Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Báo cáo thực tập nhận thức công ty tnhh sản xuất thương mại dịch vụ Tiến Chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 38 trang )



B O
KHOA KINH T - I




THC TP NHN THC


c tp: Công ty TNHH
SX-TM-DV Tiến Chung
Thi gian thc tp: 7/1/2013 – 10/3/2013
GVHD: Lê Thị Bích Thảo
c hin: Vũ Hạ Phương Thùy
Lp: KT1011
MSSV: 101420


/2013



B O
KHOA KINH T - I



THC TP NHN THC



c tp: Công ty TNHH
SX-TM-DV Tiến Chung
Thi gian thc tp: 7/1/2013 – 10/3/2013
GVHD: Lê Thị Bích Thảo
c hin: Vũ Hạ Phương Thùy
Lp: KT1011
MSSV: 101420



  C TP NHN THC

i

NHCA C TP



























  C TP NHN THC

ii

NH



























  C TP NHN THC

1

U
Cuốn báo cáo này được thực hiện dựa trên ghi chép từ những công việc hằng ngày
được giao, những công việc quan sát được và những kinh nghiệm tự đúc kết trong quá
trình thực tập nhận thức. Ngoài ra còn có một số thông tin được cung cấp từ công ty
nơi tôi thực tập và các thong tin trên internet. Qua đợt thực tập này tôi đã hiểu được
môi trường văn phòng và các mối quan hệ trong môi trường làm việc tại nơi thực tập.
Bên cạnh đó, thời gian thực tập ở công ty đã giúp tôi tích lũy thêm nhiều kiến thức
mới, cũng như những kỹ năng làm việc. Từ đó, tôi đã rút ra được những kinh nghiệm
có ích cho việc học tập cũng như công việc sau này.

  C TP NHN THC

2


MC LC

NHC TP i
NH ii
U 1
MC LC 2
LI C 3
NH 4
PHN 1: TNG QUAN V  5
I. Gii thiu chung 5
II. Chm v c 5
III. Nhng thun ln
hong c 6
1. Thun li 6
2.  6
3. n 6
IV. u t chc c 7
V. Chm v c 8
1. G 8
2.  8
a.  8
b. Kho 8
VI. T ch  9
PHC THC TP 15
I. Mc tp 15
II. c giao 15
PHC H 20
II. K t liu trc tip 21
III. K c tip. 23

IV. n xut chung 26
NHM 29
KT LUN 30

  C TP NHN THC

3

LI C
Trước hết tôi xin gửi lời cám ơn đến các Giảng viên Khoa Kinh tế Thương
Mại của trường đại học Hoa Sen đã tạo điều kiện cho tôi trong đợt thực tập này.
Đặc biệt, tôi xin chân thành cám ơn cô Lê Thị Bích Thảo, giáo viên hướng dẫn tôi
trong kì thực tập lần này.
Tiếp theo, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc của công ty TNHH MTV
Sợi Chỉ May Phong Phú và toàn thể anh chị nhân viên trong phòng tài chính- kế
toán đã tiếp nhận và hết sức tận tình, quan tâm giúp đỡ, hướng dẫn cho tôi trong
thời gian thực tập tại đây và chỉ dẫn cho tôi hoàn thiện bản báo cáo này.














  C TP NHN THC

4

NH
Trước khi bắt đầu thực tập, tôi đã đề ra những mục tiêu sau cho bản thân:
 Mục tiêu 1: Làm quen với môi trường doanh nghiệp, biết cách quản lý thời
gian hợp lý và hiệu quả.
 Mục tiêu 2: Cải thiện kỹ năng giao tiếp và tư duy của bản thân, học cách tạo
mối quan hệ xã hội tốt.
 Mục tiêu 3: Tìm hiểu và học hỏi thêm về lĩnh vực kế toán.
Qua đợt thực tập này,tôi đã phần nào hoàn thành được các mục tiêu đề ra, tuy chưa
hoàn thiện lắm nhưng tôi đã hình dung ra bức tranh tổng thể về môi trường làm việc
tại doanh nghiệp – một lĩnh vực có vai trò quan trọng, liên quan mật thiết đối với
chuyên ngành của tôi đang theo học.
  C TP NHN THC

