KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
LÊ T
MSSV: 1054030478
M
NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
2014
i
XÉT
ii
iii
ii
.iii
vi
vii
1
1. 1
2. 1
3. 1
4. 2
5. 2
:
3
1.1 3
1.1.1 3
1.1.2 3
1.1.3 5
1.2 6
1.2.1 6
1.2.2 6
1.2.3 7
1.2.4 9
:
12
iv
2.1 12
2.1.1 12
2.1.2 12
2.1.3 13
2.2
BAN 15
2.2.1 15
2.2.2 15
2.3 2012 17
:
2012 19
3.1 19
3.2 21
3.2.1 21
3.2.2 22
3.3 22
3.4
24
3.4.1
2012 24
3.4.2
- 2012 26
3.5
39
3.5.1 39
3.5.2 40
42
v
4.1 42
4.2
NHTMCP NTVN 44
4.2.1 44
4.2.2 47
51
52
53
vi
DNNN
DPRR
o
KTNQD
NHNN
NHNT
NHTM
NHTMCP NTVN
TMCP
vii
1 15
19
2012 17
22
-2012) 23
2012 24
2012 25
27
28
2012 32
201234
Vietcombank 2010-2012 34
10 35
11 36
38
39
Hình 2.1 17
Hình 3.1 26
Hình 3.228
Hình 3.3: T tr cho vay theo thn ca mt s
ngân hàng 2011-2012 29
Hình 3.4
2012 30
viii
Hình 3.5:
2011-2012 31
Hình 3.6 31
Hình 3.7
2012 33
Hình 3.8 2012 37
Hình 3.9
38
1
1.
,
(NHTM)
t trong
Ngân hàng Vietcombank) nói riêng,
Vietcombank
Vietcombank
, háp
làm .
2.
Một là
NHTM.
Hai là, t
Vietcombank
Vietcombank.
Ba là, nâng cao
Vietcombank
.
3.
-
2012.
-
2
- .
4.
- Phạm vi không gian:
Ngân hàng Th
- Phạm vi thời gian:
- Đối tượng nghiêm cứu:
5.
-
- 2:
Nam
-
Nam - 2012
- n hàng
3
1.1
1.1.1 gân hàng
-
[2, tr.19]
thá
[9]
NHTM và
tín
1.1.2 gân hàng
1.1.2.1 Tín dụng ngân hàng đã thúc đẩy quá trình tích tụ, tập trung vốn cho
sản xuất
d
NHTM
,
.
4
quy mô
1.1.2.2 Tín dụng ngân hàng góp phần đẩy nhanh quá trình sản xuất, mở
rộng góp phần đầu tư phát triển kinh tế
h
1.1.2.3 Tín dụng ngân hàng có vai trò quan trọng trong tổ chức điều hòa, lưu
thông tiền tệ
Tro
(v
nhu
toán không dùng
1.1.2.4 Tín dụng ngân hàng tạo điều kiện thúc đẩy các ngành kinh tế kém
phát triển, là công cụ tài trợ cho những ngành kinh tế mũi nhọn
Ho
5
1.1.2.5 Tín dụng ngân hàng tạo điều kiện phát triển kinh tế đối ngoại
h
c
n
1.1.3 gân hàng
tiêu phân T
- Phân loại theo thời gian cấp tín dụng
ng
không hoàn
-NHNN ngày 31/12/2000
+
+
- Phân loại theo phương thức hoàn trả
gian
6
- Phân loại theo mức độ đảm bảo
g án xin vay.
- Phân loại theo nguồn phát sinh các khoản tín dụng
g.
1.2
1.2.1
là
trong quá trình
1.2.2
7
-
.
-
.
-
.
-
.
1.2.3
1.2.3.1 Các chỉ tiêu định tính
- hàng
-
-
-
-
toán uy tín.
1.2.3.2 Các chỉ tiêu định lượng
8
:
Nhóm 1(Nợ đủ tiêu chuẩn)
-
-
Nhóm 2 (Nợ cần chú ý)
-
-
Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn)
-
-
-
Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ)
-
-
-
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn)
-
-
-
-
5)
= X 100%
g
9
:
3%).
= X 100%
Tuy
1.2.4
1.2.4.1 Các nhân tố chủ quan thuộc về Ngân hàng
nâng
10
1.2.4.2 Nhân tố khách quan ngoài Ngân hàng
1.2.4.2.1 Môi trường kinh tế xã hội
M
hàng mà
hàng
1.2.4.2.2 Nhân tố khách quan từ khách hàng
ay.
11
ha
ngân hàng
.
trìp.
12
2.1
2.1.1
(nay là NHNNNHNT
Ngoài ra, NHNT NHNN
6,
NHNN -
-TTg ngày 07
ng thành, NHNT
5 công ty
trên 12.500 ra, NHNT còn
trên
2.1.2
p cho khách
công v
VCB Internet Banking, VCB Money, SMS Banking, VCB Cyber Bill
(qua ngân hàng) cho khách hàng.
13
khách hàng cá nhân.
2.1.3
Quá trình phát
1975
1990
1996
NHTM
NHTM và các
1999
Core
Banking
14
2006
-
2000 2005.
-2012
ng. Ngày 02/06/2008, NHNT
30/6/2009, NHNT
Tháng 09/2011, NHNT
Mizuh
15
2.2
PHÒNG BAN
2.2.1
2.2.2
2.2.2.1 Bộ máy quản lý điều hành
c
Uy
ngân
hàng
bán
buôn
Giám sát
kinh
doanh &
n
ngân
hàng
bán
tác
tài
chính
16
.
ng
2.2.2.2 Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban
Phòng T
Phòng K
Phòng
Ph
o
Phòng T
Phòng T
ki
Phòng T