r0r
usA
xuAr
nAu
d
nLrdc
ta,
n0ng
nghiOp
c6 m6t
vi
tri
rdt
quan
trong.
Su
ph6t
triein
cua
nOng
nghiOp
kh6ng
nhtrng
bdo
dim
duoc
ddi
sdng nhan
dan
vd
nhr-r
cAu lr-tong
thLrc,
thdc phdm,
md
cdn
tao ra
nhltng
ti6n
dd
cdn
thidt
dd thrrc
hi6n
cdng
nghi6p
h6a,
hi6n
clai
h6a
ddt
nudc.
Kd td
sau
Ciich
mAng
Thdng
Tdm
ndm
1945
ddn
nay,
nhdt
ld
tii
nim
1954
d6:i
vdi
mi6n
Bdc
vi
tir ndrn
1925
d6'i vdi
cd
nLrdc,
n6ng
nghiOp
nl{dc
ta dd
trdi
qua
nhring giai
doan
phrit
tridn
thang
tram
gdn
li6n
vdi
nhilng
m6
hinh td
chirc
vi
phuong
thirc quin
llf
khdc
nhau.
cho
ddn
nay,
n6ng
nghi6p
nudc
ta
trd c6
nhrfng
ddi
mdi
rdt
cen
bdn,
dat
rlr-roc
nhirng
thdnh
tuu
het
sr-ic
quan
trong.
Dd c6
nhi6u
c6ng
trinh
khoa
hoc
di
sau
nghiOn
cfu
v6 lich
sLr
phdt
tridn
ndn
nOng
nghiOp;nudc
ta
n6i
chung,
cfrng
nhu
nhfing
cloi
mdi
tr6n
tirng
mat
trong
m6i
giai
doan
cuia n6ng
nghi6p
nrrdc
ta
n6i
ri6ng.
o
cdc
g6c
d6 nghiOn
cr-i'u
khdc
nhau,
cac
t6r
gi6
ddu
cho
thdy,
x6a
b6
co
chd
ke hoach
h6a
tap
t1r-rng
qr-ran
1i6u
bao
cdp,
chuydn
sang
ph:it
tridn
theo
co chd
thi
trddng
dinh
hudng
xd
h6i
chi
nghra,
ld
m6t
tdt
ydu
khdch quan,
hgp quy
ludt;
nhirng
ddi
mdi
vd
thdnh
ttru dat
drjoc
cua n6ng
nghiop
trong
fr&#ng
nam qua
ld rdt
to
ldn.
Xudt
ban cudn
sdch
Hai
m6
hinh
hinh
td
ud.
s(
ddi
moi
hinh
td
qua
th{c
ti6n phd.t
tridn
n6ng
nghiQp
d
Viil
Nam
c&a
PGS.TS.
vu
Trong
Khei,
chfrng
t6i
mudn
gidi
thi6u
vdi
ban
doc
cong
trinh
nghiOn
criu cua
mOt
tdc
gia
da
c6
nhidu
n[m
c6ng
tiic
trong
ngdnh.n6ng
nghi6p,
v6 vdn
dd
ndy.
Cudn
sdch
g6m
10
chudng,
dtloc
trinh
bdy
trong
hai
phdn:
-
Phdn
1:
MO
h)nh
kinh
td kd
hoach
h6a
tAp
trung
quan
li6u
bao
cap
trong
n6ng
nghi6p.
-
Phdn
11.
Edi
mdi,
chuyen
sang
co
chd
kinh
td
thi
trrrdng.
Cudn
s6ch
duoc
hinh
thAnh
tr6n
co
s6 lua
chon,
tAp
hop
cric
bdi
vidt
cr-ia
t;ic
gi6
da
dang
tr'6n
cdc
tap
chi,
cd.c
b6o
trong
thdi
gian
tri
ndrn
1969
ddn
nay.
Th6ng qua
su
phan
tich
nh.ing
vdn
dd
kinh
td
nay
sinh
tir hai
md hinh
q,in
l;i
trong
n6ng
nghi6p,
tdc
gi6
c6
didu ki6n
gidi
thi6u
vdi ban
doc
nhfrng
ket
qu6
nghiOn
crlu
cua minh
trong
hon
B0
nim
qua
vd
sau
nrJa ld
g6p
phdn
vdo
vi6c
phdn
tich nhdng
vdn
tl6
co
bdn
trong
dudng
ldi
phdt
tridn
n6ng
nghi6p
ctia
DAng
ta. nhfng
nhuoc
clidm,
khidm
khuydt
crja m6 hinh
td
chrlc,
qudn
l;f
theo
co
chd kd
hoach
h6a
tAp trung
quan
li6u
bao cdp,
til d6
kidn
nghi
nhrlng vdn
d6 cdn
gizii
quydt
dd
ph6t
tridn
ndn n6ng
nghiOp
theo
co
chd thi
trr-xdng
dinh hr-rdng
xd h6i chri nghra.
Bhng
kinh
nghiOm
thuc
tiOn d6i
dho vi
su am hidu,
nhay
cim
ngh6 nghi6p,
c6c bdi vidt
.ld
di
sAu
phAn
tich nhi6u vdn
dd thu6c vO
td chrlc sin xudt
vd
qu6n
lf trong n6ng
nghiQp,
tl6 cQp
ddn nhfrng
vdn
d6 kinh td
fi md vd
vi m6 li6n
quan
ddn c6c
giai
doan
phdt
tridn cua n6n
n6ng
nghiOp
nddc ta.
Tuy nhi6n,
do cudn
sdch c6
sti
dung nhrlng
tu liQu
cria nhtrng
nim
thdi
bao cdp
trL{6c
day cld
phdn
tich nhfrng vdn
Cld nAy
sinh
trong nhfng'thdi
didm vi
hoAn
cdnh
cu thd khi
d6,
cho n6n,
c6
nhtrng
vdn dti tdc
giA
cho li
bdt hop
li, la
sai lAm
(vi
du nhrr
vdn
116 hai
gid),
nhung
thrJc
td sau niy
n6
cl6 duoc khdc
phuc, gi6i
quydt,
kh6ng
cdn ld van
d6
cdn
ph6i
d6 cap
ntra; hodc c6
nhtrng vdn
tld vdn
chi nriy
sinh vd
duoc
gidi
quydt
trong
co chd
qudn
l;f
cfr, ddn
nay
kh6ng
cAn thidt
ph#clua
ra
gi6i
ph6p
khdc
phuc
(chfng
han
nhtr
phAn
ph6'i
lrrong
thrrc
theo ilinh
sudt),
nhung
dd b6o ddm tinh
khdch
quan,
t6n
trong
c6c kdt
qu6
nghi6n
cfu duong thdi,
c6 tinh
lich
srr, chdng
t6i vAn
girl
nguy6n
n6i
dung nhrr
tric
giA
d6 trinh
bdy, vd
qua
d6
chring ta
lai bdt
gap
phdn
nAo
thtrc ti6n
crja
m6t
thdi n6ng
nghiOp
nrJdc
ta
d5 trAi
qua,
thdy
dtroc
c6i s6ng tao, vI
dai
cria cdng
cu6c
ddi md'i.
Hy
vong cudn
sdch
s6 mang
bd ich.
Iai
cho ban
doc nhfrng th6ng
tin
Xin trAn
trong
gi6i
thi6u
cu6'n sdch
vdi
ban doc.
Tltdng
7 nd,m 2002
NHA
xUAT eAN
cHiNH
TRI
QU6C
GIA
,
I
I
t
i
,nam
de
cd
Lhrlng
eo
cd
nshi
eo
cd
cam
oc
vO
htrng
phrit
htrng
sinh
r,
c6
'vdn
gi6i
'vdn
den
han
tinh
tinh
rinh
m0t
I
dal
I
tin
LdI
TUA
Tidn
trinh
kinh td
crja
mdt
ddt nLidc
ld mOt
dbng chdy
li6n
tuc.
N6 lu6n
duoc
phdn
iinh
trong cd,c
so li6u
thdng k6,
trong
chinh
s6ch
cua nhd
nudc drrong
thdi vd
nhdt td
trong cdc
c6ng
trinh
nghiOn
cfiu.
0 m5i
giai
doan
phr{t
tridn kinh
td, nhdt ld
6 nhrlng
brrdc
ngodt, dd
hidu
drroc tidn
trinh
kinh td se
di6n ra nhu thd
ndo trong
trlong lai,
ngrldi
ta kh6ng
nhrlng
ph6i
hidu
dtroc cric
qu6
trinh
hop
thdnh todn
b6 hoat
d6ng
kinh td hi6n
tai,
d.r bdo duoc
nhrlng
xu
hutdng
s6 di6n
ra, md
cdn
ph6i
ndm
dttoc di6n tidn
md n6n
kinh
td
d6 trii
qua.
N6i khdc
di,
crich tidp
cAn lich sfi
ld cAn
thiSt dd
hidu
l6gich
cria
srl
phdt
tridn.
Trong
c6ch
tidp cAn lich
sfi,
cdc tu li6u
lich
sr?
phdn
6nh nh{ng
giai
doan
dd
qua
c6 m6t
;f
nghia
dic
bi6t
quan
trong.
Chdng khOng
nhrlng
cung
cdp. tinh
hinh, v6
thrrc
trang cua
nhrlng
giai
doan
phdt
tridn
trtrdc
d6, md
di6u
quan
trong
hdn,
th6ng
qua
cdc
c0ng trinh
nghiOn
crlu 6 nhtrng
giai
doan dd
qua
d6,
ngrldi ta
c6 thd hidu
drroc
nhfrng
vdn dd
ala dat ra, nhrlng
di6u
ki6n
tr6n
d6 dd niy
sinh
vdn
dd cdn
duroc
gidi quydt,
nhdt ld
qua
su
phAn
tich,
ddnh
gi6
cla
i#gta v6
thuc trang
kinh
td, cdch
gidi
quydt
cdc vdn
d6 dat ra,
ngddi
ta ndm drldc
trt duy
kinh td
crja m6t
thdi
kj',
mOt thd
hQ. Ldn
tim
trong nhrlng
c6ng trinh
nghiOn
cfiu
cr-ia m6t
thdi
da
qua,
d6i khi
thet bat ngd
thdy rdng
c6 nhffng
vdn
d6
tr: lau dd
drroc d6
cflp tdi,
trr
duy cua ngudi
ta d6 tid,n
s6t t6i
bdn
chdt
cfia vdn
d6 vd c6
nhrlng
f
tLrdng
thA*"
dQc tl6o cho
vi6c
gi6i
quydt
nhrlng
vdn
d6 ilat
ra
c(ra c6c thdi
da
qua
d6, nhfrng
vdn dd
gid
Cl6y mdi
lai duoc
ddt ra
vi.
dang db tim
phtrong
thrlc
gi6i
quydt.
Nh0ng
nghiOn
cfu
sAu sdc,
dat td'i ch6
phdn
6nh d(ng
bAn chdt cria
cdc
quan
h6
kinh t6'ld
nhfng
d6ng
g6p
thAt
qu;f gi5
Ndn
kinh
td Viet Nam
n6i
chung vi n6ng
nghi6p
ViOt Nam
n6i
ri6ng
di trii
qua
hai
md hinh
ph6t
tridn.
