ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
ĐỀ DỰ ĐỐN MINH HỌA BGD
ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT MƠN TỐN NĂM 2022
ĐỀ SỐ 06 – HVA5
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng x 3 y 2 z 11 0 có một vectơ pháp tuyến là
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 3; 2;11
n2 1;3; 2
n3 1; 2;11
n4 1;3; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
1
Nghịch đảo z của số phức z 1 3i bằng
1
3
1
3
i
i
10 .
10 .
A. 10
B. 10
1 3
i
C. 10 10 .
y x3 3mx2 m 2 x m
Tập hợp các số thực m để hàm số
đạt cực tiểu tại x 1 là
1 .
1 .
A.
B.
C. .
D. ¡ .
a; b a b
Cho các số thực
, hàm số y f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên R. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
b
b
A.
f ' x dx f ' a f ' b
a
.
B.
b
C.
Câu 5:
f ' x dx f ' b f ' a
a
0;1 .
3; 1 .
C.
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
f ' x dx f b f a
a
.
b
.
D.
f ' x dx f a f b
a
.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào
trong các khoảng cho dưới đây?
A.
Câu 6:
1 3
i
D. 10 10 .
Cho cấp số cộng
n 1
A. u n 5.4
3; .
1; .
D.
B.
u n có u1 5, cơng sai d 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
u n 5 4n
u n 5 4(n 1)
n
D. u n 5.4
r
I 1; 1; 1
u 2;3; 5
Oxyz
Trong không gian tọa độ
, đường thẳng đi qua điểm
và nhận
là
véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
3
5 . B. 2
3
5 .C. 2
3
5 D. 2
3
5 .
A. 2
B.
Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng
uu
r
uu
r
u1 2; 8; 9
u 4 2; 8;9
A.
.
B.
.
C.
x 5 y 7 13 z
2
8
9 có một véc tơ chỉ phương là.
uu
r
uu
r
u 2 5;7;13
u 3 5; 7;13
C.
.
D.
(d) :
lim f x 2019
Nếu hàm số y f (x) thỏa mãn điều kiện x
thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
là.
Page 1
A. y 2019 .
B. x 2019 .
C. y 2019 .
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
D. x 2019
Câu 10: Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2. Số các chỉnh hợp chập 2 của n phần tử là.
n n 1
.
2!n n 1 .
n n 1 .
2!
B.
C.
D. 2n.
A.
S : x 4 y 5 z 6 9 có tâm và bán kính lần
Câu 11: Trong khơng gian tọa độ Oxyz , mặt cầu
lượt là
I 4; 5;6 , R 81
I 4;5; 6 , R 81
I 4; 5;6 , R 3
I 4;5; 6 , R 3
A.
B.
C.
D.
2
2
2
Câu 12: Một khối trụ có bán kính đường trịn đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng
1 2
1 2
r h
r h
2
2
A. 3
.
B. r h .
C. 3
.
D. r h .
Câu 13: Trong hình bên, S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) liên tục trên R và
đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1), B(1;1) như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
C.
0
b
a
0
0
b
a
0
S x f ( x ) dx f ( x ) x dx
S x f ( x ) dx f ( x ) x dx
B.
D.
0
b
a
0
0
b
a
0
S x f ( x) dx f ( x) x dx
S x f ( x) dx f ( x) x dx
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I 3;0;4 đi qua điểm A 3;0;0 có phương
trình là
2
2
2
2
2
2
A. ( x 3) y ( z 4) 4.
B. ( x 3) y ( z 4) 16.
2
2
2
2
2
2
C. ( x 3) y ( z 4) 16.
D. ( x 3) y ( z 4) 4.
y f x
0; thì
Câu 15: Nếu hàm số
là một nguyên hàm của hàm số y ln x trên
1
1
f x C ;x 0;
f x
; x 0;
x
ln x
A.
.
B.
.
C.
f x ln x; x 0;
.
1
f x ; x 0;
x
D.
.
Page 2
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 16: Tập hợp các giá trị m để phương trình e m 2019 có nghiệm thực là
2019;
2019;
R \ 2019
A.
.
B.
.
C. R .
D.
.
x
Câu 17: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng
A. 45 .
B. 30 .
C. 90 .
Câu 18: Cho
A.
a 1, b 1, P ln a 2 2ln ab ln b 2 .
P 2 ln a ln b
.
B.
BCDA
ABCD bằng
và
D. 60 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
P 2 ln a ln b
2
. C.
P 4 ln a ln b
. D.
P ln a ln b
2
.
Câu 19: Cho a là số dương khác 1 , x và y là các số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
log a x log a y log a xy
log a x log a y log a x y
A.
.
B.
.
x
log a x log a y log a
log a x log a y log a x y
y.
C.
.
D.
Câu 20: Nếu một hình chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công
thức
1
V Bh
3
A. V Bh .
B.
.
C. V Bh .
D.
1
V Bh
3
.
Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?
4
2
A. y x 2x .
2
C. y x .
4
B. y x .
4
2
D. y x 2x .
Câu 22: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 0 .
B. Hàm số khơng có cực tiểu
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 4 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCĐ 2 .
