Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

BÁO cáo PHÂN TÍCH tài CHÍNH CTCP đầu tư THẾ GIỚI DI ĐỘNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 18 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO KINH TẾ - TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
BÀI THI KẾT THÚC MÔN KỸ NĂNG MỀM
Tên học phần: Kỹ năng nghề nghiệp trọng xu hướng 4.0
Số tín chỉ: 2
Mã lớp học phần: SKL312_202_6_L09 + SKL312_202_6_L10
Đợt 2 – Học kỳ 2 (2020 – 2021)

Nhóm: 14

Số thành viên: 02
Chữ ký cán bộ chấm thi

Cán bộ 1:
Cán bộ 2:

Danh sách nhóm
STT

MSSV

Họ và tên SV

Lớp

Điểm
Điểm số

1

050607190401



Lương Thị
Cúc Phương

L09

2

050606180325

Phạm Minh
Tâm

L09

Điểm chữ

1

11

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0


BÀI LÀM


12

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0


BÁO CÁO

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
CTCP ĐẦU TƯ THẾ
GIỚI DI ĐỘNG

3

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0

13


Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH


Phần 1
Tổng quan về cơng ty

4

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0

14


PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ
CƠNG TY

Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Biểu đồ 1.1: Tăng trưởng doanh thu
100%

1.1 MỤC TIÊU PHÂN TÍCH

80%

Đnh gi cơ hội ca việc gp vốn vo công ty
cổ phần đầu tư Thế giới di động trong di hạn.


60%
40%

1.2 TÓM TẮT NỘI DUNG PHÂN TÍCH

20%
0%
2016

2018

2020

2022F

2024F

Biểu đồ 1.2: Biên lợi nhuận gộp và biên lợi nhuận
sau thuế của VNM
60%

Phng phân tch nhn thy cơ hội đầu tư di
hạn vo công ty với triển vọng tăng trưng di
hạn ổn định cộng với việc không ngng ci
thiện biên li nhun.

Tốc độ tăng trưở
trưởng
ng doan

doanh
h thu giảm qua từng
năm. Do MWG ch động thu hẹp quy mô
cùng với đ l sự cạnh tranh t cc đối đã lm
doanh thu gim trong những năm gần đây. Mặt
khc l sự nh hưng ca dịch Covid cuối năm
2019 đầu năm 2020 cũng l một phần lm cho
sự gim mạnh ca doanh thu.

40%

20%

0%
2015
2017
2019
2021E
2023F
Biên lợi nhuận gộp
Biên lợi nhuận sau thuế
Biểu đồ 1.3: Vòng quay tài sản

Vòng

1.65

Biên lợi nhuận gộp được cải thiện vì MWG
chủ động mở thêm nhiều loại sản phẩm.
Biên li nhun gộp đưc kỳ vọng sẽ ci thiện

trong thời gian tới khi tình hình dịch bệnh diễn
biến tốt hơn. Biên li nhun sau thuế đưc kỳ
vọng sẽ tăng 6.9%/1 năm.
Chất lượng lợi nhuận của công ty được
đánh giá tốt và có tính bền vững cao vì:

1.15
2016

2018

2020

2022F

1.

Dng tiền tạo ra t hoạt động kinh
doanh ổn định, tăng trưng ổn định với
mức tăng trong li nhun. Doanh thu
bn lẻ ch yếu trong 3 ngành hàng là
điện thoại di động, điện gia dụng v
bách hóa.

2.

Hoạt động đầu tư ca công ty tp trung
vo cc hoạt động kinh doanh chnh t
pht triển nguồn nhân lực, ổn định v
đầu tư hệ thống kho vn v cc nền tng

hỗ tr vn hnh.

