Tải bản đầy đủ (.doc) (91 trang)

Sổ tay dung sai HVKTQS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.32 KB, 91 trang )

B¶ng 2-1: D·y kÝch thíc th¼ng tiªu chuÈn
R
a
5
(R5)
R
a
10
(R10)
R
a
20
(R20)
R
a
40
(R40)
R
a
5
(R5)
R
a
10
(R10)
R
a
20
(R20)
R
a


40
(R40)
R
a
5
(R5)
R
a
10
(R10)
R
a
20
(R20)
R
a
40
(R40)
0,010 0,010
0,012
0,010
0,011
0,012
0,014
0,012
0,013
0,014
0,015
0,100 0,100
0,12

0,100
0,110
0,12
0,140
0,100
0,105
0,110
0,115
0,120
0,130
0,140
0,150
1,0 1,0
1,2
1,0
1,1
1,2
1,4
1,0
1,05
1,1
1,15
1,2
0,13
1,4
1,5
0,016 0,025
0,020
0,016
0,018

0,020
0,022
0,016
0,017
0,018
0,019
0,020
0,021
0,022
0,024
0,160 0,160
0,200
0,160
0,180
0,200
0,22
0,160
0,170
0,180
0,190
0,200
0,210
0,220
0,240
1,6 1,6
2,0
1,6
1,8
2,0
2,2

1,6
1,7
1,8
1,9
2,0
2,1
2,2
2,4
0,025 0,025
0,032
0,025
0,028
0,032
0,036
0,025
0,026
0,028
0,030
0,032
0,034
0,036
0,038
0,250 0,250
0,320
0,250
0,280
0,320
0,360
0,250
0,260

0,280
0,300
0,320
0,340
0,360
0,380
2,5 2,5
3,2
2,5
2,8
3,2
3,6
2,5
2,6
2,8
3,0
3,2
3,4
3,6
3,8
0,040 0,040
0,050
0,040
0,045
0,050
0,056
0,040
0,042
0,045
0,048

0,050
0,053
0,056
0,040 0,040
0,050
0,040
0,045
0,050
0,056
0,040
0,042
0,045
0,048
0,050
0,053
0,056
4,0 4,0
5,0
4,0
4,5
5,0
5,6
4,0
4,2
4,5
4,8
5,0
5,3
5,6
0,060 0,060 6,0

0,063 0,063
0,080
0,063
0,071
0,080
0,090
0,063
0,067
0,071
0,075
0,080
0,085
0,090
0,095
0,630 0,630
0,800
0,630
0,710
0,800
0,900
0,630
0,670
0,710
0,750
0,800
0,850
0,900
0,950
6,3 6,3
8,0

6,3
7,1
8,0
9,0
6,3
6,7
7,1
7,5
8,0
8,5
9,0
9,5
10 10
12
14
10
11
12
14
10
10,5
11
11,5
12
13
14
15
100 100
12,5
100

110
125
140
100
105
110
120
125
130
140
150
1000 1000
1250
1000
1120
1250
1400
1000
1060
1120
1180
1250
1320
1400
1500
16 16
20
16
18
20

22
16
17
18
19
20
21
22
24
160 160
200
160
180
200
220
160
170
180
190
200
210
220
240
1600 1600
2000
1600
1800
2000
2240
1600

1700
1800
1900
2000
2120
2240
2360
25 25
32
25
28
32
36
25
26
28
30
32
34
36
38
250 250
320
250
280
320
360
250
260
280

300
320
340
360
380
2500 2500
3150
2500
2800
3150
3550
2500
2650
2800
3000
3150
3350
3550
3750
40 40 40 40
42
400 400 400 400
420
4000 4000 4000 4000
4250
50
45
50
56
45

48
50
53
56
60
500
450
500
560
450
480
500
530
560
600
5000
4500
5000
5600
4500
4750
5000
5300
5600
6000
63 63
80
63
71
80

90
63
67
71
75
80
85
90
95
630 630
800
630
710
800
900
630
670
710
750
800
850
900
950
6300 6300
8000
6300
7100
8000
9000
6300

