NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CÁC CHỈ SỐ SIÊU ÂM
DOPPLER TINH HOÀN NHẰM ĐÁNH GIÁ CHẤT
LƯỢNG TINH TRÙNG
Nguyễn Thị Thanh Tâm, Nguyễn Đắc Nguyên, Lê Minh Tâm.
Hue University of Medicine and Pharmacy, Vietnam
ĐẶT VẤN ĐỀ
-
Vô sinh là vấn đề của 15 – 20% cặp vợ chồng, trong đó 20 – 50%
nguyên nhân do nam giới.
-
90% bệnh nhân có bất thường tinh dịch đồ.
-
Siêu âm (2D, Doppler màu, Doppler xung) đánh giá tinh hoàn – mào tinh
hoàn được sử dụng phổ biến tuy nhiên vai trò vẫn còn chưa được đánh
giá đầy đủ.
2
hinhanhykhoa.com
ĐẶT VẤN ĐỀ
3
ĐẶT VẤN ĐỀ
4
ĐẶT VẤN ĐỀ
An RI of >0.6 might be suggestive of a pathological sperm
count in andrological patients
5
ĐẶT VẤN ĐỀ
6
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU
Đối tượng nghiên cứu
• 558 bệnh nhân nam của cặp vợ chồng vô sinh đến khám tại
Trung tâm Nội tiết sinh sản và vô sinh, Bệnh viện trường Đại
học Y dược Huế.
• Thời gian: 6/2016 đến tháng 5/2018
Phương pháp nghiên cứu: Mô tả cắt ngang
7
XÉT NGHIỆM TINH DỊCH ĐỒ
WHO criteria 2010
SIÊU ÂM DOPPLER
SIÊU ÂM DOPPLER
Thông số kỹ thuật:
- Tần số 7.5 MHz
- Khuếch đại tín hiệu màu cao
- PRF 600 MHz
- Độ lọc thành thấp 20 – 50 Hz
- Cổng màu nhỏ.
hinhanhykhoa.com
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 1. Đặc điểm chung
Đặc điểm
Tổng
p-value
34.47 6.14
34.15 6.21
0.094
2.512.05
2.912.53
2.792.40
0.387
Vô sinh I
107
252
359
0.701
Vô sinh II
63
136
199
Tiền sử quai bị
5
26
31
0.106
Hút thuốc lá
68
127
195
0.102
Rượu bia
136
295
431
0.325
22.862.92
22.92.65
22.892.73
0.857
Tuổi
Thời gian vô sinh (năm)
Loại vô sinh
BMI (kg/m2)
Tinh dịch đồ
Tinh dịch đồ
bình thường
bất thường
33.40 6.33
hinhanhykhoa.com
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 2. Kết quả siêu âm tinh hồn
Chỉ số
Giá trị trung bình
Minimum
Maximum
Thể tích tinh hồn phải
8.87 ± 2.24
3.10
17.30
R-PSV
5.24 ± 0.89
2.10
11.00
R-EDV
2.19 ± 0.34
0.59
4.40
R- RI
0.61 ± 0.23
0.50
0.83
Thể tích tinh hoàn trái
8.77 ± 2.27
0.40
18.60
L-PSV
5.33 ± 0.83
3.50
11.50
L-EDV
2.22 ± 0.34
1.00
4.30
L - RI
0.59 ± 0.01
0.50
0.80
Tổng thể tích tinh hồn
17.63 ± 4.34
6.50
33.80
13
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
hinhanhykhoa.com
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3. Kết quả phân tích tinh dịch đồ
Đặc điểm
Semen overall
Bình thường
Bất thường
Thể tích
Bình thường
Bất thường
Mật độ tinh trùng
Bình thường
Bất thường
Hình thái
Bình thường
Bất thường
Tỷ lệ sống
Bình thường
Bất thường
95% CI
n (%)
26.6 – 34.3
170 (30.5)
388 (69.5)
79.3 – 85.6
460 (82.4)
98 (17.6)
76.0 – 82.8
443 (79.4)
115 (20.6)
47.5 – 55.8
288 (51.6)
270 (48.4)
30.1 – 38.0
190 (34.1)
368 (65.9)
Mean ± SD
95% CI
NA
NA
2.10 ± 0.93
2.33 ± 0.85
1.02 ± 0.24
29.07 ± 14.88
34.93 ± 10.39
6.52 ± 4.21
4.15 ± 3.19
6.69 ± 2.31
1.43 ± 1.03
25.06 ± 10.12
35.06 ± 2.92
19.90 ± 8.52
NA
NA
2.02 – 2.17
2.25 – 2.40
0.97 – 1.07
27.84 – 30.31
33.96 – 35.90
5.75 – 7.30
3.88 – 4.41
6.42 – 6.95
1.31– 1.56
24.22 –25.90
34.64 – 35.48
19.02 – 20.77
hinhanhykhoa.com
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Bảng 3: Mối liên quan giữa các chỉ số siêu âm và kết quả tinh dịch đồ
Chỉ số siêu âm
Tinh dịch đồ bình Tinh dịch đồ bất
Mean dif (95 CI)
p-
thường (n=170)
thường (n=388)
9.36 2.08
8.65 2.28
0.71 (0.21 – 1.11)
<0.001
5.22 0.88
5.25 0.91
-0.03 (-0.19 – 0.13)
0.711
2.19 0.35
2.19 0.34
0.003 (-0.06 – 0.07)
0.931
0.63 0.41
0.60 0.02
0.03 (-0.01- 0.07)
0.318
9.23 1.92
8.56 2.38
0.67 (0.26 – 1.08)
<0.001
5.31 0.78
5.33 0.85
-0.02 (-0.17 -0.13)
0.799
2.23 0.36
2.21 0.33
0.01 (-0.05 – 0.08)
0.640
L-RI
0.59 0.01
0.59 0.02
-0.00023 (-0.00270.0023)
0.859
Tổng thể tích tinh hồn
18.60 3.94
17.21 4.44
0.39 (0.61-2.16)
<0.001
Thể tích tinh hồn phải
R- PSV
R-EDV
R-RI
Thể tích tinh hồn trái
L-PSV
L-EDV
value
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
hinhanhykhoa.com
18
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
19
KẾT LUẬN
• Kết quả tinh dịch đồ bất thường 69.5%, chủ yếu bất
thường về hình thái và tỷ lệ tinh trùng sống.
• Thể tích tinh hồn trung bình 17.63 ± 4.34ml (tinh
hoàn trái 8.77 ± 2.27 ml, tinh hoàn phải 8.87 ±
2.24ml)
• Thể tích tinh hồn liên quan đến chất lượng tinh
trùng trong khi các chỉ số siêu âm Doppler xung: RI,
PSV, EDV khơng có mối liên quan đến kết quả tinh
dịch đồ
hinhanhykhoa.com
Thank you