Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Giáo trình Lý thuyết kế toán (Nghề: Quản trị kinh doanh - Cao đẳng): Phần 2 - Trường CĐ Cộng đồng Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 94 trang )

CHƢƠNG 4: BÁO CÁO TÀI CHÍNH TRONG DOANH NGHIỆP
Mã chƣơng 4: MH12KX6340301.04
* Giới thiệu: Báo cáo tài chính đây chính là sản phẩm chính của nghề kế
tốn mà sinh viên cần phải thực hiện đƣợc. Báo cáo tài chính cung cấp thơng tin
về tình hình tài sản nguồn vốn của doanh nghiệp, hiệu quả hoạt động của doanh
nghiệp cũng thông qua báo cáo tài chính này có thể đánh giá đƣợc năng lực tính
của doanh nghiệp. Báo cáo tài chính theo quy định hiện hành sẽ đƣợc giới thiệu
đầy đủ trong chƣơng này.
*Mục tiêu
- Kiến thức
+ Mô tả đƣợc nội dung, kết cấu của Bảng cân đối kế toán, bảng báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh
+ Trình bày đƣợc tính chất “cân đối” của Bảng cân đối kế tốn.
- Kỹ năng
+ Phân biệt đƣợc các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính.
+ Phân tích đƣợc mối quan hệ giữa Bảng cân đối kế toán với tài khoản kế
toán.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Có ý thức tích cực, chủ động trong q trình học tập.
1. Tổng quan về báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính là thuật ngữ đƣợc nhắc tới rất nhiều trong ngành tài
chính - kế tốn hiện nay. Nó đƣợc hiểu một cách đơn giản là hệ thống bảng biểu
với các dữ liệu thống kê và các con số thể hiện tình hình tài chính của cơng ty và
dịng tiền ra - vào trong các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Đối với
những nhà quản lý và chủ doanh nghiệp, các bản báo cáo tài chính là cơ sở để
đánh giá tình hình tài chính và vịng vốn của cơng ty, từ đó họ sẽ đƣa ra những
chiến lƣợc và biện pháp phù hợp nhằm giải quyết tình hình và nâng cao hiệu quả
hoạt động. Còn đối với những nhà đầu tƣ, báo cáo tài chính là cơ sở để phân tích
khả năng sinh lời và tiềm năng trong tƣơng lai của cơng ty đó, từ đó họ có thể
đƣa ra quyết định có nên đầu tƣ hay khơng. Đối với cơ quan thuế và cơ quan
chức năng thì báo cáo tài chính và kế tốn thuế là văn bản pháp lý xác định trách


nhiệm của doanh nghiệp đối với nhà nƣớc.

133


1.1. Mục đích của Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính dùng để cung cấp thơng tin về tình hình tài chính, tình
hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp, đáp ứng yêu cầu quản
lý của chủ doanh nghiệp, cơ quan Nhà nƣớc và nhu cầu hữu ích của những
ngƣời sử dụng trong việc đƣa ra các quyết định kinh tế. Báo cáo tài chính phải
cung cấp những thông tin của một doanh nghiệp về:Tài sản; Nợ phải trả; Vốn
chủ sở hữu; Doanh thu, thu nhập khác, chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí
khác; Lãi, lỗ và phân chia kết quả kinh doanh; Các luồng tiền.
Ngồi các thơng tin này, doanh nghiệp cịn phải cung cấp các thông tin
khác trong “Bản thuyết minh Báo cáo tài chính” nhằm giải trình thểm về các chỉ
tiêu đã phản ánh trên các Báo cáo tài chính tổng hợp và các chính sách kế tốn
đã áp dụng để ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, lập và trình bày Báo cáo
tài chính.
1.2. Kỳ lập Báo cáo tài chính
Kỳ lập Báo cáo tài chính năm: Các doanh nghiệp phải lập Báo cáo tài
chính năm theo quy định của Luật kế tốn. Kỳ lập Báo cáo tài chính giữa niên
độ: Báo cáo tài chính giữa niên độ gồm Báo cáo tài chính quý (bao gồm cả quý
IV) và Báo cáo tài chính bán niên.
Ngồi ra tuỳ theo chu cầu quản lý của doanh nghiệp mà có các kỳ lập
Báo cáo tài chính khác nhƣ: nhƣ tuần, tháng, 6 tháng, 9 tháng... theo yêu cầu của
pháp luật, của công ty mẹ hoặc của chủ sở, đơn vị kế toán bị chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá
sản phải lập Báo cáo tài chính tại thời điểm chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản.
1.3 Đối tƣợng áp dụng, trách nhiệm lập và chữ ký trên Báo cáo tài

