Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Đồ án xây dựng dân dụng và công nghiệp (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 36 trang )

ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

PHẦN I: THIẾT KẾ MĨNG BĂNG
1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT CƠNG TRÌNH
Số liệu đề bài
Đề
số

Ntt
(T)

Mtt
(Tm)

Qtt
(T)

L1
(m)

L2
(m)

L3
(m)

Địa
chất


5-A

140

5,8

3,8

4,4

6,9

2,4

3

- Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể cơng trình XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
NHÀ Ở KẾT HỢP VĂN PHỊNG,
- Địa điểm: TẠ QUANG BỬU - PHƯỜNG 5 – QUẬN 8, TP. HỒ CHÍ
MINH.

D

C
B

A

1


2

3

4

5

6

7

Mặt bằng cơng trình
- Địa chất số 3: Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết
kế có 1 vị trí khoan khảo sát địa chất: Chiều sâu khoan kh ảo sát là -50m.
Nền đất gồm 6 lớp như sau:
+ Lớp k: Lớp san lấp (đá hỗn hợp), có chiều dày là 1,4m.
SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

1


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

+ Lớp 1: Bùn sét, màu xám đen, trạng thái chảy. Xuất hiện t ừ độ sâu
1,4-11,5m có chiều dày là 10,1 m.
+ Lớp 2: Lớp sét, màu xám trắng, trạng thái dẻo cứng. Xuất hiện từ
độ sâu 11,5-13,5m có chiều dày là 2,0 m.

+ Lớp 3: Lớp sét pha nhẹ, màu nâu vàng, trạng thái dẻo mềm. Xu ất
hiện từ độ sâu 13,5÷15,0m. Có chiều dày là 1,5m
+ Lớp 4: Lớp cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng – xám đen. Xuất hiện
từ độ sâu 15,0÷40,7m. Có chiều dày là 25,7m
+ Lớp 5: Lớp sét, màu nâu vàng -nâu hồng – tím, trạng thái n ửa c ứng
– cứng. Xuất hiện từ độ sâu 40,7÷50,0m.

- Đối với phương án thiết kế móng băng bỏ đi lớp đất yêu, do đó ta xem
nền cơng trình đặt vào lớp đất thứ 2 là lớp đất sét, dẻo cứng.

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

2


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

2. THIẾT KẾ MĨNG BĂNG
2.1. SƠ ĐỒ MĨNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TỐN
Dựa vào cảm quan, sinh viện tự chọn chiều của mô men và l ực cắt nh ư
hình sau:

A

B

C


D

Sơ đồ móng trục 5
Bảng giá trị nội lực tính tốn tại chân cột:
Nội lực

A

B

C

D

Tổng

N0tt(kN)

1400

1750

1800

1450

6400

M0tt(kN.m)


58

-61

76

-75

-2

Q0tt(kN)

38

-35

36

-32

7

Giá trị tiêu chuẩn được lấy với hệ số vượt tải n = 1,15
Bảng giá trị nội lực tiêu chuẩn tại chân cột:
Nội lực

A

B


C

D

Tổng

N0tt(kN)

1217,4

1521,7

1565,2

1260,
9

1217,4

M0tt(kN.m)

50,43

-53,04

66,09

-65,22

50,43


Q0tt(kN)

33,04

-30,43

31,3

-27,83

33,04

2.2. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ DIỆN TÍCH CỘT
2.2.1. Chọn vật liệu móng
- - Móng được đúc bằng bê tơng B25 (M350) có:
+

Cường độ chịu nén của bê tông: R b = 14,5 MPa = 14,5*103

kN/m2

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

3


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
+


[TH.S HÀ CƠNG HUY]

Cường độ chịu kéo của bê tông: Rbt = 1,05 MPa = 1,05*103

kN/m2
+

Mô đun đàn hồi E = 28,5*103MPa = 28,5*107 kN/m2.

- - Cốt thép trong móng loại AII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs
= 280MPa, Rsw=225MPa
- - Cốt thép trong móng loại AII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs =
225 MPa, Rsw=225MPa
γtb giữa bê tông và đất = 22KN/m3
2.2.2. Xác định:
có Fc = 1500 cm2
2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHƠN MĨNG
- Chọn sơ bộ chiều sâu chơn móng: Df= 1,5m
- Mực nước ngầm không nằm trong phạm vi khảo sát
2.4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MĨNG (BxLxh)
2.4.1. Xác định chiều dài móng
- Hai đầu thừa:
=
Chọn: La = Lb = 1,2m
- Tổng chiều dài móng băng là:
L = 2La + 2L1 +L2 = 2*1,2 + 2*6,9 + 2,4 = 18,6 m
2.4.2. Chọn sơ bộ chiều cao móng
h=(1/12÷1/8)Lmax = (1/12÷1/8)x6,9 = (0,575÷0,863)
Chọn h = 0,8m
2.4.3. Xác định bề rộng móng b

- Tại lớp đất thứ 2, có: = 11o58’; C = 0,284 kG/cm2 = 28,4 kN/m2
- Với góc nội ma sát = 11o58’ (Dùng phương pháp nội suy) ta có:
N

Nq

Nc

A

B

D

1,422

2,961

9,274

0,229

1,937

4,416

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

4



ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

2.4.4. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.
tc
 Pmax
  1.2 R tc
 tc
tc
 PTB    R       
 P tc  0          
 min

Trong đó:
-

: cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng.

