Tải bản đầy đủ (.pdf) (848 trang)

SÁCH GIẢI CHI TIẾT ETS 2020 RC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.66 MB, 848 trang )

E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

1
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Mến chào tất cả bạn đọc,
Đợt vừa qua, đất nước chúng ta đã trải qua 1 giai đoạn hết sức khó khăn, cùng với Thế giới,
chúng ta đã phải đương đầu với 1 đại dịch khủng khiếp chưa từng có. Trong bối cảnh đó, gần
như tất cả các bạn học sinh, sinh viên đều phải tạm ngưng việc học tập của mình.Với mong
muốn giúp đỡ các bạn lấp đầy khoảng trống kiến thức đã bỏ lỡ trong những tháng vừa qua, nhóm
giáo viên tại E.time đã dành khoảng thời gian nghỉ dạy do dịch bệnh, để hoàn thành cuốn SÁCH
GIẢI ĐỀ TOEIC MỚI NHẤT, ĐẦY ĐỦ NHẤT hiện nay.
Cuốn sách gồm 835 trang, bao gồm lời giải thích CHI TIẾT, TRỌN VẸN cho từng câu hỏi của
10 đề cuốn ETS 2020. Mỗi một câu hỏi đều được nêu rõ phương pháp làm bài, trích dẫn từ vựng,
từ đồng nghĩa, mở rộng kiến thức liên quan.
Để sử dụng cuốn sách 1 cách hiệu quả nhất, các bạn hãy làm theo các bước sau.
Bước 1: Tự làm đề trong cuốn sách đề trước. Ở giai đoạn giải đề, việc cần thiết là các bạn phải
căn giờ để làm sao cho KỊP. Nên mình khuyến khích các bạn hãy chia theo tỷ lệ: 15-10- 50
tương ứng cho các phần 5,6,7. Khơng cần ép mình làm q nhanh, ẩu, dẫn đến kết quả không
như mong muốn.
Bước 2: Đối chiếu sách giải, đặc biệt xem kỹ các câu sai, tìm ra lý do tại sao mình lại sai câu đó,
do mình làm q vơi, hay bị dính bẫy, hay kiến thức bị hổng…tô đậm, ghi chú lại chỗ sai.
Bước 3: Xem thêm từ vựng, kiến thức ngữ pháp phần bổ sung, dùng bút khác màu highlight
những từ vựng mình chưa biết lại cho dễ nhớ.
Bước 4: Tự kiểm tra lại trí nhớ bằng cách làm lại đề cũ ( ví dụ đã học xong đến đề thứ 3, quay
lại kiểm tra đề 1).
Do cuốn sách quá dày: 835 trang, nên không tránh khỏi những sai sót cơ bản: lỗi đánh máy, hoặc


có thể bị nhầm lẫn 1 vài chỗ, Ms sẽ rất vui nếu như nhận được sự góp ý chân thành từ tất cả các
Thầy Cô và các bạn.
Chúc tất cả chúng ta ln khỏe mạnh, bình an, học tập tốt, đạt kết quả cao.
Thay mặt E.time
Ms Khánh Xuân

2
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

GIẢI CHI TIẾT ETS 2020- TEST 01

101

ĐỀ BÀI

KEY

GIẢI THÍCH

DỊCH NGHĨA

Departmental restructuring

A

Ta thấy phía trước có Việc tái cấu trúc bộ


will be discussed at the

―will be discussed = sẽ phận sẽ được thảo luận

_____ monthly meeting.

được thảo luận‖ có dấu tại cuộc họp hàng

(A) next

hiệu thì tương lai

(B) always

=> chọn ―next = kế tiếp‖

(C) soon

(A) kế tiếp / tiếp theo

(D) like

(B) luôn luôn

tháng kế tiếp.

(C) sớm
(D) giống như
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ

- departmental restructuring : việc tái cấu trúc bộ phận.
- discuss = talk about = consider (v): thảo luận/ cân nhấc.
102

To keep _____ park

A

Phía sau chỗ trống là Để giữ cho công viên

beautiful, please place your

một danh từ => chọn của chúng ta đẹp, vui

nonrecyclables in the

tính từ sở hữu đứng lịng đặt các vật không

available trash cans.

trước danh từ

(A) our

(A) TTSH + N

(B) we

(B) Làm chủ ngữ


(C) us

(C) Đứng sau V / Giới

thể tái chế của bạn vào
thùng rác có sẵn.

từ

(D) ours

(D) Ours: đại từ sở hữu
(đứng 1 mình = our
+ N)
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- keep sb/sth Adj : giữ cho ai/ cái gì như thế nào
- place = set = categorize = position (v): đặt/ để/ phân loại
- nonrecyclables : những vật không tái chế được.
- available trash cans/ garbage cans/ wastebasket : thùng rác có sẵn.
103

Mr. Hardin _____
additional images of the

D

Dịch nghĩa để chọn đáp

Ông Hardin yêu cầu


án phù hợp.

thêm hình ảnh của tịa
3

ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

office building he is

A. inform (v) thơng báo

nhà văn phịng mà ơng

interested in leasing.

cho

quan tâm để cho thuê.

