Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

BÀI tập THỂ TÍCH THEO PP TRỰC TIẾP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.9 KB, 2 trang )

THỂ TÍCH KHỐI CHĨP
DẠNG 1: TÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD  600 . SA vng góc với
đáy, d(A;SC)=a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại A và D, biết AD=DC=a,
AB=2a, SA vng góc với đáy, (SCD, ABCD)=600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC  1200 . Cạnh SA vng góc
với đáy và SA = a. Gọi C’ là trung điểm SC. Mặt phẳng   qua AC’ và song song với BD
cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B’, D’. Tính VS . AB ' C ' D '.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong đường trịn
đường kính AB=2R, (SBC,ABCD) =450. Tính thể tích S.ABCD.
Câu 5: (KA-2013): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A, ABC  300
,SBC là tam giác đều cạnh a, (SBC) vuông góc với đáy. Tính VS . ABC .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại A và AB=AC=a, (SBC)
 ( ABC ) . Các mặt phẳng cịn lại tạo với đáy một góc 450. Tính VS . ABC .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên (SAB)  ( ABC )
.SH là một đường cao trong tam giác SAB với H thuộc cạnh AB và HA=2HB,
 SC , ABC   600 .Tính VS . ABC .(gần đề ĐH KA - 2012).
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D, AB = AD = 2a,
SD = a,  SBC , ABCD   600. Mặt bên  SAD   ( ABCD) và tam giác SAD cân tại S. Tính
VS . ABCD .

Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại C, cạnh huyền bằng 3a,
G là trọng tâm của tam giác ABC, SG  ( ABC ) , SB 

a 14
. Tính VS . ABC .
2

Câu 10: (KA-2010): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm AB, AD, H  CN  DM . Biết SH  ( ABCD) và SH = a 3 . Tính


VS .CDNM .

Câu11: (KA-11): Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại B, AB = BC =2a,
(SAC) và (SAB) cùng vng góc với (ABC). M là trung điểm AB, mặt phẳng qua M và song
song với BC cắt AC tại N,  SBC , ABC   600 . Tính VS .BCNM .
Câu 12: Cho hình chóp S. ABDC có đáy ABDC là hình thoi cạnh a, BAC  600 ,
SD  ( ABCD ), SD 

a 6
.I là giao điểm hai đường chéo, H là hình chiếu vng góc của I lên
2

SA. Tính VH . ABC .
Câu 13 (KA-2014): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SD 
hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của AB. Tính VS . ABCD .

3a
,
2


Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi , hai đường chéo AC  2a 3, BD  2a
cắt nhau tại O. Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vng góc với đáy. Khoảng cách từ O
đến (SAB) bằng

a 3
. Tính VS . ABCD
4

Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và góc BAD  120 .

a) Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết SA  SB  SC và khoảng cách từ điểm A đến mặt

3a
.
4
b) Tính thể tích khối chóp S . ABC biết góc giữa 2 mặt phẳng  ABC  ,  SBC  bằng 45 và
phẳng ( SCD ) bằng

tam giác SAB vng cân tại A .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vng góc với  ABCD  . Gọi H là trung điểm AB . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD và tan  SH ,  SCD   .
Câu 17. Cho khối tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD ; P
là điểm nằm trong đoạn BC sao cho BP

kPC k

1.

a) Tính thể tích khối tứ diện ABCD trong trường hợp
cân tại B và AB AC AD a .

ACD vuông tại A ,

BCD vuông



×