- )
-

, : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác d ụng lên n ền
đất.

- Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
- dA= -(L/2) + La = - 8,1 m
- dB= - (L/2) + La + L1 = -1,2 m
- dC= (L/2) – Lb – L1 = 1,2 m

- dD= (L/2) - Lb = 8,1 m
Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
Ntt = ∑Ntti
Qtt = ∑Ntti
M tt   M

tt
i

 N itt d i  Qitt h

Nội lực

A

B

C

D

Tổng

N0tt(kN)

1400

1750

1800


1450

6400

di (m)

-8,1

-1,2

1,2

8,1

di*N0itt
(kNm)

-11340

-2100

2160

11745

- Tải trọng tiêu chuẩn:
+
SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02


5

465


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

+
Khả năng chịu tải của đất nền dưới đấy móng:

=>
Chọn b = 1,8 (m)
- Cường độ của đất nền dưới đáy móng.
)
= .[0,229*1,8*19,6+1,937*1,5*19,6+4,416 *28,4] = 209,49 kN/
- Kiểm tra
= ++ 22*1,5 = 203,19 kN/
= -+ 22*1,5= 195,27 kN/
= = 199,23 kN/
= 199,23 kN/ ≤ =209,49 kN/
= 203,19 kN/ ≤ 1,2 = 251,38 kN/`
= 195,27 kN/ ≥ 0
=> thỏa ĐK
2.4.5. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
- Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
= – * = 199,23- 19,6*1,5 = 169,83 kN/
- Độ lún:


S  Si  

e1i  e2 i
* hi   S   8 cm
1  e1i

- Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ:

- Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đất gây ra) tại l ớp đ ất i:
(theo bảng 1)
Trong đó:;

-hệ số phân bố ứng suất;

Tính lún: Ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

6


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

Chọn mẫu đất tính lún
Lớp
đất

Độ sâu
m ẫu


Hệ số rỗng tương ứng với áp lực nén p
(kG/cm2)
0
0.5
1
2
4

Lớp 2

11.80,7
12
Lớp 3
13.80,77
14
Lớp 4
15.80,489
16
Ứng suất dưới móng
Lớp
đất
2
3

4

Điểm
tính
0

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

hi
(m)
0
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


zi(m)
0
0,50
1,00
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
4,00
4,50
5,00
5,50
6,00
6,50

0,672

0,656

0,636

0,61

0,726

0,692

0,651


0,611

0,465

0,453

0,441

0,43

i
(kN/m3)
19,6
19,6
19,1
19,1
19,1
20,9
20,9
20,9
20,9
20,9
20,9
20,9
20,9
20,9

σibt
(kN/m3)

29,40
39,20
47,75
57,30
66,85
83,60
94,05
104,50
114,95
125,40
135,85
146,30
156,75
167,20

l/b

z/b

ko

>10
-

0,00
0,28
0,56
0,83
1,11
1,39

1,67
1,94
2,22
2,50
2,78
3,06
3,33
3,61

1,000
0,940
0,783
0,627
0,509
0,423
0,362
0,315
0,258
0,249
0,225
0,205
0,188
0,175

Sau khi ta phân chia lớp đất đến phân tố th ứ 13, ta có:
Như vậy dừng tính lún tại lớp phân tố thứ 13.

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

7


a1-2
(cm2/kG
)
0,02
0,041
0,012

σzi
(kN/m3)
169,83
159,64
132,98
106,48
86,44
71,84
61,48
53,50
43,82
42,29
38,21
34,82
31,93
29,72


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]


Tính tốn độ lún
Điểm
tính

hi
(m)

Pli (kN/m )

σtbzi
(kN/m3)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

0,5
0,5
0,5
0,5

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

34,30
43,48
52,53
62,08
75,23
88,83
99,28
109,73
120,18
130,63
141,08
151,53
161,98

164,74
146,31
119,73
96,46
79,14
66,66

57,49
48,66
43,05
40,25
36,51
33,37
30,82

3

P2i=
P1i+σzitb
(kN/m2)
199,04
189,78
172,26
158,54
154,37
155,48
156,76
158,38
163,23
170,87
177,59
184,90
192,80

e1i

e2i


Si
(cm)

0,6808
0,7317
0,7243
0,7178
0,4589
0,4557
0,4532
0,4518
0,4506
0,4493
0,4481
0,4468
0,4456

0,6362
0,6552
0,6624
0,6680
0,4465
0,4463
0,4462
0,4460
0,4454
0,4445
0,4437
0,4428

0,4419

1,33
1,12
0,89
0,71
0,56
0,44
0,35
0,29
0,26
0,24
0,22
0,20
0,19

=> Vậy độ lún ổn định tại tâm móng là:
=> Vậy ta có bài tốn thỏa mãn điều kiện về độ lún.
2.5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
2.5.1. Xác định chiều cao móng:
- Bề rộng móng b = 1,8 m
- Chiều cao dầm móng h = 1 m
- Chọn bề rộng dầm móng bd
-