(A) informed

B. ask (v) yêu cầu/ hỏi

(B) asked

C. advise (v) khuyên


(C) advised

bảo

(D) requested

D. request (v) yêu cầu

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
A. inform/ notify s.b about/of s.th : thơng báo cho ai về việc gì.
Keep Sb informed of/about something: giữ cho ai luôn cập nhật thông tin về cái gì
B. ask for something: thỉnh cầu/ xin cái gì
C. advise something/ doing something: khuyên làm gì
advise somebody to do St: khuyên ai làm gì
advise Sb against something: khuyên ai khơng nên làm gì/ chống lại cái gì
D. request (v): thỉnh cầu = ask for
request something: thỉnh cầu điều gì/ xin
Ex: She requested permission to take photos at the conference
Cô ấy xin phép được chụp hình tại hội nghị.
Request (n): sự thỉnh cầu
Request for something: thỉnh cầu điều gì
Collocation: refuse/decline/ reject/deny a REQUEST: từ chối 1 lời thỉnh cầu
Submit a request: nộp 1 yêu cầu
MORE VOCA & STRUCTURE:
- additional = extra = added = supplementary = further (adj): thêm vào/ bổ sung
- interest in doing sth : quan tâm đến việc gì
- show/express (an) interest (in) : bày tỏ sự quan tâm đến
- have no interest in doing something : khơng có sự quan tâm/ thích thú trong việc gì
- lease = sublet (v): cho thuê

 rental agreement = leasehold (n): hợp đồng thuê

104

A team of agricultural

D

A. because + clause :

Một nhóm các chun

experts will be brought

bởi vì

gia nơng nghiệp sẽ

_____ to try to improve

B. either : cái này hoặc

được tập hợp lại để cố
4

ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN


crop harvests.

cái kia trong hai cái

(A) because

(thường gặp either A or

(B) either

B/ neither A nor B)

(C) between

C. between : giữa

(D) together

(thường gặp between A

gắng cải thiện vụ mùa.

and B)
D. together : cùng nhau.
* Cấu trúc:
Bring (s.b) together : sắp
xếp để gặp nhau và làm
việc gì đó cùng với
nhau/ tụ họp lại

=> Bị động: Somebody
be brought together.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- agricultural experts : các chuyên gia nông nghiệp
- try to do s.th : cố gắng làm gì
- improve crop harvests : cải thiện mùa vụ thu hoạch.
105

The board of Galaxipharm

A

Câu từ vựng, dịch nghĩa: Ban giám đốc của

_____ Mr. Kwon's

A. name (v) chỉ định/ bổ Galaxipharm đã CHỈ

successor at yesterday‘s

nhiệm/ nêu tên

ĐỊNH người kế vị của

meeting.

B. grant (v) trợ cấp

ông Kwon tại cuộc


(A) named

C. found (v) thành lập

họp ngày hôm qua.

(B) granted

D. prove (v) chứng tỏ

(C) founded
(D) proved
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- board = committee = council = directorate = commission = executive (n): ban / ủy ban/ bộ
- board of directors : Ban giám đốc
- board of education : Bộ giáo dục.
- successor = heir = inheritor (n): người kế vị/ người thừa kế
- prove s.th to s.b : chứng tỏ/ chứng minh
5
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- prove (oneself) something : tỏ ra/ tự cho mình.

106

Sau mạo từ ―a‖ chọn


Nếu giấy phép đỗ xe

damaged, bring it to the

một danh từ số ít => A

của bạn bị hỏng, hãy

entrance station for a

A. N

mang nó đến trạm vào

_____.

B. Ving

cho một SỰ THAY

(A) replacement

C. V

THẾ.

(B) replacing

D. Vs


If your parking permit is

A

(C) replace
(D) replaces
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- parking permit : giấy phép đỗ xe
- business permit : giấy phép kinh doanh
- building permit : giấy phép xây dựng
- permit/ allow s.b to do s.th : cho phép ai làm gì
- damage = harm = ruin (v): làm hư hỏng
- bring s.b/ s.th to s.th : mang ai/ cái gì đến
- entrance/ entryway station : trạm vào
- replace s.th with s.th : thay thế cái gì với cái gì
- replace = substitute = exchange = change (v): thay thế/ thay đổi
107

A. rather than = instead

Ông Ahmad đã quyết

reserve a private room for

of : thay vì

định đặt trước một

the awards dinner _____


B. in case : phòng khi +

phòng riêng cho bữa

the restaurant was noisy.

clause

tối trao giải PHÒNG

Mr. Ahmad decided to

B

(A) rather than

(in case of = in the event KHI nhà hàng ồn ào.

(B) in case

of: trong trường hợp)

(C) such as

C. such as : thí dụ/ như

(D) unless

D. unless : trừ khi


TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- decide to do something : quyết định làm cái gì
- reserve = book = make a reservation for = order = arrange for = secure (v): đặt trước
- reserve something for somebody/something : để dành / dự trữ
6
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Ex: These seats are reserved for elderly guests. Các ghế này dành riêng cho khách lớn tuổi.
- reserve the right to do something : có quyền làm gì
Ex: The management reserves the right to refuse admission. Ban quản lý có quyền từ chối tiếp
nhận.
- All rights reserved : giữ bản quyền (đối với người xuất bản sách, băng nhạc,...)
- private room : phòng riêng
- noisy = rowdy = loud = clamorous = turbulent (adj): ồn ào/ ầm ĩ.
108

Ms. Jones has provided a

C

Chỗ trống nằm trong Bà Jones đã đưa ra

_____ estimate of the costs

một cụm danh từ có một ước tính thận


of expanding distribution

dạng: mạo từ + adj + N trọng về chi phí mở

statewide.