5

PHN 1: TNG QUAN V 

I. Gii thiu chung
Tên công ty: CÔNG TY TNHH SX-TM-DV TIẾN CHUNG
Địa chỉ: 31/1A Ấp Tây Lân, Xã Bà Điểm, Hóc Môn
Giám đốc: Phùng Khắc Chung
Loại hình công ty: Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
Điện thoại liên lạc: (08) 62549198
Fax: (08) 62549198
Mã số thuế: 0308812942
Email:

Vốn điều lệ: 1.500.000.000 đồng (một tỷ năm trăm triệu)
Ngành nghề kinh doanh: Văn phòng phẩm và giấy photo
Kí hiệu hóa đơn: AA/12P
Thị trường tiêu thụ: Các của hàng văn phòng phẩm, tiệm photo, doanh nghiệp
và người tiêu dùng cuối cùng.

II. Chm v c
1. Ch
Chủ yếu kinh doanh mua bán các loại giấy photo, văn phòng phẩm cho các
của hàng, tiệm photo, khách hàng trong thành phố Hồ Chí Minh và một số tình
thuộc miền Tây, miền Trung.
Tìm hiểu nhu cầu thị trường và chăm sóc khách hàng để cạnh tranh với các
công ty khác.
2. Nhim v
Cung cấp các sản phẩm ra thị trường phải đảm bảo chất lượng, đảm bảo giá
cạnh tranh cho người sử dụng.
Đảm bảo việc làm cho công nhân viên.
  C TP NHN THC

6

Thực hiện đầy đủ các nội qui về luật thuế và quản lý thị trường (Ví dụ như
hàng hóa đi đường phải có đầy đủ hóa đơn và nhãn phụ).

III. Nhng thun l       i g   
n hong c
1. Thun li.
Các nhân viên có năng lực và dày dạn kinh nghiệm.
Không tồn hàng do có săn lượng khách hàng trung thành.
Công ty nắm bắt nhanh giá cả, sản phẩm mới, thị hiếu của người tiêu dùng,

nhanh chóng đáp ứng nhu cầu thị trường trong thời điểm kinh tế khó khăn như
hiện nay.
2. 
Giá cả bị cạnh tranh, khiến một phần lợi nhuận bị giảm.
Một số khách hàng thiếu vốn, dẫn đến trả nợ chậm cho công ty, gây khó khăn
trong kinh doanh.
Tỷ giá liên tục tăng, bột giấy không đủ để sản xuất làm thiếu hụt hàng hóa,
không đủ đáp ứng hàng hóa ra thị trường.
3. n
Tiếp tục phát triển thêm nhiều khách hàng tiềm năng trong thành phố cũng
như thị trường ở các tỉnh.
Luôn luôn quan tâm tìm hiểu thị trường, nhu cầu của khách hàng để có thể
đáp ứng tốt nhất cho khách hàng.
Tạo ra các mối quan hệ tốt với các khách hàng, đáp ứng cung cấp kịp thời sản
phẩm theo nhu cầu của họ.
Cung cấp đầy đủ hàng ra thị trường, tránh tình trạng thiếu hụt như hiện nay.
Tạo các chương trình khuyến mãi để hỗ trợ khách hàng, nhằm tăng doanh số
cũng như doanh thu cho công ty.
Đào tạo, tuyển dụng đội ngũ nhân viên ngày càng một nâng cao tay nghề hơn.

  C TP NHN THC

7

IV. u t chc c
 u t chc b 



GIÁM ĐỐC

PHÒNG KINH
DOANH
NHÂN VIÊN 1 NHÂN VIÊN 2
THỦ KHO
NHÂN VIÊN
GIAO HÀNG 1
NHÂN VIÊN
GIAO HÀNG 2
PHÒNG KẾ
TOÁN
KẾ TOÁN
TỔNG HỢP
THỦ QUỸ
  C TP NHN THC

8

V. Chm v ca 
1. G
Là người chịu trách nhiệm trước pháp luật trực tiếp , lãnh đạo quản lý, điều
hành mọi hoạt động của Công ty và chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh
của Công ty.
2. 
a. 
 Xây dựng chiến lược Maketing và chiến lược kinh doanh nhằm mở rộng khách
hàng trong và ngoài thành phố.
 Thực hiện hoạt động kinh doanh , xây dựng và duy trì mạng lưới kinh doanh,
giao dịch bán hàng và chăm sóc khách hàng, …
 Đảm bảo tiêu thụ hết năng lực.
 Theo dõi thống kê việc bán hàng hằng ngày, tháng, quý, năm.

