1
Acid Nucleic
Acid Nucleic
C
C
á
á
c k
c k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t phân t
t phân t
í
í
ch ADN
ch ADN
1.
1.
Kỹ
Kỹ
thu
thu
ậ
ậ
t ly t
t ly t
rí
rí
ch ADN
ch ADN
2.
2.
S
S
ự
ự
c
c
ắ
ắ
t n
t n
ố
ố
i ADN
i ADN
3.
3.
KT đi
KT đi
ệ
ệ
n di ADN
n di ADN
4. KT PCR
4. KT PCR
2
A
A
cide
cide
D
D
eoxyribo
eoxyribo
N
N
ucleic
ucleic
(ADN)
(ADN)
Đư
Đư
ờ
ờ
ng
ng
+ base
+ base
nitơ
nitơ
=
=
Nucleoside
Nucleoside
Nucleoside
Nucleoside
+ acide P =
+ acide P =
Nucleotide
Nucleotide
Base
Base
Purine (2 v
Purine (2 v
ò
ò
ng nhân):
ng nhân):
Adenine
Adenine
, Guanine
, Guanine
Base
Base
Pyrimidine (1 v
Pyrimidine (1 v
ò
ò
ng):
ng):
Thymine, Cytosine
Thymine, Cytosine
Tóm lược về sự sao chép ADN
Sao chép ADN trong TB (in vivo):
Mở xoắn mạch kép
Tạo con mồi (primer)
Kết nối các Nu. tự do
Hoàn chỉnh mạch và đóng xoắn
Sao chép ADN trong ống nghiệm (in vitro):
Mở xoắn mạch kép : nhiệt độ
Tạo con mồi (primer) : con mồi tổng hợp
Kết nối các Nu. tự do : Taq Polymerase
Đóng xoắn : nhiệt độ
Kỹ thuật PCR (công nghệ gien)
3
Kỷ
Kỷ
thu
thu
ậ
ậ
t ly tr
t ly tr
í
í
ch ADN
ch ADN
Ly trích ADN – Phương pháp nào ?
Vi
Vi
ệ
ệ
c c
c c
họ
họ
n l
n l
ự
ự
a phương
a phương
phá
phá
p ly t
p ly t
rí
rí
ch t
ch t
ù
ù
y thu
y thu
ộ
ộ
c v
c v
à
à
o nhi
o nhi
ề
ề
u y
u y
ế
ế
u t
u t
ố
ố
:
:
–
–
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n ADN:
n ADN:
t
t
ừ má
ừ má
u,
u,
niêm m
niêm m
ạ
ạ
c,
c,
VK, T
VK, T
V,
V,
ĐV
ĐV
–
–
Mụ
Mụ
c đ
c đ
í
í
ch s
ch s
ử dụ
ử dụ
ng c
ng c
ủ
ủ
a ADN đ
a ADN đ
ượ
ượ
c ly t
c ly t
rí
rí
ch: P
ch: P
CR,
CR,
c
c
ắ
ắ
t b
t b
ằ
ằ
ng
ng
Enz.
Enz.
c
c
ắ
ắ
t gi
t gi
ớ
ớ
i h
i h
ạ
ạ
n,
n,
Cloning
Cloning
–
–
Loạ
Loạ
i ADN:
i ADN:
DNA trong nhân
DNA trong nhân
(genomic
(genomic
DNA), ty
DNA), ty
th
th
ể
ể
, l
, l
ạ
ạ
p th
p th
ể
ể
–
–
S
S
ố
ố
l
l
ượ
ượ
ng ADN c
ng ADN c
ầ
ầ
n thu đ
n thu đ
ượ
ượ
c,
c,
s
s
ố
ố
m
m
ẫ
ẫ
u c
u c
ầ
ầ
n ly t
n ly t
rí
rí
ch
ch
4
Các bước cơ bản của qui trình ly trích ADN
1. Phá vở vách TB và màng nguyên sinh chất phóng thích
các thành phần của TB.
2. Ức chế các Enz. phân hủy DNA và ARNm (DNases,
RNases).
3. Tách nucleic acid (ADN, ARN) ra khỏi các thành phần khác
của TB.