Câu 23: Nếu một hình trụ có đường kính đường trịn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng
a3
B. 2 .
a3
A. 4 .
y ln x 2 3x 2
Câu 24: Tập xác định của hàm số
;1 2; . B. 1; 2 .
A.
3
C. a .
a3
D. 4 .
là
C.
;1 2; .
D.
1; 2 .
f x f 0
x 1;1 \ 0
liên tục trên R thỏa mãn
với
thì
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên tập số thực tại x 0 .
Câu 25: Nếu hàm số
y f x
Page 3
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 .
Câu 26: Nếu điểm
thì:
1
z
4.
A.
M x; y
là biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng toạ độ thoả mãn OM 4
B.
z 4
.
C.
z 16
.
D.
z 2
.
2
Câu 27: Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình trụ có đường kính đáy
cm
cm là
và chiều cao 3
3
cm 3
6π cm3
A.
.
B. 2
.
3
π cm3
6 cm3
C. 2
.
D.
.
VM . ABC
Câu 28: Cho khối chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA . Tỉ số thể tích VS . ABC bằng
1
1
1
A. 4 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 8 .
Câu 29: Trong một chuyển động thẳng, chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình
s (t ) t 3 3t 2 3t 10,
trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng
đường s tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là
A.
6m / s 2
2
B. 0m / s
C. 12m / s
2
D. 10m / s
2
y f x
f x 0 x ¡
Câu 30: Cho hàm số
có đạo hàm trên R thỏa mãn
. Chọn khẳng định đúng.
f x1
f x2 f x1
1 x1 , x2 ¡ , x1 x2
0 x1 , x2 ¡ , x1 x2
f
x
x
x
2
2
1
A.
.
B.
.
f x2 f x1
0 x1 , x2 ¡ , x1 x2
f x1 f x2 x1 , x2 ¡ , x1 x2
x
x
2
1
C.
.
D.
.
x 1
m
1; 2 khi và chỉ khi
Câu 31: Bất phương trình x 1
có nghiệm thuộc đoạn
1
1
m
m
3.
3.
A.
B. m 0 .
C. m 0 .
D.
Câu 32: Cho hàm số
y = f ( x)
liên tục trên ¡ thỏa mãn
f x 0 x ¡
x ¡ : f x0 0
f x 0 x ¡
A. 0
. B.
.
Min f ( x) = 0
xỴ ¡
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
f x 0 x ¡
x ¡ : f x0 0
f x 0 x ¡
C. 0
. D.
.
log x 2 4 log 3 x
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A. (; 2) .
B. (2; ) .
C. (; 1) (4; ) . D. (4; ) .
Page 4
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
0
·
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có AB a , BC a 3 , ABC 60 . Hình chiếu vng góc của S lên mặt
phẳng
ABC
là một điểm H thuộc cạnh BC đồng thời AH là đường cao của tam giác ABC. Góc
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
a3 3
.
A. 3
ABC
0
là 45 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng.
a3 3
.
B. 8
a3 3
.
C. 12
a3 3
.
D. 6
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đơi một vng góc với nhau và SA SC a, SB 2a. Gọi O
SBO và SBC bằng
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Góc giữa hai mặt phẳng
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
A 1;3; 2 , B( 2; 1; 4)
Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm
và hai điểm M , N thay đổi trên
mặt phẳng
A. 28 .
Oxy
2
2
sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ nhất của AM BN là
B. 25 .
C. 36 .
D. 20 .
Câu 37: Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3,5, 7,11,13 . Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để 3 số ghi trên 3
thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác là
1
A. 4 .
1
B. 3 .
2
D. 5 .
1
C. 2 .
A a; b; c
a; b; c ¡ \ 0
P là mặt
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
với
. Xét
P bằng
phẳng thay đổi đi qua điểm A . Khoảng cách lớn nhất từ điểm O đến mặt phẳng
A.
a2 b2 c2 .
Câu 39: Cho hàm số
2
2
2
B. 2 a b c .
y x3 3x m
hàm số trên đoạn
A. 1 .
1;1
2
2
2
C. 3 a b c .
2
2
2
D. 4 a b c .
2
. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của
bằng 1 là
B. 4 .
C. 0 .
D. 4 .
y mx 4 x3 m 1 x 2 9 x 5
Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m thỏa mãn hàm số
đồng biến trên R
. Số phần tử của S là
A. 3 .
B. 2 .
D. 0 .
C. 1 .
z4 z .
Câu 41: Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn điều kiện
Số phần tử của S là
A. 7 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 42: Cho hàm số
f 2
2
A. e .
f x
thỏa mãn
f 1 3 3e
f x
và
ex
f x
2
f x 0 .
Tìm giá trị của
3
3
B. e .
3
C. 3e .
1 3
e
D. 3 .
Page 5
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
y = f ( x)
Câu 43: Cho hàm số
Cho bất phương trình
y = f '( x )
. Đồ thị hàm số
3. f x x3 3x m 1
thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình
như hình vẽ
, ( m là tham số
1
đúng với mọi x
3; 3
là
thuộc đoạn
A.
m 3 f 3
.
B.
m 3 f 3
.
