Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Báo cáo thực tế định mức lao động tại Công ty cổ phần Cao su Sao vàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.95 KB, 31 trang )

Lời Mở Đầu

Trong bối cảnh nền kinh tế công nghiệp hóa – hiện đại hóa hiện nay tổ chức
lao động đã trở thành công cụ sắc bén, thể hiện được tầm quan trọng của nó
đối với sự phát triển kinh tế đất nước. đối với mỗi doanh ngiệp muốn tăng
năng suất lao động, giảm giá thành, sự dụng lao đọng hiểu quả, giảm chi phí,
nâng cao lợi nhuận, tăng sức mạnh cạnh trên thị trường thì không thể bỏ qua
công các tổ chức định mức lao động. tuy đem lại hiểu quả rất to lớn nhưng
đối với nhiều doanh nghiệp vẫn chưa thực sự phát huy hiểu quả của công tác
định mức lao động với nhiều nguyên nhân khác nhau
Là một sing viên ngành quản trị lao động, em xin đóng góp một số kiến nghị
đến tổng Công ty cổ phần Cao su Sao vàng với mong muốn sẽ đóng góp
phần nào đó để công ty ngày càng phát triển
Em xin trân thành cảm ơn thầy Vũ Thanh Tuyền đã nhiệt tình giảng dạy và
giúp đỡ em hoàn thành bài tiể luận này. Bài tiển luận cong nhiều hạn chế
mong thầy cho ý kiến để ưm có thể hoàn thiện kỹ năng định mức lao động.
xin chân thành cảm ơn thầy !

Kí tên
Huyền
Phạm Hà Huyền
1
I/ Tống quan về đơn vị thực tế
1.Thông tin chung về doanh nghiệp
• Tên công ty: Công ty cổ phần Cao su Sao vàng
• Tên giao dịch quốc tế: Saovang Rubber Joint Stock Company.
• Địa chỉ : 231 Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
• Điện thoại: 04 858 3656 Fax : 04 858 3644
2. Các giai đoạn phát triển :
- Ngày 7/10/1956 xưởng đắp lốp được thành lập tại số 2,
Đặng Thái Thân.


- Ngày 23/5/1960 nhà máy làm lễ cắt băng khánh thành chính
thức lấy tên nhà máy Cao su Sao vàng Hà Nội.
- Ngày 27/8/1992 nhà máy đổi tên thành Công ty Cao su Sao
vàng theo quyết định số 645/CNNG của Bộ công nghiệp nặng.
- Ngày 01/01/1993 nhà máy chính thức sủ dụng con dấu mang
tên Công ty Cao su Sao vàng.
- Ngày 3/4/2006 Công ty Công ty cổ Cao su Sao vàng chuyển
thành Công ty cổ phần Cao su Sao vàng.
3.Các sản phẩm chủ yếu công ty sản xuất:
- Săm, lốp xe đạp các loại.
- Săm, lốp xe máy các loại.
- Săm, lốp xe ôtô các loại.
- Yếm ôtô, ủng, ống cao su, băng tải.
4.Số lượng
- cán bộ công nhân viên toàn công ty tính đến ngày 31/12/2009 là 1549
người trong đó có 412 lao động nữ.
2
II. khảo sát xây dựng mức cho bước công việc cắt râu lốp xe
1.Thông tin chung về đối tượng khảo sát :
• Quy trình sản xuất ra sản phẩm khảo sát và vị trí bước công
việc khảo sát .
• Vị trí của bước công việc trong quy trình sản xuất :
+ Nằm trong giai đoạn hoàn thiện sản phẩm đóng gói và
nhập kho
+ Bước công việc trước nó:
+ Bước công việc sau nó:
2 Quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm:
3