6700
7100
7500
8000
8500
9000
9500
Bảng 2-2. Giá trị của hệ số a ứng với cấp chính xác từ 5 đến 17
Cấp
chính
xác
5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
Hệ số a 7 10 16 25 40 64 100 160 250 400 640 1000 1600
Bảng 2-3. Miền dung sai của trục đối với các kích thớc từ 1 đến 500 mm- TCVN 2245-91
Cấp
chính
Sai lệch cơ bản
a b c d e f g h js k m n p r s t u v x y z
01 h01* js01*
0 h0* js0*
1 h1* js1*
2 h2* js2*
3 h3* js3*
4 g4 h4 js4 k4 m4 n4
5 g5 h5 js5 k5 m5 n5 p5 r5 s5
6 f6 g6 h6 js6 k6 m6 n6 p6 r6 s6 t6
7 e7 f7 h7 js7* k7 m7 n7 s7 u7
8 c8 d8 e8 f8 h8 js8* u8 x8 z8
9 d9 e9 f9 h9 js9*
10 d10 h10 js10*

11 a11 b11 c11 d11 h11 js11*
12 b12 h12 js12*
13 h13* js13*
14 h14* js14*
15 h15* js15*
16 h16* js16*
17 h17* js17*
Miền dung sai u tiên
Chú thích: * Miền dung sai không dùng cho lắp ghép
Bảng 2-4. Miền dung sai của lỗ đối với các kích thớc từ 1 đến 500 mm TCVN 2245-91
Cấp
chính
Sai lệch cơ bản
a b c d e f g h js k m n p r s t u v x y z
01 h01* js01*
0 h0* js0*
1 h1* js1*
2 h2* js2*
3 h3* js3*
4 h4 js4*
5 g5 h5 js5 k5 m5 n5
6 g6 h6 js6 k6 m6 n6 p6
7 f7 G7 h7 js7 k7 m7 n7 P7 R7 s7 T7
8 d8 E8 f8 h8 js8 M8 M8 N8 u8
9 d9 e9 f9 h9 js9*
10 d10 h10 js10*
11 a11 b11 c11 d11 h11 js11*
12 b12 h12 js12*
13 h13* js13*
14 h14* js14*

15 h15* js15*
16 h16* js16*
17 h17* js17*
MiÒn dung sai u tiªn
Chó thÝch: * MiÒn dung sai kh«ng dïng cho l¾p ghÐp
B¶ng 2-5. MiÒn dung sai cña trôc ®èi víi c¸c kÝch thíc trªn 500 ®Õn 3150
CÊp chÝnh
x¸c
Sai lÖch c¬ b¶n
c cd d e f g h js k m n p r s t u v
01
h01* js01*
0
h0* js0*
1
h1* js1*
2
h2* js2*
3
h3* js3*
4
h4* js4*
5
h5* js5*
6
f6 g6 h6 js6 k6 m6 n6 p6 r6 s6 t6 u6
7
e7 f7 g7 h7 js7 k7 n7 p7 r7 s7 t7 u7 v7
8
d8 e8 f8 h8 js8* t8 u8 v8

9
d9 e9 f9 h9 js9*
10
d10 h10 js10*
11
c11 cd11 d11 h11 js11*
12
h12 js12*
13
h13* js13*
14
h14* js14*
15
h15* js15*
16
h16* js16*
17
h17* js17*
Chú thích: * Miền dung sai không dùng cho lắp ghép
Bảng 2-6. Miền dung sai của lỗ đối với các kích thớc trên 500 đến 3150
Cấp chính
xác
Sai lệch cơ bản
c cd d e f g h js k m n p r s t u v
01 h01* js01*
0
h0* js0*
1 h1* js1*
2
h2* js2*

3 h3* js3*
4
h4* js4*
5 h5* js5*
6
g6 h6 js6 k6 m6 n6
7 e7 f7 g7 h7 js7 k7 M7 n7 p7 r7 s7 t7
8
d8 e8 f8 h8 js8* u8
9 d9 e9 f9 h9 js9*
10
d10 h10 js10*
11 c11 cd11 d11 h11 js11*
12
h12 js12*
13 h13* js13*
14
h14* js14*
15 h15* js15*
16
h16* js16*
17 h17* js17*
Chú thích: *Miền dung sai không dùng cho lắp ghép
Bảng 2-11. Hệ thống lỗ. Lắp ghép đối với các kích thớc danh nghĩa từ 1 đến 500 mm. TCVN 2245-91
Lỗ cơ bản Sai lệch cơ bản của trục
a b c d e f g h js
Lắp ghép
H5
4
5