=> cần một tính từ bổ rộng phân phối trên

(A) conserve

nghĩa

cho

danh

từ tồn tiểu bang.

(B) conserves

―estimate‖. Đi –tive là

(C) conservative

đi của tính từ.

(D) conservatively

(A) giữ gìn (V)

(B) bảo tồn (N, Vs)
(C) thận trọng (Adj)
(D) bảo thủ (Adv)

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- estimate of the costs/ expenses : bảng ước tính/ đánh giá các chi phí.
- estimate = costing = quotation = valuation = evaluation (n): sự ước lượng/ sự đánh giá
- estimate = evaluate = judge = gauge = rate = guess (v): đánh giá/ ước lượng.
- expand = grow = extend = broaden = widen = develop (v): mở rộng/ phát triển
- distribute = share out = allocate = deliver = hand out (v): phân phát/ phân bổ.
109

Dựa vào nghĩa ta chọn

Mỗi quý, Acaba

Exports sets _____ sales

(A) nhỏ gọn

Exports đặt ra các mục

goals for its staff.

(B) giàu có

tiêu bán hàng thực tế

(A) compact


(C) chung thủy

cho nhân viên của

(B) wealthy

(D) thực tế

mình.

Each quarter, Acaba

D

(C) faithful
(D) realistic
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
7
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- set realistic sales goals/ targets : đặt ra các mục tiêu bán hàng thực tế.
- staff = employees = workers = personnel (n): nhân viên
- A quarter = 3 months : một quý
- Annual = every year = yearly : hàng năm.
- Very month = monthly = 30 days : hàng tháng
- Decade = 10 years : thập kỷ.

110

Ms. Garcia was delighted to B

To receive sth : nhận 1



receive _____ that her

cái gì đó => cần điền N

mừng khi nhận được

company soon will be

(A) V

thông báo rằng công ty

featured in the In Town

(B) N

của cô sẽ sớm được

Times magazine.

(C) V-ing


đăng trên tạp chí In

(D) Vs

Town Times.

(A) notify

Garcia

rất

vui

(B) notification
(C) notifying
(D) notifies
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- delighted to do s.th : vui mừng để làm gì
- delighted = pleased = glad = happy = thrilled = satisfied (adj): vui mừng/ hài lòng.
- notification = announcement = notice (n): thông báo
- prior / advance notification : thông báo trước
- official / written / formal notification : thơng báo chính thức/ bằng văn bản/ trang trọng.
- feature (n) tính năng/ đặc điểm (v) có/ xuất hiện
- notify/ inform somebody about/of something : thông báo cho ai về cái gì
111

Dựa vào nghĩa

Trẻ em dưới năm tuổi


of age are eligible _____

(A) hơn

đủ điều kiện để kiểm

free vision tests.

(B) xuống

tra thị lực miễn phí.

Children under five years

C

(A) over

(C) cho / để

(B) down

(D) ra

(C) for

* Cụm eligible for : đủ

(D) out


điều kiện cho
Eligible to do s.th : đủ
điều kiện để làm gì.
8

ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- vision tests : các bài kiểm tra thị lực.
112

Drivers on the Partan

B

Cần một trạng từ để bổ Các tài xế trên đường

Expressway are reminded

nghĩa

cho

động


từ cao tốc Partan được

to drive _____ throughout

―drive‖ chọn (B) đuôi – nhắc nhở lái xe thận

July because of the ongoing

ly là đuôi trạng từ.

trọng trong suốt tháng

construction work.

A. N, V

7 vì cơng việc xây

(A) caution

B. Adv

dựng đang diễn ra.

(B) cautiously

C. Adj

(C) cautious


D.N

(D) cautiousness

Notes:
1. caution (n): sự thận
trọng, sự cẩn thận
Caution (v): cảnh báo
Caution SB against St/
doing St: cảnh báo ai
khơng đc làm gì
2. cautiousness (n) tính
thận trọng

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- remind s.b to do s.th : nhắc nhở ai làm gì
- remind s.b about s.th : nhắc nhở ai về việc gì
- because of = due to = as a result of = owing to = on account of : do, vì (+ N)
- construction work : công việc xây dựng
- ongoing = in progress = underway = continuing = taking place : đang diễn ra/ đang được tiến
hành.
- throughout + N (prep): khắp/ suốt
Ex: throughout the country (khắp đất nước), throughout the war (trong suốt chiến tranh),..
113

The committee will resume

B

Cần một liên từ hợp Ủy ban sẽ tiếp tục các


its weekly meetings _____

nghĩa để nối hai mệnh cuộc họp hàng tuần

Ms. Cheon returns from

đề lại với nhau.

một khi bà Cheon trở

Scotland on September 17.

(A) rằng + clause

về từ Scotland vào
9

ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) that

(B) once=

(B) once


when

+ ngày 17 tháng 9.

clause: khi

(C) as well

(C) cũng như vậy

(D) then

(D) sau đó
Dựa vào nghĩa và cấu
trúc ta chọn B

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- committee = commission = board (n): ủy ban
- resume = restart = recommence = continue with = carry on with (v): lại bắt đầu/ tiếp tục
- resume (n): sơ yếu lí lịch.
- return = go back = come back (v): trở về
114

The _____ initiative aims

A

Chỗ trống nằm trong Sáng kiến ĐƯỢC ĐỀ

to provide public


cụm danh từ ―The __ XUẤT nhằm cung cấp

transportation for

initiative‖ => cần một phương

commuters living in the

tính từ để bổ nghĩa cho thơng công cộng cho

outer suburbs.

danh từ.

tiện

giao

những người đi làm

(A) proposed

+ proposal (n) kế hoạch sống ở vùng ngoại ô.