chính
Đối tƣợng lập Báo cáo tài chính năm: Hệ thống Báo cáo tài chính năm
đƣợc áp dụng cho tất cả các loại hình doanh nghiệp thuộc các ngành và các
thành phần kinh tế. Báo cáo tài chính năm phải lập theo dạng đầy đủ.
Đối tƣợng lập Báo cáo tài chính giữa niên độ (Báo cáo tài chính quý và
Báo cáo tài chính bán niên): Doanh nghiệp do Nhà nƣớc sở hữu 100% vốn điều
lệ hoặc nắm giữ cổ phần chi phối, đơn vị có lợi ích cơng chúng phải lập Báo cáo
tài chính giữa niên độ; Các doanh nghiệp khác khơng thuộc đối tƣợng tại điểm a
nêu trên đƣợc khuyến khích lập Báo cáo tài chính giữa niên độ (nhƣng khơng
bắt buộc).
134


Doanh nghiệp cấp trên có các đơn vị trực thuộc khơng có tƣ cách pháp
nhân phải lập Báo cáo tài chính của riêng đơn vị mình và Báo cáo tài chính tổng
hợp. Báo cáo tài chính tổng hợp đƣợc lập trên cơ sở đã bao gồm số liệu của toàn
bộ các đơn vị trực thuộc khơng có tƣ cách pháp nhân và đảm bảo đã loại trừ tất
cả số liệu phát sinh từ các giao dịch nội bộ giữa đơn vị cấp trên và đơn vị cấp
dƣới, giữa các đơn vị cấp dƣới với nhau.
Các đơn vị trực thuộc không có tƣ cách pháp nhân phải lập Báo cáo tài
chính của mình phù hợp với kỳ báo cáo của đơn vị cấp trên để phục vụ cho việc
tổng hợp Báo cáo tài chính của đơn vị cấp trên và kiểm tra của cơ quan quản lý
Nhà nƣớc.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính của các doanh nghiệp ngành đặc
thủ tuân thủ theo quy định tại chế độ kế tốn do Bộ Tài chính ban hành hoặc
chấp thuận cho ngành ban hành.
Việc lập, trình bày và cơng khai Báo cáo tài chính hợp nhất năm và Báo
cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ thực hiện theo quy định của pháp luật về
Báo cáo tài chính hợp nhất.
Việc ký Báo cáo tài chính phải thực hiện theo Luật kế tốn. Đối với đơn

vị khơng tự lập Báo cáo tài chính mà th dịch vụ kế tốn lập Báo cáo tài chính,
ngƣời hành nghề thuộc các đơn vị dịch vụ kế toán phải ký và ghi rõ Số chứng
chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Ngƣời hành nghề
cá nhân phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
1.4. Hệ thống Báo cáo tài chính của doanh nghiệp
Hệ thống Báo cáo tài chính gồm Báo cáo tài chính năm và Báo cáo tài chính
giữa niên độ. Biểu mẫu Báo cáo tài chính kèm theo tại Phụ lục 2 Thông tƣ này.
Những chỉ tiêu không có số liệu đƣợc miễn trình bày trên Báo cáo tài chính,
doanh nghiệp chủ động đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu của Báo cáo tài chính theo
nguyên tắc liên tục trong mỗi phần.
1. Báo cáo tài chính năm gồm: ( kèm phụ lục 2)
- Bảng cân đối kế toán

Mẫu số B 01 - DN

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Mẫu số B 02 - DN

- Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ

Mẫu số B 03 - DN

- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

Mẫu số B 09 - DN

2. Báo cáo tài chính giữa niên độ:
a) Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng đầy đủ, gồm:
135



- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ

Mẫu số B 01a – DN

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ

Mẫu số B 02a – DN

- Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ giữa niên độ

Mẫu số B 03a – DN

- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc

Mẫu số B 09a – DN

b) Báo cáo tài chính giữa niên độ dạng tóm lƣợc, gồm:
- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ

Mẫu số B 01b – DN

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ

Mẫu số B 02b – DN

- Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ giữa niên độ

Mẫu số B 03b – DN


- Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc

Mẫu số B 09a – DN

2. Bảng cân đối kế toán
2.1. Khái niệm
Bảng cân đối kế toán là Báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tổng qt
tồn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của doanh nghiệp
tại một thời điểm nhất định. Số liệu trên Bảng cân đối kế toán cho biết tồn bộ
giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp theo cơ cấu của tài sản và cơ cấu nguồn
vốn hình thành các tài sản đó. Căn cứ vào Bảng cân đối kế tốn có thể nhận xét,
đánh giá khái qt tình hình tài chính của doanh nghiệp.
Bảng cân đối kế toán là một báo cáo bắt buộc, đƣợc nhà nƣớc qui định thống
nhất về mẫu biếu, phƣơng pháp lập, nơi phải gửi và thời hạn gửi.
2.2. Kết cấu của bảng cân đối kế toán
Xuất phát từ yêu cầu biểu hiện hai mặt khác nhau của tài sản trong doanh
nghiệp: tài sản gồm những gì và tài sản do đâu mà có ( nguồn hình thành tài sản)
nên kết cấu của bản cân đối kế toán đƣợc xây dựng theo kết cấu 2 phần:
* Phần tài sản: Phản ánh toàn bộ giá trị tài sản hiện có của doanh nghiệp tại thời
điểm lập báo cáo. Tài sản đƣợc phân chia thành 2 loại:
A: Tài sản lƣu động và đầu tƣ ngắn hạn
B: Tài sản cố định và đầu tƣ dài hạn.
* Phần nguồn vốn: Phản ánh nguồn hình thành giá trị tài sản hiện có của doanh
nghiệp tại thời điểm lập báo cáo và cũng đƣợc phân chia thành 2 loại:
A: Nợ phải trả
B: Nguồn vốn chủ sở hữu
136



Số liệu tổng cộng của 2 phần bao giờ cũng bằng nhau theo đẳng thức:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
Xét về mặt kinh tế: Số liệu phần tài sản thể hiện vốn và kết cấu các loại
vốn của doanh nghiệp hiện có ở thời kỳ lập báo cáo. Do đó có thể đánh giá tổng
quát năng lực sản xuất kinh doanh và trình độ sử dụng vốn của đơn vị. Số liệu
phần nguồn vốn thể hiện các nguồn vốn tự có và vốn vay mà đơn vị đang sử
dụng trong kỳ kinh doanh, chi tiết kết cấu của từng nguồn, từ đó phản ánh tình
hình tài chính của doanh nghiệp.
Ban đầu bảng cân đối kế tốn có dạng như sau:

Với cách thiết kế 2 phần tài sản và nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
đƣợc thể hiện ở 2 bên, ngƣời ta dễ dàng so sánh và kiểm tra số liệu cân đối giữa
tài sản và nguồn vốn, nhƣng nhƣợc điểm là nhiều cột trên một trang nên cột ghi
số tiền hẹp, không phù hợp đối với các đơn vị có giá trị tài sản và nguồn vốn
lớn.
Hiện nay bảng cân đối kế toán đƣợc thiết theo chiều dọc, trình bày hết
phần tài sản sau đó đến phần nguồn vốn. Kết cấu Bảng cân đối kế toán ban hành
theo Quyết định số Thông tƣ số Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài chính) đƣợc trình bày bằng mẫu biểu nhƣ sau:

137


Mẫu số B 01 – DN

Đơn vị báo cáo:………………....

(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC

Địa chỉ:………………………….


Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt ng liờn tc)
n v tớnh:.............

TI SN
1


s

Thuyt
minh

S
cui
nm
(3)

2

3

4

5


()

()

a - tài sản ngắn h¹n

100

I. Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tƣơng đƣơng tiền

110
111
112

II. Đầu tƣ tài chính ngắn hạn
120
1. Chứng khốn kinh doanh
121
2. Dự phịng giảm giá chứng khốn kinh 122
doanh (*)
3. Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn
123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng
131
2. Trả trƣớc cho ngƣời bán ngắn hạn
132

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 134
xây dựng
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
135
6. Phải thu ngắn hạn khác
136
138

Số
đầu
năm
(3)



số

TÀI SẢN
1
7. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi (*)
8. Tài sản thiếu chờ xử lý
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

2
137
139

140
141
149

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trƣớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đƣợc khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nƣớc
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác

150
151
152
153
154
155

B - TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Trả trƣớc cho ngƣời bán dài hạn
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
4. Phải thu nội bộ dài hạn
5. Phải thu về cho vay dài hạn
6. Phải thu dài hạn khác
7. Dự phịng phải thu dài hạn khó địi (*)
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mịn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vơ hình
- Ngun giá
- Giá trị hao mịn luỹ kế (*)

200
210
211
212
213
214
215
216
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229

139


Thuyết
minh

Số
cuối
năm
(3)

Số
đầu
năm
(3)

3

4

5

(…)

(…)

(...)