CuO'i
thap kf
50, cldu
thap
kf
60 & midn Bdc
Vi6t Nam,
vd sau 1975,
thi tr6n
cA nddc,
m6
hinh kinh
td kd
hoach
h6a tAp
trung
quan
li6u
bao
cdp dd
dluoc 6p
ddt vio
ndn kinh
td
ThAp
ki B0 c6i
cdch
vd
ddi m6i .la
d5n cldn
gi6i
thd m6
hinh kinh
td kd
hoach h6a
tAp trung
quan
li6u
bao
cdp
11
va
chr-rydn
n6n
kinh
td
sang
n6n
kinh
t6'thi
trucJng
vdi
khu6n
mau
hi6n
dai.
srr
ddi
mdi
m0
hinh
kinh
te
drroc
phrin
dnh
trong
m6t
cu6c
ddi
mdi
trr
duy
vd
m0
hinh
ph6t
tridn.
Gid
d6y,
c6ng
cu6c
adr
moi
d6 trdi qua
gan
20
ndm
vd
dd
c6m
duoc
nhrfng
crii
rnoc quydt
dinh.
Nh.rng
n6t
co
bdn
hop
thdnh
m6
hinh
kinh
td
kd
hoach
h6a
t6p
trung quan
li6u
bao
cfp
dd
duo.c
gd
b6
ra
kh6i
n6n
kinh
td vd
thay
vao
c16
lh
m6
hinh
kinh
to.
thi
trirdng
viri
khu6n
mau
hien
dai.
co
thei
n6i,
n6n
kinh
td
vi6t
Nam
dang
chuydn
dan
sang
kinh
td
thi
trudng
vdi khu6n
m6u
hi6n
c1ai.
M6t
cau
h6i
det
ra,
vay
sLr
ddi
m6i
trong
m6
hinh ph6t
tridn
dA
diSn
ra
nhtr
thd
nio
vd
trr
duy vd
hai
m6
hinh
d6 ra
sao?
cd nhi6n
trri ldi
cau
h6i
ndy
Id
cd
m6t
c6ng
trinh
nghi6n
ciru
nghiOm
tric,
cong
phu
vd vdi
ni6t
quy
rn6
ldn.
Nhung
ndu
c6
cl'croc
m6t
t6c
gi6
cd
nhrrng
c6ng
trinh
nghiOn
cfru
cdp
nhdt
nhtrng
vdn
d6
det
ra
trong
suot
tidn trinh ph6t
tridn
cria
n6ng
nghiGp
trong
sudt
ba
thap
trry
trong
dd dien
ra
hai
m6
hinh
phrit
trien
thi
that
lA
quf
gi6.
PGS.TS.
vu
Trong
Krrzii
ld
m6t
nhd
nghi6n
cfu
v6
kinh
te
n6ng
nghiOp
theo
srit
tien
trinh
n6ng
nghiGp
vdi
hai
m6
hinh
ke
tidp
nhau
kd
til
cuoi
thdp
ki
60
cho
tdi
nay.
Doc
vd
sdp
xep
lai
nhlrng
cdng
trinh
nghiOn
ciru cua
PGS.TS.
vu
Trong
Kh6i
v6
kinh
td
n6ng
nghidp
'"\li€t
Nam
trong
suot
ba
thap
ki
qua,
t6i
thdy
nhlrng
c6ng
trinh
nghiOn
c[ru
ndy
nhtl
rn6t
bi6n
ni6n
sr]
tr-r
duy
v6
tiSn
trinh
kinh
td n6ng
nghi6p
ciia
B
thap
ky
qua.
T6i
va
anh Kh6i
cirng
hoc
Khoa
kinh
td
N6ng
nghiQp
trudng
Dai
hoc
Kinh
te ke
hoach,
nay ld
rnrdng
Dai
hoc
Kinh
td
quoc
dan
Ha
NOi.
Ndm
1969,
khi
t6i
cdn
rlang
hoc
nd.m
thf
ba
thi
anh
Kh6i
cho
da,g
cdng
trinh
nghi6n
cfu
dAu
ti6n
cua
minh
tr6n
tap
chi
Nghidn
ct?u kinh
td
dai
fii
a4
L.ang
tdc
gid.
Lric
d6 TS.
Khdi
mdi
c6 24
tudi.
Gid
day in
m6t
bdi
tap
chf,
tham
chi
xudt
bdn
m6t
cudn
sdch
that
d5
ddng.
NhLrng
h6i
d6
drroc
in
m6t
bdi
nghion
c(ru
tr6n
m6t
tap
chi
cd
qudc
gia
th) rdt
kh6.
Di6u
ddng
chri
ti
la
bai
b6o
d6
cAp
ddn
m6t
vdn
d6 co
bin
song
lai
rat
nhay
c6m,
vdn
d6 v6
ckinh
sd.ch
sd,n
xudt
ad
phd.n
phdi
ltong
thqc.
Ta
bidt
rhng,
thdp
kf
60
vd
70
cua
th6'ki
XX,
n6n
kinh
t6'mi6n
Bdc,
mdc
dir cd
chuydn
vio qu:i
trinh
cOng
nghiOp
h6a,
song
tlo
dp luc
cria
chien
tranh
l6c
d5,
sin
xudt
vd
phan
phdi
ltrong
thLrc
trd
thdnh
vdn
dd
kinh
td
trung
tAm.
L2
r
m6u
g
mot
i
cdm
Lh
m6
rgc
96'
:e
thi
Nam
r
dai.
)n
da
rhi6n
r
tric,
di
c6
irong
Lp
ky
rh
te
hkd
p
iai
kinh
thay
ry
vd
rldng
dAn
Khai
,
chi
mdi
:uon
tr6n
ode
.inh
)ki
rydn
lIc
rtd
Ldm
the
ndo
sdn
xuat
drl luong
thuc
vd
d6m
bdo
cho
moi
ngudi
c6
du
cluoc
m6t
lrrong
lLrong
thuc
cdn
thidt
kh6ng
chi
ld
vdn
do
kinh
te
tlon
thudn,
md
cdn
id
vdn
d6 xd
h6i,
chinh
tri
brlc
x6c
li6n
quan
tlen
su
orr
dinh
xa
h6i,
hau
thuan
ddc
h-rc
cho
chidn
tranh.
Lrlc
ndy
cdn
c6 mOt
chinh
s6ch
sin
xudt
vd
phan
phdi
h-rong
thr-rc
thich
hop.
vay
co so
cua
nhttng
chinh
sdch
dti la
gi?
T6c
gid
vu
Trong
Khrii
da
phan
tich
s6.u
sdc,
todn
di6n
ve
nhrlng quan
h6
kinh
tq
xa
h6i
chinh
tri
l6c
d6 vd
d6 xudt
nhrlng
ruan
c(i
khoa
hoc
cho
m6t
chinh
s6ch
sdn
xudi
vir
phan
ph6-i
luong
thuc
cdn
thidt
ltic
bdy
gid.
Trong
boi canh
ifrc
d6, chua
c6 mdt
c6ng
trinh
nghiOn
crlu
nac,
v6
chinh
srich
6 tdm
cd
nhu
thd
Didm
dOc
d:io
trong
cOng
trinh
nghiOn
crlu
niy
ld tdc
gid
d6
cQp
ddn
pham
trr)r
gi:i
cd vd
thi
trddng
lrrong
thrrc.
cd nhi6n, pham
tri
gid
ca
vd thi
tnrdng
ltrong
thuc
d ddy
chi
duoc
d6
cQp trong
m6t
pham
vi rdt
hep.
Nhrrng
ta
bidt rhng,
vdo nd.m
1969,
c6ng
cuOc
cdi tao
x6
h6i
chri
nghla
6
mi6n
Bdc
da
dr-roc
m6t
th4p
kf vd
md
\inh
kinh
td kd
hoach
h6a
tap
trung
v6
co
brin
dd
duoc
thiet
ldp,
v* khi
co
chd
kd
hoach
h6a
tap
trung
ld
co chd
van
hdnh
cua
n6n
kinh
td,
thi
ph?m
trir
gid
cd.,
pham
trD
cria
thi
trudng,
khong
cdn
f
nghia gi,
tham
chi
al6 ld
nhrlng
cli6u
"h(y
ky".
Thd
md
khi
d6
TS. Khei
da
dat ra
vdn
d6
gid
.,ra
ini
t.:dng
n6ng
sdn.
Day
ld
m6t c6ch
dat
vdn
d6
tdo
bao.
phei
le
m6t
ngudi
t6n
trong
thuc
td
khdch
quan'd'i
c6
m6t
cdch
tiep
can nhrl
vay.
Gid
day
doc
lai
cdng
trinh
,ghion
cfru
ndv,
toi
thdy,
tl mot
i
nghia
nhdt
dinh,
d6 ia
m6t
sd tuy6n
chiSn
vdi
mo
hinh
kinh
td kd
hoach
h6a
tap
trung,
mo
hinh
ltit:
d6
dang
d
giai
doan
hLrng
thinh,
ddy
tinh
chinh
thdng.
vdo lirc
m0
hnh
kinh
td
kd hoach
h6a
tdp
trung
dang
thinh
hanh,
d[t
vdn
dd
thi tnJong
luong
thrrc,
thi
qu6
ld
m6t
ph6t
hi6n
d6c
d6o.
Cting
chinh
vi
srr
phdt
hi6n
ndy,
t6c
g1A
cria
nd
dd
chiu
khOng
it
phi6n
phrlc
sau
khi
cong
trirrh
nghiGn
c(ru
duoc
c6ng
bd.
Gid
ddv,
nhlrng
ddi
m6i
ndn kinh
t5
dd
chuydn
sang
kinh
td
thi
trudng,
thuc
td
da chirng
minh
nhirng
lf
giAi
cfra
TS
V[ Trong
Khei
ld
dring.
cung
can
ph6i
thila
nhan
ngrrdi
cho
c6ng
bd
c6ng
trinh
nghiOn
cfu
chfnh
sdch
ltrong
thrrc
cria
TS.
vu Trong
Khei, gi6o
su
Trdn
Phurrng,
hic
d6 ii
vi6n
tnrdng
vi6n
Kinh
td hoc
ki6m
chfr
nhi6m
Tap
chi
Nghi6n
cfru
kinh td,
la
m6t
nhd
khoa
hoc
cdng
minh.
ViQc
6ng
cho
cong b6'mot
cdng
trinh
c6 nhtlng
khia
canh
dung
cham
d.dn
md
hinh
kinh
td chinh
th6'ng
tr6n
tap
chi
Nghi6n
criu
kinh
td
md
13
6ng
ldm
chu
nhi6m
ld mOt
srr t6o
bao
d6ng
khAm
phuc.
Vd dAy
cung
li
m6t drinh
gi6
cao vd
tinh
khoa
hoc
ctia c6ng
trinh
nghi6n
cr-Iu
cua rS.
Khai.
Cdc
c^.g
trinh
nghiOn cilu
crja
TS. Vu
Trong
KhAi
mang
tinh
chdt
chuyon
luAn,
di
sdu
vdo trlng
vdn dd
m6t
vd drloc
c6ng
bd dudi
hinh thrlc
cdc
bii b6o
tr6n
cdc
tap
chi.
Nhrrlg
nhrlng
nghi6n
cfu
ndy
ndu tQp
hgp
lai theo
trAt
tu
vdn tld
vd thdi
gian,
ta s6
thdy
chilng
c6
nhrlng
dac
didm sau:
M6t
ld, cdc
nghion
cfu
d6
phan
dnh
cdc
noi
dung
kinh
t6 mang
t{.nh
ha
thdng
cria
m6
hinh kinh
td
kd
hoach
h6a
tdp
trung
quan
li6u
bao
cdp
n6i
chung
vir
trong
nong
nghiQp
n6i
ri6ng.
Hai
td cdc
nghian
cr-1u
tap
trung
phan
dnh
cdc nQi
dung
co
bin
cua
qud.
trinh
chuydn
ddi
til
m6
hinh
kinh
td
kd hoach
h6a
tap
trung
sang
m6 hinh
kinh
td thi
trudng
n6i
chung
vd
trong
n6ng
nghiep
n6i
ri6ng.