C.
m 3 f 1
.
D.
m 3 f 0
.
x 1
x 1 . A và B là hai điểm thay đổi trên đồ thị
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số
sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại A và B song song với nhau. Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua
một điểm cố định. Tọa độ của điểm đó là
A. (1;1).
B. 1; 1 .
C. 1; 1 .
D. 1;1 .
y
y f x ln
Câu 45: Cho hàm số
0;1 .
A.
Câu 46: Có
B.
bao
log 3
nhiêu
x 4y
x 4y
2
cặp
1 x2 x
0;1 .
số
.Tập nghiệm của bất phương trình f a 1 f ln a 0
C.
nguyên
1; .
dương
x; y
D.
thỏa
0; .
mãn
2 x y 2020
và
2
2
4( x y ) 2 log 3 5
?
B. 10 .
A. 5 .
D. 6 .
C. 7 .
uuu
r
uuur r
MA
.
MA
MB
.
MB
0.
Câu 47: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;4) và hai điểm M, B thỏa mãn
Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng
đường thẳng có phương trình là
x 7 y z 12
d1 :
2
2
1 .
A.
C.
d3 :
d:
x 3 y 1 z 4
2
2
1 . Khi đó điểm B thay đổi trên
x 1 y 2 z 4
2
2
1 .
B.
x 5 y 3 z 12
d4 :
2
2
1 .
D.
d2 :
x y z
2 2 1.
Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P, Q, R lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, AC , DC , BD và G là điểm đối xứng của B qua PN . Tính thể tích khối đa diện lồi
GMNPQR theo V .
2V
B. 5 .
Câu 49: Cho
hàm
5V
B. 8 .
số
f x ax3 bx 2 cx d
V
C. 2 .
,
a , b , c, d ¡
V
D. 6 .
thỏa
mãn
a 0,
d 2018 ,
a b c d 2018 0 . Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x 2018 .
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 5.
Page 6
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
Câu 50: Cho hàm số
1
A. 3e .
f x
có
f 0 1
f x x 6 12 x e x , x ¡
và
1
B. 4 3e .
1
C. 3e .
f x dx
. Khi đó 0
D. 3e .
bằng
---------- HẾT ----------
Page 7
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt phẳng x 3 y 2 z 11 0 có một vectơ pháp tuyến là
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 3; 2;11
n2 1;3; 2
n3 1; 2;11
n4 1;3; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
uu
r
n4 1;3; 2
x
3
y
2
z
11
0
Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
Câu 2:
1
Nghịch đảo z của số phức z 1 3i bằng
1
3
1
3
i
i
10 .
10 .
A. 10
B. 10
1 3
i
C. 10 10 .
Lời giải
1 3
i
D. 10 10 .
Chọn D
1
1
1 3
i
Ta có z 1 3i 10 10 .
Câu 3:
y x3 3mx2 m 2 x m
Tập hợp các số thực m để hàm số
đạt cực tiểu tại x 1 là
1 .
1 .
A.
B.
C. .
D. ¡ .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D ¡ .
y 3 x 2 6 mx m 2 .
y 1 0 3 3m 0 m 1
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1
.
2
Suy ra y 3 x 6 x 3 .
2
Cho y 0 3 x 6 x 3 0 x 1 (nghiệm kép).
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số không đạt cực trị tại x 1 .
Vậy khơng có giá trị m nào thỏa bài toán.
Page 8
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 4:
a; b a b
Cho các số thực
, hàm số y f ( x ) có đạo hàm và liên tục trên R. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
b
b
A.
f ' x dx f ' a f ' b
a
.
B.
b
C.
f ' x dx f ' b f ' a
a
f ' x dx f b f a
a
.
b
.
D.
f ' x dx f a f b
a
.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa tích phân ta có:
b
f ' x dx f x
a
Câu 5:
b
a
f b f a
.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong
các khoảng cho dưới đây?
+
x
–
–1
0
1
y
–
0
+ 0
–
–3
0;1 .
B.
+
–1
y
A.
0
3; .
–3
3; 1 .
C.
Lời giải
D.
1; .
Chọn D
Quan sát bảng biến thiên ta thấy :
Hàm số đồng biến trên khoảng:
Câu 6:
Cho cấp số cộng
n 1
A. u n 5.4
1;0
và
1; .
u n có u1 5, cơng sai d 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
u n 5 4n
C.
u n 5 4(n 1)
n
D. u n 5.4
Lời giải
Chọn C
Ta có un u1 (n 1)d 5 (n 1).4 .
Câu 7:
r
I 1; 1; 1
u 2;3; 5
Oxyz
Trong không gian tọa độ
, đường thẳng đi qua điểm
và nhận
là
véctơ chỉ phương có phương trình chính tắc là
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
3
5 . B. 2
3
5 .C. 2
3
5 D. 2
3
5 .
A. 2
Lời giải
Chọn B
Page 9
Đường thẳng đi qua điểm
I 1; 1; 1
và nhận
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
r
u 2;3; 5
là véctơ chỉ phương có phương trình
x 1 y 1 z 1
3
5 .
chính tắc là: 2
Câu 8:
x 5 y 7 13 z
2
8
9 có một véc tơ chỉ phương là.
Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng
uu
r
uu
r
uu
r
uu
r
u1 2; 8; 9
u 4 2; 8;9
u 2 5;7;13
u 3 5; 7;13
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
(d) :
Chọn A
(d) :
Câu 9:
x 5 y 7 13 z
x 5 y 7 z 13
r
u
2
8
9
2
8
9 Véc tơ chỉ phương của d là 2; 8; 9 .
lim f x 2019
Nếu hàm số y f (x) thỏa mãn điều kiện x
thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
là.
A. y 2019 .
B. x 2019 .
C. y 2019 .
D. x 2019
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa
lim y y0 ; lim y y0
x
x
Đường thằng y y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 10: Cho n là số tự nhiên lớn hơn 2. Số các chỉnh hợp chập 2 của n phần tử là.
n n 1
.
2!n n 1 .
n n 1 .
2!
A.
B.
C.
D. 2n.
Lời giải
Chọn C
An2
Chỉnh hợp chập 2 của n phần tử là:
n n 1 n 2 !
n!
n n 1 .
n 2 !
n 2 !
S : x 4 y 5 z 6 9 có tâm và bán kính lần
Câu 11: Trong khơng gian tọa độ Oxyz , mặt cầu
lượt là
I 4; 5;6 , R 81
I 4;5; 6 , R 81
I 4; 5;6 , R 3
I 4;5; 6 , R 3
A.
B.
C.
D.
2
2
2
Lời giải
Chọn D
Ta có phương trình mặt cầu có dạng:
I 4;5; 6
x a
2
y b z c R2
2
2
.
và R 3 .
Câu 12: Một khối trụ có bán kính đường trịn đáy bằng r và chiều cao bằng h thì có thể tích bằng
1 2
1 2
r h
r h
2
2
A. 3
.
B. r h .
C. 3
.
D. r h .
Page 10
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Câu 13: Trong hình bên, S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) liên tục trên R và
đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 1), B(1;1) như hình vẽ bên dưới. Khẳng định nào sau đây là
khẳng định đúng?
A.
C.
0
b
a
0
0
b
a
0
S x f ( x ) dx f ( x ) x dx
B.
S x f ( x ) dx f ( x ) x dx
D.
0
b
a
0
0
b
a
0
S x f ( x) dx f ( x) x dx
S x f ( x) dx f ( x) x dx
Lời giải
Chọn A
Trên miền [a;0] thì đồ thị hàm số f ( x) nằm phía dưới đường thẳng.
Trên miền [0;b] thì đồ thị hàm số f ( x ) nằm phía trên đường thẳng.
Do đó
0
b
a
0
S x f ( x) dx f ( x) x dx
.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I 3;0;4 đi qua điểm A 3;0;0 có phương
trình là
2
2
2
2
2
2
A. ( x 3) y ( z 4) 4.
B. ( x 3) y ( z 4) 16.
2
2
2
2
2
2
C. ( x 3) y ( z 4) 16.
D. ( x 3) y ( z 4) 4.
Lời giải
Chọn C
2
2
2
Mặt cầu tâm I 3;0;4 , bán kính r IA 4 có phương trình ( x 3) y ( z 4) 16 .
y f x
0; thì
Câu 15: Nếu hàm số
là một nguyên hàm của hàm số y ln x trên
1
1
f x C ;x 0;
f x
; x 0;
x
ln x
A.
.
B.
.
C.
f x ln x; x 0;
.
1
f x ; x 0;
x
D.
.
Lời giải
Chọn C
Page 11
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
y f x
0; thì f x ln x ,
+ Do
là một nguyên hàm của hàm số y ln x trên
x 0;
.
x
Câu 16: Tập hợp các giá trị m để phương trình e m 2019 có nghiệm thực là
2019;
2019;
R \ 2019
A.
.
B.
.
C. R .
D.
.
Lời giải
Chọn B
Để phương trình có nghiệm thực m 2019 0 m 2019 .
Câu 17: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng
A. 45 .
B. 30 .
C. 90 .
BCDA
ABCD bằng
và
D. 60 .
Lời giải
Chọn A
BCDA , ABCD
·
Ta có
Câu 18: Cho
A.
·ABA 45
a 1, b 1, P ln a 2 2ln ab ln b 2 .
P 2 ln a ln b
.
B.
Khẳng định nào sau đây đúng?
P 2 ln a ln b
2
. C.
P 4 ln a ln b
. D.
P ln a ln b
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
P ln a 2 2ln ab ln b 2 2ln a 2 ln ab 2ln b 2ln ab 4ln ab 4 ln a ln b
Từ đây ta suy ra.
Câu 19: Cho a là số dương khác 1 , x và y là các số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
log a x log a y log a xy
log a x log a y log a x y
A.
.
B.
.
x
log a x log a y log a
log a x log a y log a x y
y.
C.
.
D.
Page 12
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn B
Câu 20: Nếu một hình chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h thì có thể tích được tính theo công
thức
1
1
V Bh
V Bh
3
3
A. V Bh .
B.
.
C. V Bh .
D.
.
Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên?