4

Chuẩn bị nguyên vật liệu
Phối liệu luyện
Cán tráng vải
Cán hình mặt lốp
Chế tạo vòng tanh
Chế tạo cốt hơi
Thành hình và định hình
thân lốp
Lưu hóa lốp
Hoàn thiện, đóng gói nhập
kho
3. Phân tích bước công việc khảo sát.
• Thao tác thực hiện bước công việc: cuộn vải mành, ghép tanh
tạo hình thân lốp, lắp mặt lốp, tháo sản phẩm ra.
• Phương pháp thực hiện : thủ công – máy.
• Cấp bậc công việc yêu cầu: bậc 2
1.3 Đối tượng khảo sát và điều kiện làm việc của đối tượng khảo sát.
1.3.1 Đối tượng khảo sát
- Tên : Trần Trung Nghĩa
- Tuổi: 26
- Trình độ chuyên môn: học nghề
- Kinh nghiệm: 2 năm
- Cấp bậc kỹ thuật: 2/7
- Ý thức tốt
- Tình hình sức khỏe: tốt
- Lý do lựa chọn : đây là công nhân có năng suất lao động trung bình
tiên tiến. định mức để xây dựng mức lao động cho một bước công việc nên
chọn đối tượng này.
1.3.2 Điều kiện tổ chức kỹ thuật khi thực hiện bước công việc.
Nội quy:

-Đi làm đúng giờ :
+ Ca sáng từ 6h00 đến 14h00;
+ Ca chiều từ 14h00 đến 22h00;
+ Ca đêm từ 22h00 đến 6h00 sáng ngày hôm sau.
-Thời giờ nghỉ ngơi:
+Nghỉ giữa ca 30 phút tính vào thời gian ca;
+Nghỉ giữa ca 45 phút nếu làm ca đêm.
+Tuần làm việc 6 ngày ( từ thứ 2 đến thứ 7)
5
- Những quy định về chế độ phục vụ nơi làm việc:
+Có công nhân phụ chuyển bán thành phẩm đến nơi làm việc.
+Máy hỏng có thợ sửa chữa
+Công nhân tự tra dầu vào máy và đưa sản phẩm nhập kho
trước khi kết thúc ca làm việc.
- Điều kiện tổ chức kho tàng, bến bãi, công cụ, máy móc thiết bị:
+Xưởng sản xuất có diện tích khoảng 2000m2 có 5 máy cắt râu
lốp xe xếp thành hàng dọc, bên trong phân xưởng còn nhiều
loại máy móc để thực hiện các bước công việc khác.
+Có 2 cửa ra vào và 12 cửa sổ đươc lắp đặt ở trên cao, có 14
bóng đèn ở trên trần nhà
- Điều kiện vi khí hậu:
+Ánh sáng: đủ chiếu sáng khi trời tối.
+Độ ẩm : khô và nóng
+Độ ồn : khá lớn
6
4.Kết quả khỏa sát
4.1.Kết quả chụp ảnh
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngay làm việc
Biểu 1A mặt trước
Công ty cổ phần Cao su

Sao vàng
Ngày quan sát:
6/7/ 8/10/2012
Bắt đầu quan sát: 7h00
Kết thúc quan sát: 17h00
Người quan sát:
Phạm Hà Huyền
Người kiểm tra:
Công nhân Công việc Máy móc thiết bị
Trần Trung Nghĩa
Nghề nghiệp: công nhân
cắt râu lốp xe
Thâm niên: 5 năm
Cấp bậc: 4/7
Bước công việc:
Cắt râu lốp xe
Cấp bậc công việc: bậc 4
Máy cắt râu
Máy móc thiết bị hoạt
động bình thường
Tổ chức phục vụ nơi làm việc:
+ Tình hình chung: Sản xuất ở trạng thái bình thường ổn định, làm việc từ 7h00
đến 10h00 và từ 10h30 đến 14h00, 10h00 đến 10h30 nghỉ trưa.
+ Các phương tiện cần thiết cho quá trình sản xuất đầy đủ, chế độ cung cấp
nguyên vật liệu: Dụng cụ nhận và trả tại nơi làm việc.
+ bán thành phẩm công nhân phụ mang đến
+ Máy hỏng có công nhân phụ sửa
+ Mài dao cắt râu do công nhân tự mài.
+ Lau máy thay dầu mỡ do công nhân tự làm.
+ Ánh sáng qua cửa chính và cửa sổ , có bong đèn phụ soi khi cần thiết, nhiệt độ:

C°23
, có quạt nhiệt.
+ Nhà vệ sinh cách 50m, nước uống cách nơi làm việc 30m ( phải đi rửa tay
trước khi uống nước và sau khi đi vệ sinh)
7
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc: 1A ( Mặt sau)
Ngày 6/09/2012
STT
Nội dung quan
T/gian
tức
Lượng thời gian
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Sáng Bắt đầu quan sát 6h
1 Đến nơi làm việc
muộn
05 5 T
LPKQ
2 Kiểm tra máy 10 5 T
CK
3 Nhận bán thành
phẩm
18 8 T
PVKT
4 Cắt râu lốp xe 6h52 34 T

TN
5 Nói chuyện 59 7 T
LPCQ
6 Cắt râu lốp xe 25 26 T
TN
7 Tưới dầu bôi trơn 34 9 T
PVKT
8 Cắt râu lốp xe 8h43 29 T
TN
9 Sắp xếp sảm
phẩm
15 12 T
PVTC
10 Dung điện thoại 18 3 T
LPCQ
11 Cắt râu lốp xe 50 32 T
TN
12 Mài dao 9h 10 T
PVKT
13 Uống nước 10 10 T
NN
14 Cắt râu lốp xe 38 28 T
TN
15 Đi vệ sinh 53 15 T
NN
16 Sắp xếp sản phẩm 10h 7 T
PVTC
17 Nghỉ trưa 10h30 30 T
NN
Chiều Băt đầu làm việc

18 Nhận bán thành
phẩm
40 10 T
PVTC
20 Cắt râu lốp xe 11h10 30 T
TN
21 Nói chuyện 15 05 T
LPCQ
22 Uông nước 24 10 T
NN
23 Nhận bán thành
phẩm hộ bạn
33 8 T
PVTC
24 Cắt râu lốp xe 12h13 40 T
TN
8
25 Đi vệ sinh 23 10 T
NN
26 Cắt râu lốp xe 50 27 T
TN
27 Sắp xếp sản phẩm 13h00 10 T
PVTC
28 Nói chuyện 03 3 T
LPCQ
29 Sắp xếp sản phẩm
hộ bạn
10 07 T
PVTC
30 Cắt râu lốp xe 42 32 T

TN
31 Kiểm tra lại sản
phẩm
50 8 T
TN
32 Thu dọn 55 5 T
CK
33 Bàn dao dụng cụ
thành phẩm
14h00 5 T
CK
Tổng 377 103
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc: 1A ( Mặt sau)
Ngày 7/09/2012
STT
Nội dung quan
T/gian
tức
Lượng thời gian
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Sáng Bắt đầu quan sát 6h
1 Kiểm tra máy 05 5 T
CK
2 Nhận bán thành
phẩm

13 8 T
PVTC
3 Cắt râu lốp xe 48 35 T
TN
4 Uống nước 58 10 T
NN
5 Cắt râu lốp xe 7h28 30 T
TN
6 Mài dao 38 10 T
PCKT
7 Đi vệ sinh 50 12 T
NN
9
8 Chờ bán thành
phẩm
58 8 T
LPKQ
9 Cắt râu lốp xe 8h30 32 T
TN
10 Nói chuyện 35 5 T
LPCQ
11 Sắp xếp sẳn phẩm 50 15 T
PVTC
12 Cắt râu lốp xe 9h20 30 T
TN
13 Nói chuyện 25 5 T
LPCQ
14 Cắt râu lốp xe 10h 35 T
TN
15 Nghỉ ăn trưa 10h30 30 T