2024F

Biểu đồ 1.4: Chu kỳ vốn lưu động

60

Ngày

50

40

30
2016

2018

2020

2022F

2024F

15

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0


0


PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ
CƠNG TY

Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Biểu đồ 1.5: Cơ cấu doanh thu theo
chuỗi

20%

1.3 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY

Thế giới di động

27%

Điện máy xanh

Bách hóa xanh

53%

Cơng ty Cổ phần Đầu tư Thế Giới Di
Động (MWG) đưc thnh lp vo tháng

3 năm 2004, là nh bn lẻ số 1 Việt Nam về
doanh thu v li nhun. Với ba lĩnh vực kinh
doanh: lĩnh vực kinh doanh chính là điện thoại
di động, thiết bị số, điện tử tiêu dùng. Theo
thống kê thị trường bn lẻ thiết bị di động tại
Việt Nam năm 2014, thị phần ca Thế giới di
động chiếm 25% v l doanh nghiệp lớn nht
trong lĩnh vực kinh doanh này.

Biểu đồ 1.6: Cơ cấu doanh thu
50.00%

Ngoài chuỗi cửa hàng điện thoại di động
thuộc thegioididong.com, Công ty cổ phần
Thế giới di động còn s hữu chuỗi cửa hàng
điện máy Điện máy Xanh (chiếm 53% cơ cu
doanh thu theo chuỗi) và chuỗi siêu thị Bách
Hóa Xanh (chiếm 20%).

40.00%
30.00%
20.00%
10.00%

0.00%
Nhóm điện
thoại và thiết bị
di động

Nhóm sản

phẩm điện
máy

Khác

Thực phẩm và
FMCGs

Biểu đồ 1.7: Doanh thu bán hàng theo kênh
100000
80000

Doanh thu chủ yếu đến từ kinh doanh
nhóm mặt hàng điện thoại và thiết bị di
động. MWG đã c hơn 4.500 cửa hng trên
toàn quốc tri khắp các vùng miền trên 63 tỉnh
thành  Việt Nam. Ngoài ra, cuối tháng
9/2020, chuỗi này đã có 20 siêu thị tại
Campuchia.

60000
40000
20000
0
2016

2017
Cửa hàng

2018


2019

2020

online

6

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0

16


PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ
CƠNG TY

Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Cc chuỗi cửa hng ca MWG đều hoạt
động theo mơ hình cửa hng bn lẻ hiện
đại trong đ:

Biểu đồ 1.8: Chuỗi giá trị của VNM


• Thế giới di động: Khi đầu với sn
phẩm l điện thoại thông minh v dần
pht triển thnh chuỗi với sn phẩm
chính l điện thoại, phụ kiện điện
thoại v sn phẩm mới đưc đưa vo
thử nghiệm l đồng hồ. Ngoài ra,
MWG cũng đang thử nghiệm hai
chuỗi mới l “Điện thoại siêu rẻ”
nhắm đến phân khúc giá rẻ trong
mng điện thoại di động và
“Bigphone” nhắm đến thị trường
Campuchia.
• Điện my xanh: Sn phẩm chnh l
cc thiết bị điện gia dụng như t lạnh,
tivi, my giặt tuy nhiên qu trình pht
triển danh mục sn phẩm ca Điện
my xanh hiện tại bao gồm c điện
thoại thông minh, đồng hồ v mới
nht l laptop.
• Bách hóa xanh: Danh mục sn phẩm
ca Bch ha xanh ch yếu chú trọng
vo cc mặt hng tươi sống, thực
phẩm, đồ uống v cc mặt hng tiêu
dùng nhanh. Trong năm 2019, MWG
đã m rộng danh mục sn phẩm ca
Bch ha xanh sang c cc sn phẩm
đồ dùng, dụng cụ nh bếp
Năm 2020 - nh hưng ca dịch Covid19, tuy vy MWG vẫn tăng số lưng
shop v đạt doanh thu lớn. Cụ thể,

MWG đã m 300 cửa hàng Điện máy
Xanh supermini trong vòng 6 tháng còn
lại ca năm 2020 v m 50 cửa hàng
Bluetronics trong vòng 6 tháng tại
Campuchia. Dù dịch bệnh vẫn đang diễn
biến phức tạp v đang lm kh nhiều
doanh nghiệp, Thế Giới Di Động vẫn
khai trương trung bình gần 2 cửa hng
mỗi ngy.