 Tìm hiểu giá cả thị trường, nhanh chóng đưa ra giá cả để cạnh tranh với đối
thủ.
b. Kho
 Quản lý hàng hóa xuất nhập một cách chính xác.
 Kiểm tra tem, nhãn mác.
 Vận chuyển hàng hóa an toàn, hóa đơn chứng từ đầy đủ trước khi giao cho
khách hàng.
 Quản lý đội xe, đáp ứng nhanh chóng hàng hóa cho khách hàng.
3. 
Tổ chức quản lý về mặt giá trị của toàn bộ tài sản, theo dõi phản ánh một số
nghiệp vụ kinh tế phát sinh về vật tư, tiền vốn của Công ty, lập kế hoạch thu chi ngân
quỹ tại chính và lập Báo cáo tài chính theo quy định, đồng thời phải thường xuyên liên
hệ với ngân hàng. Thanh toán lương cho công nhân viên, giao dịch thu chi với khách
hàng.


  C TP NHN THC

9

VI. T ch 
1. T ch 
 Bộ máy kế toán được tổ chức theo hình thức xử lí số liệu bằng máy tính.
 Tất cả công việc kiểm tra chứng từ, ghi sổ tổng hợp và chi tiết, tính giá thành,
lập báo cáo… đều được tập trung tại phòng tài chính kế toán.
 Tổ chức bộ máy và hệ thống kế toán phù hợp qui định của pháp luật và yêu
cầy hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty.
 Quản lí tiền mặt, ngân quỹ, việc thu chi.
 Thực hiện các nghiệp vụ hạch toán kinh tế.
 Lưu trữ, bảo quản hồ sơ tài liệu kế toán và quản lí tập trung số liệu thống nhất

và cung cấp số liệu này cho các bộ phận liên quan.
 Đối chiếu thu hồi công nợ nhanh của khách hàng.
 Thanh toán cho phía nhập khẩu đúng hạn để bảo đảm không thiếu hụt hàng
hóa.
2. T chc h thng b  

 2:T chc h thng b  



Phòng kế toán
Kế toán tổng hợp
Thủ quỹ
  C TP NHN THC

10

3.  ng
 Chế độ kế toán theo quyết định 15/2006/QĐ-BTC
 Kỳ kế toán áp dụng : năm tài chính
 Phương pháp tính giáo xuất hàng tồn kho: Bình quân gia quyền
 Phương pháp khấu hao tài sản cố định: Đường thẳng
 Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: Khấu trừ
 Hình thức sổ kế toán: Nhật ký – Sổ Cái
 Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền Việt Nam sử dụng
trong kế toán là theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng công bố tại thời điểm
nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
 Phương pháp ghi nhận hàng nhập kho:
Gía hàng mua về nhập kho= giá mua theo hóa đơn + chi phí thu mua – các
khoản giảm trừ được hưởng.

Phương pháp ghi nhận hàng tồn kho: theo phương pháp kê khai thường
xuyên và được tính bằng công thức sau:
Trị giá hàng tồn kho cuối kì = trị giá hàng tồn đầu kì + trị giá hàng nhập
trong ki – trị giá hàng xuất trong kì.
 Phương pháp hạch toán hàng xuất kho theo phương pháp bình quân gia
quyền:
ĐGBQ=
áàđìáàì
ưàđìưàì


Tổng trị giá hàng xuất trong kì = đơn giá bình quân x số lượng hàng xuất ra
 Phương pháp tính thuế GTGT: theo phương pháp khấu trừ.
Số thuế GTGT phải nộp = số GTGT đầu ra – thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ.


  C TP NHN THC

11

4. T chc trang b  vt cht k thut phc v cho vic thu nhp, x 
cung c
Các công cụ phương tiện tính toán phục vụ cho công tác kế toán đóng vai trò
quan trọng trong công tác kế toán. Vì vậy mà tại phòng Kế toán của công ty, mỗi
nhân viên đều được trang bị một máy vi tính.
Ngoài ra các phương tiện cần thiết khác như: máy fax, máy photo, máy in,
máy soi tiền, máy đếm tiền, dụng cụ đóng hồ sơ… đều được trang bị đầy đủ.
5. Nhim v ca tng b phn k 
a. 