(...)

(…)

(…)


(…)

(…)

(…)

(…)


TÀI SẢN
1
III. Bất động sản đầu tƣ
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)


số

Thuyết
minh

Số
cuối
năm
(3)

Số
đầu
năm

(3)

2

3

4

5

(…)

(…)

(…)

(…)

230
231
232

IV. Tài sản dở dang dài hạn
240
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài 241
hạn
242
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
V. Đầu tƣ tài chính dài hạn
1. Đầu tƣ vào cơng ty con

2. Đầu tƣ vào công ty liên doanh, liên kết
3. Đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phịng đầu tƣ tài chính dài hạn (*)
5. Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn
VI. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trƣớc dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Thiết bị, vật tƣ, phụ tùng thay thế dài hạn
4. Tài sản dài hạn khác

250
251
252
253
254
255
260
261
262
263
268

tæng céng tàI sản (270 = 100 + 200)

270

C - nợ phải tr¶

300


I. Nợ ngắn hạn
1. Phải trả ngƣời bán ngắn hạn
2. Ngƣời mua trả tiền trƣớc ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc
4. Phải trả ngƣời lao động
5. Chi phí phải trả ngắn hạn

310
311
312
313
314
315

140



số

TÀI SẢN
1
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
8. Doanh thu chƣa thực hiện ngắn hạn
9. Phải trả ngắn hạn khác
10. Vay và nợ th tài chính ngắn hạn
11. Dự phịng phải trả ngắn hạn
12. Quỹ khen thƣởng, phúc lợi

13. Quỹ bình ổn giá
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả ngƣời bán dài hạn
2. Ngƣời mua trả tiền trƣớc dài hạn
3. Chi phí phải trả dài hạn
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
5. Phải trả nội bộ dài hạn
6. Doanh thu chƣa thực hiện dài hạn
7. Phải trả dài hạn khác
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
9. Trái phiếu chuyển đổi
10. Cổ phiếu ƣu đãi
11. Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
12. Dự phịng phải trả dài hạn
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp của chủ sở hữu
- Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết
- Cổ phiếu ƣu đãi
2. Thặng dƣ vốn cổ phần
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4. Vốn khác của chủ sở hữu
5. Cổ phiếu quỹ (*)
141

2
316
317
318

319
320
321
322
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
400
410
411
411a
411b
412
413
414
415

Thuyết

minh

Số
cuối
năm
(3)

Số
đầu
năm
(3)

3

4

5

(...)

(...)



số

TÀI SẢN

1
2

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
417
8. Quỹ đầu tƣ phát triển
418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
420
11. Lợi nhuận sau thuế chƣa phân phối
421
- LNST chƣa phân phối lũy kế đến cuối 421a
kỳ trƣớc
421b
- LNST chƣa phân phối kỳ này
12. Nguồn vốn đầu tƣ XDCB
422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1. Nguồn kinh phí
431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
432

Thuyết
minh

Số
cuối

năm
(3)

Số
đầu
năm
(3)

3

4

5

Tỉng céng ngn vèn (440 = 300 + 440
400)
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Ngƣời lập biểu

Kế toán trƣởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu khơng có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh
lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi
trong ngoặc đơn (...).
(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế tốn năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối
năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
(4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ
hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá
nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

142


3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
3.1. Khái niệm
BCKQHĐKD là báo cáo kế tốn (báo cáo tài chính) phản ánh tổng quát
doanh thu, chi phí và kết quả lãi lỗ do các hoạt động khác nhau của doanh
nghiệp tạo ra trong một thời kỳ nhất định.
Tính chất tổng hợp của báo cáo đƣợc biểu hiện ỏ' việc xác định các chi
tiêu trong bảng - các chỉ tiêu tổng hợp phán ánh kết quả và chi phí cúa các loại
hoạt động khác nhau. Tính cân đối của báo cáo đƣợc biêu hiện:
Doanh thu = Chi phí tạo ra doanh thu + Kết quả kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là thơng tin tài chính cần thiết đối
với doanh nghiệp cũng nhƣ các co' quan chức năng và các đối tƣợng khác có
liên quan đến các hoạt động của doanh nghiệp, nó là căn cứ quan trọng đế đánh
giá và phân tích tình hình và kết q hoạt động của doanh nghiệp, đặc biệt khi
xem xét tình hình và khả năng sinh lời từ hoạt động của doanh nghiệp.
3.2. Kết cấu của bảng báo cáo kế quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh gồm có 5 cột:

- Cột số 1: Các chỉ tiêu báo cáo;
- Cột số 2: Mã số của các chỉ tiêu tƣơng ứng;
- Cột số 3: Số hiệu tƣơng ứng với các chỉ tiêu của báo cáo này đƣợc thể
hiện chỉ tiêu trên Bản thuyết minh Báo cáo tài chính;
- Cột số 4: Tổng số phát sinh trong kỳ báo cáo năm;
- Cột số 5: Số liệu của năm trƣớc (để so sánh).

143


Mẫu số B 02 – DN

Đơn vị báo cáo: .................

(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC

Địa chỉ:…………...............

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………

số

CHỈ TIÊU
1
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch

vụ (10= 01-02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (20=10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế (50 = 30 +
40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50 – 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

2
01
02
10

Đơn vị tính:............
Thuyết Năm Năm

minh
nay
trƣớc
3

4

5

11
20
21
22
23
25
26
30
31
32
40
50
51
52
60
70
71

Lập, ngày ... tháng ... năm ...

(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần

Ngƣời lập biểu

Kế toán trƣởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

144

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)


- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ
Số chứng chỉ hành nghề.

4. Giới thiệu một số báo cáo tài chính khác
4.1. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ mang ý nghĩa quan trọng đối với mỗi doanh
nghiệp, giúp các nhà quản trị trong việc nắm bắt và phân tích việc thu và chi vào
việc gì của doanh nghiệp.
Nhờ báo cáo lƣu chuyển tiền tệ mà nhà quản trị có thể biết đƣợc mối quan
hệ giữa dòng tiền thuần và lợi nhuận. Tại báo cáo cũng phản ánh rõ ràng lý do
của sự chênh lệch giữa dòng tiền tệ vào và ra nhƣ thế nào giúp quản trị doanh
nghiệp cân đối thu chi hiệu quả.
Ngoài ra, báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cịn giúp nhà quản trị nhận định và

đánh giá chính xác khả năng tạo ra tiền từ yếu tố nội hay ngoại sinh trong tƣơng
lai và cả khả năng trả nợ đúng hạn, nhu cầu vốn bổ sung của doanh nghiệp nữa.
Đơn vị báo cáo:......................
Địa chỉ:…………...................

Mẫu số B 03 – DN
(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu


số

Thuyết
minh

Năm
nay

Năm
trƣớc

1

2


3

4

5

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác

01

2. Tiền chi trả cho ngƣời cung cấp hàng hóa và dịch
vụ

02

3. Tiền chi trả cho ngƣời lao động

03

145


Chỉ tiêu


số


Thuyết
minh

Năm
nay

Năm
trƣớc

1

2

3

4

5

4. Tiền lãi vay đã trả

04

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06


7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác

21

2.Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác

22

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác

23

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các cơng cụ nợ của
đơn vị khác

24


5.Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác

25

6.Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác

26

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia

27

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu

31

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32

3. Tiền thu từ đi vay

33


4. Tiền trả nợ gốc vay

34

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ

60

Ảnh hƣởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại
tệ

61


146


Chỉ tiêu


số

Thuyết
minh

Năm
nay

Năm
trƣớc

1

2

3

4

5

Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70


Ghi chú: Các chỉ tiêu khơng có số liệu thì doanh nghiệp khơng phải trình bày nhƣng
khơng đƣợc đánh lại “Mã số” chỉ tiêu
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Ngƣời lập biểu

Kế toán trƣởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành
nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân
ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
Đơn vị báo cáo:......................

Mẫu số B 03 – DN

Địa chỉ:…………...................