(B) proposing

=> loại (C)

(C) proposal


+ propose (v) đề xuất =>

(D) propose

loại (D)
Còn lại (A) và (B) dịch
nghĩa chọn bị động
=> sáng kiến được đề
xuất.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- initiative = plan = strategy = proposal (n): sáng kiến
- aim to do s.th : nhằm mục đích làm gì
- aim = intend = mean = have in mind = plan (v): có ý định/ nhằm mục đích/ mong mỏi
- public transportation : phương tiện công cộng
- commuter = daily traveller = passenger (n): người đi lại thường xuyên (giữa nơi làm việc và
nhà)
- outer suburbs : khu vực ngoại ô.
10
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- propose = suggest = present = offer = come up with (v): đề xuất/ đưa ra/ đề nghị.
- propose doing s.th : đề xuất việc làm gì.
115


Yesterday‘s storm _____

Dựa vào nghĩa

Cơn bão ngày hơm

interrupted the services of

(A) hàng năm

qua đã TẠM THỜI

the Duddula, Inc., satellite

(B) bất cứ lúc nào

làm gián đoạn các dịch

communications system.

(C) bất cứ khi nào

vụ của hệ thống truyền

(D) tạm thời

thông vệ tinh của công

D


(A) annually
(B) anytime

ty Duddula.

(C) whenever
(D) temporarily
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- storm = typhoon = rainstorm = twister (n): cơn bão
- interrupt = discontinue = suspend = adjourn (v): làm gián đoạn
- annually = yearly = each year = per year = once a year = every year : hàng năm/ mỗi năm
- temporarily = briefly = for a short time (adv): tạm thời/ trong thời gian ngắn
116

Ở trước có 2 Subjects

Mặc

Pictures and Marcella

‗Cabraera Pictures‘ và

Pictures và Marcella

Images make very different

‗Marcella Images‘; dựa

Images tạo ra những


films, _____ are successful

vào nghĩa ta chọn D.

bộ phim rất khác nhau,

movie studios.

(A) Một vài (+ Ns)

cả hai đều là những

(A) several

(B) mọi người

hãng phim thành công.

(B) everybody

(C) một số

(C) some

(D) cả hai

Even though Cabrera

D




Cabrera

(D) both
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- even though = even if = although = though = in spite of the fact that = despite the fact that =
notwithstanding that : mặc dù/ dẫu cho (+ clause)
- different = varying = dissimilar = contrasting = distinct (adj): khác nhau
117

Dịch nghĩa để chọn đáp

VIỆC GIAO PHÓ các

manager‘s job easier and

án thích hợp.

nhiệm vụ có thể giúp

help other employees learn

A. reputation (n) danh

cho công việc của

new skills.

tiếng


người quản lý dễ dàng

_____ of tasks can make a

C

11
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(A) Reputation

C. foundation (n) sự

hơn và giúp cho các

(B) Foundation

thành lập

nhân viên khác học

(C) Delegation

C. delegation (n) sự ủy


được các kỹ năng mới.

(D) Permission

thác / sự giao phó
D. permission (n) sự cho
phép.

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- delegation = assignment = giving = entrusting = transference (n): sự ủy quyền/ sự phân công
- delegation = delegates = representatives = envoys = emissaries = deputies (n): phái đoàn/ đoàn
đại biểu.
- delegation of tasks/ duties : sự phân công các nhiệm vụ
- make s.b/ s.th Adj : khiến cho ai /cái gì trở nên như thế nào.
- help s.b (to) do s.th : giúp ai làm gì
- employees = staff = workers (n): nhân viên
118

Proceeds from the sale of

D

Câu chưa có động từ Số tiền thu được từ

Delcrest Corporation were

chính.

việc bán hàng của


equally _____ among the

+ Loại được (A) là danh công ty Delcrest đã

founder‘s three daughters.

từ.

ĐƯỢC CHIA đều cho

(A) divisions

+ Loại được (C) do ba người con gái của

(B) dividing

―were‖ không đi với nhà sáng lập

(C) divide

―Vo‖.

(D) divided

+ Còn (B) và (C) chủ
động và bị động, xét
nghĩa chọn bị động.
Hoặc thấy phía sau ko
có cụm danh từ nên
chọn Bị động.


12
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

13
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- proceeds = profits = earnings = receipts = returns = takings = income = revenue (n): tiền thu
được.
- proceeds of/ from s.th : tiền thu được từ việc gì
- divide something between / among somebody : cắt cái gì thành nhiều phần và chia cho các
thành viên trong nhóm.
- divide something into something : chia/ phân ra
- be equally divided among : được chia đều giữa
- founder = promoter (n): nhà sáng lập.
- division = department (n): bộ phận.
119

Dịch nghĩa để chọn đáp

Mặc dù cao hơn giá


ticket prices, every

án phù hợp.

vé trung bình, mọi

performance of Aiden

A.Throughout (prep)

buổi biểu diễn của vở

North‘s new play is sold

khắp; suốt

kịch mới của Aiden

out for the next six months.

Ex: throughout the

North được bán hết

(A) Throughout

country, throughout the

cho sáu tháng tới.


(B) Except for

war,…

(C) Despite

B. Except for + N :

(D) Prior to

ngoại trừ.