g
H
4
5
h
H
4
5
js
H
H6
6
6
f
H
5
6
g
H
5
6
h
H
5
6
js
H
H7
8
7

c
H
8
7
d
H
7
7
e
H
8
8
e
H
7
7
f
H
6
7
g
H
6
7
h
H
6
7
js
H

H8
8
8
c
H
8
8
d
H
8
8
e
H
7
8
f
H

8
8
f
H
7
8
h
H

8
8
h

H
7
8
js
H
9
8
d
H
8
8
e
H
9
8
f
H
9
8
h
H
H9
9
9
d
H
8
9
e
H


9
9
e
H
8
9
f
H

9
9
f
H
8
9
h
H

9
9
h
H
H10
10
10
d
H
9
10

h
H

10
10
h
H
H11
11
11
a
H
11
11
b
H
11
11
c
H
11
11
d
H
11
11
h
H
H12
12

12
b
H
12
12
h
H
Lỗ cơ bản Sai lệch cơ bản của trục
k m n p r s t u v x z
Lắp ghép
H5
4
5
k
H
4
5
m
H
4
5
n
H
H6
5
6
s
H
5
6

s
H
5
6
s
H
5
6
s
H
5
6
s
H
5
6
s
H
H7
6
7
k
H
6
7
m
H
6
7
n

H
6
7
p
H
6
7
r
H
6
7
s
H

7
7
s
H
6
7
t
H
7
7
u
H
H8
7
8
k

H
7
8
m
H
7
8
n
H
7
8
s
H
8
8
u
H
8
8
x
H
8
8
z
H
H9
H10
H11
H12


Chú thích: Lắp ghép u tiên
Bảng 2-12. Hệ thống trục- Lắp ghép đối với các kích thớc danh nghĩa từ 1 đến 500 mm. TCVN 2245-91
Trục cơ
bản
Sai lệch cơ bản của lỗ
A B C D E F G H
Lắp ghép
h4
4
5
h
G
4
5
h
H
h5
5
7
h
F
5
6
h
G
5
6
h
H
h6

6
8
h
D
6
8
h
E
6
7
h
F

6
8
h
F
6
7
h
G
6
7
h
H
h7
7
8
h
D

7
8
h
E
7
8
h
F
7
8
h
H
h8
8
8
h
D

8
9
h
D
8
8
h
E

8
9
h

E
8
8
h
F

8
9
h
F
8
8
h
H

8
9
h
H
h9
9
9
h
D

9
10
h
D
9

9
h
E
9
8
h
H
9
9
h
H
9
10
h
H
h10
10
10
h
D
10
10
h
H
h11
11
11
h
A
11

11
h
B
11
11
h
C
11
11
h
D
11
11
h
H
h12
12
12
h
B
12
12
h
H
Trôc c¬
b¶n
Sai lÖch c¬ b¶n cña lç
Js K M N P R S T U
L¾p ghÐp
h4

4
5
h
Js
4
5
h
K
4
5
h
M
4
5
h
N
h5
5
6
h
Js
5
6
h
K
5
6
H
M
5

6
H
N
5
6
H
P
h6
6
7
h
Js
6
7
h
K
6
7
h
M
6
7
h
N
6
7
h
P
6
7

h
R
6
7
h
S
6
7
h
T
h7
7
8
h
Js
7
8
h
K
7
8
h
M
7
8
h
N
7
8
h

U
h8
h9
h10
h11
h12
Lắp ghép u tiên
Bảng 2-13. Hệ thống lỗ lắp ghép đối với các kích thớc danh nghĩa trên 500 đến 3150 TCVN 2245-91
Lỗ cơ
bản
Sai lệch cơ bản của trục
c cd d e f g h js k m n p r s t u v
Lắp ghép
H7
7
7
f
H
6
7
g
H
6
7
h
H
6
7
js
H

6
7
k
H
6
7
m
H
6
7
n
H
6
7
p
H
6
7
r
H
6
7
s
H
6
7
t
H
6
7

u
H
7
7
e
H
7
7
f
H
7
7
g
H
7
7
h
H
7
7
js
H
7
7
k
H
7
7
n
H

7
7
p
H
7
7
r
H
7
7
s
H
7
7
t
H
7
7
u
H
7
7
v
H
H8
7
8
e
H
7

8
f
H
7
8
g
H
7
8
h
H
7
8
js
H
7
8
k
H
7
8
n
H
7
8
p
H
7
8
r

H
7
8
s
H
7
8
t
H
7
8
u
H
7
8
v
H
8
8
d
H
8
8
e
H
8
8
f
H
8

8
h
H
8
8
t
H
8
8
u
H
8
8
v
H
H9
8
9
d
H
8
9
e
H
8
9
f
H
8
9

h
H
8
9
t
H
8
9
u
H
8
9
v
H
9
9
d
H
9
9
e
H
9
9
f
H
9
9
h
H

H10
10
10
d
H
10
10
h
H
H11
11
11
c
H
11
11
cd
H
11
11
d
H
11
11
h
H
H12
12
12
h

H
Bảng 2-14. Hệ thống trục lắp ghép đối với các kích thớc danh nghĩa trên 500 đến 3150 TCVN 2245-91
Trục cơ
bản
Sai lệch cơ bản của lỗ
c cd d e f g h js k m n p r s t u v
Lắp ghép
h6
6
6
h
G
6
6
h
H
6
6
h
JS
6
6
h
K
6
6
h
M
6
6

