BÁO CÁO THỰC TẬP
NHẬN THỨC
: Nông thôn
:
hng d :
Sinh viên thc hin :
Lp : KT1011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ THƯƠNG MẠI
ii
BÁO CÁO THỰC TẬP
NHẬN THỨC
:
p :
:
:
: KT1011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
KHOA KINH TẾ THƯƠNG MẠI
iii
TRÍCH YẾU
iv
LỜI CẢM ƠN
i riêng và các sinh
C
nhân arketing
v
MỤC LỤC
iii
N iv
v
vi
1
I. 2
1. 2
2. S 4
C c 4
3. S 5
4. 7
II. 9
1. 9
2. 10
2.1. 10
2.2. 12
III. 17
1. 17
2. Hng lai 18
3. 18
IV. 19
V. 20
VI. 21
VII. 22
VIII. 23
vi
MỤC LỤC HÌNH ẢNH VÀ BẢNG BIỂU
Hình 5
Hình 2 thanh toán qua Internet 5
Hình 3 khách hàng 5
6
6
6
7
hách hàng 23
g ký thông tin khách hàng 24
Hình 10 24
H 24
24
24
24
24
24
4
S 5 4
S 9
1
NHẬP ĐỀ
H
2
I. GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP
1. Toàn cảnh doanh nghiệp:
- Chi
.
- : 1103-.
: (84-8) 38.308.84 / (84-8) 38.305.150 / (84-8) 38.355.664
Fax: (84-8) 38.338.003 / (84-8) 38.352.311
Website:
Email: /
Logo:
- Agribank là Ngân hàng
b
-
-
-
-
3
-
Campuchia
-
,
4
2. Sơ đồ tổ chức của ngân hàng Agribank Quận 5
C cu nhân s ca Ngân hàng
Ngân hàng hin có 40 ngi (*), đc chia thành các phòng ban và b phn nh sau:
Ch
S Nhân S
c
1
c
2
Phòng K Toán
15
Phòng Tín dng
9
Phòng Dch v và Marketing
5
Phòng Vi Tính
2
B Phn Hành Chính- Nhân S
4
Kim toán ni b
2
Bảng 1 Cơ cấu nhân sự của Ngân hàng
Giám
Phó Giám
Hành chính
-
Marketing
Vi Tính
Kiểm soát
Nội bộ
Sơ đồ 1 Sơ đồ Tổ chức của Agribank Quận 5
5
3. Sản phẩm
- Dịch vụ tài khoản thanh toán
- Dịch vụ ngân hàng điện tử .
-
- Sản phẩm huy động vốn
phú (3 tháng, 6 tháng, 12 tháng,
Hình 1 Thanh toán qua thẻ
Hình 2 thanh toán qua Internet
Hình 3 khách hàng gửi tiền tiết kiệm
6
- Sản phẩm dịch vụ thẻ ).
- Sản phẩm tín dụng
Dịch vụ chuyển tiền
Hình 4 Các loại thẻ Agribank
Hình 5 Sản phẩm tín dụng
Hình 6 Dịch vụ chuyển tiền
7
- Sản phẩm dịch vụ liên kết với doanh nghiệp
4. Các mốc lịch sử và thành tựu
-
-
2002.
Hình 7 Hình Lễ ký kết hợp tác
8
Agriban
Ngân -
-
nông
Trung tâm
-NHNN, ngày 31/
9
-
II. VỊ TRÍ THỰC TẬP
1. Phòng Dịch vụ và Marketing
Sơ đồ 2 Sơ đồ tổ chức phòng Marketing
ngân hàng, th
Nhân viên chuyên
trách marketing
Nhân viên chuyên
trách máy ATM/POS
Nhân Viên chuyên
qua ATM
Nhân viên chuyên
Phó phòng
10
2. Công việc thực tập
2.1. Công việc hành chính
2.1.1. Photo chứng minh thư cho khách hàng giao dịch
-
ông
ty.
-Quy trình:
B
bên ngoài).
N
-Kinh nghiệm rút ra:
2.1.2. Photo chứng minh thư cho khách hàng mở tài khoản
-Quy trình:
-Kinh nghiệm rút ra
.
11
2.1.3. Fax tài liệu cho khách hàng và doanh nghiệp
-Quy trình
-Kinh nghiệm rút ra:
ng trong thao tác tránh tình
-Khó khăn
2.1.4. Nhập dữ liệu khách hàng vào hệ thống IPCAS
-Quy trình
(
-
-Kinh nghiệm rút ra
12
2.2. Công việc chuyên môn
2.2.1. Tìm sổ lưu của khách hàng giao dịch
-Quy trình
-Kinh nghiệm rút ra
2.2.2. Tìm hiểu về việc chi trả lương qua hệ thống ATM
Tìm
-
viên.
-
- sau khi hoàn thành
-
IPCAS .
-Kinh nghiệm rút ra:
và
-Khó khăn:
13
2.2.3. Tìm hiểu các biểu mẫu giao dịch chính tại ngân hàng
-Giấy nộp tiền
-Giấy rút tiền
).
-Giấy ủy nhiệm chi
-Giấy Yêu cầu gửi tiền/Yêu cầu rút tiền
ti
-Kinh nghiệm rút ra:
2.2.4. Điền giấy nộp tiền
-Quy trình:
liên
T .
-Kinh nghiệm rút ra: .
2.2.5. Điền giấy rút tiền
-Quy trình:
14
-Kinh nghiệm rút ra:
2.2.6. Lệnh ủy nhiệm chi
ên.
-Quy trình:
-Kinh nghiệm rút ra:
15
2.2.7. Tìm hiểu quy trình mở thẻ Nợ (debit card)
-
-Quy trình:
-
nhân và
2 (thôn
-
máy ATM.
-
- Khác
-
-Kinh nghiệm rút ra:
16
2.2.8. Tìm hiểu quy trình mở thẻ Tín dụng (credit card)
-
:
VISA.
Master.
-
ngân hàng.
-
-
-Quy trình:
-Kinh nghiệm rút ra:
17
III. ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN
1. Kinh nghiệm cá nhân
Sau
Agribank)
:
cao.
.
.
.
.
18
2. Hướng phát triển bản thân trong tương lai
.
.
3. Ưu điểm và khuyết điểm
-
,
-
ách hàng.
19
IV. KẾT LUẬN
T
lòn
ành