Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
PHẦN 2: THIẾT KẾ MĨNG CỌC
2.1. Số liệu tính tốn móng cọc
2.1.1. Số liệu địa chất
Cơng trình: Khách sạn – Trung tâm thương mại
Địa điểm: Số 56, đường Nguyễn Phi Khanh, P. Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Khối lượng đã khảo sát gồm 2 hố khoan, mỗi hố sâu 60m. Tổng độ sâu đã khoan là 120 m
với 4 mẫu đất nguyên dạng dung để thăm dị địa tầng và thí nghiệm xác định tính chất cơ
lý của các lớp đất.
+ Lớp đất đắp: Đất, đá, cát san lấp. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan, bề dày trung bình lớp là
2,15m.
+ Phụ lớp 2a: Á sét dăm sạn, trạng thái dẻo mềm. Chỉ bắt gặp ở hố khoan HK2, phân bố
từ độ sâu 1,8m-5,9m, bề dày là 4,1m
+ Lớp 2: Á sét, pha cát, trạng thái dẻo mềm. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan, bề dày trung bình là
6,1m.
+ Lớp 3: Á cát, trạng thái dẻo. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan. Bề dày trung bình là 4,5m.
+ Lớp 4: Cát thô vừa đến thô, trạng thái chặt vừa. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan. Bề dày trung
bình là 7,5m.
+ Lớp 5: Á cát, trạng thái cứng đến nửa cứng. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan. Bề dày trung bình
là 7,75m.
+ Phụ lớp 5a: Cát thơ, trạng thái chặt vừa. Bắt gặp ở hố khoan HK2. Bề dày là 1,8m.
+ Lớp 6: Cát thô vừa đến thô, trạng thái chặt vừa. Bắt gặp ở cả 2 hố khoan. Bề dày trung
bình chưa xác định > 29,75m.
Bảng 2.1.1.1.1.1. Thống kê đơn nguyên thí nghiệm địa chất
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Lớ
p
đất
2
3
4
Hố
khoa
n
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
SVTH: Nguyễn Hữu
Bề
dày
(m)
8
4,85
7,5
1
Số hiệu
mẫu
ND1-1
ND2-1
ND1-2
ND2-2
ND1-3
ND2-3
ND1-4
ND2-4
Độ sâu
(m)
4,0-4,2
8,0-8,2
12-12,2
16-16,2
Mô tả lớp đất
Á sét,
trạng thái dẻo mềm
Á cát,
trạng thái dẻo
Cát thô vừa đến thô,
trạng thái chặt vừa
Đồ án nền móng
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
5
19
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
HK1
HK2
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
9,5
HK1
20
HK2
21
HK1
22
HK2
23
HK1
6
24
HK2
25
HK1
26
HK2
27
HK1
28
HK2
29
HK1
30
HK2
SVTH: Nguyễn Hữu
>29,7
5
2
ND1-5
ND2-5
ND1-6
ND2-6
ND1-7
ND2-7
ND1-8
ND2-8
ND1-9
ND2-9
ND110
ND210
ND111
ND211
ND112
ND212
ND113
ND213
ND114