Ba la,
cric
nghion
cfu
b6m
rdt set
cdc di6n
bidn
kinh
td theo
tirng
thdi
gian
cria tidn
trinh
kinh
td
trong
n6ng
nghi6p.
C6c
dac
dilim
ndy cho
thdy,
c6c c6ng
trinh
nghion
crlu sudt
ba thap
k}i
qua
crla
TS.
vu
Trong
Khai
nhu m6t
dang
bi6n
ni6n sr?
vd
tidn trinh
kinh
td
nOng
nghiOp
Vi6t
Nam.
Tap
hqp
nhCtng
c6ng
trinh
nghiOn
cfu
cua
TS'
Vfr
Trong
KhAi
trong
m6t
cudn
sdch,
toi
hy
vong
cung
cdp
cho
doc
giA,
nhdt
ld
nhfrng
ai
mudn
hidu
m6t c6ch
sAu
sdc
vd
hQ
thdng
tidn
trinh kinh
td
n6i
chung
vd trong
lanh'ffc
n6ng
nghiQp
n6i
ri6ng
trong
ba
th4p
k:i
qua,
ld. ba
thAp
ki' di6n
ra su
thay
ddi
mang
tinh cdch
mAng
trong
m6
hinh
kinh
td,
nhfrng
nghion
cflu
sAu
sdc
vd
mO
hinh
kinh
td kd
hoach
h6a
tdp trung
vd srJ
lf
gi6i
vd
tdt
ydu
c0a
vi6c
chuydn
kinh
td
sang
kinh to'thi
trrrdng.
Di6u
toi
mudn
lrru
f,
doc
cudn
sdch
ndy,
chfrng
ta khong
chi
thdy
sd
thay Cldi
trong
m6
hinh
kinh
td
md cbn
thdy
tlrrgc
sd
thay
rldi
tu
duy
kinh
td.
d thOl
nao
cfrng
c6
nhr-rng
dQt
phd
td duy,
nhrrng
ti6n
phong
trong
kh6m
phri.
C6
thd drrong
thdi nhdng
khdm
ph6
d6,
nhtlng
ph6t
hi6n
khoa
hoc
khong
duoc
thrla
nh6n.
Nhttng
chan
l;f
thi
van
li chan
if.
N6 cdn
drfoc
t6n
trong.
He
NOi,
thu
200L
TS. L0
Cao
Dod.n
Nhan
d
Ndng nghi6
ndy dd
to
li
96o
cria
toi.
Huu Khue.
hoc
vd luAr
Trdn
Trong
qu6t
Iv
luir
bdi
viet diu
ft' sa;
52
tbi
truc
tier
ct
trLrong.
:ngt
Ke
hoa:e.
i
tnJdng
la:
t
Bc \:r:.g
n
bd. Ci::g
:tg
hoc Le
Thi
hui-€i
B:nh
g:i:p
1:
vir
t
va
,lang
cir
biet
, n
T-s
tLlong.
iu6n
tci
trorg:
si
\}an ldy.
t
gra
di
grup
\ ir
rir.u
:eo.
gB:
iid
rong ngiri6-,
:hE kinh
ti
-*l:r]:
te
thi
Qua
tnnh
hhoag
c: d:
14
6ng
ldm
chrl nhi6m
ld m6t
srJ tdo
bao d6ng
khdm
phuc.
Vd dAy
cfing
ld m6t ddnh
gid
cao
v6
tinh khoa
hoc cua
c6ng
trinh nghi6n
cttu
cua
rS. Khdi.
C6c
c^.g
trinh
nghiOn
cfu
crla
TS. Vu
Trong
KhAi mang tinh
chdt
chuy6n
luAn,
di sAu
vdo
tilng
vdn dd
mof
vd duoc
cong bd dudi
hinh
thrlc cdc
bdi
b6o
tron
cdc
tap chi.
Nhrrng
nhong
nghion ctlu
nly
ndu tap
hgp
iai theo
trAt
tu
vdn dd
vd thdi
gian,
ta s6 thdy
chirng
c6
nhfrng
alf,c
didm sau:
M6t ld., circ
nghion
cfu d6
phzin
6nh
ciic
ndi
dung
kinh
t6 mang
ti.nh
ha thdng
c0a
m6
hinh kinh
td kd
hoach
h6a
tAp
trung
quan
li6u
bao cdp
n6i
chung
vd trong
n6ng
nghiQp
n6i
ri6ng.
Hai ld. c6c
nghion
crlu
tap
trung
ph6n
6nh
c6c
n6i
dung
co
bin
cua
qu6
trinh
chuydn
ddi tir
m6
hinh
kinh td kd
hoach
h6a
tap trung
sang
m6
hinh
kinh
td
thi trddng
n6i chung
vd trong
nong
nghiop
n6i
ri6ng.
Ba ld.,
c6c
nghion
crlu
bdm
rdt
sd,t
cdc di6n
bidn
kinh
td
theo
trlng
thdi
gian
cria
tidn trinh
kinh
td trong
n6ng
nghi6p.
C6c
d[c
didm
nby
cho
thdy,
cdc cdng
trinh
nghion criu
sudt
ba
thAp k;;
qua
crja
TS. Vu
Trorg
Khii
nhrr mQt
dang
bi6n ni6n
srl
vd
tidn trinh
kinh
td n6ng
nghiQp
Vi6t
Nam.
Tap
hgp
nhfrng
c6ng
trinh
nghiOn
cfu cria
TS'
Vu Trong
KhAi
trong
m6t cudn
s6ch,
t6i hy
vong
cung
cdp
cho
dQc
giA,
nhdt
ld
nhrlng
ai
mudn
hidu
m6t c6ch
sdu
sdc
vd hQ
thdng
tidn
trinh kinh
td
n6i
chung
vd trong
ldnh
vrJc
tffig
nghiep
n6i
ri6ng
trong
ba
thap
kf
qua,
ld ba
thQp
ki'
di6n
ra sd thay
ddi
mang
tinh cdch
m?ng
trong
m6
hinh
kinh
td,
nhrlng
nghion
cflu
sAu
s6c
v6
m6 hinh
kinh
td kd
hoach
h6a
tap
trung
vi stl
lf
gi6i
vd
tdt
ydu
cria vi6c
chuydn
kinh td
sang
kinh
td
thi
tnrdng.
Didu
toi
mudn
ltru
:f,
doc
cudn
s6ch
ndy,
chting
ta
kh6ng
chi thdy
sr-l
thay
Cldi
trong
m6
hinh
kinh
td md
cbn
thdy
rluoc
sd thay
adi tr:
duy
kinh
td.
d thoi
na.o
cfrng
c6
nhrlng
dOt
phd
trl
duy,
nhttng
ti6n
phong
trong
kh6m
ph6'
C6
thd
drrong
thdi
nhfrng
khdm
ph6
d6,
nhrlng
ph6t hi6n
khoa
hoc
kh6ng
duoc
thria
nhan.
Nhung
chan
lf
thi
van
li chan
lf.
N6 can
Clrroc
t6n
trong.
He
NOi,
thu
2001
TS.
L0
Cao
Dod.n
NhAn dip
h
NOng nghidp
ttir
ndy dd t6
lbng b
gi6o
cria t6i,
tnl6
HrTu
Khu0,
ngrld
hoc
vd luAn
dn
Trdn
Trong,
ngr
qudt
lf
luAn
trr t
bAi
vidt ddu
ti6n
td
s6
52
thring
J
trdc
tidp
cda
t6
trudng,
6ng
Ngr.q
Kd
hoach, 6ng
T
trddng cii
tidn
q
(BQ
NOng
nghi4t
bd,
ddng
nghiCp,
hoc LO
Th6o
(19
huyen
Binh
Luc,
gi(p
dd
vd tao
di
vd ddng
cdc
bii
bidt on TS.
Le
(
trldng,
ki6n
tri
d
t6i
trong
vi6c
sC
Nhdn
tlAy,
tdi
xi
gia
dd
girip
do
td
N6i
dung
ot
m6,
gdn
li6n
v6i
ndng nghiQp
nrr
chd
kinh
td
ke
,
kinh td thi
tnfdt
Qu6
trinh
hoc
1
kh6ng
c6 cli6u
ki
l4
Va
dAy
nghi0n
ng
tinh
bd dudi
i6n
crlu
sE
thdy
rdn
6nh
htdkd
rg n6ng
ciic
n6i
d hoach
t
trong
ac oren
rg
ndng
rnr
sudt
ni6n
sr]
rg
KhAi
nhdt
la
th
kinh
:ong
ba
rh c6ch
o6 hinh
ila
vrec
r
f,
doc
o6 hinh
hdi ndo
im
ph6.
hoa hoc
N6 cAn
ldr
rAc clA
NhAn
dip ki niOm
35 ndm
ldm vi6c
trong
cdc
co
quan
cria B0
NOng
nghiQp
(tr)
thdng
8-1967
ddn thring
8-2002),
toi
in
cudn s:ich
ndy
dd t6 lbng
bidt
on sAu ndng
crja minh
ddn
ba, me
tOi, cdc
thdy
girio
c[ra
t6i,
trddc hdt le
Gi6o sr,t
Nguy6n Dinh
Nam vA
Gido
sr-r Mai
Hrlu
Khu6,
ngudi hudng
dAn khoa
hoc cho
luAn dn
tdt nghiOp
ilai
hoc
vd
luQn 6n
ph6
tidn
sI
kinh
td hoc
ciia t6i; Griio
srJ
Nguy6n
Trdn
Trong, ngudi
hudng
d6n t6i c:ich
ddc lAp
suy nghi
vd kh6i
qu6t
l;f luAn
tir thuc
ti6n; Gi6o su TrAn Phuong,
ngddi
d6 cho ddng
bdi vidt
ddu ti6n cfia
t6i, chidm m6t nrla
td tap chi
NghiAn
ciu kinh
td
s6 52 thdng
12-1969
do 6ng ldm tdng
bi6n
tdp; cric
thri trudng
trrrc
tidp cfia
tdi, cdc 6ng:
Nguy6n Duy
Hi6n,
nguy6n
quydn
Vu
trd6ng,
6ng
Nguy6n
Vdn Minh
(da
mdt), nguy6n
Ph6
Vu trudng,
Vu
Ke
hoach,
dng'Trdn
Quang
(da
mdt), nguy6n
Chrinh
v6n
phdng,
td
trudng
c6i
tidn
qudn
i1f,
Quydn
Tdng cuc
trr-tdng
Tdng cuc
tr6ng
trot
(B0
NOne
nghiQp) trong
thap kf
60
vd
70
efia thd ki
XX; c6c
ban
bd,
tl6ng nghi6p,
ddng mOn vd
cdc cQng srr,
dac biet Ii
ky
srr
n6ng
hoc
L6 Th6o
(1938-1975),
td trr,i6ng
td chi dao
Hop tdcxd
Mf Thg,
huyon Binh
Luc,
tinh Narf He
(1973-1976).
Hq ld
nhfng
ngrJdi
de
girip
dd vA
tao alidu ki6n
thuAn loi cho
tdi trong hoc
tdp, nghi6n
c(ru
vd ding
c6c bdi vidt
tr6n
cdc
brio
c6o
.vd
tap chi. Eec
biQt
t6i rdt
bidt on
TS. LO Cao Dodn
(Vien
Kinh td hoc),
ngudi
da kh6u
goi
f
trrdng,
ki6n tri
clQng vi6n t6i
srJu tdm cdc
bdi vidt
dd ding,
girip
ild
t6i trong
vi6c
sdp xdp bd cuc vd.
vidt ldi
gidi
thi6u
cho
cudn sdch.