= (0.3 ÷ 0.6)h = (0,3 ÷ 0,6) => chọn = 0,4 m

- Chọn chiều cao bản cánh móng theo cấu tạo: ha = 0,2m
- Chọn chiều cao bản móng hb
+ Xét 1m bề rộng bản móng

+

tt
Pmax
 net  *

b  bb
*1m  0.6 Rbt * hbo *1m
2

+ Ta có:
= += 228,793 kN/
+ k  0,6 Rbt * hbo *1m  0, 6*1050*1  630hb 0
SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

8


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

=> = 0,363 m
- Chọn chiều cao của bản móng:
- Chọn chiều dày lớp bê tơng bảo vệ ở đáy móng
= - a = 0,5 – 0,05 = 0,45m
Độ dốc của bản móng == = 2,5 (Thỏa ĐK của độ dốc từ 1  3)
2.6. TÍNH CỐT THÉP MĨNG
2.6.1. Xác định nội lực trong dầm móng (M;Q)


- Hệ số

nền:

N/m2
N/m2
-

Sử
dụng phần mềm
Sap2000 để tính tốn lực cắt và moment tại dầm:
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)

Frame
Text
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
6
6
7
7
8

8
9
9
10
10

Station
m
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

Case

Text
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

TABLE: Element Forces - Frames
CaseType
V2
M3
Text
KN
KN-m
LinStatic

-27,495
-2,728E-12
LinStatic
-25,268
2,6381
LinStatic
-79,38
2,6381
LinStatic
-77,153
10,4648
LinStatic
-130,395
10,4648
LinStatic
-128,168
23,3929
LinStatic
-180,547
23,3929
LinStatic
-178,32
41,3363
LinStatic
-229,842
41,3363
LinStatic
-227,615
64,2091
LinStatic

-278,283
64,2091
LinStatic
-276,056
91,9261
LinStatic
-325,872
91,9261
LinStatic
-323,645
124,4019
LinStatic
-372,607
124,4019
LinStatic
-370,38
161,5513
LinStatic
-418,484
161,5513
LinStatic
-416,257
203,2883
LinStatic
-463,494
203,2883
LinStatic
-461,267
249,5263


SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

9

Frame
Text
1-1
1-1
2-1
2-1
3-1
3-1
4-1
4-1
5-1
5-1
6-1
6-1
7-1
7-1
8-1
8-1
9-1
9-1
10-1
10-1

Station
m
0

0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
11
11
12
12
13
13
14
14

15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
24
25
25
26
26
27
27
28
28
29
29

30
30
31
31
32
32
33
33
34
34
35
35

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0

0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0

0,1
0
0,1

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

[TH.S HÀ CƠNG HUY]
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

-507,625
-505,397
-550,859
-548,632
806,825
809,052
765,676
767,903
725,719
727,947
686,973
689,201
649,45

651,677
613,154
615,381
578,084
580,311
544,234
546,461
511,592
513,819
480,14
482,368
449,858
452,085
420,718
422,946
392,691
394,918
365,741
367,969
339,832
342,059
314,921
317,149
290,965
293,193
267,916
270,144
245,724
247,952
224,338

226,565
203,701
205,929
183,758
185,985
164,45
166,677

249,5263
300,1774
300,1774
355,152
413,152
332,3581
332,3581
255,6792
255,6792
182,9958
182,9958
114,1871
114,1871
49,1308
49,1308
-12,296
-12,296
-70,2157
-70,2157
-124,7505
-124,7505
-176,021

-176,021
-224,1464
-224,1464
-269,2436
-269,2436
-311,4268
-311,4268
-350,8072
-350,8072
-387,4927
-387,4927
-421,5873
-421,5873
-453,1907
-453,1907
-482,3986
-482,3986
-509,3016
-509,3016
-533,9854
-533,9854
-556,5306
-556,5306
-577,0121
-577,0121
-595,4992
-595,4992
-612,0556

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02


10

11-1
11-1
12-1
12-1
13-1
13-1
14-1
14-1
15-1
15-1
16-1
16-1
17-1
17-1
18-1
18-1
19-1
19-1
20-1
20-1
21-1
21-1
22-1
22-1
23-1
23-1
24-1

24-1
25-1
25-1
26-1
26-1
27-1
27-1
28-1
28-1
29-1
29-1
30-1
30-1
31-1
31-1
32-1
32-1
33-1
33-1
34-1
34-1
35-1
35-1

0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42

42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57

57
58
58
59
59
60
60

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

[TH.S HÀ CƠNG HUY]
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

145,717
147,944
127,496
129,724
109,726
111,954
92,342
94,569
75,278
77,505
58,469
60,696
41,847
44,075
25,346
27,573
8,897
11,125

