Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bài toán các phép biến đổi của đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.82 KB, 3 trang )

Bài 08: Các phép biến ñổi ñồ thị hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1


BTVN BÀI CÁC PHÉP BIẾN ðỔI ðỒ THỊ HÀM SỐ

Bài 1: Cho
( )
4 2
: 2 1
C y x x
= − −
.
Tìm m ñể phương trình:
4
4 2
2 1 log
x x m
− − =
có 6 nghiệm phân biệt.
Giải:
• Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số
( )
4 2
: 2 1
C y x x
= − −

• Ta vẽ ñồ thị hàm
4 2
2 1


y x x
= − −
như sau:
- Giữ phần ñồ thị
(
)
1
C
của
(
)
C
nằm trên Ox .
- Lấy ñối xứng phần vừa bỏ của
(
)
C
qua Ox ta ñược phần
(
)
2
C

Vậy
(
)
(
)
(
)

1 2
'
C C C
= ∪

Nhìn vào
(
)
'
C
ta thấy ñể PT:
4
4 2
2 1 log
x x m
− − =
có 6 nghiệm phân biệt thì:

4
0 log 2 1 16
m m
< < ⇔ < <

Bài 2: ( HVHCQG-A) Cho
(
)
3 2
: 6 9
C y x x x
= − +

. Biện luận số nghiệm của phương trình:

3
2
6 9 3 0(*)
x x x m− + − + =

Giải:
• Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số
(
)
3 2
: 6 9
C y x x x
= − +

• Ta vẽ ñồ thị hàm
(
)
3
2
: 6 9 ( )
C y x x x f x
= − + =
như
sau:
- Giữ phần ñồ thị
(
)
1

C
của
(
)
C
nằm bên phải Oy.
- Lấy ñối xứng phần
(
)
1
C
vừa lấy của
(
)
C
qua Oy ta
ñược phần
(
)
2
C

Vậy
(
)
(
)
(
)
1 2

'
C C C
= ∪
.
Nhìn vào ñồ thị ta có:
Bài 08: Các phép biến ñổi ñồ thị hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Page 2 of 3
+ Nếu
3 0 3
m m
− < ⇔ >

(*) vô nghiệm.
+ Nếu
{
}
3 0 3 3;0
m m S− = ⇔ = ⇒ = ±

+ Nếu
0 3 4 1 3
m m
< − < ⇔ − < < ⇒
PT (*) có 6 nghiệm.
+ Nếu
{
}
3 4 1 1; 4
m m S
− = ⇔ = − ⇒ = ± ±


+ Nếu
{
}
3 4 1 1; 4m m S
− > ⇔ < − ⇒ = ± ± ⇒
PT (*) có 2 nghiệm phân biệt
Bài 3: (ðH Vinh – A) Cho
( )
2
1
:
1
x x
C y
x
− −
=
+
. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:

2
(1 ) 1 0
x m x m
− + − − =

Giải:
Ta có:
( )
2

1
2
(1 ) 1 0
1
x x
x m x m m f x
x
− −
− + − − = ⇔ = =
+

• Trước hết ta Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số
( )
2
1
:
1
x x
C y
x
− −
=
+

• Ta vẽ ñồ thị hàm
( )
2
1
1
x x

f x
x
− −
=
+
như sau:
- Giữ phần ñồ thị
(
)
1
C
của
(
)
C
nằm bên phải Oy.
- Lấy ñối xứng phần
(
)
1
C
vừa lấy của
(
)
C
qua Oy ta ñược phần
(
)
2
C


Vậy
(
)
(
)
(
)
1 2
'
C C C
= ∪
.
Nhìn vào ñồ thị ta thấy:
1 «
1 1
1 2 .
NÕu m PT v nghiÖm
NÕu m PT cã nghiÖm
NÕu m PT cã nghiÖm p biÖt
+ < −



+ = −



+ > −





Bài 4: Cho
( )
4 2
: 2 4
C y x x
= −
. Tìm m ñể phương trình:
2 2
2
x x m
− =
có ñúng 6 nghiệm phân
biệt.
Giải:
Ta có:
2 2 2 2 4 2
2 2 2 2 2 4 ( )
x x m m x x x x f x
− = ⇔ = − = − =

• Trước hết ta Khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số
( )
4 2
: 2 4
C y x x
= −


Bài 08: Các phép biến ñổi ñồ thị hàm số - Khóa Giải tích 12 – Thầy Nguyễn Thượng Võ
Page 3 of 3
• Ta vẽ ñồ thị hàm
4 2
( ) 2 4
f x x x
= −
như sau:
- Giữ phần ñồ thị
(
)
1
C
của
(
)
C
nằm trên Ox .
- Lấy ñối xứng phần vừa bỏ của
(
)
C
qua Ox ta ñược
phần
(
)
2
C
. Vậy
(

)
(
)
(
)
1 2
'
C C C
= ∪
.
Nhìn vào
(
)
'
C
ta thấy ñể PT:
4
4 2
2 1 log
x x m
− − =
có 6
nghiệm phân biệt thì:
0 2 2 0 1
m m
< < ⇔ < <


Bài 5: Cho
( )

2
2 4 3
:
2( 1)
x x
C y
x
− −
=

.
Tìm m ñể phương trình
2
2 4 3 2 1 0(*)
x x m x− − + − =
có 2 nghiệm phân biệt.
Giải:
Ta có
2
2
2 4 3 ( )
2 4 3 2 1 0 ( )
2 1 ( )
x x P x
x x m x m f x
x Q x
− −
− − + − = ⇔ − = = =



Trước hết ta khảo sát và vẽ ñồ thị hàm số:
( )
2
2 4 3
:
2( 1)
x x
C y
x
− −
=


Sau ñó vẽ ñồ thị hàm số
2
( ) 2 4 3
( ) ( ')
( ) 1
P x x x
f x C
Q x x
− −
= =

như
sau:
• Giữ phần ñồ thị của (C) ứng với
1 0 1
x x
− > ⇔ >


(
)
1
C

• Lấy ñối xứng quan Ox phần
(
)
(
)
(
)
2 1
\
C C C
=
ta
ñược
(
)
'
2
C

• Vậy
(
)
(
)

(
)
'
1 2
'
C C C
= ∪

Nhìn vào dồ thị ta thấy ñường thẳng
2
y m
= −
luôn cắt (C’) tại 2 ñiểm phân biệt với mọi m. Vậy
bài toán thõa mãn với mọi m.

………………….Hết………………

Nguồn: Hocmai.vn

×