7

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0

17


PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ
CƠNG TY

Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

1.4 TỔNG QUAN VỀ NGÀNH BÁN LẺ


Biểu đồ 1.9 Tổng doanh thu và thu nhp ròng
ca MWG

120
100
80
60
40
20
0

5
4
3
2
1
0
2016

2017

2018

2019

2020

Thu nhập ròng


Doanh thu

Biểu đồ 1.10: Tăng trưng doanh thu

Thị trường ngnh bn lẻ đang gặp phi khng
hong t đại dịch covid-19. Theo Savills Việt
Nam, đại dịch đã khiến doanh số bn lẻ gim
sút mạnh trong năm 2020. Thị trường bn lẻ
tại Việt Nam bắt đầu c du hiệu suy yếu dần
kể t đầu thng 2 khi dịch bệnh Covid-19 bắt
đầu bùng pht và tiếp sau đ là hai đt vào
đầu tháng 4 và cuối tháng 7. Tháng 9/2020,
tổng doanh thu ngành gim xuống còn 40 tỷ
đôla Mỹ, gim 2% theo năm. Tc động ca đại
dịch lên thị trường bn lẻ thể hiện rõ theo
tháng.

100%

Đại dịch đã khiến một số nhà bán lẻ phi chm
dứt hp đồng hoặc chuyển địa điểm thuê mới.
Những điểm bn lẻ phụ thuộc vo khch du
lịch  khu trung tâm cũng bị nh hưng nặng
nề bi việc giãn cch xã hội v việc hạn chế đi
lại.

80%
60%
40%
20%

0%
2016

2017

2018

2019

2020

Mặc dù dịch Covid-19 vẫn diễn biến phức tạp
nhưng hoạt động thương mại v dịch vụ cuối
năm 2020 vẫn duy trì mức tăng trưng ổn
định. Tổng mức bn lẻ hng ha v doanh thu
dịch vụ tiêu dùng thng 11/2020 tăng 2,3% so
với thng trước v tăng 8,5% so với cùng kỳ
năm trước. Tính chung 11 tháng năm 2020,
tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch
vụ tiêu dùng đạt 4.590,7 nghìn tỷ đồng.

18

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0



PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ
CƠNG TY

Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

Biểu đồ 1.11: Tăng trưng số lưng cửa hng

1.5 THỰC TRẠNG NGÀNH BÁN LẺ VÀ
TRIỂN VỌNG
Bán lẻ hiện đại: Kênh bn lẻ hiện đại gắn liền
với hệ thống chuỗi siêu thị, chuỗi cửa hng
tiện li, trung tâm thương mại…Trong thời kỳ
nh hưng ca dịch Covid, loại hình ny đưc
đưc gi bị nh hưng nặng nề v nghiêm
trọng nht.

DMX

BHX

TGDD

0

500

1000


1500

2020

2019

2000

2500

Bùng nổ ca thương mại điện tử v dịch vụ
giao hng tn nhà: Ngành thương mại điện
tử đưc thúc đẩy pht triển trong thời gian
ny, gắn liền với hoạt động giao hng
nhanh đối với mặt hng ăn uống. Cc hệ
thống bn lẻ cùng với đ tch hp giao
hng tn nơi trong thời gian dịch bệnh ny.
Trong năm 2021, khi thu nhp ca người
dân dần ổn định tr lại, hộ gia đình sẽ tăng
chi tiêu cho nhu yếu phẩm và vt dụng cao
cp. Theo đ tăng trưng chi tiêu hộ gia
đình sẽ phục hồi mạnh lên 9,69% trong
năm nay. BSC cũng kỳ vọng, trong năm
2021, tăng trưng ngnh bn lẻ sẽ đạt trên
10%.