• PP Tách ly/kết tủa
• PP hấp phụ (Adsorption)
• PP ly tâm dựa trên sự khác nhau về tỉ trọng
4. Thu nhận ADN: hòa tan//kết tủa
5. Bảo quản ADN: hòa tan trong H
2
O hay TE
6. Kiểm tra số lượng và chất lượng ADN
V
V
ậ
ậ
t li
t li
ệ
ệ
u
u
-
-
hó
hó
a ch
a ch
ấ
ấ
t s
t s
ử dụ
ử dụ
ng
ng
Phá
Phá
v
v
ở
ở
c
c
ấ
ấ
u t
u t
rú
rú
c TB:
c TB:
+ C
+ C
ố
ố
i/ch
i/ch
à
à
y,
y,
má
má
y xay
y xay
phương
phương
phá
phá
p v
p v
ậ
ậ
t l
t l
ý
ý
+ N
+ N
itơ
itơ
lỏ
lỏ
ng
ng
+ C
+ C
á
á
c enzymes (
c enzymes (
Pectinase, Cellulas
Pectinase, Cellulas
e,
e,
Protease)
Protease)
+ N
+ N
aOH + n
aOH + n
hi
hi
ệ
ệ
t đ
t đ
ộ
ộ
Loạ
Loạ
i b
i b
ỏ cá
ỏ cá
c m
c m
ả
ả
nh v
nh v
ở
ở
, c
, c
á
á
c t
c t
hà
hà
nh ph
nh ph
ầ
ầ
n k
n k
há
há
c trong TB:
c trong TB:
+ Dishwashing detergent
+ Dishwashing detergent
+ Phenol/Chloroform
+ Phenol/Chloroform
Thu nh
Thu nh
ậ
ậ
n ADN qua k
n ADN qua k
ế
ế
t t
t t
ủ
ủ
a
a
+ Isopropyl alcohol
+ Isopropyl alcohol
+ Ethanol 100%
+ Ethanol 100%
5
Phá vở cấu trúc TB bằng cơ học
Yêu cầu: - Thao tác nhanh
- Không quá ‘thô bạo’
- Có sự hiện diện của buffer ly trích (chất ức chế Dnase)
-
-
Th
Th
ự
ự
c hi
c hi
ệ
ệ
n trong đi
n trong đi
ề
ề
u ki
u ki
ệ
ệ
n l
n l
ạ
ạ
nh
nh
(
(
Ứ
Ứ
c ch
c ch
ế hoạ
ế hoạ
t đ
t đ
ộ
ộ
ng c
ng c
ủ
ủ
a Enz.)
a Enz.)
Nước tNy (ra bát) có tác
dng gì ?
• Mi TB ưc bao bc bi
màng TB (phospholipid)
• ADN nm trong nhân, và
cũng ưc bao bc bi
màng nhân
Phi phá v màng TB phóng thích ADN
6
N ưc tNy có tác dng phá v màng TB vì tn công vào lipid
(cht béo) và protein trong cu to màng
N ưc tNy (ra bát) có tác dng gì ?
Không ch có màng TB và màng nhân b phá v, mà
màng ca tt c các bào quan (ty th, lp th) cũng b
phá v.
Vy, thành phn nào còn li ?
• Protein
• Carbohydrate (ưng)
• DN A
7
PP Tách ly/Kt ta
N guyên t
N guyên t
c:
c:
d
d
a v
a v
à
à
o m
o m
c
c
hò
hò
a tan k
a tan k
há
há
c nhau c
c nhau c
a
a
cá
cá
c phân t
c phân t
phân t
phân t
á
á
ch
ch
Hn hp dch
trích sau khi phá
v màng TB, bao
gm acid nucleic
và các thành phn
khác ca TB
Mix thoroughly with
an equal volume of
organic solvent
e.g. phenol, chloroform,
or phenol:chloroform
Centrifuge
Phần ddịch nước chưa các phân t hòa
tan trong nưc bao gm c acid nucleic.
Phần dung môi hữu cơ cha protein,
lipid. N hng thành phn không hòa tan
(các mãnh v TB) s nm phần solid (
gia 2 phn ddch)
Perform additional extractions for increased purity
Collect aqueous phase
Bưc 3: Tách ly bng dung môi hu cơ
Organic
Aqueous
Interphase
PP Tách ly/Kt ta
8
• Pellet down nucleic acids.
• Wash pellet with 70% ethanol to remove
residual salts and other contaminants.
• Discard ethanol and allow pellet to dry.
After
Thêm cn và
mui vào làm
kt ta tù ddch
nưc thu bưc 3
Supernatant
Pellet
70% EtOH
Dissolve pellet
(H
2
O, TE, etc.)