4
2
A. y x 2x .
4
B. y x .
2
C. y x .
Lời giải
4
2
D. y x 2x .
Chọn D
Ta có: Nhánh bên phải đi xuống nên đồ thị có hệ số a 0 , và hàm số có 3 cực trị nên ab 0 . Vậy ta
chọn D
Câu 22: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 4 .
B. Hàm số khơng có cực tiểu
D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCĐ 2 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số hàm số đạt cực tiểu tại x 1 , yCT 0 .
Câu 23: Nếu một hình trụ có đường kính đường trịn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng
a3
a3
a3
3
A. 4 .
B. 2 .
C. a .
D. 4 .
Lời giải
Page 13
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn D
Đường kính đường trịn đáy bằng a nên bán kính đường trịn đáy là
2
a3
a
V . . a
4 .
2
Vậy thể tích của hình trụ cần tìm là:
R
a
2.
y ln x 2 3x 2
Câu 24: Tập xác định của hàm số
là
;1 2; . B. 1; 2 .
;1 2; . D. 1; 2 .
A.
C.
Lời giải
Chọn D
2
Ta có điều kiện xác định: x 3 x 2 0 1 x 2.
D 1; 2 .
Từ đây ta có tập xác định của hàm số là:
f x f 0
x 1;1 \ 0
liên tục trên R thỏa mãn
với
thì
A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất trên tập số thực tại x 0 .
Câu 25: Nếu hàm số
y f x
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 .
Lời giải
Chọn D
1;1 , đồng thời f x f 0 , x 1;1 \ 0 nên
Vì hàm số liên tục trên ¡ nên liên tục trên
hàm số đạt cực tiểu tại x 0.
Câu 26: Nếu điểm
thì:
1
z
4.
A.
M x; y
là biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng toạ độ thoả mãn OM 4
B.
z 4
.
C.
z 16
.
D.
z 2
.
Lời giải
Chọn B
cm và chiều cao 3 cm là
Câu 27: Thể tích của miếng xúc xích dạng nửa hình trụ có đường kính đáy 2
A.
6π cm3
.
3
cm 3
B. 2
.
3
π cm 3
C. 2
.
Lời giải
Chọn B
Theo giả thiết ta có bán kính đáy của miếng xúc xích là
r 1 cm
D.
6 cm3
và chiều cao
.
h 3 cm
Page 14
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
1
3
V πr 2 h π.12.3 π cm3
2
2
2
Thể tích miếng xúc xích là
.
VM . ABC
Câu 28: Cho khối chóp S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA . Tỉ số thể tích VS . ABC bằng
1
1
1
A. 4 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 8 .
Lời giải
Chọn B
1
S
.d M ; ABC
VM . ABC 3 ABC
d M ; ABC MA
1
1
VS . ABC
S ABC .d S ; ABC d S ; ABC SA
3
2.
Ta có
Câu 29: Trong một chuyển động thẳng, chất điểm chuyển động xác định bởi phương trình
s (t ) t 3 3t 2 3t 10,
trong đó thời gian t tính bằng giây và quãng
đường s tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm chất điểm dừng lại là
A.
6m / s 2
2
B. 0m / s
C. 12m / s
2
D. 10m / s
2
Lời giải
Chọn B
Vận tốc
v t s t 3t 2 6t 3
.
Thời gian chuyển động dừng hẳn:
v t 0 t 1
Gia tốc của chất điểm tại thời điểm dừng lại là:
.
a v 1 6.1 6 0 m/ s 2
.
y f x
f x 0 x ¡
Câu 30: Cho hàm số
có đạo hàm trên R thỏa mãn
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
f x1
f x2 f x1
1 x1 , x2 ¡ , x1 x2
0 x1 , x2 ¡ , x1 x2
f x2
x
x
2
1
A.
.
B.
.
f x2 f x1
0 x1 , x2 ¡ , x1 x2
f x1 f x2 x1 , x2 ¡ , x1 x2
x
x
2
1
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
trên ¡ .
y f x
f x 0 x ¡
y f x
có đạo hàm trên ¡ thỏa mãn
nên hàm số
nghịch biến
f x2 f x1
0 x1 , x2 ¡ , x1 x2
x2 x1
Do đó:
.
x 1
m
1; 2 khi và chỉ khi
Câu 31: Bất phương trình x 1
có nghiệm thuộc đoạn
Page 15
1
m
3.
A.
B. m 0 .
C. m 0 .
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
1
m
3.
D.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
f ¢( x) =
f ( x) =
2
( x + 1)
2
x- 1
é1;2ù
ê ú
x + 1 trên ë
û.
f ( x) = f ( 1) = 0
ù Þ Min
Þ f '( x) > 0 " x Î é
1;2ù
ù
xÎ é
ê
úÞ f ( x) đồng biến trên é
ê1;2ú
ê1;2û
ú
ë û
ë
ë
û
.
x 1
f ( x)
m
ù
xỴ é
1;2 khi và chỉ khi m £ Min
ê
Û m £ 0.
ë1;2ú
û
Khi đó: x 1
có nghiệm thuộc đoạn
Câu 32: Cho hàm số
y = f ( x)
liên tục trên ¡ thỏa mãn
f x 0 x ¡
x ¡ : f x0 0
f x 0 x ¡
A. 0
. B.