NhAn
dAy, t6i xin chAn
thinh cdm
on Nhd xudt
bdn
Chinh
tri
qudc
gia
d5
girip
cld t6i trong
vi6c bi6n tAp
vd xudt b6n
cudn
s6ch nhy.
NOi dung
cudn
s6ch dd c{p ddn
cd
ph.am
vi kinh
td vr
m6 vd
vi
m6,
gdn
li6n
vdi hai
giai
doan lich sir
xAy dung
vi
phdt
tridn ndn
ndng nghiOp
nudc
ta,
vdi
hai co chd kinh
td,
thudng tlrroc
goi
ld
co
chd
kinh td kd hoach
h6a tAp trung
quan
li6u,
bao
cdp vi
co chd
kinh
td thi
trudng nhidu thi.nh
phAn,
c6
s{
qudn
l;i cria
Nhd nudc.
Qud
trinh hoc
tAp, nghiOn cfu
cfia t6i chi
di6n ra d
Vi6t
Nam,
kh6ng
c6 didu
ki6n hoc
tQp, nghiOn ctru lf
luAn vd
thtrc ti6n
d nudc
15
,r'r
L-
{l}
all
ngoei. Vi
v{y,
nhfrng
kd-t
qui
nghiOn ctlu
cua t6i
ddu
xudt
ph6t
tLt
thLlc
ti6n
n6ng
nghiOp
vd
n6ng th6n
nr,Idc
ta trong
hon 30
ndm
qua.
Didu d6
da
lf
giai
nhfrng
thdnh
cdng
vd
han chd
trong
nOi dung
cua
cudn sdch.
Vi6c stru
tAm, bi6n
tAp,
in dn
chng
kh6ng
thd trdnh
kh6i
nhirng thidu
s6t.
Kinh
mong dQc
gii
th6ng cdm
vd ltrong
thrl.
Thanh
pho'Hd Cht
Minh, thd.ng
7-2002
PGS.
PTS.
V0
TNONG
KHAI
't+3
16
mff
QUIIl
Chttot*
I
\utll
CHiNf,
sis
x
\GIIIEP
Trnag
O
Bic
orft
tr,
''r-
chfog
c
fi5s
:rhrhg
I
afrrng
crJa
ci
rtt.g-
rr€n
n
rfap-
clrr-a
d
t\.t
hria
{
nghic.p
h6.l
\grrr€n
nit
ntug
I
tL4fr
L*
i5€
sri td
ehinh
5rh
I
ciEg
'"gh{if
'
H
ihg
tri
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
3
Mc Lc
Trang
Li ta
8
Phn I
Mụ hỡnh kinh t k hoch hoỏ tp trung quan liờu bao cp.
11
Chng I
Chớnh sỏch phỏt trin sn xut cõy lng thc, cõy cụng nghip
trong khu vc kinh t tp th
(ó in trờn tp chớ Nghiờn cu kinh t thỏng 12/1969)
11
I
Thc cht ca chớnh sỏch
11
II
Quỏn trit ng li phỏt trin nụng nghip ca ng
13
III
S giỳp ca nh nc i vi HTX
18
1
Thu li
18
2
Phõn bún
20
3
Ging cõy trng
21
4
Bo v thc vt
22
5
Cụng c lao ng nụng nghip
23
6
Bo h lao ng nụng nghip
26
7
Giỏ c cung cp vt t cho HTX nụng nghip
26
8
Chớnh sỏch cho vay vn
27
IV
Ni dung ca chớnh sỏch ti chớnh-thng nghip i vi nụng
nghip
28
A
Thu nụng nghip
28
B
Chớnh sỏch thu mua v qun lý th trng nụng sn núi chung
33
1
Nh nc giao ch tiờu bỏn nụng sn cho HTX nụng nghip
33
2
T l huy ng v mc li cho ngi sn xut tiờu dựng nụng sn
37
3
Vn ch nụng thụn v qun lý th trng nụng thụn
40
C
Chớnh sỏch thu mua, phõn phi qun lý th trng lng thc núi
riờng (gi tt l chớnh sỏch lng thc)
42
1
Chớnh sỏch lng thc i vi HTX chuyờn canh cõy lng thc
43
2
Chớnh sỏch phõn phi lng thc cho HTX trng cõy cụng nghip l
chớnh, trng cõy lng thc l ph (khụng cú sn phm hng húa v
lng thc)
47
D
Chớnh sỏch giỏ thu mua nụng sn phm
50
Chng II
My vn kinh t ca vic c gii hoỏ nụng nghip trong khu vc
kinh t tp th
(ó in trờn Tp chớ Nghiờn cu Kinh t s thỏng 10,12 /1971)
54
I
Mc c gii hoỏ nụng nghip
55
II
Yờu cu v tớnh tt yu ca vic c gii hoỏ nụng nghip Min
Bc nc ta.
56
1
ý ngha ca vic nõng cao nng sut lao ng trong nụng nghip v bin
phỏp c bn nõng cao nng sut lao ng nụng nghip
56
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
4
2
Hiu qu kinh t ca vic c gii hoỏ nụng nghip v nhng ch tiờu
biu hin.
57
III
Kh nng v nhng khú khn ca vic c gii hoỏ nụng nghip
83
1
iu kin t ai v cõy trng
83
2
H thng mỏy múc hay l kh nng v k thut c khớ
85
3
Vn xõy dng c bn
91
4
V cụng nghip
92
5
Kh nng t chc sn xut
94
IV
Nhng bin phỏp
96
1
Phõn vựng v quy hoch vựng sn xut nụng nghip trong iu kin c
gii hoỏ
96
2
K hoch phõn cụng lao ng xó hi v trong tng HTX
98
3
Xỏc nh v trang b h thng mỏy múc cụng c lao ng theo hng
kt hp mỏy múc v cụng c th cụng cho tng nhúm cõy trng luõn
canh vi nhau v xõy dng quy trỡnh sn xut thớch hp.
98
4
Tng bc xõy dng ngnh cụng nghip ch to v sa cha mỏy múc
nụng nghip
100
5
Xõy dng trm c khớ nụng nghip v sa cha mỏy múc nụng c
huyn v t chc ch o sn xut ca cp huyn.
100
6
Mt s chớnh sỏch, ch
102
Chng III
Thc hin nn np qun lý mi mt HTX vựng ng bng
(ó in trờn Tp chớ Nghiờn cu Kinh t s thỏng 8, 10, 12/1975)
107
I
Tỡnh hỡnh nhng nm qua
107
1
V sn xut v kt qu sn xut
107
2
V t chc qun lý v k thut
109
II
HTX M Th bc u chuyn bin v k thut v qun lý theo
phng hng mi
112
1
T chc li sn xut
113
1.1
Phng hng sn xut
113
1.2
T chc cỏc n v i sn xut trong HTX
116
2
T chc b mỏy qun lý
121
3
H thng cỏc ch qun lý kinh t ti chớnh
126
4
Quan h gia ng, Chớnh quyn v HTX
139
Chng IV
Nhng vn kinh t ca HTX sn xut nụng nghip
143
I
V phng phỏp iu tra tớnh giỏ thnh sn xut lỳa cỏc HTX
nụng nghip
(ó in trờn tp chớ Nghiờn cu Kinh t s thỏng 4/1977)
143
1
Mc ớch, yờu cu
144
2
Mt s quan im chung
144
3
Cỏc vn c th
149
II
Vn phõn phi tng sn phm v tr cụng lao ng bng tin
trong HTX nụng nghip
(ó in trờn tp chớ Nghiờn cu Kinh t s thỏng 8/1977)
169
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
5
III
Vn "Khoỏn" trong cỏc HTX nụng nghip hin nay
(ó in trờn Tp chớ Nghiờn cu Kinh t s thỏng 12/1980 )
180
1
Tỡnh hỡnh, bn cht v nguyờn nhõn
180
2
Hng gii quyt
187
PHN II
i mi, chuyn sang kinh t th trng
195
Chng V
i mi t duy v mụ hỡnh phỏt trin kinh t
195
I
Chuyn sang c ch qun lý kinh t th trng: Nhỡn li v suy
ngm
(ó in trờn Tp chớ Nghiờn cu Kinh t s thỏng 2/1992)
195
1
Tha hng di sn nng n ca c ch qun lý ch huy siờu tp trung v
bao cp ca Nh nc
196
2
Cha cú th trng theo ỳng ngha ca nú
197
3
Cha cú mt h thng phỏp lut y v thớch hp
199
4
Cỏc cp chớnh quyn nh nc cũn can thip nng n vo hot ng
kinh doanh
202
5
C ch th trng nhiu thnh phn nhng cũn thiu bỡnh ng
203
6
Thnh cụng nhiu, ting vang xa - nhng khim khuyt v s trng
pht.
204
II
Kinh t hng húa v s hỡnh thnh h thng qun lý mi
(ó in trờn Tp chớ Khoa hc xó hi ca Vin Khoa hc xó hi ti thnh
ph H Chớ Minh, s thỏng 6/1988)
205
III
a dng hoỏ quyn s hu trong xớ nghip quc doanh
(ó in trờn tp chớ Nghiờn cu Kinh t s thỏng 12/1991)
209
IV
Ngh v tng cụng ty 90-91 v kinh t th trng
(ó in trờn bỏo nhõn dõn ngy 8/6/1998)
217
Chng VI
kinh t hng húa v s hỡnh thnh h thng qun lý v kinh doanh mi
trong nụng nghip, nụng thụn qua thc tin thnh ph H Chớ Minh
(Sỏch do Nxb Khoa hc - K thut thnh ph H Chớ Minh n hnh
nm 1990)
221
I
Mt s c im kinh t - xó hi, t nhiờn ca nụng nghip v nụng
thụn ngoi thnh cú nh hng n vic ci to XHCN
221
II
Phõn tớch nhng vn ó phỏt sinh trong quỏ trỡnh tin hnh ci
to xó hi ch ngha i vi nn nụng nghip ngoi thnh rỳt ra
nhng bi hc kinh nghim cn thit.
223
A
Mt s quan im cú tớnh cht c s khoa hc ca s phõn tớch
223
1
Ci to xó hi ch ngha i vi nn kinh t trong thi k quỏ
223
2
Nhn thc li nn kinh t hng húa ln XHCN
224
3
Hp tỏc hoỏ l mt hỡnh thc xó hi hoỏ nn sn xut
226
4
Cnh tranh- phỏ sn - tớch t sn xut
231
5
Tụn trng quyn t ch kinh doanh; t do kinh doanh theo kh nng
nhng ngnh hng m phỏp lut khụng cm; xoỏ b c quyn kinh
doanh theo chc nng ngnh, cp nh nc ch qun ca cỏc n v
kinh doanh
232
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
6
6
Vai trũ ca kinh t h gia ỡnh trong nn nụng nghip hng húa
234
7
Quỏ trỡnh ụ th hoỏ nụng thụn v phỏt trin kinh t - xó hi nụng thụn
236
B
Phõn tớch nhng vn t ra trong quỏ trỡnh ci to nụng nghip ngoi
thnh thnh ph H Chớ Minh trong thi gian qua v nhng bi hc
kinh nghim c rỳt ra.