 Kiểm tra, duyệt chứng từ sổ sách kế toán.
 Chịu trách nhiệm trước giám đốc về báo cáo có liên quan đến kế toán
 Tổ chức ghi chép tính toán và phản ánh chính xác, trung thực,kịp thời, đầy đủ
toàn bộ tài sản và phân tích kết quả sản xuất kinh doanh của công ty.
 Tổ chức, bảo quản, lưu trữ các tài liệu kế toán, giữ bí mật các tài liệu và số liệu
của công ty.
 Theo dõi phản ánh đúng từ hình tài chính của công ty.
b. K ng Hp:
 Hạch toán sản xuất kinh doanh và tính giá thành dịch vụ, báo cáo định kỳ số
liệu kế toán, tổng hợp lên sổ cái, sổ chi tiết. Phân tích tình hình sử dụng tài sản cố
định, tính khấu hao, lập bảng cân đối kế toán và ghi sổ các chứng từ ghi sổ.
 Căn cứ vào bảng chấm công, căn cứ vào những quyết định về khen thưởng, trừ
lương của phòng Hành Chính mà tính lương rồi thanh toán cho công nhân viên.
Giải quyết những vấn đề về trợ cấp, bảo hiểm xã hội cho công nhân viên.
 Lập hồ sơ hoàn thuế theo quy định.
c. Th Qu:
Có trách nhiệm bảo quản và thu tiền mặt, khóa sổ và đối chiếu sổ quỹ với tiền tồn tại
két. Cuối tháng báo cáo số tiền và lập bảng kê chi tiết từng loại cho Giám đốc và
phòng kế toán biết.

  C TP NHN THC

12

6. T chc h thng chng t k  dng.
Công ty sử dụng rất nhiều loại chứng từ khác nhau. Bao gồm những chứng từ
bắt buộc theo quy định hiện hành của nhà nước:
 Phiếu thu
 Phiếu chi
 Phiếu nhập kho

 Phiếu xuất kho
 Thẻ kho,………
7. Ch  k 
 Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung kết hợp với việc xử lí số liệu
bằng máy tính. Hầu hết các công việc của kế toán đều được thực hiện và xử lí trên
máy tính vi tính nên giảm bớt đáng kể số lượng công việc của kế toán viên và vì
thế một kế toán viên có thể đảm trách nhiêu phần kế toán.
Công ty sử dụng sổ kế toán theo hình thức: Nhật kí chung trên máy tính.
Các loại sổ sách sử dụng:
 Sổ nhật kí chung.
 Sổ cái.
 Sổ, thẻ kế toán chi tiết.

  C TP NHN THC

13

 Hệ thống ghi sổ kế toán

















 3: H thng s k 


Nhập số liệu hàng ngày
In sổ báo cáo cuối tháng, cuối quý, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
Chng t gc (Nhp 
xut)
S chi tit
Bng tng
hp chi tit
Nh
S 
Bi
s 


Phần mền máy vi
tính
  C TP NHN THC

14

Hằng ngày kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán đã được kiểm tra, được dùng
làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản ghi nợ, tài khoản ghi có để tiến hành nhập

liệu vào sổ nhật ký chung được thiết kế sẵn trên phần mền kế toán.
Theo qui trình của phần mền kế toán, các thông tin được tự động cập nhật vào
các sổ kế toán tổng hợp ( sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết….), thẻ kế toán chi tiết liên
quan.
Vào cuối tháng, cuối quí hoặc cuối năm các sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán
chi tiết và báo cáo tài chính được in ra giấy đóng thành quyển, thực hiện các công
việc về các thủ tục pháp lí theo qui định về sổ kế toán ghi thủ công (bằng tay) và
được lưu giữ cận thận tại phòng kế toán của công ty.











  C TP NHN THC

15

PHVIC THC TP
I. Mc tp
 Mục tiêu 1: Làm quen với môi trường doanh nghiệp, biết cách quản lý thời
gian hợp lý và hiệu quả.
 Mục tiêu 2: Cải thiện kỹ năng giao tiếp và tư duy của bản thân, học cách tạo
mối quan hệ xã hội tốt.
 Mục tiêu 3: Tìm hiểu và học hỏi thêm về lĩnh vực kế toán.