NN
Chiều Bắt đầu làm việc
16 Cắt râu lốp xe 10h55 25 T
TN
17 Uống nước 11h05 10 T
NN
18 Đi vệ sinh 20 15 T
NN
19 Cắt râu lốp xe 55 35 T
TN
20 Nhận bán thành
phẩm
12h03 8 T
PVTC
21 Cắt râu lốp xe 27 24 T
TN
22 Nói chuyện 32 5 T
LPCQ
23 Sắp xếp sản phẩm 43 11 T
PVTC
24 Cắt râu lốp xe 13h03 20 T
TN
25 Uống nước 13 10 T
NN
26 Cắt râu lốp xe 46 33 T
TN
27 Thu dọn 54 8 T
CK
28 Bàn giao 14h00 6 T
CK

10
Phiếu chụp ảnh cá nhân ngày làm việc: 1A ( Mặt sau)
Ngày 8/09/2012
STT
Nội dung quan
T/gian
tức
Lượng thời gian
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Sáng Bắt đầu quan sát 6h
1 Kiểm tra máy 3 3 T
CK
2 Nhận bán thành
phẩm
15 12 T
PVTC
3 Cắt râu lốp xe 44 29 T
TN
4 Nói chuyện 50 6 T
LPCQ
5 Cắt râu lốp xe 7h22 32 T
TN
6 Đi vệ sinh 32 10 T
NN
7 Sắp xếp sản phẩm 44 12 T

PVTC
8 Cắt râu lốp xe 8h09 25 T
TN
9 Uồn nước 22 13 T
NN
10 Nhận bán thành
phẩm 32 10
T
PVTC
11 Nói chuyện 30 7 T
LPCQ
12 Cắt râu lốp xe 9h09 30 T
TN
13 Sắp xếp sản phẩm
hộ bạn
19 10 T
KH
14 Mài dao 31 12 T
PVKT
15 Cắt râu lốp xe 56 25 T
TN
16 Nghỉ ăn trưa sớm 10h00 4 T
LPCQ
17 Nghỉ trưa 10h30 10 T
NN
Chiều Bắt đầu làm việc
18 Nói chuyện 34 4 T
LPCQ
20 Cắt râu lốp xe 11h04 30 T
TN

11
21 Sắp xếp sản phẩm 16 12 T
PVTC
22 Cắt râu lốp xe 31 15 T
TN
23 Máy hỏng chờ
sửa chữa
41 10 T
KH
24 Cắt râu lốp xe 12h13 32 T
TN
25 Nhận bán thành
phẩm
22 9 T
PVTC
26 Sử dụng điện
thoại
27 5 T
LPCQ
27 Đi vệ sinh 42 15 T
NN
28 Cắt râu lốp xe 13h12 30 T
TN
29 Uông nước 22 10 T
NN
30 Cắt râu lốp xe 38 16 T
TN
31 Kiểm tra lại sản
phẩm
46 8 T

TN
32 Thu dọn 54 8 T
CK
33 Bàn giao 14hh00 6 T
LPCQ
Tổng 356 124


4.2 kết quả bấm giờ
Biểu 1A mặt trước
Công ty cổ phần Cao su
Sao vàng
Ngày quan sát:
7/10/2012
Bắt đầu quan sát: 7h28
Kết thúc quan sát: 7h58
Người quan sát:
Phạm Hà Huyền
Người kiểm tra:
12
Công nhân Công việc Máy móc thiết bị
Trần Trung Nghĩa
Nghề nghiệp: công nhân
cắt râu lốp xe
Thâm niên: 5 năm
Cấp bậc: 4/7
Bước công việc:
Cắt râu lốp xe
Cấp bậc công việc: bậc 4
Máy cắt râu