Bưc 4: Thu nhn ADN (kt ta)
Before After
Centrifuge Wash Centrifuge
PP Tách ly/Kt ta
Bưc 5: bo qun ADN
Vai trò ca các hóa cht ưc s dung
trong phương pháp ly trích
9
Phenol/Chloroform = Tin
Phenol/Chloroform = Tin
h khi
h khi
t DN A
t DN A
Phenol: làm bin tính protein, các thành phn không hòa tan
hình thành phn solid gia 2 phn ddch
Chloroform: có tác dng gia tăng nht ca phn dung
môi hu cơ (+ làm bin tính protein)
Isoamyl alcohol: có tác dng ngăn cn s trn ln gia 2
phn ddch
Tác dng ca Enz. Protease?
- Enz. Protease có tác dng phân hy các protein liên kt vi
ADN , òng thi phân hy các Enz. trong TB cht co tác dng
làm toornhaji ADN (VD: DN ase).
- X ly vi Protease trong quá trình ly trích làm gia tăng hàm
hưng ADN nguyên vn thu ưc.
10
Tác dng ca mui trong ddch ly trích ?
- Trong ddch m ca protease ã có cha sn thành
phn mui.
- N a
+
(trong mui N aCl) liên kt vi gc phosphate
ca ADN , làm trung hòa in tích ca phân t ADN .
- S hin din ca N aCl giúp các phân t ADN có th
nhóm li vi nhau, thay vì Ny nhau ra do in tích
ca chúng s kt ta ADN d dàng hơn khi cn
ưc thêm vào.
Cn có tác dng tách nưc khi ADN :
• Cho phép các cations liên két vi gc phosphat ca
ADN
• Gim lc Ny nhau gia các phân t ADN
• Làm cho các phân t ADN tp trung vi nhau kt ta
Kt ta ADN bng cn
11
Ti sao cn s dng cn lnh ?
- DN A không hòa tan trong cn.
- Thêm cn lnh s làm cho các phân t ADN kt
li thành khi và kt ta.
- Phân t DN A kt ta dưi dng chùm si như i
bông gòn.
- Các bt khí nh trong ddch liên kt vi nhau,
khi ADN kt ta hình thành các bt khí ln,
ni lên, s kéo theo ADN t phn ddch nưc ni
lên phn dung môi hu cơ phia trên.
CTAB:
Cht tNy cha
Cation
(MC 6.61-6.62)
CTAB
(low ionic
conditions)
N+
CH
3
Br-
CH
3
CH
3
C
16
H
33
12
K
K
thu
thu
t
t
C
C
t (
t (
Digestion) v
Digestion) v
à
à
n
n
i
i
(Ligation)
(Ligation)
ADN
ADN
Enz. DN A nuclease
Exonuclease
Ct cu ni
phosphodiester u
mút
Không s dng
cloning
Endonuclease
Ct cu ni
phosphodiester gia
phân t ADN
ưc s dng trong
KT cloning
-A-C-G-A-A-T-T-C-C-A
| | | | | | | | | |
-T-G-C-T-T-A-A-G-G-T
-A-C-G-A-A-
T
| | | | |
|
-T-G-C-T-T-
A
T
T
A
G
C
A
C
G
-A-C-G-A-A-T-T-C-C-A
| | | | | | | | | |
-T-G-C-T-T-A-A-G-G-T
-A-C-G-A-A
| | | | |
-T-G-C-T-T
T-T-C-C-A
| | | | |
A-A-G-G-T
13
Enz. endonucleases chuyên bit và không
chuyên bit
Endonuclease không chuyên bit: (loi I, III)
V trí ct ngu nhiên
Không s dng trong cloning
Endonuclease chuyên bit: (loi II)
Ct v trí nhn din rt chuyên bit
ưc s dng trong cloning
Điểm nhận diện (Recognition site)
của Enz. cắt giới hạn loại II
im nhn din thưng có trình t ‘i xng’
(palindromic):
“Able was I, ere, I saw Elba”
Bam H1 site:
5’-GGATCC-3’