(Ban hành theo Thơng tƣ số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu


số

Thuyết
minh

Năm
nay

Năm
trƣớc

1

2

3

4

5

I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế


01

2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT

02

- Các khoản dự phòng

03

- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

04

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tƣ

05

- Chi phí lãi vay

06

147


Chỉ tiêu



số

Thuyết
minh

Năm
nay

Năm
trƣớc

1

2

3

4

5

- Các khoản điều chỉnh khác

07

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động

08


- Tăng, giảm các khoản phải thu

09

- Tăng, giảm hàng tồn kho

10

- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)

11

- Tăng, giảm chi phí trả trƣớc

12

- Tăng, giảm chứng khốn kinh doanh

13

- Tiền lãi vay đã trả

14

- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

15

- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh


16

- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

17

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác

21

2.Tiền thu từ thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác

22

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác

23

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác


24

5.Tiền chi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác

25

6.Tiền thu hồi đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác

26

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia

27

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu

31

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32

148



Chỉ tiêu


số

Thuyết
minh

Năm
nay

Năm
trƣớc

1

2

3

4

5

3. Tiền thu từ đi vay

33


4. Tiền trả nợ gốc vay

34

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

Tiền và tƣơng đƣơng tiền đầu kỳ

60

Ảnh hƣởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ

61

Tiền và tƣơng đƣơng tiền cuối kỳ (70 =

50+60+61)

70

Ghi chú: Các chỉ tiêu khơng có số liệu thì doanh nghiệp khơng phải trình bày nhƣng
khơng đƣợc đánh lại “Mã số chỉ tiêu”.
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Ngƣời lập biểu

Kế toán trƣởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)

- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ
hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân
ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

4.2 Thuyết minh báo cáo tài chính
Thuyết minh BCTC đƣợc lập để giải thích và bổ sung các thơng tin về tình
hình hoạt động, tài chính. Về việc cung ứng – kinh doanh cũng nhƣ kết quả
marketing của một doanh nghiệp. Trong kỳ báo cáo mà những bản báo cáo khác
không thể mô tả rõ ràng và chi tiết. Qua đó, nhà đầu tƣ hiểu rõ và chuẩn xác hơn
về tình hình hoạt động thực tiễn của doanh nghiệp.

Bản thuyết minh BCTC là một bộ phận hợp thành không thể tách rời của
Báo cáo tài chính doanh nghiệp. Dùng để mơ tả mang tính tƣờng thuật hoặc
phân tích chi tiết các thơng tin số liệu. Đã đƣợc trình bày trong Bảng Cân đối kế
toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ cũng
nhƣ các thông tin cần thiết khác. Theo yêu cầu của các chuẩn mực kế toán cụ
149


thể. Chúng cũng có thể trình bày những thơng tin khác. Nếu doanh nghiệp xét
thấy cần thiết cho việc trình bày trung thực, hợp lý BCTC.

Đơn vị báo cáo:............................
Địa chỉ:.........................................

Mẫu số B 09 – DN
(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ....(1)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành nghề kinh doanh.
4. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thƣờng.
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hƣởng đến Báo
cáo tài chính.
6. Cấu trúc doanh nghiệp
- Danh sách các công ty con;
- Danh sách các công ty liên doanh, liên kết;

- Danh sách các đơn vị trực thuộc khơng có tƣ cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.
7. Tuyên bố về khả năng so sánh thơng tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh đƣợc hay
không, nếu không so sánh đƣợc phải nêu rõ lý do nhƣ vì chuyển đổi hình thức sở hữu,
chia tách, sáp nhập, nêu độ dài về kỳ so sánh...)
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế tốn. Trƣờng hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong
kế toán so với năm trƣớc, giải trình rõ lý do và ảnh hƣởng của sự thay đổi.
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế tốn
IV. Các chính sách kế tốn áp dụng (trong trƣờng hợp doanh nghiệp hoạt động
liên tục)
1. Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam
(Trƣờng hợp đồng tiền ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam); Ảnh hƣởng (nếu có)
do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.
2. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.
3. Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế (lãi suất hiệu lực) dùng để chiết khấu dòng tiền.

150


4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền.
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tƣ tài chính
a) Chứng khốn kinh doanh;
b) Các khoản đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn;
c) Các khoản cho vay;
d) Đầu tƣ vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết;
đ) Đầu tƣ vào công cụ vốn của đơn vị khác;


e) Các phƣơng pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tƣ tài
chính.
6. Ngun tắc kế tốn nợ phải thu
7. Ngun tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phƣơng pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phƣơng pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phƣơng pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
8. Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu
tƣ:
9. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh.
10. Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hỗn lại.
11. Ngun tắc kế tốn chi phí trả trƣớc.
12. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.

13. Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính.
14. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.
15. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
16. Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
17. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chƣa thực hiện.
18. Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi.
19. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dƣ vốn cổ phần, quyền chọn trái
phiếu chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chƣa phân phối.
20. Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;

- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
- Thu nhập khác

151


21. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
22. Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.
23. Nguyên tắc kế tốn chi phí tài chính.
24. Ngun tắc kế tốn chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
25. Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
26. Các nguyên tắc và phƣơng pháp kế tốn khác.
V. Các chính sách kế tốn áp dụng (trong trƣờng hợp doanh nghiệp không đáp
ứng giả định hoạt động liên tục)
1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể
thực hiện đƣợc, giá trị có thể thu hồi, giá trị hợp lý, giá trị hiện tại, giá hiện hành...)
3. Nguyên tắc xử lý tài chính đối với:
- Các khoản dự phòng;
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng
cân đối kế tốn – nếu có).
VI. Thơng tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế tốn
Đơn vị tính:......
1. Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn
- Tiền đang chuyển
Cộng

2. Các khoản đầu tư tài chính

Cuối năm
...
...

Đầu năm
...
...

...
...

...
...

Cuối năm

a) Chứng khốn kinh doanh
- Tổng giá trị cổ phiếu;
(chi tiết từng loại cổ phiếu chiếm từ 10% trên
tổng giá trị cổ phiếu trở lên)
- Tổng giá trị trái phiếu;
(chi tiết từng loại trái phiếu chiếm từ 10% trên
tổng giá trị trái phiếu trở lên)
- Các khoản đầu tƣ khác;
- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tƣ/loại cổ
phiếu, trái phiếu:

152


Đầu năm

Giá Giá trị Dự

Giá Giá trị Dự

gốc hợp lý phòng

gốc hợp lý phòng

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...


...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...


...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...


...

...

...

...

...

...

...

...


+ Về số lƣợng
+ Về giá trị
b) Đầu tƣ nắm giữ đến ngày đáo hạn
b1) Ngắn hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Trái phiếu
- Các khoản đầu tƣ khác
b2) Dài hạn
- Tiền gửi có kỳ hạn
- Trái phiếu
- Các khoản đầu tƣ khác


Cuối năm
Giá gốc

Đầu năm

Giá trị

Giá gốc

Giá trị

ghi sổ

c) Đầu tƣ góp vốn vào đơn vị khác (chi tiết
từng khoản đầu tƣ theo tỷ lệ vốn nắm giữ và tỷ
lệ quyền biểu quyết)
- Đầu tƣ vào công ty con
- Đầu tƣ vào công ty liên doanh, liên kết;
- Đầu tƣ vào đơn vị khác;

ghi sổ

...

...

...

...


...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...


...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Cuối năm
Giá

Dự


Đầu năm

Giá trị

Giá

Dự

Giá trị

gốc phịng hợp lý gốc phịng hợp lý
...

...

...

...

...

...

...

...

...


...

...

...

...

...

...

...

...

...

- Tóm tắt tình hình hoạt động của các cơng ty con, cơng ty liên doanh, liên kết trong
kỳ;
- Các giao dịch trọng yếu giữa doanh nghiệp và công ty con, liên doanh, liên kết
trong kỳ.
- Trƣờng hợp không xác định đƣợc giá trị hợp lý thì giải trình lý do.
3. Phải thu của khách hàng
Cuối năm

Đầu năm

a) Phải thu của khách hàng ngắn hạn
- Chi tiết các khoản phải thu của khách hàng chiếm

từ 10% trở lên trên tổng phải thu khách hàng
- Các khoản phải thu khách hàng khách
b) Phải thu của khách hàng dài hạn (tƣơng tự ngắn
hạn)
c) Phải thu của khách hàng là các bên liên quan (chi
tiết từng đối tƣợng)
4. Phải thu khác

Đầu năm

153

Cuối năm


a) Ngắn hạn
- Phải thu về cổ phần hoá;
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia;
- Phải thu ngƣời lao động;
- Ký cƣợc, ký quỹ;
- Cho mƣợn;
- Các khoản chi hộ;
- Phải thu khác.
b) Dài hạn (tƣơng tự các khoản mục ngắn hạn)
Cộng
5. Tài sản thiếu chờ xử lý (Chi tiết từng loại tài sản
thiếu)

Giá
trị


Dự
phòng

Giá
trị

Dự
phòng

...
...
...
...
...
...
...

...
...
...
...
...
...
...

...
...
...
...

...
...
...

...
...
...
...
...
...
...

...

...