.
Min f ( x) = 0
xỴ ¡
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
f x 0 x ¡
x ¡ : f x0 0
f x 0 x ¡
C. 0
. D.
.
Lời giải
Chọn A
log x 2 4 log 3 x
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình
là
A. (; 2) .
B. (2; ) .
C. (; 1) (4; ) . D. (4; ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
x 0
3
x
0
x
0
log x 2 4 log 3x 2
2
x 4 x 4
x 4 3x
x 3x 4 0
x 1
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
S 4; .
0
·
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có AB a , BC a 3 , ABC 60 . Hình chiếu vng góc của S lên mặt
phẳng
ABC
là một điểm H thuộc cạnh BC đồng thời AH là đường cao của tam giác ABC. Góc
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng
a3 3
.
A. 3
a3 3
.
B. 8
ABC
0
là 45 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng.
a3 3
.
C. 12
Lời giải
a3 3
.
D. 6
Chọn B
Page 16
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
Có
SABC
1
1
AB.BC.sin ABC AH .BC.
2
2
1
3 1
a 3
a.a 3.
AH .a 3. AH
2
2
2
2 .
SA; ABC SA; AH SAH 45 .
Góc
0
SH AH .tan 450
VS . ABC
Ta có:
a 3
.
2
1
1 a 3 1
3 a3 3
SH .S ABC .
. a.a 3.
.
3
3 2 2
2
8
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC có SA,SB,SC đơi một vng góc với nhau và SA SC a, SB 2a. Gọi O
SBO và SBC bằng
là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Góc giữa hai mặt phẳng
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 90 .
Lời giải
Chọn B
Page 17
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Chọn hệ trục tọa độ Sxyz; A Sz; B Sx;C Sy . Ta có: SA SC a, SB 2a. Chọn a 1 .
Khi đó:
S 0; 0; 0 ; A 0; 0;1 ; B 2; 0; 0 ;C 0;1; 0 .
2
2
2
Phương trình mặt cầu ( S ) : x y z 2ax 2by 2cz d 0 .
Do mặt cầu ( S ) ngoại tiếp hình chóp S.ABC nên ta có hệ phương trình:
a 1
d 0
b 1
2c d 1
2
4 a d 4
c 1
2b d 1
2
d 0
2
2
2
. Suy ra phương trình mặt cầu ( S ) : x y z 2 x y z 0 .
uur
uur
uur 1 1
1 1
SB 2; 0; 0 ;SC 0;1; 0 ; SO 1; ;
O 1; ; .
S có tâm 2 2 Ta có:
2 2.
Do đó
ur
SBC Sxy : n1 0; 0;1 .
VTPT của mặt phẳng
uur
VTPT của mặt phẳng
Ta có:
uur uur
SBO : n2 SB;SO 0; 1;1 .
ur uu
r
n1 .n2
1
cos·
SBC ; SBO ur uur ·
SBC ; SBO 450
2
n1 . n2
.
A 1;3; 2 , B(2; 1; 4)
Câu 36: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho các điểm
và hai điểm M , N thay đổi trên
mặt phẳng
A. 28 .
Oxy
2
2
sao cho MN 1 . Giá trị nhỏ nhất của AM BN là
B. 25 .
C. 36 .
D. 20 .
Page 18
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
Lời giải
Chọn A
Gọi
A 1;3;0 , B 2; 1;0
Oxy .
lần lượt là hình chiếu vng góc của A, B lên mặt phẳng
Oxy
Gọi I là giao điểm của AB và
I 4;7;0
Ta có: AA 2, BB 4 ,
Vì A là trung điểm của IB nên A là trung điểm của IB và AB 5
Theo đề:
AM BN AA2 AM 2 BB2 BM 2 AM 2 BM 2 20
2
2
AM BN
2
Suy ra
2
5 1
2
AM BM
2
2
20
2
20 28
.
Câu 37: Một hộp đựng 5 thẻ được đánh số 3, 5, 7,11,13 . Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để 3 số ghi trên 3 thẻ
đó là 3 cạnh của một tam giác là
1
A. 4 .
1
B. 3 .
1
C. 2 .
2
D. 5 .
Lời giải
Chọn C
3
C
10 cách số phần tử của không gian mẫu là n 10 .
5
3
5
Lấy ngẫu nhiên thẻ từ thẻ có
Gọi A :" 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác " .
Ba số ghi trên ba thẻ lập thành một tam giác nên có các bộ số thỏa mãn là
7;11;13 ; 3;11;13 ; 5;11;13
n A 5
3;5;7 ; 5;7;11 ;
.
Vậy xác suất để 3 số ghi trên 3 thẻ đó là 3 cạnh của một tam giác là
P A
n A 1
n 2
.
A a; b; c
a; b; c ¡ \ 0
P là mặt
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
với
. Xét
P bằng
phẳng thay đổi đi qua điểm A . Khoảng cách lớn nhất từ điểm O đến mặt phẳng
A.
a 2 b2 c 2 .