3’-CCTAGG-5’
14
Aat II GACGTC
Acc65 I GGTACC
Acc I GTMKAC
Aci I CCGC
Acl I AACGTT
Afe I AGCGCT
Afl II CTTAAG
Afl III CRYGT
Age I ACCGGT
Ahd I GACN N N N N GTC
Ale I CACN N N N GTG
Alu I AGCT
Alw I GGATC
AlwN I CAGN N N CTG
Apa I GGGCCC
ApaL I GTGCAC
Apo I RAATTY
Asc I GGCGCGCC
Ase I ATTAAT
AsiS I GCGATCGC
Ava I CYCGRG
Avr II CCTAGG
Bae I AC(N 4)GTAPyC
BamH I GGATCC
Ban I GGYRCC
Ban II GRGCYC
Bbs I GAAGAC
Bbv I GCAGC
BbvC I CCTCAGC
Bcc I CCATC
BceA I ACGGC
Bcg I CGAN N N N N N TGC
BciV I GTATCC
Bcl I TGATCA
Bfa I CTAG
BfrB I ATGCAT
BfuA I ACCTGC
BfuC I GATC
Một số Enz. cắt giới hạn (EBL)
Isoschizomers: các enz. ct gii hn khác nhau, nhưng có cùng trình
tu im nhn din (VD: MboI và Sau3A
là
là
nh
nh
ng Isochizomer,
ng Isochizomer,
vì
vì
có cù
có cù
ng tr
ng tr
ì
ì
nh t
nh t
im nhn din GATC)
Complete Isoschizomers: Cùng im nhn din (recognized site)
Cùng im ct (cleaved sites)
VD: Hpa II và Msp I (C↓CGG to u dính (cohensive ends)
Incomplete Isoschizomers: Cùng im nhn din (recognized site)
Khác nhau im ct (cleaved sites)
VD: Sma I (CCC↓GGG to u bng (blunting ends)
Xma I (C↓CCGGG to u dính (cohensive ends)
Isoschizomer
Isoschizomer
15
Các dng u ct to ra bi Enz. ct gii hn
5’ protruding ends
3’ protruding ends
5’-CCCGGG-3’
3’-GGGCCC-5’
5’-CCC-OH
3’-GGG- p
p -GGG-3’
OH-CCC-5’
+
SmaI
u bng (blunting ends)
u dính (Cohensive ends)
T
T
n
n
su
su
t
t
c
c
t
t
c
c
a
a
Enzyme
Enzyme
gi
gi
i
i
h
h
n
n
(
(
Ư
Ư
c
c
l
l
ư
ư
ng
ng
d
d
a
a
theo
theo
qui
qui
lu
lu
t
t
tô
tô
̉
̉
h
h
p
p
)
)
4 nucleotide (A, T, C, G) + Giả nh:
+ 4 N u. hin din vi số lưng bng nhau (tn số ¼)
+ 4 N u. sp xp ngu nhiên trong genome (qui lut tổ hp)
Ví d: Trình tự on nhn din (recognition site)
AT
AT
T
T
n
n
su
su
t
t
= 1/4 A x 1/4 T = 1/
= 1/4 A x 1/4 T = 1/
16
16
AT
AT
(1/4)
(1/4)
2
2
ATT
ATT
T
T
n
n
su
su
t
t
= 1/4 A x 1/4 T x 1/4 T = 1/
= 1/4 A x 1/4 T x 1/4 T = 1/
64
64
AT
AT
(1/4)3
(1/4)3
ATTGCG
ATTGCG
T
T
n
n
su
su
t
t
= 1/
= 1/
4096
4096
ATTGCG
ATTGCG
(1/4)
(1/4)
6
6
n N u.
n N u.
T
T
n
n
su
su
t
t
=
=
(1/4)
(1/4)
n
n
ô
ô
̣
̣
dà
dà
i
i
o
o
n
n
nh
nh
n
n
di
di
n
n
↑
↑
Kho
Kho
ng
ng
cá
cá
ch
ch
gi
gi
a
a
cá
cá
c
c
i
i
m
m
c
c
t
t
↑
↑
Sô
Sô
́
́
l
l
ư
ư
ng
ng
i
i
m
m
c
c
t
t
↓
↓
16
Bn ct bi Enz. gii hn
(Restriction Map)
Restriction Map = Bn v trí ct ca các enz. gii hn trên 1
on ADN cho trưc
Công c h tr xác nh Restriction Map = các chương trình vi
tính chuyên dng cho phân tích ADN (VD: BioEdit, CLC Free
Workbech)
ng dng ca Restriction map:
+ Xác nh v trí ct ca 1 Enz gii hn trên on ADN kho
sát
+ Ưc lưng s lưng và kích thưc ca các on ADN s
nhn ưc khi s dng 1 hay nhiu Enz. gii hn ct 1 on
ADN kho sát
Lưu ý !!!