Máy móc thiết bị hoạt
động bình thường
Tổ chức phục vụ nơi làm việc:
+ Tình hình chung: Sản xuất ở trạng thái bình thường ổn định, làm việc từ 7h00
đến 10h00 và từ 10h30 đến 14h00, 10h00 đến 10h30 nghỉ trưa.
+ Các phương tiện cần thiết cho quá trình sản xuất đầy đủ, chế độ cung cấp nguyên
vật liệu: Dụng cụ nhận và trả tại nơi làm việc.
+ bán thành phẩm công nhân phụ mang đến
+ Máy hỏng có công nhân phụ sửa
+ Mài dao cắt râu do công nhân tự mài.
+ Lau máy thay dầu mỡ do công nhân tự làm.
+ Ánh sáng qua cửa chính và cửa sổ , có bong đèn phụ soi khi cần thiết, nhiệt độ:
C°23
, có quạt nhiệt.
+ Nhà vệ sinh cách 50m, nước uống cách nơi làm việc 30m ( phải đi rửa tay trước
khi uống nước và sau khi đi vệ sinh)
PHIẾU BẤM GIỜ KHÔNG LIÊN TỤC
Mặt sau 2
TT Thao tác 1 2 3
Nội dung thao tác
Đặt lốp xe vào
máy cắt
Cắt râu lốp xe
Lấy
lốp xe
ra
Điểm ghi Điểm ghi đầu
đưa tay lấy lốp xe Giơ tay ấn nút Giơ tay ra lấy lốp
Điểm ghi cuối
Đặt lốp xe vào ấn nút dừng Rút ta về

13
máy cắt máy
Ký hiệu L L L
1
13 13 14
2
15 14 11
3
12 14 17
4
16 13 16
5
15 13 13
6
17 13 23
7
14 14 15
8
18 14 18
9
15 14 16
10
19 13 22
11
15 14 17
12
18 12 17
13
20 13 18
14

19 14 25
15
15 13 16
16
18 14 15
17
14 13 26
18
19 14 18
19
15 14 22
20
20 13 18
21
17 12 19
22
23 14 13
23
16 13 18
24
14 14 24
25
20 13 16
26
17 13 19
27
15 14 12
28
16 14 17
29

19 13 18
30
11 13 16
Số lần quan sát có hiệu quả 30 28 29
Thời gian trung bình một lần
quan sát
18,7 13 17,34
Hệ số ổn định thực tế 2,09 1,17 2,27
Hệ số ổn định tiêu chuẩn 2,3 1,1 2,3
Lý do chọn số lần bấm giờ (căn cứ để lựa chọn số lần bấm giờ):
14
* Bảng quy định xác định số lần bấm giờ
Phương pháp thực hiện
thao tác
Lượng thời gian hoàn thành
thao tác
Số lần bấm giờ
Thủ công và nửa cơ khí Dưới 10 giây 40 đến 50
Từ 10 đến 30 giây 30 đến 40
Từ 31 đến 60 giây 20 đến 30
Từ 61 giây đến 5 phút 10 đến 20
Trên 5 phút 5 đến 10
Hoàn toàn cơ khí Dưới 10 giây 20 đến 30
Từ 10 đến 30 giây 10 đến 20
Từ 31 đến 60 giây 5 đến 10
Hơn 1 phút 5
15
- dựa vào bảng xác định số lần bấm giờ, cho thấy những phương pháp thực
hiện thao tác đối với thủ công và nửa cơ khí có lượng thời gian hoàn thành
từ 10 đến 30 giây sẽ có số lần bấm giờ từ 30 đến 40 lần

III. Phân tích kết quả khảo sát – giải trình mức
3.1 Phân tích kết quả chụp ảnh thời gian làm việc
3.1.1 Biểu tổng hợp chụp ảnh
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
6/09/2012
16
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
7/09/2012
17
Loại
thời
ND quan sát

Số lần
Lượng thời gian
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Kiểm tra máy
Tck 1 5 5
Bàn giao dụng cụ thành
phẩm
Tck 1 5 5
Thu dọn
Tck 1 5 5
Tổng 15
Tác

nghiệp
Cắt râu lốp xe
9 278 30,9
Kiểm tra lại sản phẩm
1 8 8
Tổng 289
Phục vụ
tổ chức
Sắp xếp sản phẩm
Tpvtc 3 29 9,7
Nhận bán thành phẩm
Tpvtc 2 18 9
Tổng 54
Phục vụ
kỹ thuật
Tưới dầu
Tpvkt 1 9 9
Mài dao
Tpvkt 1 10 10
Tổng 19
Nghỉ
g/lao &
nctn
Đi vệ sinh
Tnn 2 25 13
Đi uống nước
Tnn 2 20 10
Nghỉ trưa
T
nn