h
N
6
7
h
E
6
7
h
F
6
7
h
G
6
7
h
H
6
7
h
JS
6
7
h
K
6
7
h
M

6
7
h
N
6
7
h
P
6
7
h
R
6
7
h
S
6
7
h
T
h7
7
7
h
E
7
7
h
F
7

7
h
G
7
7
h
H
7
7
h
JS
7
7
h
K
7
7
h
M
7
7
h
N
7
7
h
P
7
7
h

R
7
7
h
S
7
7
h
T
7
8
h
D
7
8
h
E
7
8
h
F
7
8
h
H
7
8
h
U
h8

8
8
h
D
8
8
h
E
8
8
h
F
8
8
h
H
8
8
h
U
8
9
h
D
8
9
h
E
8
9

h
F
8
9
h
H
h9
9
9
h
D
9
9
h
E
9
9
h
F
9
9
h
H
h10
10
10
h
D
10
10

h
H
h11
11
11
h
C
11
11
h
CD
11
11
h
D
11
11
h
H
h12
12
12
h
H
Bảng 2-15 . Miền dung sai của các bề mặt lắp ghép của trục và lỗ của thân lắp với ổ
Cấp
chín
h
Trục Lỗ
f g h js (j ) k m n p r F G H Js (J ) K M N P

miền dung sai
3
- - h3 js3 - - - - - - - - - - - - - - -
4
- g4 h4 js4 k4 m4 n4 - - - - H4 JS4 - - - - -
5
g5 h5 js5 (j5) k5 m5 n5 - - - - H5 JS5 K5 M5 - -
6
f6 g6 h6 js6 (j 6) k6 m6 n6 p6 r6 G6 H6 JS6 (J 6) K6 M6 N6 P6
7
- - - - - - - - - r7 - G7 H7 JS7 (J7) K7 M7 N7 P7
8
- - h8 - - - - - - - F8 - H8 - - - - - -
9
- - h9 - - - - - - - - - H9 - - - - - -
10
- - h10 - - - - - - - - - - - - - - - -
11
- - H11 - - - - - - - - - - - - - - - -
Chú thích: Hạn chế sử dụng các miền dung sai ghi trong ngoặc đơn ( )
Bảng 2-16. Miền dung sai lắp ghép ổ lăn trên trục TCVN 1482 -85
Điều kiện chọn miền dung sai Loại kết cấu ổ lăn Ví dụ về máy và bộ phận lắp ổ
lăn
Miền dung sai phụ thuộc vào
cấp chính xác của ổ
ổ bi ổ đũa
Dạng
chịu
tải
Chế độ làm

việc
Đỡ Đỡ
chặn
Đũa
trụ
kim
Đũa
côn
Đũa
cầu
P0 và P6 P5 và P4 P1
Đờng kính lỗ ổ lăn
Vòng
trong
chịu tải
trọng
cục bộ
( thân
quay)
Nhẹ và bình
thờng cần có
sự dịch chuyển
của vòng trong
trên trục p <
0,07C
Mọi phạm vi đờng kính Con lăn của băng tải đờng dây treo,
tang của máy tự ghi, ổ tựa của máy
chuyển động sóng
g6
(h6)