2
2
2
B. 2 a b c .
2
2
2
C. 3 a b c .
Lời giải
2
2
2
D. 4 a b c .
Chọn A
Page 19
ĐỀ ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT
P khi đó ta có OH d O, P .
Gọi H là hình chiếu của điểm O trên mặt phẳng
Do OH OA nên khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
d O, P OA a 2 b 2 c 2
Câu 39: Cho hàm số
y x3 3x m
hàm số trên đoạn
1;1
2
lớn nhất khi H A khi đó
.
. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của
bằng 1 là
B. 4 .
A. 1 .
P
C. 0 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
y ' 2 3 x 2 3 x3 3 x m
x 1
y' 0 3
x 3x m 0
3
min y min x 3 3 x m 0
Ta thấy nếu x 3 x m 0 có nghiệm thì
2
Nên để giá trị nhỏ nhất của
y x 3 3x m
2
trên đoạn
1;1
3
x 1,1
bằng 1 thì x 3 x m 0
m 2
m 2
Xét TH
x3 3x m 0 y ' 0 x 1;1
m 1 l
2
min y y 1 m 2 1
x 1;1
m 3 n
x3 3x m 0 y ' 0 x 1;1
Xét TH
m 1 l
2
min y y 1 m 2 1
x 1;1
m 3 n
m 3;3 3 3 0
Vậy
Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực
R . Số phần tử của S là
m
thỏa mãn hàm số
y mx 4 x3 m 1 x 2 9 x 5
đồng biến trên
Page 20
B. 2 .
A. 3 .
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
D. 0 .
C. 1 .
Lời giải
Chọn C
y 4mx 3 3 x 2 2 m 1 x 9
Ta có
là hàm số bậc 3 khi m 0 nên y ln có nghiệm và đổi dấu
trên R .
Để hàm số đồng biến trên R thì điều kiện cần là m 0
y x 3 x 2 9 x 5 y 3x 2 2 x 9 0 x R nên hàm số đồng biến trên R
Thử lại
Vậy m 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 41: Gọi S là tập hợp các số phức
A. 7 .
B. 6 .
z
z4 z .
thỏa mãn điều kiện
C. 5 .
Số phần tử của S là
D. 4 .
Lời giải
Chọn C
z 0
4
z
z
z4 z
z 1 .
Ta có:
Với
z 0
thì z 0 .
z 1
z 1
z 1
z4 1 2
z 1 z i
z 1
z i .
Với
thì
2
Vậy số phần tử của S là 5 .
f x
Câu 42: Cho hàm số
thỏa mãn
2
f 1 3 3e
f x
và
3
A. e .
ex
f x
3
B. e .
C. 3e .
Lời giải
2
f x 0 . Tìm giá trị của f 2
3
1 3
e
D. 3 .
Chọn C
f x
Ta có
ex
f x
f x . f x e x
2
2
f x
e x c f x 3 3e x 3c
f x . f x dx e x dx
3
3
2
f 1 3 3e f 1 3e 3e 3e1 3c c 0
3
Vậy
f x 3 3e x
f 2 3e 2
,
.
3
Page 21
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
y = f ( x)
Câu 43: Cho hàm số
Cho bất phương trình
. Đồ thị hàm số
y = f '( x )
3. f x x3 3x m 1
thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình
như hình vẽ
, ( m là tham số
1
đúng với mọi
x
3; 3
là
thuộc đoạn
A.
m 3 f 3
.
B.
m 3 f 3
.
C.
m 3 f 1
.
D.
m 3 f 0
.
m 3 f (x) x3 3x x 3; 3 (1)
Yêu cầu bài toán tương đương
.
g(x) 3 f (x) x3 3x , x 3; 3
.
Xét hàm số
g' x 3. f ' x 3x2 3 3. f ' x x2 1
.
Ta có
Vẽ đồ thị hàm số
y x2 1
trên cùng hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số
y = f '( x )
x 3
g' x 0 f ' x x2 1 x 0
x 3 (x = 0 là nghiệm bội chẵn).
Suy ra
Bảng biến thiên của hàm số
g ( x)
Từ bảng biến thiên của hàm số
g ( x)
suy ra (1)
m 3 f 3
.
Page 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
x 1
y
x 1 . A và B là hai điểm thay đổi trên đồ thị
Câu 44: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số
sao cho tiếp tuyến của đồ thị tại A và B song song với nhau. Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua
một điểm cố định. Tọa độ của điểm đó là
A. (1;1).
B.
1; 1 .
1; 1 .
C.
Lời giải
D.
1;1 .
Chọn A
Ta có:
y
x 1
2
y 1
x 1
x 1 (1). Đặt
Trong hệ trục IXY , hàm số (1) trở thành:
2
2
A a; B b;
Gọi a b
a b a.b 0
x 1 X
y 1 Y .
Y
2
2
Y 2
X (2)
X
là hai điểm thuộc đồ thị hàm số (2)
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số (2) tại A B lần lượt là
2
2
k A k B a 2 b2
Hai tiếp tuyến song song suy ra
kA
2
2
kB 2
2
a
b
a 2 b 2 a b (vì a b )
2
2
A a; B a;
a
Khi đó a
2
Y
X a
a
a a 2 2 X a aY 2
a a
2a
4 2 X aY 0
Phương trình đường thẳng AB là:
I 0;0
Nhận thấy đường thẳng AB luôn đi qua điểm cố định là
với mọi a 0
I 1;1
Như vậy xét trên hệ trục tọa độ Oxy , đường thẳng AB luôn đi qua điểm cố định là
vì hai
hệ trục đang nằm trên cùng một mặt phẳng.