237
1
Vn rung t
237
2
Hp tỏc hoỏ nụng nghip v HTX, tp on
248
3
Cỏc n v quc doanh trong nụng nghip (theo ngha rng)
263
4
H thng qun lý nh nc v nụng, lõm ng nghip v kinh t - xó hi
nụng thụn
277
III
Kt lun
281
Chng VII
Nụng tri v kinh t th trng
(ó in trờn tp chớ Nghiờn cu Kinh t s thỏng 10/1999)
282
I
Cỏc loi nụng tri
282
II
Cỏc loi nụng tri nc ta hin nay v xu th phỏt trin ca chỳng
trong nn kinh t th trng nhiu thnh phn
284
1
Nụng tri gia ỡnh
284
2
Doanh nghip cỏ nhõn (doanh nghip t nhõn) kinh doanh nụng nghip
285
3
Cụng ty hp danh
286
4
Cụng ty cp vn
286
5
Cụng ty hựn vn trỏch nhim hu hn
288
6
Cụng ty d phn
290
7
Cụng ty c phn trỏch nhim hu hn
291
8
HTX nụng nghip
291
III
Mt s nhn xột v kin ngh
292
Chng VIII
htx trong nn kinh t th trng nhiu thnh phõn
296
I
Vn rung t v hp tỏc hoỏ nụng nghip Nam B hin nay
(ó in trờn tp chớ nụng nghip v cụng nghip thc phm s 5, 6/1989)
296
1
Nhng c im ca nn sn xut hng húa nh trong nụng nghip Nam
B cú nh hng n quỏ trỡnh xó hi hi hoỏ XHCN
296
2
Mt quan im v xó hi hoỏ nn sn xut cú tớnh cht c s lý lun ca
s phõn tớch v kin ngh gii phỏp
297
3
Phõn tớch mt s tỡnh hung trong quỏ trỡnh xó hi hoỏ nn sn xut tiu
nụng Nam B v kin ngh nhng gii phỏp cn thit
301
II
Bn cht kinh t - xó hi ca HTX nụng nghip kiu mi theo lut
HTX (ó in trong tp ti liu tp hun lut HTX, Nxb nụng nghip n
hnh 1997)
304
III
Mt nm thc hin lut HTX trong nụng nghip cỏc tnh phớa
nam (ó in trờn tp chớ Nghiờn cu Kinh t s thỏng 8/1998)
310
IV
Cỏc hỡnh thc hp tỏc ca kinh t h nụng dõn vựng ng bng
sụng Cu Long (ó in trong tp chớ Qun lý kinh T Nụng nghip, s
thỏng 11 v 12/1994)
329
Chng IX
kinh t quc doanh trong nụng nghip
333
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
7
I
i mi c ch qun lý Cụng ty cao su Lc Ninh v nhng gii
phỏp thỳc y sn xut phỏt trin (ó in trờn tp chớ "Nụng nghip v
cụng nghip thc phm" thỏng 8/1993)
333
II
Cn m rng din tớch thớ im bỏn vn cõy cụng nghip lõu nm
cho h gia ỡnh cụng nhõn trong cỏc doanh nghip nụng nghip nh
nc (ó in trờn tp chớ qun lý kinh t nụng nghip, s thỏng 5/1994 )
337
III
Mụ hỡnh nụng trng Sụng Hu (ó in trờn bỏo nhõn dõn ngy 20, 21
thỏng 7/2000)
339
IV
i sỏch ca cỏc doanh nghip Vit Nam trc cuc khng hoóng
ti chớnh-tin t trong khu vc (Bỏo Nhõn Dõn ngy 27/4/1998)
346
Chng X
t chc li b mỏy qun lý nh nc v nụng nghip v phỏt trin nụng
thụn (ó in trờn tp chớ "nụng nghip v cụng nghip thc phm" s
thỏng 3/1993)
350
I
Nhng quan im cú tớnh nguyờn tc lm c s cho vic xõy dng
phng ỏn t chc
350
II
Phng ỏn t chc li b mỏy qun lý nh nc v nụng nghip v
phỏt trin nụng thụn thnh ph HCM
351
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
8
Li ta
Tin trỡnh kinh t ca mt t nc l mt dũng chy liờn tc. Nú luụn c phn ỏnh trong
cỏc s liu thng kờ, trong chớnh sỏch ca nh nc ng thi v nht l trong cỏc cụng trỡnh
nghiờn cu.
mi giai on phỏt trin kinh t, nht l nhng bc ngot, hiu c tin trỡnh kinh
t s din ra nh th no trong tng lai, ngi ta khụng nhng phi hiu c cỏc quỏ trỡnh hp
thnh ton b hot ng kinh t hin ti, d bỏo c nhng xu hng s din ra, m cũn phi
nm c din tin m nn kinh t ó tri qua. Núi khỏc i, cỏch tip cn lch s l cn thit
hiu lụgich ca s phỏt trin. Trong cỏch tip cn lch s, cỏc t liu lch s phn ỏnh nhng giai
on ó qua cú mt ý ngha c bit quan trng. Chỳng khụng nhng cung cp tỡnh hỡnh, v thc
trng ca nhng giai on phỏt trin trc ú, m iu quan trng hn, thụng qua cỏc cụng trỡnh
nghiờn cu nhng giai on ó qua ú, ngi ta cú th hiu c nhng vn ó t ra,
nhng iu kin trờn ú ó ny sinh vn cn c gii quyt, nht l qua s phõn tớch, ỏnh
giỏ ca tỏc gi v thc trng kinh t, cỏch gii quyt cỏc vn t ra, ngi ta nm c t duy
kinh t ca mt thi k, mt th h. Ln tỡm trong nhng cụng trỡnh nghiờn cu ca mt thi ó
qua, ụi khi tht bt ng thy rng cú nhng vn t lõu ó c cp ti, t duy ca ngi ta
ó tin sỏt ti bn cht ca vn v cú nhng ý tng tht c ỏo cho vic gii quyt nhng
vn t ra ca cỏc thi ó qua ú, nhng vn gi õy mi li c t ra v ang dũ tỡm
phng thc gii quyt. Nhng nghiờn cu sõu sc, t ti ch phn ỏnh ỳng bn cht ca cỏc
quan h kinh t l nhng thụng ip gi li cho hu th.
Nn kinh t Vit Nam núi chung v nụng nghip Vit Nam núi riờng ó tri qua hai mụ
hỡnh phỏt trin. Cui thp k 50, u thp k 60 min Bc Vit Nam, v sau 1975, thỡ trờn c
nc, mụ hỡnh kinh t k hoch hoỏ tp trung quan liờu bao cp ó c ỏp t vo nn kinh t.
Thp k 80 ci cỏch v i mi ó dn n gii th mụ hỡnh kinh t k hoch hoỏ tp trung quan
liờu bao cp v chuyn nn kinh t sang nn kinh t th trng vi khuụn mu hin i. S i
mi mụ hỡnh kinh t c phn ỏnh trong mt cuc i mi t duy v mụ hỡnh phỏt trin.
Gi õy, cụng cuc i mi ó tri qua gn 20 nm v ó cm c nhng cỏi mc quyt
nh. Nhng nột c bn hp thnh mụ hỡnh kinh t k hoch hoỏ tp trung quan liờu bao cp ó
c g b ra khi nn kinh t v thay vo ú l mụ hỡnh kinh t th trng vi khuụn mu hin
i. Cú th núi, nn kinh t Vit Nam ang chuyn dn sang kinh t th trng vi khuụn mu
hin i. Mt cõu hi t ra, vy s i mi trong mụ hỡnh phỏt trin ó din ra nh th no v t
duy v hai mụ hỡnh ú ra sao ? C nhiờn tr li cõu hi ny l c mt cụng trỡnh nghiờn cu
nghiờm tỳc, cụng phu v vi mt quy mụ ln. Nhng nu cú c mt tỏc gi cú nhng cụng
trỡnh nghiờn cu cp nht nhng vn t ra trong sut tin trỡnh phỏt trin ca nụng nghip
trong sut ba thp k trong ú din ra hai mụ hỡnh phỏt trin thỡ tht l quý giỏ.
PGS.TS. V Trng Khi l mt nh nghiờn cu v kinh t nụng nghip theo sỏt tin trỡnh
nụng nghip vi hai mụ hỡnh k tip nhau k t cui thp k 60 cho ti nay. c v sp xp li
nhng cụng trỡnh nghiờn cu ca PGS.TS. V Trng Khi v kinh t nụng nghip Vit Nam trong
sut ba thp k qua, tụi thy nhng cụng trỡnh nghiờn cu ny nh mt biờn niờn s t duy v tin
trỡnh kinh t nụng nghip ca 3 thp k qua.
Tụi v anh Khi cựng hc Khoa kinh t Nụng nghip trng i hc kinh t _ k hoch,
nay l Trng i hc Kinh t quc dõn H Ni. Nm 1969, khi tụi cũn ang hc nm th ba thỡ
anh Khi cho ng cụng trỡnh nghiờn cu u tiờn ca mỡnh trờn tp chớ Nghiờn cu kinh t di
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
9
ti 34 trang tỏc gi. Lỳc ú TS. Khi mi cú 24 tui. Gi õy in mt bi tp chớ, thm chớ xut
bn mt cun sỏch tht d dng. Nhng hi ú c in mt bi nghiờn cu trờn mt tp chớ c
quc gia thỡ rt khú. iu ỏng chỳ ý l bi bỏo cp n mt vn c bn song li rt nhy
cm, vn v chớnh sỏch sn xut v phõn phi lng thc. Ta bit rng, thp k 60 v 70 ca
th k XX, nn kinh t min Bc, mc dự ó chuyn vo quỏ trỡnh CNH, song do ỏp lc ca chin
tranh lỳc ú, sn xut v phõn phi lng thc tr thnh vn kinh t trung tõm.
Lm th no sn xut lng thc v m bo cho mi ngi cú c mt lng
lng thc cn thit khụng ch l vn kinh t n thun, m cũn l vn xó hi, chớnh tr bc
xỳc liờn quan n s n nh xó hi, hu thun c lc cho chin tranh. Lỳc ny cn cú mt chớnh
sỏch sn xut v phõn phi lng thc thớch hp. Vy c s ca nhng chớnh sỏch ú l gỡ? Tỏc
gi V Trng Khi ó phõn tớch sõu sc, ton din v nhng quan h kinh t, xó hi chớnh tr lỳc
ú v xut nhng lun c khoa hc cho mt chớnh sỏch sn xut v phõn phi lng thc cn
thit lỳc by gi. Trong bi cnh lỳc ú, cha cú mt cụng trỡnh nghiờn cu no v chớnh sỏch
tm c nh th. im c ỏo trong cụng trỡnh nghiờn cu ny l tỏc gi cp n phm trự gi
c v th trng lng thc. C nhiờn, phm trự giỏ c v th trng lng thc õy ch c
cp trong mt phm vi rt hp. Nhng ta bit rng, vo nm 1969, cụng cuc ci to XHCN
min Bc ó c mt thp k v mụ hỡnh kinh t k hoch hoỏ tp trung v c bn ó c thit
lp, v khi c ch k hoch hoỏ tp trung l c ch vn hnh ca nn kinh t, thỡ phm trự giỏ c,
phm trự ca th trng, khụng cũn ý ngha gỡ, thm chớ ú l nhng iu "huý k". Th m khi
ú TS Khi ó t ra vn giỏ v th trng nụng sn. õy l mt cỏch t vn tỏo bo. Phi
l mt ngi tụn trng thc t khỏch quan mi cú mt cỏch tip cn nh vy. Gi õy c li
cụng trỡnh nghiờn cu ny, tụi thy, mt ý ngha nht nh, ú l mt s tuyờn chin vi mụ
hỡnh kinh t k hoch hoỏ tp trung, mụ hỡnh lỳc ú ang giai on hng thnh, y tớnh chớnh
thng. Vo lỳc mụ hỡnh kinh t k hoch hoỏ tp trung ang thnh hnh, t vn th trng
lng thc, thỡ qu l mt phỏt hin c ỏo. Cng chớnh vỡ s phỏt hin ny, tỏc gi ca nú ó
chu khụng ớt phin phc sau khi cụng trỡnh nghiờn cu c cụng b. Gi õy, nhng i mi
nn kinh t ó chuyn sang kinh t th trng, thc t ó chng minh nhng lý gii ca TS V
Trng Khi l ỳng.