ND214
ND115
ND215
20-20,2
24-24,2
28-28,2
Á cát,
trạng thái cứng đến nửa cứng
32-32,2
36-36,2
40-40,2
44-44,2
48-48,2
52-52,2
56-56,2
59,3559,55
Cát thô vừa đến thô,
trạng thái chặt vừa
SVTH: Nguyễn Hữu 3
23.95
17.9
20.2
18.1
18.09
2
3
4
5
6
2.663
2.688
2.733
2.67
2.735
19.5
20.08
20.6
20.4
19.63
Lớp
W (%) (g/ G(kN/
γtc
s
đất
16.13
17.15
17.25
16.85
15.83
0.047
0.075
0.102
0.135
0.121
28o 47’
20o 53’
16o 43’
21o 29’
11o 22’
γ’ (kG/ Ctc () φtc
γ’tt (kN/m3)
Ctt (g/cm2)
TTGH I TTGH II
φtt ()
[16.31° ÷ [16.48° ÷
17.116°] 16.946°]
[12.75° ÷ [16.443° ÷
30.216°] 26.523°]
[1.935 ÷ [1.942 ÷ [1.535 ÷ [1.568 ÷ [0.037 ÷ [0.042 ÷ [27.907° ÷ [28.28° ÷
1.965] 1.958] 1.69] 1.657] 0.057] 0.053] 29.672°]
29.299°]
[1.954 ÷ [1.977 ÷ [1.67 ÷ [1.689 ÷ [0.056 ÷ [0.064 ÷ [16.039°÷ [18.089°÷
2.062] 2.039] 1.76] 1.741] 0.094] 0.086] 25.737°] 23.687°]
[1.708 ÷ [1.715 ÷ [0.064 ÷ [0.08 ÷
1.742] 1.735] 0.14] 0.124]
[1.918 ÷ [1.97 ÷ [1.675 ÷ [1.679 ÷
2.162] 2.11] 1.695] 1.691]
[1.945 ÷ [1.953 ÷ [1.564 ÷ [1.572 ÷ [0.112 ÷ [0.116 ÷ [11.207° ÷ [11.275° ÷
1.981] 1.973] 1.602] 1.594] 0.13] 0.126] 11.527°]
11.459°]
TTGH TTGH TTGH TTGH TTGH TTGH
I
II
I
II
I
II
γtt (kN/m3)
Bảng 2.1.1.1.1.2.
Tổng hợp chỉ tiêu các lớp đất
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
Hình 2.1.1.1.2. Mặt cắt địa chất
SVTH: Nguyễn Hữu 4
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
2.1.2. Số liệu tải trọng
Bảng 2.1.2.1.1.1. Số liệu tải trọng
Lực dọc Ntc
Đề bài
(kN)
S3
2800
2.2. Giải pháp thiết kế móng cọc
tc
Lực cắt Q (kN)
20
Mơ men Mtc
(kNm)
-160
Độ sâu Df (m)
1,9
2.2.1. Lựa chọn vật liệu
- Bê tông B30
Rb
= 17 MPa
Rbt
= 1,2 MPa
Eb
= 32,5103 MPa
- Thép CI ( ϕ 10 ) và CIII ( ϕ > 10 )
RsI
= 225 MPa ; RsIII = 360 MPa
RswI = 175 MPa ; RswIII = 290 MPa
Es
= 20104 MPa
- Trọng lượng trung bình giữa bê tông và đất: γ’tb = 22 kN/m3
- Hệ số vượt tải: n = 1,15
2.2.2. Chọn chiều sâu đặt móng
- Theo đề bài: Df = 1,9 m
- Chọn lớp đất yếu nhất để tính tốn và thiết kế để thiên về an tồn. Chọn lớp đất đặt
móng ở lớp 2 có số liệu địa chất như sau:
Độ ẩm
: W=23.95 %
Dung trọng tự nhiên
: w=19.63 kN/m3.
Lực dính
: c= 12.1 kN/m2.
Góc ma sát trong : =11022’
Đây là lớp đất có sét pha nhiều cát, màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng / nâu đỏ,
độ dẻo trung bình – trạng thái dẻo mềm.