1 30
Tổng 75
Không
hợp lý
Sắp xếp sp hộ bạn
Tkh 1 7 7
Nhận bán thành phẩm hộ
bạn
T
KH
1 8 8
Tổng 35
Lãng
phí do
công
nhân
Đến nơi làm việc muộn
Tlpcq 1 5 5
Nói chuyện
Tlpcq 3 15 10
Dùng điên thoại
T
lpcq
1 3 3
Tổng 28
Tổng 363 117
3.1.2 Biểu tổng kết chụp ảnh
BIỂU TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
08/09/2012
18

Loại thời
gian
ND quan sát

Số lần
Lượng thời gian
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Kiểm tra máy
Tck 1 5 5
Bàn giao dụng cụ thành
phẩm
Tck 1 6 6
Thu dọn
Tck 1 8 8
Tổng 19
Tác
Cắt râu lốp xe
10 299 29,9
Tổng 299
Phục vụ
tổ chức
Phục vụ
kĩ thuật
Sắp xếp sản phẩm
Tpvtc 2 26 13

Nhận bán thành phẩm
Tpvtc 2 16 8
Tổng 42
Mài dao
Tpvkt 1 10 10
Tổng 10
Nghỉ
g/lao &
nctn
Lãng phí
khách
quan
Đi vệ sinh
Tnn 2 27 13
Đi uống nước
Tnn 3 30 10
Nghỉ trưa
T
nn
1 30
Tổng 87
Chờ bán thành phẩm hộ
bạn
T
KH
1 8 8
Tổng 8
Nói chuyện
Tlpcq 3 15 5
Tổng 15

Tổng 363 117
BIỂU TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
19
Loại
thời
ND quan sát

Số lần
Lượng thời gian
Làm
việc
Gián
đoạn
Trùng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Kiểm tra máy
Tck 1 3 3
Bàn giao dụng cụ thành
phẩm
Tck 1 6 6
Thu dọn
Tck 1 8 8
Tổng 17
Tác
nghiệp
Cắt râu lốp xe
9 264 30,9
Kiểm tra lại sản phẩm
1 8 8
Tổng 272

Phục vụ
tổ chức
Phục vụ
kỹ thuật
Sắp xếp sản phẩm
Tpvtc 3 24 9,7
Nhận bán thành phẩm
Tpvtc 3 31 9
Tổng 55
Mài dao
Tpvkt 1 10 10
Tổng 19
Nghỉ
g/lao &
nctn
Đi vệ sinh
Tnn 2 25 13
Đi uống nước
Tnn 2 23 10
Nghỉ trưa
T
nn
1 30
Tổng 78
Không
hợp lý
Sắp xếp sp hộ bạn
Tkh 1 10 10
Tổng 35
Lãng

phí do
công
nhân
Nghỉ sớm
Tlpcq 1 4 5
Nói chuyện
Tlpcq 3 17 10
Dùng điên thoại
T
lpcq
1 5 3
Tổng 26
Lãng
phí
khách
quan
Máy hỏng chờ sửa
chữa
Tổng
T
lpkq
1 10
10
10
Tổng
3.1.3 Biểu cân đối thời gian tiêu hao cùng lọai
20
Loại
thời
ND quan sát


Lượng thời gian
14/3
15/3 16/3
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9)
Kiểm tra máy
Tck 5 5 3
Thu dọn
Tck 5 6 6
Bàn giao dụng cụ
Tck 5 8 8
Tổng 21 19 17 51 17
Tác
nghiệp
Cắt râu lốp xe
Ttn 278 299 272
Kiểm tra lại sản phẩm
Ttn 8 8
Tổng 268 299 272 857 285,7
Phục vụ
tổ chức
Sắp xếp sản phẩm
Tpvtc 29 26 24
Nhận bán thành phẩm
Tpvtc 18 16 31
Tổng 47 42 55 144 48
Phục vụ
kỹ thuật
Tưới dầu
Tpvkt 9