Sụt gim lưng khch mua sắm: Vì tâm lý s
lây nhiễm dịch Covid-19, và thi hình chính
sch giãn cch xã hội ca Chnh ph, nên sự

sụt gim về lưng khch mua sắm tại cc địa
điểm bn lẻ hiện đại bắt đầu đưc ghi nhn t
thng 2, cho đến khi cc cửa hng hon ton
phi đng cửa trong thời gian cch ly xã hội.
Tình trạng sụt gim lưng khch đng kể vẫn
đưc ghi nhn sau dịch tại cc thnh phố. Điều
ny buộc rt nhiều cửa hng phi san nhưng,
chuyển đổi mục đch kinh doanh, hoặc tạm
thời đng cửa vì doanh thu khơng đm bo chi
ph hoạt động
Đng cửa hàng, cắt gim nhân sự tối đa: Dưới
tác động ca đại dịch, nhiều doanh nghiệp
trong ngnh bn lẻ đã phi đng cửa một số
cửa hng, cắt gim nhân sự tối đa, nhiều doanh
nghiệp ph sn. Các doanh nghiệp đã thực hiện
nhiều chiến lưc thay đổi khc nhau đối với
đội ngũ nhân viên.
Doanh thu bán lẻ sụt gim nghiêm trọng: Các
hộ gia đình c khuynh hướng gia tăng dự trữ
nhu yếu phẩm thiết yếu, ăn uống tại nh, hạn
chế tiêu dùng bên ngoi. Do đ, doanh thu các
sn phẩm khơng thiết yếu có sự sụt gim
nghiêm trọng trong thời gian này.

19

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0


0


PHẦN 1
TỔNG QUAN VỀ
CƠNG TY

Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

1.6 VỊ THẾ CỦA MWG
MWG là doanh nghiệp có vị thế đầu ngành
bán lẻ Việt Nam. Với li thế về mơ hình kinh
doanh linh hoạt, công nghệ phân tch thi
quen, hnh vi tiêu dùng v tối ưu ha hiệu sut
bn hng. Li thế ny giúp MWG m rộng hệ
thống cửa hng v kết nối giữa người tiêu
dùng v sn xut.

Biểu đồ 1.12: Thị phần chung của MWG

48%

Cổ phiếu MWG hp dẫn với khối ngoại khi
ln trong tình trạng kn room ngoại. Li thế
ny cũng giúp cho MWG dễ dng huy động
nguồn vốn t cc nh đầu tư.

52%


MWG

Kênh phân phối lớn tri khắp c nước. Với
quy mô kênh phân phối rộng khắp c nước với
trung bình một ngy MWG c thể m thêm 2
cửa hng mới. Li thế ny giúp danh tiếng ca
MWG tăng lên so với cc đối th trong việc
bn cc mặt hng bn lẻ.

Còn lại

Cuối cùng l năng lực ca đội ngũ qun lý
trong công ty. Với đội ngũ qun lý v điều
hnh giỏi, c chuyên môn, kinh nghiệm v gắn
b với doanh nghiệp. MWG tạo sự khc biệt
thị trường trong nước v tương lai l trên thị
trường quốc tê

Biểu đồ 1.13: Thị phần của MWG so với đối thủ
100%
75%

50%
25%

0%
Điện thoại di động
Thị phần MWG


Điện máy
Các đối thủ

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0


Phần 2
Phân tích tài chính

111

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0


PHẦN 2
PHÂN TÍCH TÀI
CHÍNH

Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
100%


Biểu đồ 2.1: T
doanh thu

nh của MWG

Tốc độ tăng trưởng doanh thu giảm dần qua các

80%

năm t 2016 đến 2020. Doanh thu ca MWG tăng

60%

trưng với tốc độ CAGR 22% trong 5 năm qua.