(g5)
h5
g4
Nặng và bình
thờng không
yêu cầu có sự
dịch chuyển
của các vòng
0.07C<P<0,15
C
Bánh trớc và bánh sau của ô tô, máy
kéo, máy bay, trục của máy cán nhỏ
g6
f6
js6
(j6)
h6
Puly hoặc ròng rọc của máy trục, con
lăn của bánh lăn, trục của máy cán
ống
h6
chu kỳ
( trục
quay)
Nhẹ hoặc bình
thờng 0,07 < p
< 0,15C
Đến 18 Động cơ thuỷ lực và khí cụ điện có
kích thớc nhỏ, trục chính của máymài
tròn trong và trục chính máy điện,

máy nông nghiệp, máy ly tâm, hộp
tốc độ máy công cụ, hộp giảm tốc,
truyền động xích, máy lạnh kiểu tua
bin
h5
Trên 18
đến
100
Đến 100 Đến 40 Đến
40
Trên
100
đến
140
Trên 100
đến 140
Trên 40
đến
140
Trên
40
đến
140
k6
js6
k5
js5
(j5)
js4
js3

h3
h4
Trên 140 đến 250 h6,
k6
js6
(j6)
k5 k4
m6
(tiếp bảng 2-16)
chu kỳ hoặc dao động ( trục
quay họăc trờng hợp chịu tải
liên hợp
Bình th-
ờng
hoặc
nặng
0,07 <
P <
0,15C
Đến 18 Máy gia công gỗ, động cơ
điện có công suất đến 100
kw, cơ cấu thanh tay quay,
hộp truyền động của ô tô và
máy kéo, trục chính của máy
cắt kim loại, hộp giảm tốc
lớn, động cơ điện kéo có công
suất nhỏ, quạt gió, máy nén
tua bin
js5
(j5)

h3
trên 18
đến 100
Đến 100 Đến 40 Đến
40
Đến 40 k6
js6
k5 k4
trên 100
đến 140
trên 100
đến 140
trên 40
đến
100
trên
40
đến
100
trên 40
đến
100
m6 m5 m4
trên 140
đến 200
trên 140
đến 200
trên
140
đến

200
trên
140
đến
200
trên
100
đến
140
n6 n5 n4
Trên 200 đến 250 trên n6
140
đến
250
p6
Chu kỳ hoặc dao động ( trục
quay)
Nặng
có tải
trọng va
đập p >
0,15 C
Trên 50
đến
140
Trên 50
đến
100
Hộp ổ trục xe lửa và tàu điện ,
trục khuỷu của động cơ điện

có công suất > 100kw động
cơ điện kéo loại lớn, bánh xe
cầu lăn trong máy công cụ
hạng nặng, máy nghiền, hộp ổ
trục của đầu máy đốt trong,
máy cán v.v.
n6
Trên
140
đến
200
Trên
100
đến
140
p6
Trên
140
đến
250
r6
r7
Chỉ có tải trọng dọc trục Mọi phạm vi đờng kính Các bộ phận lắp ổ (js6)
(j6)
Bảng 2-17. Miền dung sai lắp ghép ổ lăn với lỗ của thân TCVN 1482-85
kiểu thân Điều kiện để chọn
miền dung sai
Ví dụ về máy và bộ phận lắp ổ lăn Miền dung sai phụ thuộc vào cấp chính xác
của ổ
Dạng

chịu tải
Chế độ
làm việc
P0 ; P6 P5 ; P4 P2
Thân
liền
Vòng
ngoài
chịu tải
chu kỳ
( thân
quay)
Vòng
ngoài
không
dịch
chuyển
dọc trục
Nặng, có
kết cấu
thành
mỏng F
> 0,15C
Bánh xe máy bay, bánh trớc và sau của ô tô
lắp ổ côn, tang dẫn của máy xích, bánh xe
cần cẩu tháp
P7 P6
Bình th-
ờng hoặc
nặng

0,07 < p
0,15 C
Bánh trớc của ô tô, máy kéo lắp ổ bi, trục
khuỷu. puly kéo cáp, puly căng
N7 N6
Bình th- Con lăn của băng tải, bánh xe của cẩu lăn M7
Dao
động
(thân
quay
hoặc có
sự quay
liên hợp)
ờng, tải
trọng
thay đổi
P <
0,15C
Nặng tải
trọng
động P >
0,15C
Bình th-
ờng hoặc
nặng
(đối với
bộ phận
chính
xác)
0,07 < P

0,15C
Động cơ điện, động cơ điện kéo
Động cơ điện , bơm, hộp truyền động, cầu
sau ô tô, máy kéo
M7
K7
Bình th-
ờng hoặc
nặng
(đối với
bộ phận
chính
xác)
0,07 < P
0,15C
Trục chính của máy công cụ hạng nặng M6, Js6
(J6)M6
M6, Js6
(J6)
M5
M5
Thân
liền hoặc
ghép
Vòng
ngoài
chịu tải
Vòng
ngoài có
khả năng