_____ higher than average

C

C. Despite + N : mặc dù
D. Prior to = before :
trước.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- despite = in spite of = notwithstanding = regardless of = even with (prep): mặc dù/ bất kể (+ N)
- except for = apart from = aside from = with the exception of = barring = besides = other than
(prep): trừ/ ngoài ra (+ N)
- average ticket prices/ fare : giá vé trung bình
- performance = show (n): màn trình diễn
- be sold out : được bán hết

14
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM

0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

120

Cần một trạng từ để bổ

Ricardo Sosa, bếp

chef at Restaurant Ninal,

nghĩa cho động từ

trưởng của Nhà hàng

responds to guests‘

―respond‖.

Ninal, trả lời những đề

suggestions _____.

A. N,V

xuất của các vị khách

(A) respect


B. Ns, Vs

MỘT CÁCH TÔN

(B) respects

C. Adv

TRỌNG/ LỊCH SỰ.

(C) respectfully

D. V-ed

Ricardo Sosa, the executive

C

(D) respected
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- executive chef = head cook = chief cook : bếp trưởng
- respond to = answer = reply to = make a response to : trả lời/ phản hồi
- guest = visitor = company = client = patron (n): khách
- suggestion = proposal = recommendation = motion (n): sự đề nghị/ đề xuất
121

Dịch nghĩa để chọn đáp

Ông Koster đang đàm


the _____ of the new

án phù hợp, sau ―the‖

phán phạm vi hợp

contract with Arban, Inc.

chọn một danh từ.

đồng mới với Arban,

(A) scope

A. scope (n) phạm vi

Inc.

(B) turn

B. turn (n) phiên; lượt;

(C) grip

sự thay đổi

(D) drive

C. grip (n) sự nắm vững;


Mr. Koster is negotiating

B

sự am hiểu
D. drive (n) chiều
hướng/ xu thế.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- negotiate an agreement/contract : đàm phán một hợp đồng
- negotiate something with someone : đàm phán/ thương lượng cái gì với ai.
- scope/ limit of the contract : phạm vi của hợp đồng.
122

The equipment-use

B

Đây là câu dạng động Các hướng dẫn sử

guidelines _____ on our

từ, dịch nghĩa chọn Bị dụng thiết bị có thể

internal corporate Web site.

động ―Hướng dẫn sử đƣợc tìm thấy trên

(A) may find


dụng thiết bị CÓ THỂ trang web nội bộ của

(B) can be found

ĐƯỢC TÌM THẤY‖. cơng ty chúng tôi.

(C) have found

Hoặc nếu không biết
15

ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

nghĩa, để ý thấy sau chỗ

(D) have to find

trống khơng có cụm
danh từ ưu tiên chọn Bị
động.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- guideline = instruction = direction (n): hướng dẫn
- corporate = company = enterprise = corporation = business (n): công ty
123

Dựa vào nghĩa


Giáo sư Han đã tạo ra

spreadsheets to calculate

(A) chiếm ưu thế

các bảng tính để tính

the farm‘s irrigation needs

(B) chính xác

tốn chính xác nhu

_____.

(C) tương đối

cầu tưới tiêu của trang

(D) rộng rãi

trại.

Professor Han created

B

(A) dominantly

(B) precisely
(C) relatively
(D) widely
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ

- create = produce = generate = make = design = originate (v): tạo ra
- calculate = compute = reckon = figure (v): tính tốn
- the farm‘s irrigation needs : nhu cầu tưới tiêu của trang trại
- precisely = exactly = accurately (adv): chính xác
- relatively = comparatively = fairly = quite = rather (adv): hơi/ khá
124

Bốn đáp án đều là tính

Đối

years of professional

từ, dịch nghĩa để chọn

tuyển dụng, năm năm

experience is _____ to

đáp án phù hợp.

kinh nghiệm chuyên

having achieved


A. reasonable (adj) hợp

môn tƣơng đƣơng với

certification.



việc đạt được chứng

(A) reasonable

B. appropriate (adj)

nhận.

(B) appropriate

thích hợp

(C) equivalent

C. equivalent (adj)

(D) significant

tương đương

For hiring purposes, five


C

với

mục

đích

D. significant (adj) quan
trọng/ đáng kể
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
16
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- professional experience : kinh nghiệm chuyên môn
- certification = certificate = license = diploma (n): chứng chỉ
- affordable/ reasonable prices : giá cả hợp lý
- significant = remarkable = notable = considerable = noticeable = substantial (adj) đáng kể
- appropriate = suitable = proper = fitting (adj): thích hợp
125

By + Ving mang nghĩa

South Regent Aviation

adopting measures to


là ―bằng việc làm gì

đang áp dụng các biện

reduce fuel expenses by

đó‖.

pháp để giảm chi phí

_____ cargo loads.

A. N, Adj

nhiên liệu bằng VIỆC

(A) light

B. Vo

GIẢM tải hàng hóa.

(B) lighten

C. Adv

(C) lightly

D. Ving


South Regent Aviation is

D

(D) lightening
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- adopt (v): nhận con nuôi/ áp dụng/ thông qua
- measure = step = means = method (n): biện pháp
- reduce fuel expenses/ costs : giảm chi phí nhiên liệu
- reduce = lessen = decrease = diminish = minimize = shrink = cut down (v): làm giảm.
126

Dịch nghĩa để chọn đáp

Có lẽ khía cạnh thách

aspect of accepting a new

án phù hợp.

thức nhất của việc

position is negotiating a

A. perhaps (adv) có thể;

chấp nhận một vị trí

salary that is both fair and


có lẽ

mới là đàm phán một

satisfying.