-7,566
-5,339
-24,113
-21,886
-40,811
-38,584
-57,729
-55,501
-74,932
-72,705
-92,49
-90,262
-110,467
-108,239
-128,929
-126,701
-147,941
-145,713
-167,566
-165,339
-187,866
-185,639
-208,902
-206,675
-230,733
-228,506
-253,415
-251,188
-277,004
-274,777

-301,552
-299,325

-612,0556
-626,7386
-626,7386
-639,5997
-639,5997
-650,6837
-650,6837
-660,0292
-660,0292
-667,6684
-667,6684
-673,6266
-673,6266
-677,9227
-677,9227
-680,5687
-680,5687
-681,5698
-681,5698
-680,9245
-680,9245
-678,6246
-678,6246
-674,6548
-674,6548
-668,9933
-668,9933

-661,6115
-661,6115
-652,4739
-652,4739
-641,5386
-641,5386
-628,7571
-628,7571
-614,0743
-614,0743
-597,4291
-597,4291
-578,7538
-578,7538
-557,975
-557,975
-535,013
-535,013
-509,7829
-509,7829
-482,1938
-482,1938
-452,1499

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

11

36-1
36-1

37-1
37-1
38-1
38-1
39-1
39-1
40-1
40-1
41-1
41-1
42-1
42-1
43-1
43-1
44-1
44-1
45-1
45-1
46-1
46-1
47-1
47-1
48-1
48-1
49-1
49-1
50-1
50-1
51-1
51-1

52-1
52-1
53-1
53-1
54-1
54-1
55-1
55-1
56-1
56-1
57-1
57-1
58-1
58-1
59-1
59-1
60-1
60-1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0

0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0

0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
61
61
62
62
63
63
64
64
65
65
66
66
67
67
68
68
69
69

70
70
71
71
72
72
73
73
74
74
75
75
76
76
77
77
78
78
79
79
80
80
81
81
82
82
83
83
84
84

85
85

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0

0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

[TH.S HÀ CƠNG HUY]
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

-327,11
-324,882
-353,724
-351,497
-381,44
-379,212
-410,298
-408,07
-440,336
-438,108
-471,588
-469,361
-504,085
-501,857
-537,851
-535,624
-572,909
-570,681
-609,273
-607,046
-646,955
-644,728
-685,96

-683,733
-726,287
-724,06
-767,929
-765,702
-810,872
-808,644
-855,094
-852,867
-900,567
-898,34
-947,254
-945,027
-995,111
-992,883
-1044,081
-1041,854
-1094,104
-1091,876
604,896
607,124
553,271
555,499
501,094
503,321
448,43
450,657

-452,1499
-419,5503

-419,5503
-384,2892
-384,2892
-346,2567
-346,2567
-305,3383
-305,3383
-261,4161
-261,4161
-214,3686
-214,3686
-164,0715
-164,0715
-110,3977
-110,3977
-53,2182
-53,2182
7,5977
7,5977
72,1819
72,1819
140,6666
140,6666
213,1839
213,1839
289,8655
289,8655
370,8413
370,8413
456,2394

456,2394
546,1847
546,1847
640,7988
640,7988
740,1985
740,1985
844,4952
844,4952
953,7942
892,7942
832,1932
832,1932
776,7547
776,7547
726,534
726,534
681,5796

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

12

61-1
61-1
62-1
62-1
63-1
63-1
64-1

64-1
65-1
65-1
66-1
66-1
67-1
67-1
68-1
68-1
69-1
69-1
70-1
70-1
71-1
71-1
72-1
72-1
73-1
73-1
74-1
74-1
75-1
75-1
76-1
76-1
77-1
77-1
78-1
78-1
79-1

79-1
80-1
80-1
81-1
81-1
82-1
82-1
83-1
83-1
84-1
84-1
85-1
85-1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
86
86
87
87
88
88
89
89
90
90
91
91
92
92
93
93
94
94
95
95
96
96
97

97
98
98
99
99
100
100
101
101
102
102
103
103
104
104
105
105
106
106
107
107
108
108
109
109
110
110

0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

[TH.S HÀ CƠNG HUY]
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic

395,342
397,569
341,886
344,113
288,116
290,343
234,082
236,31
179,831
182,059
125,409
127,636
70,857
73,084
16,218
18,446
-38,466
-36,238
-93,155
-90,927
-147,807
-145,58
-202,381
-200,153
-256,831
-254,604
-311,114
-308,887

-365,18
-362,953
-418,979
-416,752
-472,456
-470,228
-525,552
-523,324
-578,203
-575,976
-630,342
-628,115
1118,106
1120,333
1067,504
1069,732
1017,931
1020,158
969,452
971,679
922,124
924,352

681,5796
641,9341
641,9341
607,6341
607,6341
578,7112
578,7112

555,1916
555,1916
537,0971
537,0971
524,4448
524,4448
517,2478
517,2478
515,5146
515,5146
519,2498
519,2498
528,4538
528,4538
543,1232
543,1232
563,2499
563,2499
588,8216
588,8216
619,8216
619,8216
656,2283
656,2283
698,0148
698,0148
745,149
745,149
797,5928
797,5928

855,3018
855,3018
918,2246
994,2246
882,3027
882,3027
775,4408
775,4408
673,5364
673,5364
576,4799
576,4799
484,1561