Nặng
hoặc
bình th-
ĐC điện, máy bơm, trục chính của máy cắt
kim loại
cục bộ
(trục
quay)
dịch
chuyển
dọc trục
ờng 0,07
< P
0,15C
Tải trọng
động có
trị số
khác
nhau P >
0,15C
Cặp bánh xe lửa và xe điện, đa số các bộ
phận lắp ổ của ngành chế tạo máy thông
dụng
Js7
(J7),
H7
Thân Bình th
-
ờng hoặc
nhẹ,

thoát
nhiệt
qua trục
Xy lanh giấy của máy xeo giấy G7
Trục truyền chung, máy nông nghiệp H8
Liền
Chịu tải
dao
động
(trục
quay
hoặc có
sự quay
Vòng
ngoài
không
dịch
chuyển
dọc trục
Tải trọng
thay đổi
có hớng
thay đổi
độ chính
xác của
hành
ổ đũa trục cho trục chính của máy cắt kim
loại
K6 K5
M5

K5
ổ bi cho trục chính của máy mài và mô tơ
điện nhỏ
H6 Js6
Js5
Js4
Thân
liền
Dao
động
(trục
quay
hoặc có
sự quay
liên hợp)
Vòng
ngoài
dịch
chuyển
nhẹ dọc
trục
Nhẹ, tải
trọng có
hớng
thay đổi,
độ chính
xác của
hành
trình cao
P <

0,07c
ĐC điện có vận tốc cao dùng cho các thiết
bị và khí cụ có độ chính xác cao
H7
H6
H5
H6
N4
H5
Bảng 2-18. Độ đảo vai trục và vành tỳ của lỗ trên thân lắp với ổ lăn
Trục Lỗ
Đờng kính danh nghĩa mm Cấp chính xác ổ lăn Đờng kính danh nghĩa
mm
Cấp chính xác ổ lăn
0 6 5 4 0 6 5 4
àm, không lớn hơn
àm, không lớn hơn
Đến 80
Trên 80 đến 120
" 120 " 150
" 150 " 180
" 180 " 250
" 250 " 315
40 20 13 8
Đến 50
Trên 50 đến 120
" 120 " 250
" 250 " 315
" 315 " 400
20

25
30
35
40
10
12
15
17
20
7
8
10
12
13
4
6
8
45 22 15 9
50 25 18 10
60 30 20 12
70 35 23 14
80 40 27 16
90 45 30
100 50 33
Bảng 2-19. Nhám bề mặt lắp ghép của trục và lỗ trên thân lắp với ổ lăn
Bề mặt lắp ghép Cấp chính xác ổ lăn
0
6 và 5
Đờng kính danh nghĩa, mm
Trục Đến 80 Trên 80 đến 500

Nhám bề mặt R
a
, àm không lớn hơn
1,25
0,63
0,32
2,5
1,25
0,63
lỗ trên thân 0
6,5 và 4
1,25
0,63
2,5
1,25
2,5
1,25
2,5
2,5
B¶ng 2-20. MiÒn dung sai c¸c kÝch thíc cña mèi ghÐp then
MiÒn dung sai cña kÝch thíc b
Tªn yÕu
tè l¾p
Víi tÊt c¶ Mèi ghÐp b¹c xª dÞch tù do Mèi ghÐp b×nh thêng mèi ghÐp ch¾c ( ®é
d«i lín)
GhÐp C¸c mèi ghÐp trªn trôc trªn b¹c Trªn trôc Trªn
b¹c
Trªn
trôc
Trªn b¹c

Then
R·nh
h9
H9 D10 N10 Js9 P9
B¶ng 2-21. Sai lÖch giíi h¹n cña c¸c kÝch thíc kh«ng tham gia l¾p ghÐp
ChiÒu cao then Sai lÖch giíi h¹n cña kÝch thíc , mm
d - t
1
d + t
2
Trªn 9 ®Õn 18
" 18 " 50
" 50 " 95
0
- 0,2
0
- 0,3
0
- 0,4
+ 0,2
0
+ 0,3
0
+ 0,4
Bảng 2-22. Miền dung sai các kích thớc trục then hoa răng chữ nhật TCVN 2324 -78
Cấp chính xác Sai lệch cơ bản
d e f g h Js k m n
5
6
g5 Js5

g6 (h6) Js6 n6
f7 h7 Js7 k7
d8 e8 f8 h8
(d9) e9 f9 h9
d10 h10
Bảng 2-23. Miền dung sai các kích thớc lỗ then hoa răng chữ nhật
Cấp chính xác Sai lệch cơ bản
D E F G H Js
6
7
8
9
10
H6
H7
F8 H8
D9
D10 F10 Js10
Bảng 2-24. Lắp ghép theo đờng kính định tâm d
miền dung sai của
lỗ
Sai lệch cơ bản của trục
e f g h js n
H6
5
6
g
H
5
6