B. outside (adv) ở phía

mức lương vừa cơng

(A) Perhaps

ngồi; ngồi trời

bằng vừa thỏa mãn.

(B) Outside

C. every (adj): mỗi, mọi

(C) Every

D. while (conj) trong khi

(D) While

đó (+ clause)

_____ the most challenging


A

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- challenging aspect : khía cạnh thử thách
- accept a new position/ job : nhận một công việc mới.
- accept = take on = undertake = assume = take responsibility for : nhận/ đảm nhận.
- negotiate = discuss term = talk = settle (v): đàm phán/ thương lượng
17
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- salary = wages = paycheck = pay (n): tiền lương
- both A and B : cả A và B
- fair = just = equitable = impartial = even-handed (adj): công bằng
- satisfying (adj): làm hài lòng/ làm thỏa mãn‘‘
127

Dịch nghĩa để chọn đáp

Khiếu nại về dòng

line of kitchen appliances

án phù hợp.

thiết bị nhà bếp mới


led Loxevo, Inc., to adopt

A. standard (n) tiêu

của mình đã khiến

higher _____ for assessing

chuẩn

Loxevo, Inc., áp dụng

quality.

B. feature (n) tính năng/

các tiêu chuẩn cao

(A) standards

đặc điểm

hơn để đánh giá chất

(B) features

C. risk (n) sự rủi ro/ sự

lượng.


(C) risks

mạo hiểm

(D) institutions

D. institution (n) cơ

Complaints about its new

A

quan/ tổ chức
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- complaint = criticism = objection = protest (n): lời phàn nàn/ sự khiếu nại
- appliance = device = utensil = equipment (n): thiết bị/ dụng cụ
- adopt = choose = select = pick (v): chọn/ áp dụng
- assess = evaluate = judge = gauge = rate = estimate (v): đánh giá
128

Sau ―be‖ chọn một tính

Kỹ sư trưởng chỉ ra

that constructing another

từ

rằng việc xây dựng


bridge would be more

A. N

một cây cầu khác sẽ ít

_____ than repairing the

B. N

chi phí hơn là sửa

existing structure.

C. Adv

chữa cấu trúc hiện tại.

The chief engineer noted

D

(A) economy

D. Adj

(B) economics
(C) economically
(D) economical

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- chief engineer : kỹ sư trưởng
- construct = build = erect (v): xây dựng
- economical = thrifty = provident = frugal = sparing = cheap = inexpensive = low-cost = budget
18
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(adj): tiết kiệm/ ít chi phí
- repair = mend = fix = restore = renovate (v): sửa chữa
- existing = current = present (adj): hiện tại.
129

Dịch nghĩa để chọn đáp

Các tài xế của Công ty

drivers are expected to

án phù hợp.

xe buýt Jansen dự kiến

complete regular trainings

A. in addition to : bên


sẽ hồn thành khóa

_____ maintaining their

cạnh, ngoài

đào tạo thường xuyên

state licenses.

B. according to : theo

bên cạnh việc duy trì

(A) in addition to

như

giấy phép nhà nước.

(B) according to

C. inside : bên trong

(C) inside

D. within : trong vòng

Jansen Bus Company


A

(D) within
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- be expected to do s.th : dự kiến làm gì
- complete = finish = finalize = conclude (v): hoàn thành
- regular/ frequent trainings : các buổi đào tạo thường xuyên
- in addition to = besides = apart from = other than = aside from = excluding (prep): bên cạnh/
ngoài ra
- maintain = keep = continue = retain = preserve (v): duy trì/ giữ cho cái gì khơng thay đổi
- maintain contact/relations/links : giữ mối liên hệ/ mối quan hệ.
- state licenses : giấy phép của bang/ nhà nước
- license = permit = certificate = pass = authorization (n): giấy phép
130

Ms. DeSoto _____ all

B

Ta thấy có ―even

Bà DeSoto đã thúc

employees to come to last

though‖ nối hai mệnh đề giục tất cả các nhân

week‘s budget meeting

với nhau.


viên đến cuộc họp

even though only officers

Vế phía trước chưa có

ngân sách của tuần

were obligated to attend.

động từ chính, nên ta

trước, mặc dù chỉ có

(A) to have urged

loại được đáp án A, to

các sĩ quan có nghĩa

(B) had urged

Vinf và Ving không làm

vụ tham dự.

(C) will have urged

động từ chính.


(D) was urged

Xét chủ động bị động,
câu mang nghĩa Chủ
19

ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

động ―Bà Desoto thúc
giục những người nhân
viên‖, hoặc nếu khơng
biết nghĩa nhìn phía sau
có cụm danh từ nên ưu
tiên chọn chủ động
-> Loại được D.
Xét thì, ta thấy có ―last
week‖ dấu hiệu thì q
khứ nên loại C
-> chọn B.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- urge = prompt = encourage (v): thúc giục
- employees = staff = workers = personnel (n): nhân viên
- budget meeting : cuộc họp ngân sách
- even though = although = though = even if = in spite of the fact that = despite the fact that =
notwithstanding that = while : mặc dù (+ clause)

- officer = official = committee member = board member (n): sĩ quan/ viên chức
- be obligated to do s.th : có nghĩa vụ/ bắt buộc phải làm gì
- attend = take part in = participate in = be present at = appear at (v): tham dự/ có mặt ở