- Mực nước ngầm không xuất hiện trong hố khoan
2.2.3. Chiều sâu đặt cọc
Tính tốn theo phương án đài cọc thấp
Chän chiều dài cọc L = 18m (gồm 2 đoạn mỗi đoạn dài 9m), cọc neo vào lớp
đất 4 ( cát thô , chặt vừa) 4,3m
SVTH: Nguyễn Hữu 5
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
Cọc được ngàm vào đài móng 0,6m
Thép làm cọc chọn 4Ø16 có As = 8,04 cm2
Chọn tiết diện cọc vuông 30x30 cm
Chiều dài làm việc của cọc Lc = L – 0,6 = 18 – 0,6 = 17,4m
Chiều sâu mũi cọc Zm = Df + Lc = 1,9 + 17,4 = 19,3m
1
2
3
4
SVTH: Nguyễn Hữu 6
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
2.3. Xác định sức chịu tải của cọc
2.3.1. Sức chịu tải theo vật liệu
Cọc bê tơng cốt thép đúc sẵn
Ap : Diện tích tiết diện ngang (Ap = 0,09 m2 )
Rb : Cường độ chịu nén tính tốn của bê tơng ( Rb = 17 Mpa = 17000 kN/m2 )
Rb : Cường độ chịu nén tính tốn của cốt thép( Rsc = 360 Mpa=360000 kN/m2 )
As : Tổng diện tích cốt thép trong cọc ( As = 8,04 cm2 = 8,04x10-4 m2 )
Cọc vuông cạnh r : = 1,028 – 0,0000288 λ2 – 0,0016 λ = 0,98
Chọn sơ đồ tính của cọc là 1 đầu ngàm vào đài móng và một đầu khớp v= 0,7
Độ mãnh λ :
( lo = vl = 0.7x9 = 6,3 m )
2.3.2. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền
2.3.2.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền
Rc,u : Sức chịu tải cực hạn của cọc Rc,u (kN)
c : Lực dính đất dưới mũi cọc ( c = 10,2 kN/m2 )
: Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng do đất gây ra tại cao trình mũi cọc.
Nc và Nq : là các hệ số sức chịu tải của đất dưới mũi cọc (Tra bảng)
Với 43'nội suy ta được: (Nc = 12,102; Nq = 4,645)
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc ( u = 4x0,3 = 1,2 m )
li : Chiều dài đoạn cọc nằm trong lớp thứ i
fi : Cường độ sức kháng trung bình của đất dưới lớp thứ i trên thân cọc (Bảng 3)
+ Đất dính : ,
: Hệ số phụ thuộc vào đặc điểm lớp đất nằm trên lớp dính, loại cọc và phương pháp hạ
cọc, cố kết của đất trong quá trình thi công và phương pháp xác định cu. Khi không đầy
đủ thơng tin có thể tra trên biểu đồ hình G1 theo (Phụ lục A tiêu chuẩn AS 2159:1978)
SVTH: Nguyễn Hữu 7
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
+ Đất rời :
là ứng suất pháp hiệu quả theo phương đứng trung bình trong lớp đất thứ “i”
là góc ma sát giữa đất và cọc, thông thường đối với cọc bê tông lấy bằng góc ma sát
trong của đất , đối với cọc thép lấy bằng
là hệ số áp lực ngang của đất lên cọc
+ Đất pha:
(CT 3.36 sách Châu Ngọc Ẩn/294)
:là lực đám giữa cọc và đất
:là góc ma sát giữa cọc và đất
là ứng suất pháp tuyết hữu hiệu tại mặt bên của cọc
(với )
*Lớp 2: Á Sét, dẻo mềm
= 27,31
*Lớp 3: Cát pha, dẻo
= 75,31
SVTH: Nguyễn Hữu 8
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
*Lớp 4: Cát thơ, chặt vừa
Ap : Diện tích tiết diện ngang (Ap = 0,09 m2 )
qp : Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc ()
Vậy
2.3.2.2. Sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm SPT
Cơng thức của viện kiến trúc Nhật Bản (1988)
Rc,u : Sức chịu tải cực hạn của cọc Rc,u (kN)
u : Chu vi tiết diện ngang thân cọc ( u = 4x0,3 = 1,2 m )
Ap : Diện tích tiết diện ngang (Ap = 0,09 m2 )
qp : Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc, với mũi cọc nằm trong lớp đất rời:
qp = 300Np = 300 x 35 = 10500 (kN/m2) ; Np = 35 chỉ số SPT trung bình.