II. c giao
1. Sp xp giy t, chng t
Sắp xếp chứng từ thu chi, Ủy nhiệm chi Ngân hàng vào từng file.
Chứng từ phiếu xuất nhập hàng trong ngày được gắn số thứ tự, xếp đúng theo
thứ tự và đứa vào file lưu trữ.
Chứng từ, giấy tờ hay hóa đơn thì cần phải sắp xếp tất cả theo đúng thứ tự.
2. Chuyn fax
Fax các bảng báo giá cho khách hàng. Sau đó gọi phải gọi điệm thoại kiểm tra
xem khách hàng đã nhận được fax chưa.
Máy có 2 khe để giấy A4, một khe để sẵn giấy để nhận Fax thường rộng hơn
để để dc nhiều giấy sẵn ở đó. Một khe nhỏ hơn dùng để đặt bản cần fax vào.
Khi fax thì chỉ cần đặt bản cần fax vào khe đó (chú ý đặt giấy xấp hay ngửa). rồi
nhấn số máy cần fax tới - nhấn nút Fax ( hoặc Start).
3. 
Nhập thông tin theo mẫu có sẵn: ngày tháng, số phiếu, mã khách hàng, tên
khách hàng, địa chỉ khách hàng, người nhận, số thứ tự, mã hàng, tên hàng, đơn vị
tính, số lượng, đơn giá, thành tiền. Sau đó chuyển phiếu giao hàng và hóa đơn
sang kho để đi giao.

  C TP NHN THC

16























- - -HM




-08) 6254.9198 - 0909.268.419 - 0916.068.419


















( Kèm phiếu giao hàng và thu tiền)



PXH: 0167/2/2013













CTYCP PYMEPHARCO








Địa chỉ :









Điện thoại :








Địa điểm giao hàng :
CH











(T)



GHI




Adalac 70 A4
70
50
47.000
2.350.000













































































































50

2.350.000




- Bên Bán đã giao đủ hàng cho Bên Mua theo đúng số lượng và chất lượng mà 2 bên đã thỏa
thuận.




- Bên Mua đã nhận đủ số lượng hàng hóa.




-

Ngày 1/3 /2013


















4. u thu, phiu chi
Tương tự phiếu giao hàng, nhập thông tin có sẵn vào máy: Họ tên người nộp
(nhận) tiền, địa chỉ, lý do thu (chi), số tiền, số tiền viết bằng chữ, chứng từ kèm
theo.
Sau đó giao cho thủ quỹ hoặc nhân viên bên phòng kinh doanh đi thu tiền.

  C TP NHN THC

17

CTY TNHH SX TM DV TIẾN CHUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
31/1A Ấp Tây Lân, Xã Bà Điểm, H. Hóc Môn ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC

oOo
Số:0909 /2013TC
PHIẾU THU

Họ tên người nộp tiền : CN CTY CP PYMEPHARCO
Địa chỉ: 44 Đồng Nai, P. 15, Q.10

Lý do nộp: Thu tiền giấy photocopy
Số tiền: 2.375.010
Viết bằng chữ :Hai triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn lẻ mười đồng.
Chứng từ kèm theo: Phiếu xuất hàng + hóa đơn đỏ
TP.HCM Ngày 22 tháng 1 Năm 2013
Người lập phiếu Người nhận tiền Thủ quỹ Gíam Đốc








  C TP NHN THC

18

CTY TNHH SX TM DV TIẾN CHUNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
31/1A Ấp Tây Lân, Xã Bà Điểm, H. Hóc Môn ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC

oOo

Số:1426/2011TC
PHIẾU CHI
Họ tên người nhận tiền : C 42 Tổng Cục Cảnh Sát Phòng Chống Tội Phạm
Địa chỉ: 258 Nguyễn Trãi Q,1
Lý do chi: Trả nợ tiền hàng
Số tiền: 1.020.000
Viết bằng chữ :Một triệu lẻ hai mươi nghìn đồng

Chứng từ kèm theo: Phiếu xuất hàng và hóa đơn đỏ ( VAT )
TP.HCM Ngày 5 tháng 9 Năm 2012
Người lập phiếu Người Nộp tiền Thủ quỹ Gíam Đốc






  C TP NHN THC

19

5. Giao d
Công việc này tôi được phân đi chung với chị thủ quỹ hoặc kế toán.
Đôi lúc là đến nộp tiền vào tài khoản công ty khi thu được nợ hoặc cho lệnh ủy nhiệm
chi (trả nợ) cho đối tác.