20
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

PART 6
Questions 131-134 refer to the following notice
Lakeview Railway Onboard Bicycle Policy

Chính Sách Xe Đạp Trên Lakeview Railway

Would you like to use your bicycle to explore Bạn có muốn sử dụng xe đạp của mình để
the Lakeview Corridor Scenic Area? Our trains khám phá Khu Thắng Cảnh Lakeview
have the --[131]-- you need to safely transport Corridor khơng? Xe lửa của chúng tơi có
your bike. When booking your ticket, just (131) THIẾT BỊ mà bạn cần để vận chuyển
remember that reservations --[132]-- for both xe đạp của bạn một cách an toàn. Khi đặt vé
you and your bicycle. Reserve your bicycle spot của bạn, hãy nhớ rằng sự đặt chỗ trước (132)
--[133]--. There are a limited number of storage ĐƢỢC YÊU CẦU cho cả bạn và xe đạp của
racks on each train. You are responsible for bạn. Hãy đặt chỗ xe đạp của bạn (133) SỚM.
stowing your bike securely. --[134]-- Lakeview Có một số lượng hạn chế của các kệ lưu trữ
Railway does not take responsibility for trên mỗi xe lửa. Bạn có trách nhiệm xếp gọn
bicycles lost or damaged aboard our trains.

xe đạp của bạn một cách an tồn. (134) BẠN

CŨNG PHẢI CUNG CẤP KHĨA XE ĐẠP
CỦA RIÊNG BẠN. Lakeview Railway
không chịu trách nhiệm đối với xe đạp bị mất
hoặc hư hỏng trên tàu của chúng tôi.
131. Dịch nghĩa

131.
(A) stock

- stock (n) hàng tồn kho/ cổ phần

(B) equipment

- equipment (n) thiết bị

(C) property

- property (n) tài sản

(D) revenue

- revenue (n) thu nhập.
Đáp án (B).
132. Sau ―that‖ là một mệnh đề, chủ ngữ là

132.
(A) require

―reservations‖, chỗ trống cần một động từ làm


(B) requiring

vị ngữ.

(C) are required

- Loại được (B) vì Ving khơng làm động từ

(D) were required

chính.
- Xét nghĩa chọn Bị động, ―Sự đặt trước
ĐƯỢC YÊU CẦU‖ (sau động từ khơng có
cụm danh từ nên ưu tiên chọn Bị động).
- Khơng có dấu hiệu gì để chọn thì quá khứ
21

ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

nên loại (D).
Đáp án (C).
133. Dịch nghĩa.

133.
(A) early


- early (adv) sớm

(B) again

- again (adv) lần nữa

(C) more

- more (adv) hơn

(D) instead

- instead (adv) để thay thế.
Đáp án (A).
134. Dịch nghĩa.

134.
(A) Folding bicycles have become more

(A) Việc gấp những chiếc xe đạp đã trở nên
phổ biến hơn

common.
(B) Additional service fees may apply.

(B) Phí dịch vụ bổ sung có thể được áp dụng.

(C) You can obtain route maps at most

(C) Bạn có thể có được bản đồ các tuyến

đường tại hầu hết các trạm.

stations.
(D) You must also supply your own bike

(D) Bạn cũng phải cung cấp khóa xe đạp của
riêng bạn.

lock.

Đáp án (D).
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- explore = travel over/ through = tour = take a look at (v): khám phá/ đi tham quan
- equipment = appliances = utensils = instruments = supplies (n): thiết bị/ dụng cụ
- equip someone to do something : trang bị cho ai để làm gì
- well/fully equipped: được trang bị đầy đủ
- be equipped with s.th : được trang bị với.
- reservation = booking = ordering (n): sự đặt trước
- be responsible for = be in charge of : chịu trách nhiệm cho
- damaged = harmed = impaired (adj): hư hỏng
- require s.b to do s.th : yêu cầu ai làm gì
- be required to do s.th : được yêu cầu làm gì.

22
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN


Questions 135-138 refer to the following letter
Corelli‘s Bakery

Tiệm Bánh Corelli

15 Middlemass Street

15 Phố Middlemass

Youngstown, Ohio 44515

Youngstown, Ohio 44515

Dear Valued Customer:

Kính gửi những Khách Hàng thân thiết:

For the last three years, we have charged the Trong ba năm qua chúng tơi đã tính giá bán sỉ
same wholesale prices for our baked goods, giống nhau cho các mặt hàng nướng của chúng
including cakes, pies, cookies, and brownies. tôi, bao gồm bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy
We regret that sharply rising prices for our raw và bánh socola hạnh nhân. Chúng tôi lấy làm
ingredients, such as sugar and fruit, have tiếc rằng giá đang tăng mạnh đối với các
forced us to raise our prices by 5 percent -- nguyên liệu thô của chúng tôi, chẳng hạn như
[135]-- August 1. We have made every attempt đường và trái cây, đã buộc chúng tôi phải tăng
to avoid this price increase. --[136]--, we giá lên 5% (135) CÓ HIỆU LỰC từ ngày 1
refuse to compromise on the quality of our tháng 8. Chúng tôi đã cố gắng hết sức để tránh
products. Using the best ingredients available sự tăng giá này. (136) TUY NHIÊN, chúng tôi
will allow us to provide the delicious desserts từ chối để thỏa hiệp về chất lượng sản phẩm
your restaurant guests have come to expect. -- của chúng tôi. Việc sử dụng các nguyên liệu tốt
[137]--.


nhất có sẵn sẽ cho phép chúng tôi cung cấp các

We appreciate your --[138]-- and look forward món tráng miệng ngon mà những khách hàng
to continuing to serve you.

của bạn đã mong đợi. (137) CHÚNG TÔI

Sincerely,

TIN RẰNG BẠN SẼ THẤY NHỮNG SẢN

Tony Corelli, Owner

PHẨM CỦA CHÚNG TƠI VẪN CĨ GIÁ
TRỊ LỚN.
Chúng tơi đánh giá cao (138) SỰ ỦNG HỘ
của bạn và mong muốn tiếp tục phục vụ bạn.
Trân trọng,
Tony Corelli, Chủ sở hữu

135.