Hiu qu ca Enz. gii hn ph thuc:
+ sch ca ADN
+ Buffer thích hp
+ N hit thích hp
+ T l: s lưng ADN /s lưng Enz. gii hn
+ Tính cht ca Enz. gii hn
17
N i ADN (DN A ligation) = hình thành cu ni phospodiester
gia 2 mch ADN , nu u 5’ có gc Phosphat.
Enz Ligase:
Ligase ca phage T4
Co-factor: ATP
s dng cho c u dính và u bng
Ligase ca E. coli
Co-factor: N AD+
ch s dng cho u dính
N i ADN (DN A ligation)
u ca 2 on ADN cn ‘tương thích’ ni thành công
-N-N-G A-A-T-T-C-N-N-
| | | | | | | | | |
-N-N-C-T-T-A-A G-N-N-
-N-N-G
| | |
-N-N-C-T-T-A-A
G-A-T-C-C-N-N-
| | |
G-N-N-
-N-N-A-G
| | | |
-N-N-T-C
C-T-N-N-
| | | |
G-A-N-N-
-N-N-G
| | |
-N-N-C-T-T-A-A
C-T-N-N-
| | | |
G-A-N-N-
Compatible cohesive ends Non-compatible cohesive ends
Compatible blunt ends Non-compatible cohesive/blunt ends
‘tương thích’ : + dng u ging nhau
+ có th to l/kt b sung
18
K
K
thu
thu
t
t
i
i
n di (Electrophoresis)
n di (Electrophoresis)
in di ADN (DN A Electrophoresis)
N guyên tc
•
•
G
G
c
c
phosphate
phosphate
c
c
a A
a A
DN mang
DN mang
i
i
n t
n t
í
í
ch âm
ch âm
phân t
phân t
ADN s
ADN s
di chuy
di chuy
n v
n v
c
c
c dương trong môi tr
c dương trong môi tr
ư
ư
ng i
ng i
n
n
.
.
•
•
i
i
n t
n t
í
í
ch âm
ch âm
ư
ư
c phân b
c phân b
u d
u d
c phân t
c phân t
ADN
ADN
t
t
c
c
di chuy
di chuy
n
n
c
c
a A
a A
DN ph
DN ph
thu
thu
c v
c v
à
à
o
o
kí
kí
ch th
ch th
ư
ư
c
c
c
c
a
a
chú
chú
ng.
ng.
•
•
T
T
c
c
di chuy
di chuy
n
n
cò
cò
n p
n p
h
h
thu
thu
c v
c v
à
à
o
o
môi tr
môi tr
ư
ư
ng gel
ng gel
s
s
d
d
ng.
ng.
Kí
Kí
ch th
ch th
ư
ư
c ADN n
c ADN n
h
h
ho
ho
c k
c k
há
há
c bi
c bi
t v
t v
k/t
k/t
h
h
ư
ư
c c
c c
a c
a c
á
á
c
c
phân t
phân t
ADN r
ADN r
t n
t n
h
h
= gel
= gel
polyacrylamide
polyacrylamide
Kí
Kí
ch th
ch th
ư
ư
c ADN l
c ADN l
n ho
n ho
c k
c k
há
há
c bi
c bi
t v
t v
k/t
k/t
h
h
ư
ư
c c
c c
a c
a c
á
á
c
c
phân t
phân t
ADN l
ADN l
n = gel
n = gel
agarose
agarose
19
K
K
thu
thu
t
t
i
i
n di ADN
n di ADN
Phân lo
Phân lo
i:
i:
+
+
i
i
n di trên gel agarose
n di trên gel agarose
+
+
i
i
n di trên gel Polyacrylamide
n di trên gel Polyacrylamide
Cá
Cá
c b
c b
ư
ư
c ti
c ti
n h
n h
à
à
nh
nh
B
B
ư
ư
c 1:
c 1:
Chu
Chu
N
N
n b
n b
m
m
u i
u i
n di
n di
B
B
ư
ư
c 2:
c 2:
Chu
Chu
N
N
n b
n b
gel v
gel v
à
à
i
i
n di
n di
B
B
ư
ư
c 3:
c 3:
N hu
N hu
m m
m m
u
u
c k
c k
t q
t q
u
u
Ch
Ch
n gel t
n gel t
hí
hí
ch h
ch h
p
p
PP nhu
PP nhu
m m
m m
u t
u t
hí
hí
ch h
ch h
p
p
i t
i t
ư
ư
ng ADN i
ng ADN i
n
n
di v
di v
à m
à m
c tiêu nghiên
c tiêu nghiên
c
c
u
u
20
‘
‘
phân gi
phân gi
i
i
’
’
c
c
a gel
a gel
(
(
P
P
ulse
ulse
F
F
ield
ield
G
G
el
el
E
E
lectrophoresis)
lectrophoresis)
Agarose Gel Electrophoresis