: là cường độ sức kháng trung bình của đất dính (trang 83 TCVN 10304:2014)
: là cường độ sức kháng trung bình của đất rời (trang 83 TCVN 10304:2014)
: là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc
là cường độ sức kháng cắt không thốt nước của đất dính
(là đất dính)
SVTH: Nguyễn Hữu 9
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
Lớp
NSPT
(kPa)
2
8
1
1
12
75
75
600
3
4,85
1
1
30
187,5
187,5
909,375
4
4,3
1
1
35
116,66
501,64
Tổng
Lớp
2011,02
NSPT trung bình
4
4,3
35
10500
Vậy
Bảng 2.3.2.2.1.1. Bảng tổng hợp sức chịu tải của cọc
Sức chịu tải của cọc
Giá trị
Theo vật liệu
Rvl 1783,05 kN
Theo chỉ tiêu cường độ của đất nền
990 kN
Theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT
3358,224 kN
2.3.2.3. Sức chịu tải cho phép của cọc
Điều kiện kiểm tra
SVTH: Nguyễn Hữu 10
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
Ncd : giá trị tính tốn tải trọng nén tác dụng lên cọc
Rck : Giá trị tiêu chuẩn sức chịu tải trọng nén cực hạn (Rcu).
Rck = min (, )
o : Hệ số điều kiện làm việc.
n : Hệ số tầm quan trọng của cơng trình.
k : Hệ số tin cậy theo đất nền.
Do móng đang thiết kế là móng nhiều cọc (8cọc) nên hệ số điều
kiện làm việc
o 1,15
Cơng trình cấp II nên lấy hệ số tầm quan trọng của cơng trình n
1,15
Cọc đang thiết kế là cọc treo chịu tải trọng nén trong móng cọc
đài thấp có đáy đài nằm
trên lớp đất biến dạng lớn nên lấy giá trị k phụ thuộc vào số lượng
cọc trong đài
móng.Móng đang thiết kế có 06 đến 10 cọc nên lấy k 1,65).
Sức chịu tải cho phép của cọc: Rc,a = 990/1,65 = 600 kN
2.3.3. Tính tốn số lượng và bố trí cọc
2.3.3.1. Tính tốn số lượng cọc
Chọn số cọc n = 8 cọc
- : hệ số xét đến ảnh hưởng của moment và lực ngang ()
2.3.3.2. Chọn sơ bộ đài cọc và bố trí cọc:
- Khoảng cách giữa 2 tâm cọc từ (3 ÷6)d
=> Chọn khoảng cách nhỏ nhất giữa các cọc là 3d = 3×300 = 900 mm
- Khoảng cách từ mép ngồi của cọc đến mép đài
=> Chọn khoảng cách từ mép ngồi của cọc đến mép đài
Kích thước đài cọc
Chiều cao đài cọc:
SVTH: Nguyễn Hữu 11
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
X
1
6
4
Y
2
7
5
3
8
X
2.3.3.3. Kiểm tra ảnh hưởng của nhóm cọc:
- Hệ số ảnh hưởng nhóm cọc
- d: Đường kính cọc (0,3m)
- s: Khoảng cách giữa các cọc (3d=0,9m)
- : Số hàng cọc (n1=3); : Số cọc trong một hàng (n2=3)
*Sức chịu tải của nhóm cọc thỏa điều kiện:
SVTH: Nguyễn Hữu 12
Y
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
Vậy thỏa đk làm việc của nhóm cọc
2.3.3.4. kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng
Dời lực về tâm đáy đài:
*Lực dọc:
Trọng lượng đài
Tổng momen tính tốn tác dụng lên đáy đài
x2i (m2)
Cọc
xi (m)
1
-0,9
397,27
2
-0,9
397,27
3
-0,9
397,27
4
0
5
0
6
0,9
473,94
7
0,9
473,94
8
0,9
473,94
4,86
pi (kN)
435,61
435,61
- Trọng lượng bản thân cọc:
Gc ==
- Tải trọng tác dụng lên cọc có kể đến trọng lượng bản thân cọc:
=>Thỏa điều kiện
2.4. Kiểm tra tổng thể khối móng quy ước
2.4.1. Kiểm tra điều kiện cường độ
SVTH: Nguyễn Hữu 13
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
X = 2.4 – 0,3 = 2.1 (m) (theo phương x tính từ mép – mép)
Y = 2.4-0.3 =2.1 (mm) (theo phương y tính từ mép – mép)
- (tính từ mặt đất đến mũi cọc)
- Dung trọng bình qn của đất trên khối móng quy ước:
= 19,8 (KN/)
- Thể tích đài:
- Thể tích cọc:
- Thể tích đất:
))
SVTH: Nguyễn Hữu 14
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
- Trọng lượng đất trên khối móng quy ước:
- Trọng lượng bê tơng:
*Dời lực về đáy móng:
kN
*Kiểm tra sức chịu tải của đất nền dưới mũi cọc: (đáy móng quy ước)
- ĐK ổn định:
Trong đó:
- và lần lượt là hệ số điều kiện làm việc của nền đất và hệ số điều kiện làm việc của
nhà hoặc cơng trình có tác dụng qua lại với nền lấy theo 4.6.10;
- A, B, D là các hệ số không thứ nguyên lấy theo bảng 14 phụ thuộc vào giá trị tính tốn
của
góc ma sát trong xác định theo 4.3.1 đến 4.3.7
- là bề rộng của đáy móng (m);
- D là chiều sâu đặt móng so với cốt quy định bị bạt đi hoặc đắp thêm (m);
- là dung trọng đất nằm phía trên độ sâu đặt móng tính theo TTGH II
- c là trị tính tốn của lực dính đơn vị của tầng đất nằm trực tiếp dưới đáy móng
- là hệ số tin cậy lấy theo
- Đất cát mịn chặt vừa => (TCVN 9362:2012)
- Giả định tỉ số chiều dài nhà và chiều cao L/H trong khoảng: 4 và lớn hơn =>
-
(TCVN 9362:2012 mục 4.6.11)
-
(TCVN 9362:2012 bảng14 trang 25)
= 699.52
SVTH: Nguyễn Hữu 15
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
=>Vậy thỏa điều kiện ổn định.
2.4.2. Tính độ lún khối móng quy ước
-Áp lực gây lún:
-Tính lún theo phương pháp cộng lún lớp phân tố:
+ Tính lún theo phương pháp tổng độ phân tố, độ lún giới hạn:
Bảng quan hệ e và P lấy ở TN nén cốt kết lớp đất 4
P (KN/m2)
0
100
200
300
400
800
Hệ số rỗng e
0.85
0.818
0.805
0.801
0.793
0.778
Bảng quan hệ e và P lấy ở TN nén cốt kết lớp đất 5
P (KN/m2)
0
100
200
300
400
800
Hệ số rỗng e
0.714
0.69
0.683
0.678
0.675
0.652
Bảng tính ứng suất gây lún dưới đáy móng quy ước
SVTH: Nguyễn Hữu 16
Đồ án nền móng
Điể
m
hj
(m
)
0
Zqu,
j
(m
)
0
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
j
(kN/m
3
)
9,35
1
1