40%

Nhóm sn phẩm điện máy cùng nhóm điện thoại –

20%

thiết bị di động là hai loại mặt hàng có tỷ trọng tăng

0%
2016

2017

2018


2019

2020

trưng cao, đng góp lần lưt là 35,4% và 38,6% và
nhiều nht vào tốc độ tăng trưng ca Thế giới di
động.

Biểu đồ 2.2: Biên lợi nhuận gộp và biên
lợi nhuận sau thuế của MWG

Tỷ suất lợi nhuận gộp biến động theo thời gian.

25.0%

Tỉ sut li nhun gộp ca MWG biến động qua các

20.0%

năm theo xu hướng tích cực liên tục trong những

15.0%

năm qua. Biên li nhun sau thuế nhìn chung ổn

10.0%

định nhưng gim nhẹ trong khong thời gian 2017-


5.0%

2018 và ci thiện tr lại vào 2019 nhờ đm phán giá

0.0%
2015

2016

2017

2018

2019

2020

cao với các nhà cung cp và vị thế dẫn đầu trong c

Biên lợi nhuận gộp

thị trường điện máy và điện thoại di động

Biên lợi nhuận sau thuế

Việc m rộng và phát triển chuỗi Bách hóa xanh
thúc đẩy biên li nhun ca MWG lên 17,8% trong
giai đoạn 2018-2019.

Biểu đồ 2.3: Thời gian tồn kho,

phải thu và phải trả

Chu kỳ lưu động vốn của doanh nghiệp tăng dần

200

qua các năm. Khong 2016-2017 có du hiệu tăng

150

và tương đối ổn định trong 2017-2018. Giai đoạn

100

2018-2020 tăng rõ rệt. Tuy nhiên khi đi sâu vào

50

tng yếu tố trong vốn lưu động, có thể thy rằng

0
2016

2017

Thời gian tồn kho

2018

2019


thời gian tồn kho ca doanh nghiệp xu hướng lâu

2020

hơn qua các năm. MWG liên tục m rộng quy mô

Thời gian phải thu

các chuỗi bán lẻ ca mình đặc biệt là chuỗi ĐMX

Thời gian phải trả

khiến nhu cầu tích trữ hàng tồn kho cũng tăng
mạnh.

112

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0


PHẦN 2

PHÂN TÍCH TÀI
CHÍNH


Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Chất lượng lợi nhuận được cải thiện và dần ổn

Biểu đồ 2.4: Chỉ số cht lưng li
nhun CFO/NI qua cc năm
3.00

định qua các năm. Đối với MWG, khon mục

2.75

hàng tồn kho chiếm tỷ trọng lớn nht trong cơ cu

2.50

tài sn ca doanh nghiệp. Tuy vy, tỷ trọng hàng

2.00

tồn kho trong tổng tài sn đang có xu hướng gim.

1.50

Vào năm 2015 hàng tồn kho chiếm 68% giá trị tổng

1.21

tài sn nhưng đã gim xuống cịn 62% vào năm


0.79

1.00

2018. Hơn nữa, do việc cơng ty c kế hoạch qun lý

0.50

vốn lưu động tốt nên dng tiền hoạt động kinh

0.00

doanh đều duy trì mối quan hệ với li nhun.

2015 2016 2017 2018 2019 2020

-0.50

-0.60

-1.00

Khả năng thanh khoản tốt với tỷ lệ tiền mặt dần
được cải thiện và đạt mức khá cao trong năm

Biểu đồ 2.5: Tỷ lệ tiền mặt trên tài sn
qua các năm

2020. Khong thời gian 2017-2018, dòng tiền t

hoạt động sn xut kinh doanh tăng rt mạnh so với

40%
33%

35%
30%

những năm trước đ và tr thành nguồn tài tr
chính cho hoạt động đầu tư ca MWG, đưc thực

25%

hiện tng bước theo lộ trình.