  C TP NHN THC

20

PHN 3: C H
I. nh thu, chi tin.
a. Qui định chi tiền.
Hình thức: chỉ ưu tiên cho các khoản nhỏ, không thường xuyên hoặc cấp bách
để phục vụ kịp thời hoạt động công ty.
Các chứng từ liên quan đến việc chi tiền như :
 Phiếu đề nghị tạm ứng tiền
 Phiếu đề nghị thanh toán.

 Tờ trình xin thanh toán chi phí.
 Phiếu thanh toán tiền tạm ứng.
 Phiếu chi tiền mặt.
 Uỷ nhiệm chi.
 Phiếu chuyển tiền qua ngân hàng.
Về thủ tục, hồ sơ chứng từ cho một số nghiệp vụ chi tiền :
 Chi theo chế độ (trợ cấp thôi việc, trợ cấp và bồi dưỡng một lần sau khi sinh,
ốm đau…)
 Chi tiền lương, tiền thưởng.
 Chi quỹ phúc lợi.
 Chi quỹ khen thưởng.
 Chi trả nợ vay và lãi cho các ngân hàng, tổ chức tín dụng.
 Chi nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu, thuế xuất nhập khẩu.
 Chi nộp các loại thuế khác: thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân, thuế
thu nhập không thường xuyên, thuế môn bài, thuế nhà thầu, thuế GTGT đầu ra.
 Chi nộp kinh phí cấp trên (nếu có).
 Chi tiền hoa hồng bán hàng.
 Chi phí công tác phí: chi phí giao dịch bán hàng, tiếp khách, chi phí giao dịch
xuất nhập khẩu, chi phí xăng dầu xe công tác, lệ phí cầu đường, chi phí công tác.
 Chi tiền mua tài sản cố định, hàng hóa, vật tư, dịch vụ nội địa.
 Chi tiền mua tài sản cố định, hàng hóa, vật tư, dịch vụ nhập khẩu.
b. Qui định thu tiền
  C TP NHN THC

21

Thu tiền bán hàng: phòng kinh doanh có trách nhiệm hướng dẫn khách hàng
nộp tiền, chuyển tiền theo đúng hợp đồng hoặc thỏa thuận đã kí.
 Thu tiền mặt
 Thủ quỹ có trách nhiệm hướng dẫn đối tượng nộp tiền ghi rõ nội dung các

khoản tiền nộp vào thủ quỹ. Đồng thời tiến hành kiểm đếm đầy đủ, chính xác, kịp
thời các khoản tiền nộp vào quỹ và ghi sổ quỹ tiền mặt.
 Phòng TCKT tiến hành lập phiếu thu (2 liên) trình phê duyệt , giao cho khách
hàng 1 liên và phòng TCKT giữ lại 1 liên.
 Thu tiền bằng chuyển khoản qua ngân hàng.
 Phòng TCKT có nhiệm vụ cung cấp số tài khoản của công ty mở tại các ngân
hàng cho các đơn vị trong công ty có liên quan đến việc thu tiền(phòng KD, các
đơn vị khác) để tạo điều kiện thuận lợi cho khách hàng chuyển tiền cho công ty.
 Căn cứ vào sổ phụ, giấy báo có của ngân hàng, phòng TCKT hạch toán theo
đúng quy định và lập lệnh thu ngân hàng nội bộ đề trình duyệt và lưu lại phòng kế
toán.
II. K t liu trc tip
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là những nguyên vật liệu trực tiếp dung để
sản xuất sản phẩm bao gồm: nguyên vật liệu chính/phụ, nhiên liệu và phụ tùng
thay thế.
Nguyến vật liệu chính: bông phế, bông chính phẩm, xơ
 Tài khoản sử dụng: 6211
Chứng từ và sổ sách sử dụng:
 Phiếu nhập kho: sử dụng khi có nguyên vật liệu trực tiếp dùng không hết nhập
kho.
 Phiếu xuất kho: sử dụng khi nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm.
 Bảng kê tính giá nguyên vật liệu, nhiên liệu sử dụng vào quy trình sản xuất
kinh doanh trong kì.
 Biên bản kiểm nghiệm
 Bảng tổng hợp nhập xuất tồn
 Phiếu báo vật tư còn lại cuối kì

×