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

13

86-1
86-1
87-1
87-1
88-1
88-1
89-1
89-1
90-1
90-1
91-1
91-1

92-1
92-1
93-1
93-1
94-1
94-1
95-1
95-1
96-1
96-1
97-1
97-1
98-1
98-1
99-1
99-1
100-1
100-1
101-1
101-1
102-1
102-1
103-1
103-1
104-1
104-1
105-1
105-1
106-1
106-1

107-1
107-1
108-1
108-1
109-1
109-1
110-1
110-1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0

0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1



ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
111
111
112
112
113
113
114
114
115
115
116
116
117
117
118
118
119
119
120
120
121
121
122
122
123
123
124
124

125
125
126
126
127
127
128
128
129
129
130
130
131
131
132
132
133
133
134
134
135
135

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0

0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0

0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

[TH.S HÀ CƠNG HUY]
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

875,997
878,224
831,108

833,336
787,49
789,717
745,165
747,392
704,149
706,377
664,452
666,68
626,076
628,303
589,016
591,244
553,264
555,492
518,804
521,032
485,616
487,844
453,675
455,903
422,952
425,18
393,413
395,64
365,019
367,247
337,731
339,959
311,504

313,731
286,29
288,517
262,038
264,265
238,695
240,923
216,207
218,434
194,515
196,742
173,56
175,787
153,28
155,508
133,613
135,841

484,1561
396,445
396,445
313,2228
313,2228
234,3625
234,3625
159,7346
159,7346
89,2083
89,2083
22,6517

22,6517
-40,0672
-40,0672
-99,0802
-99,0802
-154,518
-154,518
-206,5098
-206,5098
-255,1828
-255,1828
-300,6617
-300,6617
-343,0683
-343,0683
-382,5209
-382,5209
-419,1342
-419,1342
-453,0187
-453,0187
-484,2805
-484,2805
-513,0208
-513,0208
-539,336
-539,336
-563,3169
-563,3169
-585,0489

-585,0489
-604,6118
-604,6118
-622,0792
-622,0792
-637,5186
-637,5186
-650,9912

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

14

111-1
111-1
112-1
112-1
113-1
113-1
114-1
114-1
115-1
115-1
116-1
116-1
117-1
117-1
118-1
118-1
119-1

119-1
120-1
120-1
121-1
121-1
122-1
122-1
123-1
123-1
124-1
124-1
125-1
125-1
126-1
126-1
127-1
127-1
128-1
128-1
129-1
129-1
130-1
130-1
131-1
131-1
132-1
132-1
133-1
133-1
134-1

134-1
135-1
135-1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
136
136
137

137
138
138
139
139
140
140
141
141
142
142
143
143
144
144
145
145
146
146
147
147
148
148
149
149
150
150
151
151
152

152
153
153
154
154
155
155
156
156
157
157
158
158
159
159
160
160

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD


[TH.S HÀ CƠNG HUY]
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

114,494
116,722
95,858
98,086
77,638
79,866
59,767
61,994

42,176
44,404
24,798
27,025
7,562
9,789
-9,6
-7,373
-26,758
-24,531
-43,981
-41,754
-61,338
-59,111
-78,898
-76,67
-96,728
-94,501
-114,897
-112,669
-133,47
-131,242
-152,513
-150,286
-172,091
-169,863
-192,266
-190,039
-213,1
-210,873

-234,652
-232,425
-256,981
-254,753
-280,141
-277,913
-304,186
-301,958
-329,167
-326,939
-355,131
-352,904

-650,9912
-662,5521
-662,5521
-672,2492
-672,2492
-680,1244
-680,1244
-686,2125
-686,2125
-690,5415
-690,5415
-693,1327
-693,1327
-694,0002
-694,0002
-693,1516
-693,1516

-690,5871
-690,5871
-686,3004
-686,3004
-680,278
-680,278
-672,4996
-672,4996
-662,9382
-662,9382
-651,5599
-651,5599
-638,3243
-638,3243
-623,1844
-623,1844
-606,0866
-606,0866
-586,9714
-586,9714
-565,7728
-565,7728
-542,4189
-542,4189
-516,8322
-516,8322
-488,9295
-488,9295
-458,6223
-458,6223

-425,817
-425,817
-390,4153

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

15

136-1
136-1
137-1
137-1
138-1
138-1
139-1
139-1
140-1
140-1
141-1
141-1
142-1
142-1
143-1
143-1
144-1
144-1
145-1
145-1
146-1
146-1

147-1
147-1
148-1
148-1
149-1
149-1
150-1
150-1
151-1
151-1
152-1
152-1
153-1
153-1
154-1
154-1
155-1
155-1
156-1
156-1
157-1
157-1
158-1
158-1
159-1
159-1
160-1
160-1

0

0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0

0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
161
161
162
162
163
163
164
164

165
165
166
166
167
167
168
168
169
169
170
170
171
171
172
172
173
173
174
174
175
175
176
176
177
177
178
178
179
179