20%

15%

15%
10%

5%

14%

15%

Hoạt động kinh doanh tăng trưởng sử dụng nợ


7%

hợp lý. Tỉ sut sinh lời trên vốn cao so với các

5%
0%
2015

2016

2017

2018

2019

2020

doanh nghiệp trong nước và tồn cầu. Sử dụng đn
bẩy tài chính tốt hơn so với trung bình ngành điện
tử tiêu dùng  mức 2,4 lần.

Biểu đồ 2.6: Vòng quay tài sn

Hiệu quả sử dụng tài sản tốt và giữ ổn định. Mặc
dù m rộng các chuỗi cửa hàng ĐMX, BHX với
Vòng

4.5
4.0

3.5
3.0
2.5
2.0
1.5
1.0
0.5
0.0

4.03

3.52

tốc độ nhanh nhưng MWG vẫn duy trì hiệu qu hoạt
3.40

2.93

2.47

động tốt nhờ vòng quay tài sn cao. Cơ cu vốn ca
MWG sử dụng đn bẩy  mức cao mức độ ri ro chỉ

2016

2017

2018

2019


2020

 trung bình do đây là đặc điểm ca ngành bán lẻ

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

13

0

113


PHẦN 2
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
2.2 Phân tích xu hướng tài chính của MWG

Tốc độ tăng trưng doanh thu ca MWG đưc dự kiến sẽ chm lại và ổn định do:
 Sự gim tốc ca ngành điện máy và di động, thị trường bão hòa
 Dịch covid 19 bùng phát khiến chính ph thi hành các biện pháp giãn cách xã hội tại các khu vực
đô thị lớn như Hà Nội và thành phố HCM khiến cho lưu lưng người qua lại các điểm bán lẻ và
trung tâm thương mại gim mạnh. Trước những diễn biến phức tạp ca dịch bệnh, chính ph có thể
sẽ áp dụng các biện pháp giãn cách xã hội tại các khu vực các trên c nước gây nh hưng trực tiếp

đến lưu lưng khách hàng và doanh thu t các chuỗi TGDĐ và ĐMX ca MWG.
 Thu nhp và chi tiêu ca người tiêu dùng bị nh hưng do Tăng trưng GDP gim và tình trạng
tht nghiệp tăng gây nh hưng đên sưc mua ca người dân

Doanh thu - Dự phóng tăng trưởng CAGR 18%
Theo dự phóng ca tng phân khúc sn phẩm như bên dưới, chúng tơi tính tốn đưc tốc độ CAGR ca
tổng doanh thu là 18% t năm 2021 đến năm 2024. Tăng trưng này thp hơn mức 22% trong giai
đoạn t năm 2015 đến năm 2019. Mặc dù vy, chúng tôi cho rằng tốc độ tăng trưng này là hp lý
trong bổi cnh kinh tẽ phục hồi chưa ổn định và thị trường bán lẻ smartphone đã bão hịa. Với tốc độ
tăng trưng dự phóng 18%/năm ca c ngành bán lẻ trong những năm tới, chúng tôi kỳ vọng thị phần
ca MWG tiếp tục là nhà bán lẻ điện tử tiêu dùng lớn nhất tại việt Nam
Biểu đồ 2.7: Dự phng cơ cu doanh thu
bn lẻ ca MWG

Về mặt doanh thu, MWG tp trung vào mng bán
lẻ thực phẩm, bách hóa của BHX và mảng điện

100%

máy của ĐMX đế tăng trưng. Cụ thể, MWG sẽ

80%
60%

tiếp tục mở rộng quy mô chuỗi ĐMX bằng cách

40%

mở cửa hàng mới và chuyển đổi cửa hàng TGDĐ


20%

cũ. MWG sẽ tiếp tục mở rộng nhanh độ phủ của

0%

chuỗi BHX ra các tỉnh miền Nam và Nam Trung
1

2

3

4

5

Bộ.