Cng cn phi tha nhn ngi cho cụng b cụng trỡnh nghiờn cu chớnh sỏch lng thc
ca TS. V Trng Khi, giỏo s Trn Phng, lỳc ú l Vin trng Vin Kinh t hc kiờm ch
nhim Tp chớ Nghiờn cu kinh t, l mt nh khoa hc cụng minh. Vic ụng cho cụng b mt
cụng trỡnh cú nhng khớa cnh ng chm n mụ hỡnh kinh t chớnh thng trờn tp chớ Nghiờn
cu kinh t m ụng lm ch nhim l mt s tỏo bo ỏng khõm phc. V õy cng l mt ỏnh
giỏ cao v tớnh khoa hc ca cụng trỡnh nghiờn cu ca TS. Khi.
Cỏc cụng trỡnh nghiờn cu ca TS. V Trng Khi mang tớnh cht chuyờn lun, i sõu vo
tng vn mt v c cụng b di hỡnh thc cỏc bi bỏo trờn cỏc tp chớ. Nhng nhng
nghiờn cu ny nu tp hp li theo trt t vn v thi gian, ta s thy chỳng cú nhng c
im sau: Mt l, cỏc nghiờn cu ú phn ỏnh cỏc ni dung kinh t mang tớnh h thng ca mụ
hỡnh kinh t k hoch hoỏ tp trung quan liờu bao cp núi chung v trong nụng nghip núi riờng.
Hai l cỏc nghiờn cu tp trung phn ỏnh cỏc ni dung c bn ca quỏ trỡnh chuyn i t mụ
hỡnh kinh t k hoch hoỏ tp trung sang mụ hỡnh kinh t th trng núi chung v trong nụng
nghip núi riờng. Ba l, cỏc nghiờn cu bỏm rt sỏt cỏc din bin kinh t theo tng thi gian ca
tin trỡnh kinh t trong nụng nghip. Cỏc c im ny cho thy, cỏc cụng trỡnh nghiờn cu sut
ba thp k qua ca TS V Trng Khi nh mt dng biờn niờn s v tin trỡnh kinh t nụng
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
10
nghip Vit Nam.
Tp hp nhng cụng trỡnh nghiờn cu ca TS. V Trng Khi trong mt cun sỏch, tụi hy
vng cung cp cho c gi, nht l nhng ai mun hiu mt cỏch sõu sc v h thng tin trỡnh
kinh t núi chung v trong lónh vc nụng nghip núi riờng trong sut ba thp k qua, l ba thp k
din ra s thay i mang tớnh cỏch mng trong mụ hỡnh kinh t, nhng nghiờn cu sõu sc v mụ
hỡnh kinh t k hoch hoỏ tp trung v s lý gii v tt yu ca vic chuyn kinh t sang kinh t
th trng. iu tụi mun lu ý, c cun sỏch ny, chỳng ta khụng ch thy s thay i trong mụ
hỡnh kinh t m cũn thy c s thay i t duy kinh t. thi no cng cú nhng t phỏ t
duy, nhng tiờn phong trong khỏm phỏ. Cú th ng thi nhng khỏm phỏ ú, nhng phỏt hin
khoa hc khụng c tha nhn. Nhng chõn lý thỡ vn l chõn lý. Nú cn c tụn trng.
H Ni, thu 2001
TS. Lờ Cao on.
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
11
Phn I
mụ hỡnh kinh t k hoch hoỏ tp trung
quan liờu v bao cp trong lnh vc nụng nghip
Chng I
Nhng cn c kinh t ca mt s chớnh sỏch
khuyn khớch phỏt trin sn xut cõy lng thc,
cõy cụng nghip i vi khu vc kinh t tp th (
)
Trong thi gian qua, nn nụng nghip hp tỏc hoỏ min Bc nc ta ó biu th tớnh u
vit ca nú, nht l trong nhng nm chng chin tranh phỏ hoi do quc M gõy ra v ó t
c nhng thnh tớch to ln úng gúp vo s nghip cỏch mng chung ca c nc. Tuy nhiờn,
nhỡn chung so vi nhu cu v kh nng, nn nụng nghip min Bc nc ta phỏt trin cũn chm
chp, cha thc s tr thnh c s phỏt trin cụng nghip v thc hin s tớch lu ban u t
nụng nghip tin hnh cụng nghip hoỏ nc nh.
Nguyờn nhõn ca nhng thnh tớch v nhc im ca sn xut nụng nghip cú nhiu, trong
ú chớnh sỏch ca Nh nc khuyn khớch phỏt trin sn xut i vi hp tỏc xó nụng nghip
úng vai trũ quan trng. Trong phm vi bi ny, chỳng tụi ch xin nờu mt s chớnh sỏch khuyn
khớch phỏt trin sn xut cõy lng thc, cõy cụng nghip i vi khu vc kinh t tp th.
I- Thc cht ca chớnh sỏch
Chớnh sỏch ca Nh nc thuc thng tng kin trỳc, nhng phn nh mt cỏch trc tip
v c th h tng c s ca nú l nhng mi quan h gia ngi v ngi trong quỏ trỡnh sn
xut, cú tỏc dng cng c quan h sn xut v thỳc y lc lng sn xut phỏt trin. Chớnh sỏch
khuyn khớch phỏt trin sn xut nụng nghip ca Nh nc xó hi ch ngha i vi khu vc sn
xut tp th thc cht l sỏch lc v thỏi ca ng Cng sn v Nh nc vụ sn i vi
giai cp nụng dõn tp th. Biu hin mi quan h gia Nh nc v hp tỏc xó nụng
nghip, mi quan h gia giai cp cụng nhõn v nụng dõn tp th - quan h c bn cu thnh
nờn quan h sn xut ca ch kinh t xó hi ch ngha. Trong thi k quỏ tin lờn ch ngha
xó hi, nhm thỳc y sn xut nụng nghip phỏt trin theo ỳng ng li ca ng trong tng
thi k, tht cht quan h cụng nụng liờn minh, quan h kinh t gia nụng thụn v thnh th, gia
cụng nghip v nụng nghip.
Do nhn thc v chớnh sỏch nh vy nờn, theo chỳng tụi, cn phi quỏn trit cỏc vn cú
tớnh cht nguyờn tc v quy lut nh sau trong khi xõy dng v t chc thc hin cỏc chớnh sỏch:
- Liờn minh cụng nụng l nguyờn tc ti cao ca chuyờn chớnh vụ sn v liờn minh v kinh
t l ni dung ch yu ca liờn minh cụng nụng trong thi k quỏ tin lờn ch ngha xó hi. S
liờn minh ny c biu hin di nhiu hỡnh thc nh hp ng kinh t gia cỏc t chc kinh t
ca Nh nc v hp tỏc xó, s giỳp v ti chớnh v k thut ca Nh nc
- Nh nc vụ sn phi giỳp v mt ti chớnh v k thut i vi hp tỏc xó nụng nghip
vi quy mụ ngy cng ln di nhiu hỡnh thc thớch hp t hiu qu kinh t cao. iu cú cú
ó in trờn tp chớ NCKT s thỏng 12/1969
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
12
ý ngha quyt nh trong vic thc hin s lónh o ton din, tuyt i ca giai cp cụng nhõn
thụng qua ng tiờn phong ca nú i vi giai cp nụng dõn v vic thc hin ci to xó hi ch
ngha i vi nụng nghip trong c thi k quỏ tin lờn ch ngha xó hi
Giai cp nụng dõn tp th cú trỏch nhim úng gúp sc ngi v tin ca rt ln di
nhiu hỡnh thc thớch hp, vo s nghip cụng nghip hoỏ xó hi ch ngha nc nh. iu ny
cng cú ý ngha vụ cựng quan trng trong giai on u cụng nghip hoỏ xó hi ch ngha, giai
on ũi hi phi thc hin s tớch lu ban u t nụng nghip.
Nhng nguyờn tc t nguyn - cựng cú li khụng ch th hin v gii quyt mi quan h
trong ni b giai cp nụng dõn tp th (gia xó viờn vi xó viờn, gia xó viờn vi hp tỏc xó, gia
cỏc hp tỏc xó vi nhau) m cũn th hin v gii quyt mi quan h gia Nh nc vụ sn v
hp tỏc xó sn xut nụng nghip nhm tht cht mi quan h liờn minh cụng nụng trong thi k
quỏ tin lờn ch ngha xó hi
- Chớnh sỏch cũn phi th hin v gii quyt tt mi quan h gia nụng dõn cỏc vựng sn
xut nụng nghip khỏc nhau thụng qua s giỳp ca Nh nc, v huy ng s úng gúp sc
ngi v tin ca ca nụng dõn vo s nghip cỏch mng chung, vo vic trao i hng hoỏ nụng
sn gia cỏc vựng nụng nghip khỏc nhau.
- Chớnh sỏch phi c b sung, thay i cho phự hp vi c im tỡnh hỡnh thc tin
cỏch mng Vit Nam trong tng lỳc, tng ni. Phi quỏn trit c im kinh t - k thut sn xut
tng loi nụng sn tng vựng, tng ni. Phi th hin rừ c vic nhn thc v vn dng cỏc
quy lut kinh t hot ng di ch ngha xó hi núi chung v trong nn kinh t nụng nghip xó
hi ch ngha núi riờng thỡ mi gii quyt c ỳng n mi quan h gia Nh nc v hp tỏc
xó nụng nghip - quan h c bn cu thnh nờn quan h sn xut xó hi ch ngha, v thỳc y
nụng nghip phỏt trin theo ỳng ng li ca ng. Phi lm rừ tớnh cht ca hp tỏc xó sn
xut nụng nghip l mt t chc kinh t tp th xó hi ch ngha ca nụng dõn lao ng da trờn
ch s hu tp th v t liu sn xut; mc ớch sn xut ca hp tỏc xó l va cho mỡnh v
trc ht l cho mỡnh, va cho xó hi.
Nh vy hp tỏc xó va l t chc kinh t ca nhõn dõn lao ng, va l mt n v nm
trong h thng kinh t xó hi ch ngha thng nht. Cỏi riờng v cỏi chung gn cht vi nhau, nu
ch thy mt mt no ú thỡ tớnh cht ca hp tỏc xó s b vi phm. Mi ng li, chớnh sỏch
bin phỏp ca Nh nc i vi hp tỏc xó u phi quỏn trit quan im c bn ny. Tớnh cht
ca hp tỏc xó quyt nh mc ớch ca nú l: "y mnh sn xut, thc hnh tit kim, nhm
khụng ngng nõng cao mc sng ca cỏc xó viờn, tng tớch lu vn cho hp tỏc xó v xõy dng
c s vt cht - k thut ca ch ngha xó hi trong nụng nghip, xõy dng nụng thụn ngy cng
giu p lm trũn mi ngha v i vi s nghip cụng nghip hoỏ xó hi ch ngha v khỏng
chin cu nc, nhm bo v min Bc gii phúng min Nam, tin ti thc hin thng nht nc
nh" (tụi nhn mnh - V. K. - iu l hp tỏc xó bc cao).
Ni dung ca cỏc chớnh sỏch ca Nh nc i vi hp tỏc xó thng bao gm: vn u
t giỳp tỏc ng trc tip n sn xut ca hp tỏc xó nụng nghip, vn thu nụng nghip,
thu mua, giỏ c, qun lý th trng nụng sn v vn lng thc.