js
H
H7
8
7
e
H
7
7
f
H
6
7
g
H
6
7
h
H
7
7
h
H
6
7
js
H
7
7
js

H
6
7
n
H
H8
8
8
e
H






9
8
e
H
Bảng 2-25. Lắp ghép theo chiều rộng b ( khi định tâm theo d)
miền
dung
Sai lệch cơ bản của trục
d e f g h js k
F8
8
8
d
F

7
8
f
F
8
8
f
F
7
8
h
F
8
8
h
F
9
8
h
F
7
8
js
F
H8
7
8
h
H
8

8
h
H






9
8
h
H
7
8
js
H
D9
9
9
d
D
8
9
e
D
7
9
f
D

8
9
f
D
9
9
f
D
8
9
h
D
9
9
h
D
7
9
js
D
7
9
k
D
D10
9
10
d
D
F11

9
10
d
F
8
10
e
F
7
10
f
F
8
10
f
F
9
10
f
F
7
10
h
F
8
10
h
F
9
10

h
F
7
10
js
F
7
10
k
F
Js10
10
10
d
Js
Bảng 2-26. Lắp ghép theo đờng kính định tâm D
miền dung sai của
lỗ
Sai lệch cơ bản của trục
e f g h js n
H7
7
7
f
H
6
7
g
H
6

7
h
H
6
7
js
H
6
7
n
H
H8 H8
h7
Bảng 2-27. Lắp ghép theo chiều rộng b ( khi định tâm theo D)
Miền dung sai của
lỗ
Sai lệch cơ bản của trục
d e f g h js
F8






9
8
d
F
8

8
e
F
7
8
f
F
8
8
f
F
7
8
h
F
8
8
h
F
7
8
js
F
D9
9
9
d
D
8
9

e
D
7
9
f
D
8
9
h
D
7
9
js
D
F10
9
10
e
F
7
10
f
F
9
10
h
F
Js10
10
10

d
Js
Bảng 2-28. Lắp ghép theo chiều rộng b ( khi định tâm theo b)
Miền dung sai của
lỗ
Sai lệch cơ bản của trục
d e f g h js k
F8
8
8
e
F
8
8
f
F
7
8
js
F
D9
9
9
d
D
8
9
e
D
8

9
f
D
9
9
f
D
8
9
h
D
9
9
h
D
7
9
js
D
7
9
k
D
D10
9
10
d
D
8
9

d
D
10
10
H
D
F10
9
10
d
F
8
10
e
F
8
10
f
F
9
10
f
F
8
10
h
F
9
10
h

F
7
10
js
F
7
10
k
F
Js10
9
10
D
Js
Bảng 2-29. Miền dung sai của đờng kính không định tâm
Đờng kính
không định tâm
Kiểu định tâm
Miền dung sai
Trục (*) Lỗ
d theo D hoặc b H11
D Theo d hoặc b a11 H12
Chú thích: * Đờng kính d không nhỏ hơn d
1
, theo TCVN 1803-76
Bảng 2-30. Miền dung sai các kích thớc D
f
, d
a
, và s khi định tâm theo bề mặt đờng kính ngoài D

f
và d
a
( then hoa răng thân khai)
Đờng kính
định tâm
Miền dung sai
Dãy 1 Dãy 2
D
f
d
a
H7
n6, js6, h6, g6, f7
H8
n6, h6, g6, f7
Kích thớc Miền dung sai
e
s
9H, 11H
9h, 9g, 9d, 11c, 11a
Chú thích: 1. Khi chọn phải u tiên dãy 1 trớc
2. Sai lệch giới hạn của kích thớc e và s theo bảng 2-32
Bảng 2-31. Miền dung sai các kích thớc D
a
, d
f
, e và s khi định tâm theo đờng kính trong D
a
và d

f
( then hoa răng thân khai)
Đờng kính
định tâm
Miền dung sai
Dãy 1 Dãy 2
D
a
d
f
H7
n6, h6, g6
H8
n6, h6, g6
Kích thớc Miền dung sai
e
s
9H, 11H
9h, 9g, 9d, 11c, 11a
Chú thích: 1. Khi chọn phải u tiên dãy 1 trớc
2. Sai lệch giới hạn của kích thớc e và s theo bảng 2-32
Bảng 2-32. Miền dung sai và sai lệch giới hạn chiều dầy răng(s) và chiều rộng rãnh (e) then hoa răng thân khai
miền dung
sai
Mô đun mm Ký hiệu
sai lệch
Đờng kính vòng chia, mm
Đến 12
>12 ữ25 >25 ữ50 >50 ữ100 >100ữ200 >200 ữ400
>400