Câu 45: Cho hàm số
A.
y f x ln
0;1 .
B.
1 x2 x
0;1 .
.Tập nghiệm của bất phương trình f a 1 f ln a 0
C.
1; .
D.
0; .
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
f x ln
1 x x
2
. Suy ra
f x
1
x
1
1 x2
0
1 x2 x
1 x2
f x đồng biến trên ¡
Page 23
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
f x ln 1 x 2 x
f x f x
1
2
2
f x ln 1 x x ln
ln 1 x x
2
1
x
x
Ta có:
.
f x là hàm số lẻ. Lại có: f a 1 f ln a 0 f ln a f a 1
f x
f ln a f 1 a ln a 1 a
Do
là hàm số lẻ và là hàm đồng biến nên
ln a a 1 .
Xét hàm số
g a
g a ln a a
đồng biến trên
(điều kiện: a 0 ). Có
g a
0; .
1
1 a
1
0, a 0
a
a
.
g a g 1 , a 1 ln a a a ln a 0 a 1
Kết hợp điều kiện 0 a 1 .
Câu 46: Có
log 3
bao
nhiêu
x 4y
x 4y
2
cặp
số
nguyên
dương
x; y
thỏa
mãn
2 x y 2020
và
2
2
4( x y ) 2 log 3 5
?
B. 10 .
A. 5 .
D. 6 .
C. 7 .
Lời giải
Chọn B
+) Ta có:
log 3
x 4y
2
4( x y) 2 log 3 5
x2 4 y2
log 3 x 4 y log 3 ( x 2 4 y 2 ) 5( x 2 4 y 2 ) x 4 y log 3 5
2
2
log 3 x 4 y x 4 y log 3 5( x 2 4 y 2 ) 5( x 2 4 y 2 )
2
2
(*).
0; .
+) Xét hàm số f (t ) log 5 t t trên khoảng
Có
f '(t )
1
1 0, t 0;
f (t ) là hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
t.ln 5
2
2
f x 4 y f 5( x 2 4 y 2 ) x 4 y 5( x 2 4 y 2 )
+) Khi đó (*)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki,ta có:
x 4y
2
1.x 2.2 y (12 2 2 ).( x 2 4 y 2 ) 5.( x 2 4 y 2 )
+) Dấu bằng xảy ra
2
x 2y
x y
1 2
.
x
x
+) Theo giả thiết: 2 y 2020 2 x 2020 .
Page 24
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
+) Đặt g ( x) 2 x g '( x ) 2 ln 2 1 0, x g ( x) là hàm số đồng biến trên ¡ .
x
x
+) Ta thấy, 1034 g (10) 2020 g (11) 2059 . Mà nguyên dương
g ( x) 2020 x 1; 2;3;...;10
x; y 1;1 ; 2; 2 ; 3;3 ; 4; 4 ; 5;5 ;(6;6);(7;7); 8;8 ; 9;9 ;(10;10)
Vậy có 10 cặp số nguyên dương
.
x; y thỏa mãn đề bài.
uuur
uuur r
MA
.
MA
MB
.
MB 0.
Câu 47: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;4) và hai điểm M, B thỏa mãn
Giả sử điểm M thay đổi trên đường thẳng
đường thẳng có phương trình là
x 7 y z 12
2
2
1 .
A.
x y z
d3 :
2 2 1.
C.
d1 :
d:
x 3 y 1 z 4
2
2
1 . Khi đó điểm B thay đổi trên
x 1 y 2 z 4
2
2
1 .
B.
x 5 y 3 z 12
d4 :
2
2
1 .
D.
d2 :
Lời giải:
Chọn A
uuur
uuur r
uuur
uuur
1
Ta có: MA.MA MB.MB 0 MA.MA MB.MB
2
Do đó: M , A, B thẳng hàng và M nằm giữa A và B
1 suy ra: MA2 MB 2 nên MA MB 3
Từ
x A xB
1 xB
xM 2
xM 2
y A yB
2 yB
yM
yM
2
2
z
z
4
zB
A
B
z
z
M
M
2 và 3 ta có M là trung điểm AB . Suy ra :
2
2
Từ
Vì
M d :
x 3 y 1 z 4
2
2
1
1 xB
2 yB
4 zB
3
1
4
x 7 yB z B 12
2
2
2
B
2
2
1
4
4
2
Nên:
Hay B
x 7 y z 12
4
2 .
thay đổi trên đường thẳng 4
Câu 48: Cho tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P, Q, R lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, AC , DC , BD và G là điểm đối xứng của B qua PN . Tính thể tích khối đa diện lồi
GMNPQR theo V .
2V
B. 5 .
5V
B. 8 .
V
C. 2 .
Lời giải
V
D. 6 .
Chọn B
Page 25