Xõy dng v t chc thc hin tt cỏc chớnh sỏch ca Nh nc i vi hp tỏc xó nụng
nghip cú tỏc dng to ln trong vic m ng cho cỏch mng k thut tin hnh thun li, thỳc
y lc lng sn xut phỏt trin, cng c v tng cng quan h sn xut mi nụng thụn.
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
13
II- Quỏn trit ng li phỏt trin nụng nghip ca ng
Mun xõy dng v t chc thc hin tt cỏc chớnh sỏch ca Nh nc i vi hp tỏc xó
nụng nghip thỡ phi quỏn trit sõu sc v thc hin tt ng li phỏt trin nụng nghip ca
ng. Chớnh sỏch khuyn khớch phỏt trin sn xut nụng nghip phi ly ng li phỏt trin
nụng nghip ca ng lm mc ớch. Ngc li, nhn thc v t chc thc hin tt ng li
phỏt trin nụng nghip s to iu kin thun li cho vic xõy dng v thi hnh cỏc chớnh sỏch.
ng li phỏt trin nụng nghip ca ng trong thi gian qua (t 1961, bc vo thi k
ly xõy dng ch ngha xó hi lm trng tõm) v trong mt thi gian tng i di na, l ly sn
xut lng thc lm trng tõm ng thi ra sc phỏt trin ton din, coi trng cõy cụng nghip,
y mnh chn nuụi.
Lng thc l nhu cu sng cũn, nhu cu c bn nht ca nhõn dõn ta. i vi Liờn-xụ
trc kia cng vy, "vn ng cc l khõu ch yu trong h thng nụng nghip v l then cht
gii quyt tt c cỏc vn khỏc ca nn nụng nghip ú , vic gii quyt vn ng cc l
vn u tiờn trong ton b cỏc vn khỏc ca nn kinh t m chỳng ta cn phi gii quyt"
(1)
,
v "ch khi no Nh nc cụng nhn thc s cú c mt s d tr lng thc y thỡ khi ú
nú mi ng trờn mt c s kinh tvng chc, v mi cú th bo m cho i cụng nghip phc
hi c, tuy l chm, nhng khụng ngng, thỡ khi ú nú mi cú th to nờn mt ch ti chớnh
bỡnh thng c"
(2)
. Min Bc nc ta tin lờn ch ngha xó hi t mt nn nụng nghip c
canh lỳa, sn xut phõn tỏn, k thut lc hu, i sng nhõn dõn cũn nhiu khú khn trc ht l
v lng thc. Do ú, ng ta rt coi trng gii quyt vn lng thc trờn c s t lc sn
xut trong nc mt cỏch vng chc.
Song song vi vic tp trung sc y mnh sn xut lng thc, cn phi phỏt trin vi mt
quy mụ v tc thớch ỏng cõy cụng nghip v chn nuụi. Mun tớch lu vn ban u t nụng
nghip cụng nghip hoỏ xó hi ch ngha, cn phi y mnh sn xut cõy cụng nghip, nht l
cõy cụng nghip nhit i, tng cng xut khu cõy cụng nghip i ly mỏy múc, vt t k
thut. Ngh quyt Hi ngh Trung ng ng ln th 5 (1961) xỏc nh rng nn nụng nghip ca
ta l " mt nn nụng nghip nhit i, cú nhng thun li cn bn phỏt trin sn xut, tng
cng hp tỏc quc t" (tụi nhn mnh V. K. - tr. 13). Chỳng ta phi "ht sc tng nhanh khi
lng hng nụng sn xut khu (k c nụng sn ch bin), lm cho giỏ tr hng nụng sn chim t
trng ngy cng cao trong kim ngch xut khu" (Ngh quyt Hi ngh Trung ng ng ln th
10 - Tụi nhn mnh V.K.). Vỡ vy, vn t ra l phi xỏc nh c mt s cõy cụng nghip
xut khu ch lc tp trung y mnh sn xut, ch khụng phi sn xut tt c cỏc loi nụng
sn cú th xut khu c. Lm nh vy thỡ hiu qu kinh t mang li mi cao. Loi nụng sn
xut khu ch lc, theo tụi l loi nụng sn ta cú u th sn xut, cú th li dng trit iu kin
t nhiờn - kinh t, t nng sut lao ng, nng sut t ai cao, khụng, hoc ớt tranh chp din
tớch trng lng thc, v cú kh nng i c nhiu mỏy múc, vt t thit yu phc v cho cụng
nghip hoỏ xó hi ch ngha, trang b k thut mi cho bn thõn nụng nghip m trong nc cha
cú iu kin sn xut, th trng th gii tiờu th n nh.
Do ú, ch tiờu kinh t xỏc nh cõy cụng nghip ch lc xut khu, nht l trong iu
kin t tt rt cú hn v bỡnh quõn rung t nc ta rt thp, l ch tiờu nng sut lao ng v
(1)
Xta-lin: Bỏo cỏo chớnh tr ca Ban chp hnh Trung ng ti i hi XVI ca ng cng sn (B) Liờn-xụ 1930.
Xem Ton tp. Nh xut bn S tht, H Ni, 1965, tp 12, tr. 181-183.
(2)
Lờ-nin: cng ba cỏo v sỏch lc ca ng cng sn Nga trỡnh by ti i hi ln th 3 quc t Cng sn,
1921. Xem Tuyn tp, Nh xut bn S tht, H Ni, 1960, Q.II, ph II, tr. 531.
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
14
nng sut t ai tớnh bng ngoi t mnh trờn 1 ngy/ngi lm ra loi sn phm ú v trờn 1 ha
t; ch tiờu giỏ tr ngoi t trờn 1 tn sn phm ch l tham kho. Vớ d: trong mi quan h ngoi
thng nht nh no ú thỡ 1 tn t tm tr giỏ gp 7 ln tn chố khụ, gp 46,6 ln 1 tn chui,
gp 10 ln 1 tn thuc lỏ, bi vỡ 1 tn t tm l kt tinh ca rt nhiu lao ng; nhng v nng
sut trờn mt n v din tớch 1 ha t tm ch bng 15,7% 1 ha chố khụ, 14% 1 ha chui, 56% 1
ha thuc lỏ (thuc lỏ chim t cú 6 thỏng trong nm); v nng sut lao ng tớnh bng giỏ tr trờn
ngy/ngi lm ra, t tm bng 7% 1 ngy/ngi sn xut chố khụ, bng 3,2% 1 ngy/ngi sn
xut chui, bng 30% 1 ngy/ngi sn xut thuc lỏ. Mc dự vic tớnh 2 ch tiờu kinh t trờn
bng ngoi t mnh ó bao hm ni dung vn th trng quc t nhng vn cn xột thờm tỡnh
hỡnh tiờu th n nh ca nú v quan h chớnh tr trong vic trao i quc t, nht l i vi cõy
cụng nghip lõu nm. Mun y nhanh tc tớch lu ban u, thỡ theo tụi nờn chn trc tiờn
mt s loi cõy xut khu ch lc nh chui, da, thuc lỏ, lc
Do nhn thc mi quan h gia sn xut lng thc v phỏt trin cõy cụng nghip, kh
nng u vit ca nn nụng nghip nhit i v ý ngha, tm quan trng ca vic tng cng xut
khu nụng sn, thc hin tớch lu ban u t nụng nghip cụng nghip hoỏ xó hi ch ngha
cha sõu sc, cha y , nờn theo tụi trong thc tin vic t chc thc hin ng li phỏt trin
nụng nghip ca ng cú nhiu lỳng tỳng.
Huyn X. ni ting l huyn trng im lc ca min Bc, nhng n nay t trng din tớch
lc vn cũn thp, ch yu vn l sn xut lỳa.
C cu din tớch gieo trng ca huyn X
n v: %
Ch tiờu
1966
1967
1968
Tng s
100
100
100
- Cõy lng thc
92,3
90,0
92,3
Trong ú:
+ Lỳa
80,3
80,3
77,7
+ Mu
12,0
9,7
14,6
- Cõy cụng nghip
7,7
9,8
7,7
Trong ú:
+ Lc
6,2
8,8
6,9
+ Thuc lỏ
1,5
1,0
0,8
Cõy lng thc vn chim trờn 90% din tớch gieo trng, lc ch chim trờn 6%, nm cao
nht l 1967 cng ch t 8,8% din tớch gieo trng. Ton huyn cú 101 hp tỏc xó thỡ din tớch
trng lc ri ra c 101 hp tỏc xó vi quy mụ nh bộ, bỡnh quõn mt hp tỏc xó cú 14 ha lc, cú
hp tỏc xó ch cú 6,6 mu (hn 2 ha) v nhng hp tỏc xó ớt cú kh nng phỏt trin lc vn thuc
din Nh nc giao ch tiờu thu mua. Sn xut phõn tỏn, quy mụ nh bộ nh vy ó hn ch vic
li dng y , trit nhng iu kin t nhiờn kinh t c bit thun li cho vic phỏt trin lc
ca mt s hp tỏc xó trong huyn, gõy khú khn cho cụng tỏc ch o sn xut, u t vn v
xõy dng c bn, s giỳp mi mt ca Nh nc i vi hp tỏc xó v cụng tỏc thu mua. S d
phi lm nh vy, ngoi nguyờn nhõn do khụng khộo t chc lao ng, sp xp c cu cõy trng
hp lý hn ch tớnh thi v, v s cng thng v nhõn lc nht l lỳc thu hoch lc, cũn cú
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
15
nguyờn nhõn ch yu l do a phng ó hp tỏc xó no cng cú th t gii quyt c vn
lng thc, thm chớ cũn cú nhiu lng thc hng hoỏ bỏn cho Nh nc - nu tp trung sn
xut lc vo mt s hp tỏc xó thỡ Nh nc phi gim mc thu mua lng thc hoc khụng thu
mua, thm chớ phi cp lng thc cho nhng hp tỏc xó ú!
Huyn Y cú nhim v sn xut mớa cung cp cho nh mỏy ng t ú. Kh nng cú th
trng mớa trờn 26% din tớch canh tỏc, nhng trờn thc t mớa ch chim khong 1,5 - 2% din
tớch gieo trng hng nm ca huyn, t khong 1/7 kh nng t trng mớa ca huyn.
T trng din tớch mớa ca huyn Y
n v: %
Ch tiờu
1966
1967
1968
- Din tớch cõy cụng nghip
5,1
5,0
4,1
- Mớa
2,0
1,9
1,5
- Mớa so vi tng din tớch cõy
cụng nghip ca huyn
39,9
35,5
35,8
Mt khỏc, huyn Y cũn phi trng mt s loi cõy cụng nghip khỏc bỏn cho Nh nc theo
k hoch nh da chut, u cỏc loi
Do dú, din tớch mớa ch chim khong 35 - 40% din tớch cõy cụng nghip ca huyn.
Ngoi ra, huyn phi t tỳc mt phn ln nhu cu lng thc. Hp tỏc xó nm cnh nh mỏy
ng nm 1967 phi t tỳc 93%, nm 1968 t tỳc 83% khu phn lng thc, v khu phn
lng thc li thp hn so vi vựng chuyờn canh trng lng thc gn ú. Vỡ th, din tớch trng
mớa cung cp cho nh mỏy c phi ri ra 19 huyn m vn ch m bo cao nht l 2/3 cụng
sut.