Sai lệch giới hạn, àm
Sai lệch chiều rộng rãnh bạc e
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
7H 0,5 - 1,5 ES
EI
e
EI
+25
+9
0
+28
+10
0
+32
+12
0
+36
+14
0
+40
+15
0
-
-
-
-
-
-
2 - 4 ES
EI

e
EI
-
-
-
+32
+12
0
+36
+14
0
+40
+15
0
+45
+17
0
+50
+18
0
-
-
-
5 -10 ES
EI
e
EI
-
-
-

-
-
-
+40
+15
0
+45
+17
0
+50
+18
0
+56
+18
0
+63
+23
0
9H 0,5 -1,5 ES
EI
e
EI
+50
+18
0
+56
+20
0
+63
+23

0
+71
+26
0
+80
+30
0
-
-
-
-
-
-
2 - 4 ES
EI
e
EI
-
-
-
+63
+23
0
+71
+26
0
+80
+30
0
+90

+34
0
+100
+37
0
-
-
-
5 -10 ES
EI
e
EI
-
-
-
-
-
-
+80
+30
0
+90
+34
0
+100
+37
0
+112
+41
0

+125
+45
0
11H 0,5 -1,5 ES
EI
e
EI
+100
+37
0
+112
+41
0
+125
+45
0
+140
+50
0
+160
+60
0
-
-
-
-
-
-
2 -4 ES
EI

e
EI
-
-
-
+125
+45
0
+140
+50
0
+160
+60
0
+180
+68
0
+200
+75
0
-
-
-
5 -10 ES
EI
e
EI
-
-
-

-
-
-
+160
+60
0
+180
+68
0
+200
+75
0
+224
+84
0
+250
+90
0
7f 0,5 -1,5 es
es
e
-16
-24
-18
-28
-20
-32
-22
-36
-25

-40
-
-
-
-
ei -41 -46 -52 -58 -65 - -
2 -4 es
es
e
ei
-
-
-
-20
-32
-52
-22
-36
-58
-25
-40
-65
-28
-45
-73
-32
-50
-82
-
-

-
5 -10 es
es
e
ei
-
-
-
-
-
-
-25
-40
-65
-28
-45
-73
-32
-50
-82
-36
-56
-92
-40
-63
-103
7h 0,5 -1,5 es
es
e
ei

0
-9
-25
0
-10
-28
0
-12
-32
0
-14
-36
0
-15
-40
-
-
-
-
-
-
2 -4 es
es
e
ei
-
-
-
0
-12

-32
0
-14
-36
0
-15
-40
0
-17
-45
0
-18
-50
-
-
-
5 -10 es
es
e
ei
-
-
-
-
-
-
0
-15
-40
0

-17
-45
0
-18
-50
0
-20
-56
0
-23
-63
7n 0,5 -1,5 es
es
e
ei
+32
+23
+7
+36
+26
+8
+40
+28
+8
+44
+30
+8
+50
+35
+10

-
-
-
-
-
-
2 -4 es
es
e
ei
-
-
-
+40
+28
+8
+44
+30
+8
+50
+35
+10
+56
+39
+11
+64
+46
+14
-
-

-
5 -10 es
es
e
ei
-
-
-
-
-
-
+50
+35
+10
+56
+38
+11
+64
+46
+14
+72
+52
+16
+80
+57
+17
8f 0,5 -1,5 es
es
e
ei

-16
-30
-32
-18
-33
-58
-20
-37
-65
-22
-40
-72
-25
-45
-81
-
-
-
-
-
-
2 -4 es
es
e
ei
-
-
-
-20
-37

-65
-22
-40
-72
-25
-45
-81
-28
-51
-91
-32
-58
-103
-
-
-
5 -10 es
es
e
ei
-
-
-
-
-
-
-25
-45
-81
-28

-51
-91
-32
-58
-103
-36
-66
-116
-40
-74
-130
8k 0,5 -1,5 es
es
e
ei
+16
+2
-20
+18
+3
-22
+20
+3
-25
+22
+4
-28
+25
+5
-31

-
-
-
-
-
-

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×