỏ thì sử dụng phương pháp nào
cho đánh giá đất đai?
a. Phương pháp đánh giá đất đai hai giai đoạn
b. Phương pháp đánh giá đất đai ba giai đoạn
c. Phương pháp đánh giá đất đai song song
d. Phương pháp đánh giá đất đai hồi quy
6. Sử dụng phương pháp đánh giá đất đai song song khi nào?
Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19

1


a. Vùng đất lớn, diện tích lớn có tỉ lệ bản đồ nhỏ
b. Vùng đất lớn, diện tích lớn có tỉ lệ bản đồ lớn
c. Vùng đất nhỏ, diện tích nhỏ có tỉ lệ bản đồ lớn
d. Vùng đất nhỏ, diện tích nhỏ có tỉ lệ bản đồ nhỏ
7. Đất đai có thể bao gồm:
a. Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội
b. Điều kiện tự nhiên và các hoạt động của con người
c. Nguồn tài nguyên tự nhiên và nguồn tài nguyên nhân tạo
d. Tất cả đều đúng
8. Theo Dent và Young (1981), nguồn tài nguyên đất đai bao gồm:
a. Nguồn tài nguyên thiên nhiên và nguồn tài nguyên xã hội
b. Nguồn tài nguyên nhân tạo và nguồn tài nguyên môi trường
c. Nguồn tài nguyên xã hội và nguồn tài nguyên con người
d. Nguồn tài nguyên tự nhiên và nguồn tài nguyên nhân tạo
9. Chức năng của đất đai?
a. Là đối tượng lao động
b. Là phương tiện lao động
c. Là điều kiện vật chất để tồn tại và tái sản xuất

d. Tất cả đều đúng
10. Đặc trưng nào của đất đai có thể đo lường hay ước lượng được?
a. Đặc tính đất đai
b. Chất lượng đất đai
c. Kiểu sử dụng đất đai
d. Yêu cầu sử dụng đất đai
Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19

2


11. Chức năng của đặc tính đất đai?
a. Phân biệt các đơn vị bản đồ đất đai
b. Mô tả cho chất lượng đất đai
c. Mô tả khả năng sử dụng đất đai
d. Câu b & c
12. Khi có chất lượng đất đai tác động vào một kiểu sử dụng đất đai, đặc tính
đất đai để đo lường cho nó gọi là gì?
a. ĐVBĐĐĐ
b. Yêu cầu sử dụng đất đai
c. Yếu tố chẩn đốn
d. Phân cấp yếu tố
13. Có mấy loại kiểu sử dụng đất đai?
a. 1

b. 3

c. 5

d. 7


14. Các loại kiểu sử dụng đất đai của ngành trồng trọt:
a. Chuyên canh, đa canh, xen canh
b. Chuyên canh, luân canh, xen canh
c. Đơn canh, đa canh, hỗn hợp
d. Đa canh, luân canh, hỗn hợp
15. Những thành phần trung bình vũ lượng hàng năm, độ dốc, nước hữu
dụng, pH và % đạm trong đất... được gọi là?
a. Chất lượng đất đai
b. Phân hạng thích nghi
c. Yếu tố chẩn đốn
d. Tất cả đều đúng
Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19

3


16. Chế độ nhiệt, khả năng thoát, khả năng hữu dụng độ ẩm, khả năng cung
cấp dinh dưỡng, tiềm năng cho cơ giới hóa thể hiện cho đặc trưng nào của đất đai?
a. Đặc tính đất đai
b. Chất lượng đất đai
c. Kiểu sử dụng đất đai
d. Yếu tố chẩn đoán
17. Đất đai có mấy nhóm chức năng chính?
a. 3

b. 6

c. 9


d. 12

18. Theo Young (1976), có mấy loại chính của sử dụng đất đai nông thôn?
a. 3

b. 6

c. 9

d. 12

19. Kiểu sử dụng đất đai được mô tả dưới dạng?
a. Phân cấp các yếu tố
b. Đơn vị bản đồ đất đai
c. Tiêu chuẩn chẩn đoán
d. Đặc trưng phụ
20. Theo Đào Châu Thu và Nguyễn Khang (2003), hệ thống sử dụng đất đai
là sự kết hợp giữa:
a. Đơn vị bản đồ đất đai với kiểu sử dụng đất đai
b. Kiểu sử dụng đất đai với chất lượng đất đai
c. Hệ thống canh tác với hệ thống nông hộ
d. Hệ thống phi nông nghiệp với hệ thống hỗ trợ
21. Hệ thống sử dụng đất đai kết hợp với hệ thống nông hộ được gọi là:
a. Hệ thống phi nông nghiệp
b. Hệ thống hỗ trợ
c. Hệ thống canh tác
Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19