Mài dao
Tpvkt 10 10 12
Tổng 19 10 12 41 13,7
Nghỉ
g/lao &
nctn
Đi vệ sinh
Tnn 25 27 25
Đi uống nước
Tnn 20 30 23
Nghỉ trưa
T
nn
30 30 30
Tổng 75 87 78 240 80
Không
hợp lý
Sắp xếp sp hộ bạn
Tkh 7 10
Nhận bán TP hộ bạn
Tkh 8
Tổng 15 10 25 8,3
Lãng
phí tổ
chức
Máy hỏng CN đứng chờ
Tlptc 8 10
Chờ bán thanh phẩm
Tlptc
Tổng 8 10 18 6

Lãng
phí do
công
nhân
Đến nơi làm việc muộn
Tlpcq 5
Nói chuyện
Tlpcq 15 15 17
Dùng điện thoại
Tlpcq 3 5
Nghỉ sớm
Tlpcq 4
Tổng 23 15 12 41 13,7
Tổng 480 480 480 1440 480
BIỂU CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI
Kí hiệu
thời
Thời gian hao phí thực tế
Lượng
t/gian
Thời gian dự tính định mức
Lượng
thời
gian
Thời
gian
trùng
Tỷ lệ % so
với tổng
TG q/ sát

Lượng
thời
gian
Thời
gian
trùng
Tỷ lệ % so
với tổng
TG q/ sát

T
CK
17
3,54 1 18 3,75
T
TN
285,7 59,52 0,3 330,32 68,81
T
KNV
8,3 1,72 -8,3 0 0
T
LPTC
6 1,25 -6 0 0
T
LPLĐ
21,3 4,44 -21,3 0 0
T
PV
61,7 12,85 0,3 71,68 14,93
T

NN
80
20 0 60 12,5
Tổng
cộng
480 100%
480
100%
Giải trình cách tính:
T
ckđm
= 18 phút (đã phù hợp nhưng chưa làm tròn )
T
nnđm
= 80 phút, gồm:
+ Uống nước: 2 lần x 8 phút = 16 phút
+ Nghỉ nhu cầu tự nhiên: 2 lần x 7 phút =14 phút
+ nghỉ ăn trưa : 30 phút
Các loại thời gian lãng phí phải bằng 0.
Thời gian phục vụ dự tính định mức và thời gian tác nghiệp dự tính định
mức được tính như sau:
T
pvđm
+

T
tnđm =
T
ca
- ( T

ckđm
+ T
nnđm
)
= 480 – ( 18 +60) = 402 phút
21
d
pv
=
TtnTpvtc
Tpvtc
+
=
7,28562
62
+
= 0,1783
T
pvđm
= dpv x ( T
pvđm +
T
tnđm
) = 0,1783 x 402 = 71,68 phút
Như vậy, T
tnđm
= 402 – 71,68 = 330,32 phút/
3. Phân tích kết quả bấm giờ
3.1.Giải trình phân tích kết quả bấm giờ.
Giải thích :

Bảng IV: hệ số ổn định bấm giờ tiêu chuẩn (hệ số ổn
định cho phép) của dãy số bấm giờ.
Loại hình sản xuất đối
với một nơi làm việc và
Hệ số ổn định tiêu chuẩn của
dãy số bấm giờ
Công
việc
máy
Công
việc
máy
thủ
công
Công
việc
thủ
công
Q.sát
hoạt
động
của
thiết
bị
- Hàng khối
10
10
- Hàng loạt lớn
10
10

- Hàng loạt vừa
10
10
- Hàng loạt nhỏ và
đơn chiếc
1,2
1,1
1,2
+1,1
1,2
1,1
1,2
1,5
1,2
+1,6
1,3
2,0
1,6
2,0
2,0
1,5
2,3
1,7
2,5
2,3
3,0
1,5
1,3
1,8
1,5