1,0
0
2
1
2,0
0
9,35
3
1
3,0
0
9,35
4
1
4,0
0
9,35
5
1
5,0
0
9,35
6
1
6,0
0
9,35
7
1
7,0
0
9,35
8
1
8,0
0
9,35
9,35
σjbt
(kN/m
2
)
196,47
Lqu/B
Zqu,j/B
qu
qu
1,000
205,82
-
215,17
-
224,52
-
233,87
-
243,22
-
252,57
-
261,92
-
271,27
-
koj
σzj
(kN/m
2
)
0,00
1,00
169,66
0
0,23
0,94
159,99
3
0,46
0,77
131,32
4
0,68
0,58
2
98,74
0,91
0,42
8
72,61
1,14
0,32
2
54,63
1,37
0,24
7
41,91
1,60
0,19
3
32,74
1,83
0,15
3
25,96
-Dừng tính lún tại chiều sâu có:
Bảng tính độ lún dưới đáy móng quy ước
Điể
m
hj
(m
)
0
σjbt
(kN/m2
)
σzj
(kN/m2
)
196,47
169,66
1
1
205,82
159,99
2
1
215,17
131,32
SVTH: Nguyễn Hữu 17
Plj
(kN/m2
)
σtbzj
(kN/m2
)
P2j=
P1j+σzjtb
(kN/m2
)
e1j
201,15
164,82
365,97
0,805
0
210,50
145,65
356,15
0,804
6
e2j
Sj
(cm
)
0,795
7 0,51
0,796
5 0,45
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
3
1
224,52
98,74
4
1
233,87
72,61
5
1
243,22
54,63
6
1
252,57
41,91
7
1
261,92
32,74
8
1
271,27
25,96
219,85
115,03
334,87
0,804
2
0,798
2 0,33
0,799
8 0,22
229,20
85,68
314,87
0,803
8
238,55
63,62
302,17
0,803
5
0,800
8 0,15
0,801
2 0,11
247,90
48,27
296,16
0,803
1
257,25
37,33
294,57
0,802
7
0,801
2 0,08
295,95
0,802
3
0,801
2 0,07
266,60
29,35
- Độ lún ổn định tại tâm móng là:
=>Vậy ta có bài tốn thỏa mãn điều kiện độ lún.
2.5. Tính tốn đài cọc
2.5.1. Kiểm tra xun thủng đài cọc:
- Điều kiện chống xuyên thủng của đài cọc: Pcx ≥ Pxt.
o
- Vẽ hình tháp xuyên thủng xiên 45 để xác định cọc nằm ngoài phạm vi xuyên thủng
Xác định vị trí cọc (nằm ngồi phần chống xun hay xun thủng):
SVTH: Nguyễn Hữu 18
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
X
1
6
4
Y
2
7
Y
5
3
8
X
Chiều cao đài là :0,9 m
Chọn
a0 0,15(m)
Tháp xuyên thủng không bao trùm hết đầu cọc.
- Theo mục 6.2.5.4 của TCVN 5574:2018
F Fb + 0,8Fsw
Rbt um h02
Fb
C
Trong đó:
Bỏ qua sự làm việc của cốt thép ngang (do quá nhỏ), do đó Fsw = 0
Với bê tông nặng = 1
um – Giá trị trung bình của chu vi đáy trên và đáy dưới tháp nén thủng
)
+ bc, hc: kích thước của cạnh trên tháp đâm thủng bc = 0,4m; hc = 0,6m.
+ C1, C2 : khoảng cách trên mặt bằng từ mép cột đến mép của đáy tháp đâm thủng
SVTH: Nguyễn Hữu 19
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
c1 = 2,4/2-0,6/2-0,3-0,3/2=0,45 m
c2 =2,4/2-0,4/2-0,3-0,3/2=0,55 m
um 2 (0, 6 0, 4 0, 45 0, 55)] 4, 0( m)
+ Fb Không lấy lớn hơn giá trị ứng với tháp nén thủng có: c* =0,4h0= 0,40,75 = 0,3m
Chọn c = max(c1; c2; c*) = 0,26m
Fb
0, 75 1200 4 0, 752
3681,82( kN )
0,55
Fb =3681,82 (kN) > F = Pxt = 3484,85 (kN)
Thỏa điều kiện chống xun thủng.