21
N hum gel agarose
Mc ích: N hum màu ADN nhân din
Hàm lưng ADN ↑ Bt màu càng m
Các hóa cht nhum:
Gel Agarose: Ethium Bromide
Cyber green
Methylene Blue
nhy: Ethium Bromide ~ Cyber green > Bleu Methylene
c hi : Ethium Bromide > Cyber green > Bleu Methylene
Giá thành: Cyber green > Ethium Bromide > Bleu Methylene
22
Agarose Gel Electrophoresis
ng dng:
– Phân tách ADN da theo kích thưc phân t
– Tinh lc on ADN cn quan tâm
Ưu i
Ưu i
m
m
:
:
-
-
PP ơn
PP ơn
g
g
an (k
an (k
hông
hông
ò
ò
i h
i h
i nhi
i nhi
u kinh nghi
u kinh nghi
m v
m v
à k
à k
thu
thu
t)
t)
-
-
í
í
t m
t m
t th
t th
i gian (
i gian (
TB: 4
TB: 4
5
5
-
-
60 ph
60 ph
ú
ú
t/RUN )
t/RUN )
-
-
Phương
Phương
phá
phá
p nhu
p nhu
m m
m m
u nhanh,
u nhanh,
có
có
th
th
ch
ch
p
p
nh k
nh k
t q
t q
u
u
ngay
ngay
-
-
D
D
dà
dà
ng phân l
ng phân l
p tr
p tr
l
l
i ADN t
i ADN t
gel
gel
Khuy
Khuy
t i
t i
m
m
:
:
-
-
phân gi
phân gi
i th
i th
p (
p (
khá
khá
c bi
c bi
t k/
t k/
th
th
ư
ư
c c
c c
ó
ó
th
th
nh
nh
n di
n di
n >
n >
50
50
N u.
N u.
-
-
Thu
Thu
c nhu
c nhu
m Ethium bromide
m Ethium bromide
Cancergen
Cancergen
Polyacrylamide Gel Electrophoresis
23
Polyacrylamide Gel Electrophoresis
+ Gel = hn hp 2 ddch: acrylamide and bis-acrylamide (to liên
kt mng lưi) khi ông c (polymer hóa)
+ Quá trình polymer hóa khi ng bi TEMED và ưc xú tác
bi ammonium persulfate
+ Rt c (neurotoxin) khi dng lng (chưa polymer hóa),
không c dng ông c (ã polymer hóa)
+ Quá trình Polymer-hóa b c ch bi không khí (k him khí)
gel thưng gia 2 ming kính
+ Thưng là dng gel ng
+ phân gii ca gel tùy thuc nng ca polyacrylamide
(3.5%-20%):
3.5%: 100-1000bp
8%: 60-400bp
20%: 10-100bp
Polyacrylamide Gel Electrophoresis
Hàm lưng gel: cao Phân tách ph/t k/thưc <
thp Phân tách ph/t k/thưc >
24
Lưu ý
in di vi hiu in th thp:
- Tc di chuyn ca ADN chm tn nhiu thi gian
- Band thng và rng
in di vi hiu in th cao:
- Tc di chuyn ca AN D nhanh ít tn thi gian
- d b ‘smile’, nhưng band hp và nét
N hum gel Polyacrylamide
Mc ích: N hum màu ADN nhân din
Hàm lưng ADN ↑ Bt màu càng m
Các hóa cht nhum:
N itrat Bc (AgN O3)
Fluorecent dye (IR700, IR800 – LICOR Corp.)
ng v phóng x P32
nhy: P32 ~ Fluor. dye > AgN O3
c hi : P32 > AgN O3 ~ Fluor. dye
Giá thành: P32 > Fluor. dye > AgN O3
25
K
K
thu
thu
t PCR
t PCR
(Polymerase Chaine Reaction)
(Polymerase Chaine Reaction)
PCR = T/hp DN A trong ng nghim
Sao chép ADN trong TB (in vivo):
M xon mch kép
To con mi (primer)
Kt ni các N u. t do
Hoàn chnh mch và óng xon
Sao chép ADN trong ng nghim (in vitro):
M xon mch kép : nhit
To con mi (primer) : con mi tng hp
Kt ni các N u. t do : Taq Polymerase
óng xon : nhit
K thut PCR (công ngh gien)