Cuối năm
Số
Giá
lƣợng
trị

Đầu năm
Số
Giá
lƣợng
trị

a) Tiền;
b) Hàng tồn kho;

c) TSCĐ;
d) Tài sản khác.
6. Nợ xấu

Cuối năm

Giá Giá Giá trị

Giá
trị

- Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá
hạn thanh toán hoặc chƣa quá hạn nhƣng khó
có khả năng thu hồi;
(trong đó chi tiết thời gian quá hạn và giá trị
các khoản nợ phải thu, cho vay quá hạn theo
từng đối tƣợng nếu khoản nợ phải thu theo từng
đối tƣợng đó chiếm từ 10% trở lên trên tổng số
nợ quá hạn);
- Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về
lãi trả chậm… phát sinh từ các khoản nợ quá
hạn nhƣng không đƣợc ghi nhận doanh thu;
- Khả năng thu hồi nợ phải thu quá hạn.

đối

đối

gốc có thể tƣợng nợ


gốc



thu hồi

thể

tƣợng ...

...

...

nợ

...

...

...

...

...

...

...


...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...


...

...

...

...

...

...

...

...

thu
hồi
...

...
...

...

154

Đầu năm

...



...

...

...
...

Cộng





7. Hàng tồn kho:
Cuối năm
Đầu năm
- Hàng đang đi trên đƣờng;
Giá
Dự
Giá
Dự
- Ngun liệu, vật liệu;
gốc
phịng gốc
phịng
- Cơng cụ, dụng cụ;
...
...

...
...
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang;
...
...
...
...
- Thành phẩm;
...
...
...
...
- Hàng hóa;
...
...
...
...
- Hàng gửi bán;
...
...
...
...
- Hàng hóa kho bảo thuế.
...
...
...
...
- Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất khơng có khả năng tiêu thụ tại
thời điểm cuối kỳ; Nguyên nhân và hƣớng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém,
mất phẩm chất;

- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại
thời điểm cuối kỳ;
- Lý do dẫn đến việc trích lập thểm hoặc hồn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

Cuối năm
8. Tài sản dở dang dài hạn
a) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
(Chi tiết cho từng loại, nêu lí do vì sao khơng hồn
thành trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông
thƣờng)
Cộng
b) Xây dựng cơ bản dở dang (Chi tiết cho các cơng
trình chiếm từ 10% trên tổng giá trị XDCB)
- Mua sắm;
- XDCB;
- Sửa chữa.
Cộng
9. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:

155

Đầu năm

Giá
gốc

Giá trị Giá
Giá trị
có thể gốc
có thể

thu hồi
thu hồi
...
...
...
...
...
...
...
...


Cuối năm
Đầu năm
...
...
...

...
...
...






Khoản mục

Nhà cửa,

vật kiến
trúc

Máy
móc,
thiết bị

Phƣơng tiện
vận tải,
...
truyền dẫn

TSCĐ
hữu hình Tổng cộng
khác

Nguyên giá
Số dƣ đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tƣ XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản
đầu tƣ
- Thanh lý, nhƣợng bán
- Giảm khác
Số dƣ cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dƣ đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác

- Chuyển sang bất động sản
đầu tƣ
- Thanh lý, nhƣợng bán
- Giảm khác
Số dƣ cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

- Giá trị cịn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo
khoản vay;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai;
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình.
10. Tăng, giảm tài sản cố định vơ hình:
Khoản mục

Quyền sử

Quyền phát

Bản

dụng đất

hành

quyền,
bằng sáng

chế

Ngun giá
Số dƣ đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ DN
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhƣợng bán
- Giảm khác

156

...

TSCĐ vơ

Tổng

hình khác

cộng


Số dƣ cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dƣ đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhƣợng bán

- Giảm khác
Số dƣ cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

- Giá trị cịn lại cuối kỳ của TSCĐ vơ hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản
vay;
- Nguyên giá TSCĐ vơ hình đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng;
- Thuyết minh số liệu và giải trình khác;
11. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục

Nguyên giá
Số dƣ đầu năm
- Thuê tài chính trong
năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài
chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài
chính
- Giảm khác
Số dƣ cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dƣ đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài
chính
- Tăng khác

- Trả lại TSCĐ thuê tài
chính
- Giảm khác
Số dƣ cuối năm
Giá trị còn lại
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm

Nhà cửa,
vật kiến
trúc

Máy
móc,
thiết
bị

Phƣơng
tiện vận
tải, truyền
dẫn

...

TSCĐ
hữu hình
khác

Tài sản
cố định


hình

Tổng
cộng

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)

(...)


(...)

(...)

* Tiền thuê phát sinh thểm được ghi nhận là chi phí trong năm;
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thểm;

157


×