2.5.2. Tính tốn cốt thép cho đài cọc:
- Vì đài cọc, cột và các cọc đều là hình vng nên momen gây ra theo hai phương là như
nhau. Xem sơ đồ tải trọng như dầm console, ngàm tại mép cột, lực tác dụng lên dầm là
phản lực đầu cọc, ta có:
M ( Pi ( net ) ri )
Trong đó :
Pi ( net )
: Phản lực rịng của cọc i lên đài.
Khoảng cách từ tâm cọc i đến mép cột
2.5.2.1. Diện tích cốt thép theo phương Y:
M x x
1040,89 106
A s1
4589(mm 2 )
0,9 h 0 R s 0,9 900 280
Chọn 20 (As,ch = 314 mm2)
Số thanh thép cần thiết:
=> Chọn cốt thép 1520 có:
Khoảng cách giữa các thanh thép:
Vậy chọn 1520a165 bố trí cốt thép theo phương Y
SVTH: Nguyễn Hữu 20
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
- Thép lớp trên dùng thép 12a200 để bố trí cấu tạo
- Thép giá dùng 12a200
2.5.2.2. Diện tích cốt thép theo phương X:
A s1
Mxx
771,12 106
3400(mm 2 )
0,9 h 0 R s 0,9 900 280
Chọn 18 (As,ch = 254 mm2)
Số thanh thép cần thiết:
=> Chọn cốt thép 1418 có:
Khoảng cách giữa các thanh thép:
Vậy chọn 1418a180 bố trí cốt thép theo phương X
- Thép lớp trên dùng thép 12a200 để bố trí cấu tạo
- Thép giá dùng 12a200
SVTH: Nguyễn Hữu 21
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
2.6. Kiểm tra cọc khi vận chuyển và thi cơng cọc
• Khi vận chuyển cọc bằng hai neo đặt sẵn trên thân cọc, do tác d ụng c ủ tr ọng l ượng
thân cọc, trên tiết diện của cọc sẽ có thớ chịu nén và thớ chịu kéo. Do đó đ ể ti ết di ện
bê tơng cốt thép làm việc có lợi nhất thì ta phải tìm v ị trí đ ặt neo sao cho mô men ch ịu
kéo và nén bằng nhau.
2.6.1. Tính cốt thép dọc trong cọc khi cẩu lắp dùng hai móc cẩu:
• Sơ đồ tính:
Trọng lượng cọc phân bố trên 1m dài:
Tính cốt thép chịu lực bố trí theo chiều dài cọc:
As
M max
3.48 106
53.11(mm 2 )
0.9R s h 0 0.9 280 260
< Asc = 763 mm2
Vậy cốt thép dọc cọc đã chọn thỏa mãn điều kiện.
SVTH: Nguyễn Hữu 22
Đồ án nền móng
GVHD: PGS.TS. Võ Phán
2.6.2. Tính cốt thép dọc trong cọc khi cẩu lắp dùng hai móc cẩu:
• Sơ đồ tính:
Trọng lượng cọc phân bố trên 1m dài:
Tính cốt thép chịu lực bố trí theo chiều dài cọc:
As
M max
6.99 106
106.7(mm 2 )
0.9R s h 0 0.9 280 260
< Asc = 763 mm2
Vậy cốt thép dọc cọc đã chọn thỏa mãn điều kiện.
2.6.3. Tính cốt thép móc cẩu để vận chuyển và lắp dựng cọc:
• Trọng lượng bản thân cọc:
Tại vị trí móc cẩu, móc cẩu chịu một lực : Pmc = q = 19.13 (kN)
Vì thép móc cẩu có 2 nhánh nên:
A s 0.5
Pmc
19.13 103
0.5
34.2(mm 2 )
Rs
280
Vậy chọn cốt thép móc cẩu là 12 có: As,ch = 113 (mm2) thỏa mãn điều kiện.
SVTH: Nguyễn Hữu 23