4



d. Hệ thống tiêu dùng
22. Hệ thống nông nghiệp vùng là sự kết hợp giữa:
a. Hệ thống phi nông nghiệp với hệ thống hỗ trợ
b. Hệ thống canh tác với hệ thống hỗ trợ
c. Hệ thống tiêu dùng với hệ thống canh tác
d. Hệ nông nghiệp với hệ thống tiêu dùng
23. Trong một hệ thống canh tác có thể có nhiều:
a. Hệ thống sử dụng đất đai
b. Hệ thống nông hộ
c. Kiểu sử dụng đất đai
d. Câu a & c
24. Trong một hệ thống sử dụng đất đai có thể bao gồm nhiều:
a. Hệ thống canh tác
b. Hệ thống nông hộ
c. Hệ thống hỗ trợ
d. Tất cả sai
25. Một kiểu sử dụng đất đai có thể nằm trong nhiều:
a. Hệ thống sử dụng đất đai
b. Hệ thống canh tác
c. Hệ thống nông hộ
d. Câu a & b
26. Hệ thống sử dụng đất đai phân biệt với ĐVĐGĐĐ dựa trên:
a. Phân cấp yếu tố
b. Phân loại độ thích nghi
Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19

5



c. Phân loại độ khơng thích nghi
d. Tất cả đúng
27. Phân biệt giữa ĐVBĐĐĐ này với ĐVBĐĐĐ kia, dựa trên sự khác nhau:
a. Đặc tính đất đai
b. Chất lượng đất đai
c. Kiểu sử dụng đất đai
d. Yếu tố chẩn đoán
28. Đơn vị A trong một BĐĐVĐĐ có 18 đặc tính đất đai, đơn vị B cũng trong
BĐĐVĐĐ này thì có bao nhiêu đặc tính?
a. 9

b. 18

c. 27

d. 36

29. ĐVBĐĐĐ nằm trong:
a. Đặc tính đất đai
b. Chất lượng đất đai
c. BĐĐVĐĐ
d. Tất cả sai
30. Có mấy nguyên lý đánh giá đất đai theo FAO:
a. 2

b. 4

c. 6

d. 8


31. Có mấy bước thực hiện đánh giá đất đai định tính theo FAO:
a. 1

b. 3

c. 5

d. Tất cả sai

32. Theo FAO, thực hiện đánh giá đất đai định lượng có mấy bước :
a. 3

b. 5

c. 7

d. Tất cả sai

33. Chọn lọc kiểu sử dụng đất đai dựa trên mấy cơ sở?
a. 1

b. 3

c. 5

d. 7

34. Các đặc trưng để mô tả kiểu sử dụng đất đai:


Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19

6


a. Sinh học, KT-XH
b. KT-XH, kỹ thuật quản lý
c. Kỹ thuật quản lý, cơ sở hạ tầng
d. Tất cả đúng
35. Yêu cầu sử dụng đất đai chỉ có khi có:
a. Đặc tính đất đai
b. Chất lượng đất đai
c. Yêu cầu của nông hộ
d. Tất cả sai
36. Để đo lường cho chất lượng đất đai, ta dùng đặc trưng?
a. Đặc tính đất đai
b. Chất lượng đất đai
c. Phân cấp yếu tố
d. Yếu tố chẩn đoán
37. Để đo lường CLĐĐ cho một kiểu sử dụng đất đai, ta dùng?
a. Yếu tố chẩn đốn
b. Phân cấp yếu tố
c. Đặc tính đất đai
d. Chất lượng đất đai
38. Yêu cầu sử dụng đất đai được dựa trên cơ sở?
a. Yếu tố chẩn đoán
b. Kiểu sử dụng đất đai
c. Đặc tính đất đai
d. Chất lượng đất đai
Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19


7


39. Để đo lường YCSDĐĐ, ta dùng?
a. Đặc tính đất đai
b. Chất lượng đất đai
c. Yếu tố chẩn đoán
d. Tất cả sai
40. Dựa trên cơ sở nào để phân cấp yếu tố?
a. % năng suất tối hảo, chi phí đầu tư
b. Chi phí đầu tư, lợi nhuận
c. Tổng thu, lợi nhuận
d. B/C, % năng suất tối hảo
41. Cấu trúc của phân hạng thích nghi đất đai?
a. S1, S2, S3, N
b. Bộ, lớp, lớp chính, đơn vị thích nghi đất đai
c. Bộ, lớp, lớp phụ, đơn vị thích nghi đất đai
d. Bộ, lớp, lớp phụ, đơn vị bản đồ đất đai