Bách hóa

Điện tử và điện gia dụng

Chăm sóc sức khỏe

Các mặt hàng khác

114

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020


0

0


PHẦN 2
PHÂN TÍCH TÀI
CHÍNH

Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
Biên lợi nhuận gộp kỳ vọng được cải thiện: Tăng trưng li nhun sau thuế ca MWG ch yếu do
biên li nhun gộp ca các chuỗi đưc ci thiện. Biên li nhun gộp ca MWG đưc kỳ vọng sẽ ci
thiện lên mức 22% vào năm 2024. Trong bối cnh ngành hàng điện máy và điện thoại đã bão hòa,
MWG đưa mục tiêu tối ưu hóa li nhun cho tng chuỗi lên trên mục tiêu m rộng nhanh chóng. Trong
nửa đầu năm 2020, BLNG các chuỗi ca MWG đều đưc ci thiện so với năm 2019. BLNG ca
TGDĐ và ĐMX tăng t 19,1% lên 20,4% và BLNG ca BHX tăng t 19% lên 23%


Thế Giới Di Động và Điện Máy Xanh:

 Tiếp tục m rộng danh mục sn phẩm sang các dòng sn phẩm có biên li nhun gộp cao hơn như
đồng hồ, máy tính xách tay.


Bách Hóa Xanh:
 Tiếp tục m rộng danh mục sn phẩm sang các dịng sn phẩm có biên li nhun gộp cao hơn
như đồng hồ, máy tính xách tay.

 Một số mặt hàng nhp khẩu như đồ đông lạnh hoặc hoa qu trước đây nhp khẩu thông qua nhà

phân phối giờ đưc MWG nhp khẩu trực tiếp giúp gim chi phí trung gian.

Biểu đồ 2.8: Dự phóng doanh thu thuần ca
MWG

Tổng doanh thu 7 tháng đầu năm 2020 ca

16% MWG ước đạt 64.308 tỷ, tăng trưng 5,6% so

180,000

14%

150,000

12% tỷ, gim 15,6% so với cùng kỳ. Nguyên nhân
10% do thị trường điện thoại di động đang dần bão

Tỷ đồng

210,000

120,000
90,000

với cùng kỳ. Trong đ, doanh thu chuỗi

TGDĐ 7 tháng đầu năm 2020 ước đạt 17.042


8%

hòa cùng với đ là tác động tiêu cực ca dịch

6%

bệnh Covid – 19 trong giai đoạn cuối quý 1
và quý 2 khiến doanh thu trung bình cửa hàng

60,000

4%

30,000

2%

đổi một số cửa hàng TGDĐ thành ĐMX

0

0%

khiến số lưng cửa hàng gim. Chuỗi ĐMX

2020 2021E2022F 2023F 2024F
Tăng trưởng
Doanh thu thuần


tiếp tục là chuỗi đng góp lớn nht trong cơ

gim MWG thực hiện đng cửa và chuyển

cu doanh thu ca MWG.

115

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0


2020

PHẦN 2
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

BÁO CÁO
PHÂN TÍCH TÀI
CHÍNH

Xu hướng chi phí và biên lợi nhuận gộp
Gía Vốn Hàng Bán ca MWG chịu nh hưng bi chi phí cho thuê mặt bằng, Giá thuê chi tr cho
nhân viên, giá hàng hoa bao gồm thực phẩm chuỗi BHX và giá thiết bị, phụ kiện điện tử nhp
tại đầu vào cho TGDĐ và ĐMX. Do đ, biến động ca hàng hóa nhp khẩu v giá hàng hoa
chính hãng sẽ nh hưng đến biến động ca biên li nhun gộp. Do không c đ số liệu đưc
công bố nên kh c thể đnh gi chnh sch hng tồn kho ca công ty. Hơn nữa, để c thể trnh