2,0
1,8
2,5
(Nguồn : sách giáo trình định mức lao động _ trường Đại
học Lao Động Xã Hội)
22
Căn cứ vào bảng trên loại hình sản xuất của công ty là hàng loạt
vừa, mà thời gian thực hiện bước công việc của mỗi thao tác dài 10
giây nên :
+ thao tác 1: = 2,3 vì công việc thủ công
+ thao tác 2 : : = 1,1 vì công việc máy thủ công
+ thao tác 3: : = 2,3 vì công việc thủ công
* Kiểm tra tính ổn định của dãy số :
Bằng cách so sánh Hođ* và Hođ. Dãy số được coi là ổn định khi Hođ ≤ Hođ*.
Trong đó:+ Hođ: là hệ số ổn định thực tế tính từ dãy số được khảo sát.
+ Hođ*: là hệ số ổn định cho phép được quy định.
Xử lý số liệu bấm giờ
Thao tác 1:
*Số lần quan sát có hiệu quả (ni)
+Xác định tính ổn định của dãy số
Hođ1 =
Tmin
Tmax
=
11
23
= 2,09 < Hođ* = 2,3
=> Dãy số ổn định để tính toán vì d = 0 %
n = 30
*Thời gian trung bình 01 lần

- Tổng số thời gian (∑ti )
∑ti = tổng số lần bấm giờ co hiệu quả
= 13+ 15 + ………….+ 16 +19+11 = 561
-
1
t
=
1n
ti

=
30
561
= 18,7(s)
Thao tác 2:
23
*Số lần quan sát có hiệu quả (ni)
+ xác định tính ổn định của dãy số
Hođ1 =
Tmin
Tmax
=
12
14
= 1,17 > Hođ* = 1,1
=> Dãy số chưa ổn định để tính toán => loại số 12
Hođ1 =
Tmin
Tmax
=

13
14
= 1,07 < Hođ* = 1,1
=> Dãy số ổn định để tính toán
+Xác định tính sử dụng của dãy số
d =
N
n

Trong đó: + n: là các số hạng bị loại
+ N: là tổng số hạng trong dãy số
+ d: là tỉ trọng số hạng bị loại trừ
d =
N
n
=
30
2
= 0,067 => 6,7% < 25%
=> Dãy số được sử dụng.
n1 = (N – n) = 30 – 2 = 28
*Thời gian trung bình 01 lần
- Tổng số thời gian (∑ti)
∑ti = tổng số lần bấm giờ có hiệu quả
= 13 + 14 + ………….+ 14+13+13 = 364
-
1
t
=
1n

ti

=
28
364
= 13 (s)
Thao tác 3 :
*Số lần quan sát có hiệu quả (ni)
+ xác định tính ổn định của dãy số
Hođ1 =
Tmin
Tmax
=
11
26
= 2,36 > Hođ* = 2,3
Dãy số chưa ổn định để tính toán => loại số 26
24
Vì 2 số có tần suất xuất hiện bằng nhau thì loại số lớn hơn
Hođ1 =
Tmin
Tmax
=
11
25
= 2,27 < Hođ* = 2,3
=> Dãy số ổn định để tính toán
+Xác định tính sử dụng của dãy số
d =
N

n
=
30
1
= 0,03 => 3% < 25%
=> Dãy số được sử dụng.
n1 = (N – n) = 30 – 1 = 29
*Thời gian trung bình 01 lần
- Tổng số thời gian (∑ti)
∑ti = tổng số lần bấm giờ có hiệu quả
= 14+ 11 + ………….+ 18+16 = 503
-
1
t
=
1n
ti

=
29
503
= 17,34 (s)
Ta có: T
tn1sp
= t1 + t2 +t3
= 18,7+13+17,34 = 49,1(s) = 0,82(phút)
II.TÍNH TOÁN MỨC SẢN LƯỢNG, MỨC THỜI GIAN :
1.Mức sản lượng trong một ca làm việc

M

SLmới
= =
82,0
402
= 490 (sp/ca)

2.Mức thời gian cho 1 sản phẩm hoàn thành:
- M
TGmới
= =
490
480
= 0,98 (phút/sp)
Theo quy định mức sản lượng cũ = 420 sản phẩn / ca

- M
TGcũ
=
420
480
=1,14 (phút/sp)
25

×