42. Bộ thích nghi gồm:
a. S, N

b. S1, S2

c. S2, S3

d. S3, N

c. S3, N


d. Câu a & b

43. Lớp thích nghi gồm:
a. S1, S2

b. S2, S3

44. Đơn vị thích nghi đất đai:
a. Phản ánh loại thích nghi
b. Phản ánh cấp độ thích nghi trong Bộ
c. Phản ánh loại giới hạn của tính tốn cải tạo được u cầu trong lớp
Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19

8


d. Phản ánh những sự khác nhau nhỏ trong yêu cầu của lớp phụ
45. Đơn vị thích nghi đất đai được sử dụng ở:
a. Bản đồ tỷ lệ nhỏ
b. Bản đồ tỷ lệ vừa
c. Bản đồ tỷ lệ lớn
d. Tất cả sai
46. Mức độ thích nghi tự nhiên gồm?
a. S1, S2

b. S2, S3

c. S3, N


d. S1, N

47. Câu phát biểu nào sai?
a. ĐVBĐĐĐ là diện tích của đất đai
b. ĐVBĐĐĐ luôn luôn đồng nhất
c. ĐVBĐĐĐ phải được khoanh vẽ trên bản đồ
d. ĐVĐĐ được định nghĩa càng đơn giản càng tốt
48. Trong bản đồ đơn vị đất đai có thể có:
a. ĐVBĐĐĐ, đặc tính đất đai, kiểu sử dụng đất đai
b. ĐVBĐĐĐ, bảng chú dẫn, thước đo tỉ lệ
c. ĐVBĐĐĐ, diện tích đất đai, loại đất đai
d. Tất cả đều đúng
49. Các chức năng của kiểu sử dụng đất đai:
a. Yêu cầu về bảo vệ và quản lý, yêu cầu về cây trồng và sinh thái
b. Yêu cầu về kỹ thuật và quản lý, yêu cầu về cây trồng và sinh lý
c. Yêu cầu về lao động và vốn, yêu cầu về bảo vệ và kỹ thuật
d. Tất cả đều đúng
50. Phân cấp yếu tố thường theo mấy cấp?
Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19

9


a. 1

b. 3

c. 5

d. Tất cả sai


51. Phân hạng thích nghị đất đai là sự so sánh giữa:
a. Đơn vị đất đai với chất lượng đất đai
b. Yếu tố chẩn đoán với chất lượng đất đai
c. Chất lượng đất đai với yêu cầu sử dụng đất đai
d. Yếu tố chẩn đoán với kiểu sử dụng đất đai
52. Bước cuối cùng của mơ hình đánh giá đất đai định tính:
a. Đối chiếu phân hạng thích nghi đất đai
b. Phân hạng khả năng thích nghi đất đai
c. Đánh giá ảnh hưởng mơi trường
d. Đánh giá đầu ra cho sản phẩm
53. Chỉ số B/C là tỷ số giữa:
a. Lợi nhuận/tổng chi
b. Lợi nhuận/tổng thu
c. Tổng thu/tổng chi
d. Tổng chi/tổng thu
54. Bước cuối cùng của quy trình đánh giá đất đai theo FAO là:
a. Đối chiếu phân hạng thích nghi đất đai
b. Phân hạng khả năng thích nghi đất đai
c. Đánh giá ảnh hưởng mơi trường
d. Phân vùng thích nghi đất đai
55. Điều kiện ĐBSCL, % năng suất tối hảo ở khoảng:
a. 40 – 60%
b. 60 – 80%
Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19

10


c. 80 – 100%

d. > 100%
56. Phương pháp để xác định năng suất tối hảo?
a. Thí nghiệm
b. Điều tra kinh nghiệm của nơng hộ
c. Chạy mơ hình
d. Tất cả đều đúng
57. Trong 7 cơ sở để chọn lọc KSDĐĐ, cơ sở nào liên quan đến KT - XH?
a. YC chính quyền, YC lương thực, nhà nông địa phương, nhu cầu thị trường
b. Hiện trạng SDĐ, hệ thống canh tác, thích nghi khí hậu, trạm nghiên cứu
c. Nhà nơng địa phương, nhu cầu thị trường, Hiện trạng SDĐ, HT canh tác
d. Tất cả đúng
58. Phương pháp phân hạng khả năng thích nghi đất đai?
a. Kết hợp các yếu tố
b. Điều kiện giới hạn
c. Tham số
d. Tất cả đều đúng
59. Trong đánh giá đất đai định lượng, để phân hạng khả năng thích nghi đất
đai ta sử dụng mấy bảng phân cấp yếu tố:
a. 1

b. 2

c. 3

d. >3

60. Đánh giá đất đai định lượng kinh tế thường áp dụng cho quốc gia có?
a. Nền kinh tế thị trường
b. Nền kinh tế tập trung
c. Nền kinh tế bao cấp


Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19

11


d. Tất cả sai.

Written by Cuong – CH.QLĐĐ K19

12



×