sự biến động ca gi hàng hóa đầu vo, MWG ký hp đồng tương lai với điều khon linh hoạt,

tùy theo dự phng xu hướng gi hàng hóa đầu vo.
Theo đ, biên li nhun gộp ca MWG trong năm 2021 ước tnh sẽ tăng lên mức 24% nhờ vo: (1) li
thế thương lưng ca công ty, c thể chuyển gnh nặng chi ph sang cho người tiêu dùng thông
qua tăng gi bn; (2) chnh sch hng tồn kho linh hoạt, cho phép công ty trnh đưc ri ro t
biến động gi đầu vo. Chúng tôi ước tnh biên li nhun trung bình ca VNM t năm 2017 đến
năm 2019 là 17%,6 do sự tăng gi ca các mẫu smartphone cao cp Đầu bng tới t các thương
hiệu lớn như Apple iPhone, điện thoại Samsung dòng S và Note, đồng thời mặt hàng điện máy
như máy giặt, tivi s hữu các công nghệ mới nên các nhà sn xut đẩy giá thành sn phẩm
MWG nhp đầu vào.

Biểu đồ 2.9: Biên li nhun gộp và biên li nhun sau thuế ca MWG
60%
40%
20%

0%
2015

2017
Biên lợi nhuận gộp

2019

2021E
Biên lợi nhuận sau thuế

2023F


Chi phí bán hàng trên doanh thu ca MWG có xu hướng tăng trong giai đoạn 2019-2021 do đây là
giai đoạn MWG đẩy mạnh kinh doanh sang ngành hàng mới là ngành bách hóa. Trong chi phí
bán hàng ca MWG ch yếu là chi phí dịch vụ mua ngồi, chi phí qung cáo chi phí marketing.

116

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0


PHẦN 2
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

Báo cáo

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
2.3 Các yếu tố rủi ro cần quan tâm
Tỷ lệ chi phí bán hàng ngày càng lớn, ảnh hưởng biên lợi nhuận ròng. Tỷ lệ chi ph bn hng trên
doanh thu cao v gia tăng mạnh theo thời gian sẽ l một yếu tố cần xem xét đặc biệt trong bối cnh nếu
mức tăng trưng khơng đưc duy trì.
Sự biến động về tình hình dịch bệnh trong nươc và quốc tế. Khi các biến thể mới liên tiếp xut hiện.
Chính ph các nước và Việt Nam phi liên tiếp áp dụng/ gia hạn giãn cách xã hội. Điều này nh hưng
tới chuỗi cung ứng trong sn xut bị đình trệ. Người dân hạn chế ra ngồi và có xu hướng tiết kiệm

Vị thế cạnh tranh và áp lực cạnh tranh từ các đối thủ tầm trung khiến MWG gặp nhiều khó khăn
trong định hướng chiến lưc. Việc định vị  thương hiệu tầm trung khiến cho Vinamilk rt kh tung ra
cc sn phẩm cht lưng cao để ci thiện biên li nhun.

Xu hướng mua hàng xách tay của người tiêu dùng khiến MWG gặp nhiều bất lợi với các thương
lái bán hàng khơng chính hãng. Xu hướng chuộng điện thoại xách tay gia rẻ ca người Việt c thể
khiến MWG đnh mt thị phần vo trong tay cc đối th do người mua hy sinh chế độ bo hành sau
bán hàng để mua với mức giá thp.

2.4 Kết luận
Mặc dù đ tăng trưng đã sụt gim những MWG l một doanh nghiệp c hoạt động kinh doanh Bán lẻ
ổn định v bền vững trong thời gian nhiều năm sắp tới. Những định hướng m rộng thị trường và ch
động nguồn nguyên liệu sẽ giúp cơng ty có thể tạo ra động lực tăng trưng mới trong thời gian tới.

117

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0


CÁO
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
2020 BÁO

118

BÁO CÁO | PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CTCP MWG 2020

0

0




×