135. Dịch nghĩa

(A) actual

- actual (adj) thực sự/ trên thực tế

(B) future


- future (adj) tương lai

(C) practical

- practical (adj) thực tế

(D) effective

- effective (adj) có hiệu lực/ có hiệu quả
Đáp án (D).
23
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

136. Dịch nghĩa.

136.
(A) Similarly

- similarly (adv) một cách tương tự

(B) Therefore

- therefore (adv) do đó

(C) However


- however (adv) tuy nhiên

(D) Accordingly

- accordingly (adv) phù hợp
Đáp án (C).
137. Dịch nghĩa

137.
(A) We believe you will see that our
products are still a great value.
(B) Our efforts to stay profitable have not
been successful.
(C) We hope our competitors will raise
their prices too.
(D) Our products are healthier than
traditional baked goods.

(A) Chúng tôi tin rằng bạn sẽ thấy những sản
phẩm của chúng tôi vẫn cịn có giá trị lớn.
(B) Những nỗ lực của chúng tơi để duy trì lợi
nhuận đã khơng thành cơng.
(C) Chúng tôi hy vọng những đối thủ của
chúng tôi cũng sẽ tăng giá của họ.
(D) Sản phẩm của chúng tôi tốt cho sức khỏe
hơn những mặt hàng bánh truyền thống.
Đáp án (A)

138.


138. Tính từ sở hữu + Danh từ.

(A) supportive

Loại được (A) đi –tive là đi tính từ.

(B) support

Loại được (C) supporter là ―người ủng hộ‖,

(C) supporter

không hợp nghĩa.

(D) supports

Support vừa là danh từ vừa là động từ.
- support (n) sự ủng hộ
- support (v) ủng hộ/ cổ vũ.
Đáp án (B).

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- charge (v) tính giá (n) phí.
- wholesale prices : giá bán sỉ
- retail price : giá bán lẻ
- including (prep) : bao gồm/ kể cả
- sharply rising prices : giá tăng nhanh chóng
- raw material = raw ingredients : nguyên liệu thô
- force s.b to do s.th : bắt buộc ai làm gì

- raise prices : tăng giá
24
ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- attempt to do s.th : nổ lực/ cố gắng làm gì
- attempt = effort = endeavor = try (v):cố gắng/ nổ lực
- refuse to do s.th : từ chối khơng làm việc gì
- compromise = agreement = understanding = settlement = terms = deal (n): sự thỏa hiệp
- compromise = strike a balance = make a deal = come to a balance = make concessions (v): dàn
xếp/ thỏa thuận
- reach/ arrive at/ come to a compromise : đạt tới sự thỏa thuận.
- allow/ permit s.b to do s.th : cho phép ai làm gì
- appreciate = value = treasure = be grateful for = be thankful for : đánh giá cao/ cảm kích
- look forward to doing something : chờ mong/ hào hứng về việc gì

Questions 139-142 refer to the following e-mail.
To: Noora Abadi

Tới: Noora Abadi

From: Alexis Palmer

Từ: Alexis Palmer

Subject: Informational interview


Chủ đề: Thông tin phỏng vấn

Date: 4 February

Ngày: 4 tháng 2

Dear Ms. Abadi:

Gửi Bà Abadi,

Thank you for taking the time to meet with Cám ơn bạn đã dành thời gian để gặp tôi ngày
me yesterday about careers in the aerospace hôm qua về nghề nghiệp trong ngành hàng
industry. Your –[139]-- were helpful and have không vũ trụ. (139) KIẾN THỨC của bạn rất
inspired

me

to

seek

additional

work hữu ích và đã truyền cảm hứng cho tơi để tìm

experience in the field before I apply to kiếm thêm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực
này trước khi tôi nộp đơn vào trường sau đại

graduate school.


I will consult the Web sites you recommended học.
for job opportunities. As you also suggested, I Tôi sẽ tham khảo các trang Web mà bạn đã đề
will --[140]-- a membership in the Eastern nghị cho các cơ hội việc làm. Như bạn cũng đề
Aeronautics Professional Association. --[141]- xuất, tôi sẽ (140) XEM XÉT trở thành thành
-. I appreciate the information you shared viên của Hiệp Hội Chuyên Nghiệp Hàng Không
about the organization‘s conference at the end Phía Đơng. (141) TƠI MONG MUỐN ĐƢỢC
of the month.

KẾT NỐI VỚI CÁC CHUYÊN GIA KHÁC

Thank you again for your --[142]-- assistance.

TRONG LĨNH VỰC NÀY. Tôi đánh giá cao
25

ADD: 96/9 BANH VAN TRAN, WARD 7, TAN BINH DISTRICT, HCM
0988023083- 0901023083 (Ms Xuan)


×