180
180
181
181
182
182
183
183
184
184
185
185

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0

0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0

0,1
0
0,1

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD
DEAD

[TH.S HÀ CƠNG HUY]
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic

-382,124
-379,896
-410,187
-407,96
-439,359
-437,131
-469,674
-467,446
-501,162
-498,934
-533,849
-531,622
-567,758

-565,53
-602,904
-600,676
-639,299
-637,071
-676,948
-674,721
-715,852
-713,625
-756,004
-753,777
-797,391
-795,163
-839,992
-837,764
566,221
568,448
521,504
523,731
475,881
478,109
429,37
431,597
381,983
384,21
333,729
335,956
284,612
286,84
234,635

236,863
183,796
186,024
132,091
134,318
79,514
81,741

-390,4153
-352,3142
-352,3142
-311,4069
-311,4069
-267,5824
-267,5824
-220,7264
-220,7264
-170,7216
-170,7216
-117,4481
-117,4481
-60,7837
-60,7837
-0,6047
-0,6047
63,2138
63,2138
130,7973
130,7973
202,2712

202,2712
277,7602
277,7602
357,3879
357,3879
441,2757
366,2757
309,5423
309,5423
257,2805
257,2805
209,581
209,581
166,5327
166,5327
128,2231
128,2231
94,7388
94,7388
66,1662
66,1662
42,5913
42,5913
24,1003
24,1003
10,7799
10,7799
2,7171

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02


16

161-1
161-1
162-1
162-1
163-1
163-1
164-1
164-1
165-1
165-1
166-1
166-1
167-1
167-1
168-1
168-1
169-1
169-1
170-1
170-1
171-1
171-1
172-1
172-1
173-1
173-1
174-1

174-1
175-1
175-1
176-1
176-1
177-1
177-1
178-1
178-1
179-1
179-1
180-1
180-1
181-1
181-1
182-1
182-1
183-1
183-1
184-1
184-1
185-1
185-1

0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1

0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1
0
0,1


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
186
186

0
0,1

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

DEAD
DEAD

LinStatic
LinStatic


26,058
28,285

2,7171
-3,948E-12

186-1
186-1

0
0,1

X

- Biểu đồ Moment của dầm móng băng

Biểu đồ Lực cắt của dầm móng băng
Giá trị mô men tại các tiết diện
Nội lực

Gối A

Nhịp A-B

Gối B

Nhịp B-C

Gối C


Nhịp
C-D

Gối D

Momen
(kN.m)

377,70

-849,31

1082,1
9

688,03

1124,41

-862,26

405,77

2.6.2. Tính tốn cốt thép chịu lực trong dầm móng
Bê tơng cấp độ bền B25 có:
+
+
+
- Chiều cao làm việc của dầm móng: hd0 = 1-0,05 = 0,95 m

- Xác định vị trí trục trung hịa:

So sánh Mf với tất cả các giá trị Momen tại nhịp và gối được xuất ra từ
biểu đồ Sap2000
Thấy được Mf>
SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

17


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

2.6.3. Tính tốn thép số 1,2 tại các tiết diện
- Tại nhịp: Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngược. Do tiết diện
tính là hình chữ nhật có kích thước: 1.8*1 (m)
- Tại gối: Tính thép với tiết diện hình chữ nhật có kích th ước 0.3*0.6
(m)

- Diện tích cốt thép tại các mặt cắt:
- Hàm lượng thép

0.05    max   R *  b *

Vị trí

Momen

b


(kN.m)

(cm)

Gối
377,70
A
Nhịp
849,31
A-B
Gối
1082,19
B
Nhịp
0,00
B-C

Rb
14.5
 0.595*0.9*
 2.77%
Rs
280

h0
(cm
)

As

m

40

90

0,089

180

95

0,04

40

90

0,256

180

95

0



(cm2)


Chọn thép

tt
(%)

Asc(cm2)

c
(%)



18,48

0,51



34,37

0,9

0,09
3
0,04
1
0,30
1

32,68

50,5

1,4



55,44

1,54

0

0

0



14,73

0,39

15,6

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

0,4
3
0,8
6




18


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG
Gối
1124,41
C
Nhịp
862,26
C-D
Gối
405,77
D

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

40

90

0,266

180

95

0,041


40

90

0,096

0,31
6
0,04
2
0,10
1

53,02
33,47
16,95

1,4
7
0,8
8
0,4
7



55,44

1,54




34,37

0,9



18,48

0,51

2.6.4. Thanh thép số 3 (cốt đai)
- Từ bảng kết quả lực cắt ta chọn được Q max= 1192,17 kN tại gối C,
tính tốn cho đoạn gần gối B và C
Chọn 12, số nhánh n=3, aS= 113 (mm2)
- Tính bước cốt đai:
+Bước cốt đai theo cấu tạo:
 Trong đoạn gần gối dầm ():
 Trong đoạn giữa dầm ():
+Chiều cao tính tốn cốt đai: Chọn lớp bê tông bảo vệ cốt dọc c
= 30mm
h0đ = h - 2c + đ = 1000-2*30+12 = 952 (mm)
+Bước cốt đai theo tính tốn:
2