Huyn Z l huyn trng im lỳa ca min Bc ng bng Bc B, bỡnh quõn rung t
rt thp (2,8 so/ngi) m nhn nhng 9 ch tiờu bỏn nụng sn cho Nh nc, riờng v trng trt
cú 6 ch tiờu l: lỳa, thuc lo, u cỏc loi, lc, t tm, cúi; lc nm cao nht trng c 89 ha
bng 0,5% din tớch gieo trng ca huyn, u cỏc loi nm cao nht t 0,58% din tớch gieo
trng, cng thuc ch tiờu k hoch thu mua ca Nh nc. iu ú chng t trỡnh sn xut
phõn tỏn, quy mụ nh bộ, tn mn n mc nghiờm trng.
Nhiu hp tỏc xó vựng khai hoang tp trung do di c nhõn dõn min xuụi lờn, t ai
khụng thớch hp vi sn xut lng thc nhng vn phi trờn c s t tỳc gii quyt vn lng
thc ó ri mi chuyn dn sang sn xut cõy cụng nghip l chớnh. Tt nhiờn mc chuyờn
mụn hoỏ sn xut, nht l min nỳi cũn ph thuc vo mc phỏt trin ca giao thụng vn ti.
Tỡnh hỡnh trờn chng t nhiu ni ngay trong phm vi 1 huyn, 1 hp tỏc xó cng ly
lng thc lm trng tõm v phỏt trin ton din, ch cho sn xut lng thc vng chc v trờn
c s t gii quyt c vn lng thc ri mi m ra ton din.
Coi sn xut lng thc l trng tõm khụng cú ngha l ch cho sn xut lng thc trong
tng vựng nụng nghip, tng huyn, tng hp tỏc xó phỏt trin vng chc ri mi y mnh phỏt
trin ton din cõy cụng nghip v chn nuụi m ng thi phi y mnh phỏt trin ton din vi
mt quy mụ v tc thớch ỏng cõn i vi sn xut lng thc, nht l i vi mt s loi nụng
sn cú th xut khu hoc lm nguyờn liu cho cụng nghip trong nc. Gia phỏt trin ton din
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
16
cõy cụng nghip, chn nuụi v trng tõm l sn xut lng thc khụng h bi xớch nhau, nu cú
mõu thun thỡ theo chỳng tụi ú l mõu thun ca quỏ trỡnh phỏt trin nn nụng nghip min Bc
nc ta theo ng li m ng ta ó vch ra. Ch cú s phỏt trin ton din theo mt c cu sn
xut hp lý mi gõy c tỏc dng tng h, thỳc y nhau phỏt trin gia cỏc ngnh sn xut
lng thc, cõy cụng nghip, chn nuụi ca mt nn nụng nghip trong mt nc c lp, t ch
v kinh t v chớnh tr. S phỏt trin ca ngnh nụng nghip ny lm tin cho ngnh nụng
nghip kia phỏt trin. Nu s phỏt trin vng chc ca sn xut lng thc l c s phỏt trin
ton din cõy cụng nghip v chn nuụi, v mt cung cp lng thc, v din tớch, sc lao ng
thỡ s phỏt trin cõy cụng nghip, chn nuụi s to mt cỏch nhanh chúng ngun vn to ln, thc
hin s tớch lu ban u t nụng nghip i ly mỏy múc vt t k thut cho cụng cuc cụng
nghip hoỏ xó hi ch ngha, to iu kin nõng cao trỡnh thõm canh, bo m kh nng sn
xut vng chc cho ngnh trng cõy lng thc.
Ngnh sn xut lng thc c thõm canh cao - bo m cho chỳng ta tin ti t lc
gii quyt vn lng thc mt cỏch vng chc - li to nhng kh nng mi to ln hn v
lng thc, t ai, sc lao ng cho s phỏt trin nụng nghip ton din mt mc cao
hn. S tỏc ng qua li bin chng nh vy - cng chớnh l s vn ng bờn trong ca nn nụng
nghip nc ta - ó thỳc y nn nụng nghip nc ta i lờn khụng ngng.
Vic phỏt trin nụng nghip theo phng hng ly lng thc lm trng tõm ng thi
phỏt trin ton din, coi trng cõy cụng nghip, y mnh chn nuụi l i vi c min Bc - mt
n v kinh t hon chnh, c lp, t ch, ch tuyt nhiờn khụng phi i vi tng vựng nụng
nghip, cng khụng phi i vi tng huyn, tng hp tỏc xó. Tng vựng nụng nghip, tng
huyn, tng hp tỏc xó phi ngy cng i sõu vo chuyờn canh, phự hp vi trỡnh kinh t trong
tng giai on nht nh. Bi vỡ tớnh muụn mu muụn v ca t ai l c s t nhiờn ca phõn
cụng lao ng, ca chuyờn mụn hoỏ trong sn xut nụng nghip; v chớnh s chuyờn mụn hoỏ ú
li l c s to nờn s phỏt trin ton din, phong phỳ trong nụng nghip ca mt nc c lp,
t ch.
Vic thc hin ng li phỏt trin nụng nghip ca ng phi trờn c s chuyờn mụn hoỏ,
to nờn nhng vựng cõy lng thc,cõy cụng nghip, chn nuụi chuyờn canh cao , sn xut tp
trung quy mụ ln cú t sut v khi lng nụng sn hng hoỏ cao, i ụi vi phỏt trin tng hp
trong phm vi tng vựng, tng hp tỏc xó khai thỏc trit nhng iu kin t nhiờn - kinh t
thun li tng ni, ch tuyt nhiờn khụng phi da trờn c s tt c cỏc vựng, cỏc huyn, cỏc
hp tỏc xó u phi phỏt trin ton din, ly lng thc lm trng tõm, trc ht t gii quyt
vn lng thc.
Ngh quyt ca Hi ngh Trung ng ln th 5 (1961) ó cho chỳng ta thy phi "da vo
kh nng, tp quỏn sn xut v yờu cu ca nn kinh t quc dõn m nh ra cho mt s vựng cn
tp trung sn xut mt s sn phm ch yu nh vựng sn xut lng thc ln, vựng mớa, thuc
lỏ, ay, chố, c phờ, cao su, bụng, vựng cõy n qu; vựng cung cp thc phm cho thnh ph v
khu cụng nghip; vựng chn nuụi quy mụ ln, v.v
Tr mt s vựng chuyờn trng cõy lõu nm, cỏc vựng nụng nghip ta hin nay u sn
xut c nhiu mt nh lng thc, chn nuụi, cõy cụng nghip, thu sn "Nhng trong mi
vựng phi chỳ ý phỏt trin mt sn xut cú nhiu kh nng nht v cn thit nht theo s phõn
cụng v s quy nh ca k hoch Nh nc" (tr. 29 - Tụi nhn mnh VK).
Nhỡn vo tng vựng kinh t nụng nghip, chỳng ta s thy cú s phỏt trin n nht, chuyờn
Hai mô hình kinh tế và sự đổi mới kinh tế ở Việt Nam qua thực tiễn phát triển nông nghiệp PGS. PTS Vũ Trọng Khải
17
mụn hoỏ v tp trung hoỏ sn xut cao , bỏn nhiu nụng sn hng hoỏ ra ngoi vựng, mi
vựng thng cú iu kin t nhiờn, kinh t thun li hn cỏc vựng khỏc trong vic sn xut ra mt
hay mt vi loi nụng sn no ú; ng thi mi vựng cng cú s phỏt trin tng hp (ch
khụng phi ton din) tu theo trỡnh kinh t trong tng thi k li dng y , kinh t nht
cỏc iu kin t ai, sc lao ng, t liu sn xut m ngnh chuyờn mụn hoỏ khụng li dng ht
v tha món mt s nhu cu ca vựng, thỳc y ngnh chớnh phỏt trin thun li. Cú iu ny l
do c im ca sn xut nụng nghip khỏc vi sn xut cụng nghip: "Cụng nghip ch bin chia
thnh nhiu ngnh riờng bit, tuyt i c lp vi nhau v ch chuyờn ch to mt th hay mt
b phn ca sn phm m thụi. Trỏi li, ngnh cụng nghip nụng nghip (ngnh nụng nghip sn
xut theo li cụng nghip, c gii hoỏ v chuyờn mụn hoỏ cao, sn xut bỏn V.K.) thỡ khụng
chia thnh nhng ngnh cỏch bit hn nhau m ch chuyờn sn xut mt th hng no ú cho th
trng, cũn nhng mt khỏc ca nụng nghip thỡ u thớch ng vi th hng hoỏ ch yu ú
(ngha l vi th sn phm cú tớnh cht hng hoỏ ú)"
(3)
. c bit i vi min nỳi v trung du
nc ta hin nay, giao thụng vn ti cú mt ý ngha c bit quan trng trong vic quy nh mc
sn xut chuyờn mụn hoỏ, quan h gia sn xut lng thc v sn xut cõy cụng nghip, chn
nuụi.
Nh vy, trong mt vựng nụng nghip, thm chớ trong mt hp tỏc xó chuyờn mụn hoỏ sn
xut loi cõy cụng nghip no ú thớch hp nht cung cp cho xó hi vn cú th, vi mt s
hp lý y , sn xut t tỳc lng thc nhng mc khỏc nhau, thm chớ cú mt phn nh
hng hoỏ lng thc. Trong mt vựng chuyờn canh cõy cụng nghip,vn cú th cú tiu vựng
chuyờn mụn hoỏ trng lng thc; trong mt hp tỏc xó chuyờn canh cõy cụng nghip vn cú th
cú i sn xut trờn mnh t chuyờn trng lng thc vỡ ú cú iu kin sn xut lng thc
kinh t hn l sn xut cõy cụng nghip l ngnh chớnh ca c vựng, ca hp tỏc xó, tho món
mt phn nhu cu ca vựng, ca hp tỏc xó, ch khụng phi nhu cu ca ngoi vựng, ngoi hp
tỏc xó. iu ny min nỳi cng c th hin rừ trong iu kin giao thụng vn ti cũn kộm
phỏt trin.
Nhỡn chung c nc, chỳng ta s cú mt nn kinh t vi c cu ton din, ly lng thc
lm trng tõm coi trng cõy cụng nghip v chn nuụi do cú nhng vựng chuyờn canh v sn xut
tp trung quy mụ ln mc khỏc nhau phự hp vi trỡnh kinh t v phõn cụng lao ng
hin nay.
Mun cú mt nn nụng nghip phỏt trin theo ng li ú, cn phi tin hnh phõn vựng
kinh t núi chung v phõn vựng kinh t nụng nghip núi riờng. Phõn vựng nụng nghip v mt no
ú m xột thỡ trc ht l s b trớ cỏc ngnh sn xut nụng nghip theo lónh th sao cho li dng
c y u th ca iu kin t nhiờn - kinh t mi vựng, ginh ly a tụ chờnh lch I v
nng sut lao ng t nhiờn cao m khụng cn u t gỡ thờm; sau ú l vch ra c phng
hng u t xõy dng c s vt cht thõm canh cú li nht, to c s xõy dng v thc
hin cỏc ch kinh doanh tiờn tin.
Vỡ th phõn vựng kinh t nụng nghip núi riờng cng nh phõn vựng kinh t núi chung c
coi l mt bin phỏp kinh t mang tớnh cht tin nhm m bo thc hin ng li kinh t ca
ng trong tng giai on. Ch cú trờn c s phõn vựng kinh t mi cú th xõy dng v thc hin
tt cỏc bin phỏp kinh t khỏc trong ú cú chớnh sỏch khuyn khớch phỏt trin sn xut ca Nh
(3)
Lờ-nin: S phỏt trin ca ch ngha t bn Nga. Xem Ton tp, Nh xut bn S tht, H Ni, tp 3, tr. 389 (tụi
nhn mnh V.K.).