8 b R bt b d h 0 R sw na sw
2
Q max

+=
==147mm

+Bước tính cốt đai lớn nhất:

=

1.5*  b * R b * b d * h 02
Q max
= = 431 mm

=>S(mm) Min(SCT, STT, Smax) = 147(mm)
Vậy chọn cốt đai 12@140; số nhánh là n=3 bố trí trong đoạn
trong đoạn gần gối B và C
Từ bảng kết quả lực cắt ta chọn được Q= 894,77 kN tại gối D,
tính tốn cho đoạn gần gối A và D
2

8 b R bt b d h 0 R sw na sw
2
Q max
=
==261mm

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

19


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG


[TH.S HÀ CƠNG HUY]

Vậy chọn cốt đai 12@200; số nhánh là n=3 bố trí trong đoạn
gần gối A và gối D
Chọn cốt đai 12@300; số nhánh là n=3 bố trí trong đoạn , đoạn
giữa nhịp
-Khả năng chống cắt của cốt đai và bê tông
= = =544,82 kN/m
= 2*
= 2* = 1192,17 kN
Vậy cốt đai đủ khả năng chịu cắt nên khơng cần tính cốt xiên.
2.6.5. Thanh thép số 4 (thép bản móng)

- Dầm cơng xơn ngàm tại mép dầm

=228,83 kN/
M = *1m = 228,83*(*1=224,25 kNm
- Diện tích cốt thép:
/1m == = 19,78
+ Chọn để tính tốn As =2,01 cm2
+ Số thanh n== 9,84
+ Chọn 10 thanh thép
Khoảng cách a=1000/10=100mm
Vậy kết luận thép số 4 chọn 100
Thanh thép số 5 chọna200 (theo cấu tạo)
Thanh thép số 6 chọn (cốt giá)

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02


20


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

PHẦN II: THIẾT KẾ MÓNG CỌC
1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
- Địa chất số 3: Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết
kế có 1 vị trí khoan khảo sát địa chất: Chiều sâu khoan kh ảo sát là -50m.
Nền đất gồm 6 lớp như sau:
+ Lớp k: Lớp san lấp (đá hỗn hợp), có chiều dày là 1,4m.
+ Lớp 1: Bùn sét, màu xám đen, trạng thái chảy. Xuất hiện t ừ độ sâu
1,4-11,5m có chiều dày là 10,1 m.
+ Lớp 2: Lớp sét, màu xám trắng, trạng thái dẻo cứng. Xuất hiện từ
độ sâu 11,5-13,5m có chiều dày là 2,0 m.
+ Lớp 3: Lớp sét pha nhẹ, màu nâu vàng, trạng thái dẻo mềm. Xu ất
hiện từ độ sâu 13,5÷15,0m. Có chiều dày là 1,5m
+ Lớp 4: Lớp cát pha, màu nâu vàng – nâu hồng – xám đen. Xuất hiện
từ độ sâu 15,0÷40,7m. Có chiều dày là 25,7m
+ Lớp 5: Lớp sét, màu nâu vàng -nâu hồng – tím, trạng thái n ửa c ứng
– cứng. Xuất hiện từ độ sâu 40,7÷50,0m.

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

21


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG


[TH.S HÀ CƠNG HUY]

Lớp đất 4, có chiều dày lớn, có tính chất xây dựng tốt, đủ khả năng làm nền
cơng trình
3. THIẾT KẾ MĨNG CỌC.
SỐ LIỆU TẢI TRỌNG.
SỐ LIỆU ĐỒ ÁN

3.1. CHỌN THÔNG SỐ BAN ĐẦU
3.1.1. Chọn chiều sâu chơn đài móng.
Gỉa định: chọn số cọc là 9. Ta có diện tích móng là 2,4mx2,4m

- Chọn chiều sâu chôn đài Df = 2 m.
3.1.2. Chọn thông số cho cọc.
- Chọn vật liệu làm cọc:
+ Chọn hệ số điều kiện làm việc của bê tông b = 0.9.
+ Móng cọc được đúc bằng bê tơng B25 (M350) có c ường đ ộ ch ịu kéo
Rbt = 1.05MPa = 1050KN/m2; cường độ chịu nén của bêtông R b =
14,5MPa = 14500 KN/m2; môđun đàn hồi E = 30*10 3 MPa = 3*107
kN/m2.
+ Cốt thép trong móng loại AII có cường độ chịu kéo c ốt thép d ọc R S =
280 MPa.
SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

22


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG


[TH.S HÀ CƠNG HUY]

+ Cốt thép trong móng loại AI có cường độ chịu kéo cốt đai R S = 225
MPa.
+ Hệ số vượt tải n = 1.15.
+ Chọn chiều dày lớp bêtơng bảo vệ đáy móng a = 0.1m
-

Chọn sơ bộ kích thước cọc:

+Chọn chiều dài cọc: Dựa vào báo cáo thí nghiệm xuyên động
bằng chuỳ tiêu chuẩn ta thấy lớp đất tốt (có NSPT 10) bắt đầu ổn
định ở độ sâu -18,5m (thuộc lớp 4) và yêu cầu mũi cọc ph ải cắm vào
lớp đất tốt một đoạn n =3,5m 2m. Với 0,4m neo vào đài và 0,1m cọc
ngàm vào đài, mũi cọc dài 0,5m. Chiều sâu đáy đài 2m, v ậy chi ều dài
từ mũi cọc lên đáy đài là:
1,4+10,1+2+1,5+3,5-(2-0,4-0,1) = 17 m
Do đó ta chọn sơ bộ chiều dài cọc là 17m (Chọn 2 cọc 8,5m). Mũi
cọc hạ vào lớp đất thứ 4 ở độ sâu là: 17+2-0,4-0,1 = 18,5 m
+Chọn tiết diện cọc:






Chọn cọc hình vng tiết diện: 300x300mm.
Diện tích tiết diện ngang cọc: Ab = 0,3*0,3 = 0,09 (m2).
Chu vi tiết diện ngang cọc: 4*0,3= 1,2 (m).
Chọn thép loại A-II: RS = RSC = 280 MPa = 28 (KN/cm2).

Chọn 4 18 (Fa = 10,2 cm2); cốt đai 8

3.1.3. Xác định:
có Fc = 1350 cm2
3.2. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC.
3.2.1. Tính khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu.
- Trong đó:
+
+
+
+
+

As = Fa = 10.2cm2: diện tích tiết diện ngang của cốt thép dọc trong cọc.
Ab = 30 * 30 = 900 cm2: Diện tích tiết diện ngang của bê tông trong cọc.
Rb= 1.45 kN/cm2.
Rs= 28 kN/cm2.
: Hệ số uốn dọc của cọc lấy:
λ = = 56,667 thay vào = 1.028 – 2.88

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

23


ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

hệ số độ mảnh ta được giảm cường độ do hiện tượng uốn dọc của c ọc

Vậy
3.2.2. Sức Chịu Tải Của Cọc Theo Chỉ Tiêu Cơ Lý Cường Độ Của Đất Nền
(Phụ Lục A TCVN 10304-2014)
Tra bảng 2 – cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc đóng hoặc ép qb đề
cương trang 23, 24
Nội suy qb = 3110 kPa
Lớp đất

Loại đất

B

hi (m)

1
2
3

Sét (bỏ qua)
Sét
Sét pha

1,37
0,26
0,74

9,50
2,00
1,50


4

Cát hạt nhỏ

Chặt vừa

3,40

lci (m)

Zci (m)

2,0
1,5
2,0
1,5

12,5
14,25
16,00
17,75

Tổng cộng

i (kN/m2)

uilii (kN)

56,5
9,71

52
53,75

135,6
17,48
124,8
96,75

uihii (kN)

374,63

Xác định sức chịu tải của cọc là: Rc,d =
Trong đó: =1,65 ; = 1
Rc,u = c x[cqqbAp + u]
Hệ số cq và cf tra bảng 4 – các hệ số điều kiện làm việc của đất cq và cf cho
cọc đóng và ép trang 26, 27 đề cương
Vậy sức chịu tải cho phép là
Sức chịu tải trọng nén của cọc là:
] = 1x[1 x 3110 x 0,09+374,63] = 654,5 kN Sức chịu tải của cọc là:
3.2.3. Sức Chịu Tải Của Cọc Tính theo viện kiến trúc nhật bản (TCVN
10304-2014)
Với
=3000(KN/
(
Sức chịu tải cực hạn của nền đất tại mũi cọc

SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

24



ĐỒ ÁN NỀN MĨNG

[TH.S HÀ CƠNG HUY]

Chu vi than cọc u=4b=4
Vậy sức chịu tải cực hạn do ma sát trên thân cọc cho bởi :



Lớp đất
1
2
3
4

PP XUYÊN TIÊU CHUẨN SPT (NHẬT BẢN)
Chiều dày
Nsi
Cui
Nsi.Lsi
Cui Lsi
9,5
0
0
2
9
56,25
1,5

8
50
3,5
10
35
Tổng cộng
35

0
112,5
75
187,5

u.
Thay vào phương trình ta được

Sức chịu tải trọng nén của cọc là:
Vậy sức chịu tải của cọc, chọn giá trị nhỏ nhất:
= min() = 350 (KN)
3.3. XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC VÀ BỐ TRÍ
3.3.1. Xác định số lượng cọc sơ bộ
Trọng lượng đài và đất trên đài:

N dtt = n  Fdtt  D f   tb

= 1.1 x 5.76 x 2 x 22 = 278.78 KN

+ Trong đó :
n = 1.1: hệ số vượt tải
tt


Fd
= 2.4x2.4
= 5.76 m2 : Diện tích đài ( lấy trên hình vẽ bên dưới )
= 2Dm: Độ sâu chơn đài

 tb

f

= 22 KN/m3: Trọng lượng riêng trung bình (20-22)

- Tổng nội lực truyền xuống tại độ sâu đáy đài c ọc:
+ Trọng lượng đài và đất trên đài

- Xác định số lượng cọc :
SVTH: Nguyễn Thành Kiên – Lớp D17XD02

25


×