Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Các giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại trung tâm điều độ hệ thống điện thành phố hà nội tổng công ty điện lực thành phố hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 109 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ
Các giải pháp hồn thiện cơng tác đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực tại Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố
Hà Nội – Tổng Công ty Điện lực thành phố Hà Nội

TÀO TUẤN SƠN
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh


em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em



sa

Ngành Quản lý kinh tế

Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Bùi Xuân Hồi

Viện:

Kinh tế và quản lý

HÀ NỘI, 2020

Th■ah■■ng
Mang
Ln
123doc
thu■n
l■icam
s■
tr■
h■u
k■t
s■
nghi■m
t■im■t
d■ng

s■website
mang

kho
m■i
1. th■
m■
l■i
d■n
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
kh■ng
ng■■i
NH■N
quy■n
chia dùng,
l■
CÁC
s■l■i
v■i
và■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N

cho
tàihi■n
ng■■i
li■u
TH■A
tài
th■
hàng
li■u
dùng.
hi■n
THU■N
■■u
■ t■t
Khi
■■i,
Vi■t
c■
khách
b■n
l■nh
Nam.
Chào
online
hàng
v■c:
Tác
m■ng
tr■
khơng

tài
phong
thành
b■n
chính
khác
chun
■■n
thành
tíngì
d■ng,
v■i
so
nghi■p,
viên
123doc.
v■i
cơng
c■a
b■n
hồn
ngh■
123doc
g■c.
h■o,
thơng
B■n
và■■
n■p


tin,
cao
th■
ti■n
ngo■i
tính
phóng
vào
ng■,...Khách
trách
tài
to,kho■n
nhi■m
thu nh■
c■a
■■i
hàng
tùy123doc,
v■i
ý.
cót■ng
th■b■n
d■
ng■■i
dàng
s■ dùng.
■■■c
tra c■u
M■c
h■■ng

tàitiêu
li■u
nh■ng
hàng
m■t■■u
quy■n
cáchc■a
chính
l■i123doc.net
sau
xác,n■p
nhanh
ti■n
tr■
chóng.
trên
thành
website
th■ vi■n tài li■u online l■n nh■t Vi■t Nam, cung c■p nh■ng tài li■u ■■c khơng th■ tìm th■y trên th■ tr■■ng ngo■i tr■ 123doc.net.
Nhi■u event thú v■, event ki■m ti■n thi■t th■c. 123doc luôn luôn t■o c■ h■i gia t■ng thu nh■p online cho t■t c■ các thành viên c■a website.

Mangh■n
Ln
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
khi
h■■ng

phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho

m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng

ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài

■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình

Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c

cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n

cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi

tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■

m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t

d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng

■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■

giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng

click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users

■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi

th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n

ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Lnh■n
123doc
Sau
Th■a
Xu■t
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,

1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■
l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng

nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a
■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,

minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun
■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên

kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p
tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i

vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun

b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu
báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng

■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên

thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch

■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài

bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m

c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a

Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,


s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i

NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■

bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u

■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín

kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên

kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink

cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch


to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n

d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng

■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng

“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình

viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã

cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm

t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u

...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t

tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng

th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■

CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài

■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u
hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t

h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng

tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,


v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i

l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng

■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy

ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■

th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u

phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n

giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i
vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u

mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau

cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■
thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t

nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i

tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c
chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t

do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■

cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■

th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■

th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n

ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia

b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email

nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh

b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■

■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i

hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■

tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c

phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên

thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch

■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài

bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m

c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.



sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki

nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Các giải pháp hồn thiện cơng tác đào tạo và phát triển nguồn

nhân lực tại Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố
Hà Nội – Tổng Công ty Điện lực thành phố Hà Nội

TÀO TUẤN SƠN



Ngành Quản lý kinh tế

Giảng viên hướng dẫn: PGS. TS. Bùi Xuân Hồi
Chữ ký của GVHD

Viện:

Kinh tế và quản lý

HÀ NỘI, 2020


LỜI CẢM ƠN
Trước hết tôi xin cảm ơn các thầy cô giáo Viện Kinh tế và Quản lý thuộc
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã trang bị cho tôi những kiến thức cơ bản,
những kỹ năng và phương pháp nghiên cứu ứng dụng trong quá trình làm luận
văn và trong công việc tại cơ quan.
Tôi xin chân thành cảm ơn PGS. TS. Bùi Xuân Hổi đã tận tình hướng dẫn
và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đến khi hoàn thành luận văn.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc, các anh chị thuộc phòng
Tổ chức Hành chính, phòng Tài chính Kế toán, phòng Điều độ cùng toàn thể các
anh chị em nhân viên Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội –
Tổng Công ty Điện lực thành phố Hà Nội đã hỗ trợ tôi hoàn thành tốt luận văn

này.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến gia đình, những người luôn

sa

luận văn.

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em


sát cánh, ủng hộ, động viên và hỗ trợ hết mình để tôi có thể yên tâm thực hiện

HỌC VIÊN

Tào Tuấn sơn


MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. vi
DANH MỤC HÌNH VẼ ....................................................................................... vii
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
1. Lý do thực hiện đề tài ........................................................................................ 1
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài ........................................................ 2
3. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 3
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 3
5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3
6. Kết cấu của luận văn .......................................................................................... 4

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
sa

NGUỒN NHÂN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NỀN KINH TẾ THỊ
TRƯỜNG ............................................................................................................... 5
1.1.

Cơ sở lý thuyết về quản trị nguồn nhân lực và đào tạo phát triển nguồn

nhân lực .................................................................................................................. 5
1.1.1. Khái niệm về quản trị ng̀n nhân lực, vai trị, ý nghĩa ............................. 5
1.1.2. Các chức năng cơ bản của quản trị ng̀n nhân lực .................................. 6
1.1.2.1. Nhóm chức năng thu hút ng̀n nhân lực .............................................. 6
1.1.2.2. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ....................... 7
1.1.2.3. Nhóm chức năng duy trì ng̀n nhân lực .............................................. 8
1.1.3. Khái niệm, mục tiêu, vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực .... 9
1.1.3.1. Khái niệm đào tạo và phát triển nguồn nhân lực .................................. 9
1.1.3.2. Mục tiêu của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ............................ 11

1.1.3.3. Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực............................... 11

i


1.1.4. Các phương pháp đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong doanh
nghiệp13
1.1.4.1. Đào tạo trong công việc .......................................................................15
1.1.4.2. Đào tạo ngồi cơng việc .......................................................................15
1.2.

Nội dung cơng tác thực hiện đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong

doanh nghiệp .........................................................................................................16
1.2.1. Lập kế hoạch đào tạo và phát triển ........................................................... 16
1.2.2. Triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo và phát triển .................................19
1.2.3. Đánh giá chương trình và kết quả đào tạo ................................................21
1.3.

Đánh giá hiệu quả công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong

doanh nghiệp .........................................................................................................24
1.3.1. Khái niệm hiệu quả đào tạo phát triển nguồn nhân lực ............................ 24
1.3.2. Các nội dung nghiên cứu đánh giá hiệu quả các hoạt động đào tạo, phát
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh

sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

triển nguồn nhân lực ............................................................................................. 25
1.3.2.1. Xây dựng cơ sở thơng tin dữ liệu cho q trình đánh giá .................... 25
1.3.2.2. Xây dựng hệ thống các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả công tác đào tạo,
phát triển nguồn nhân lực .................................................................................26
1.3.2.3. Phương pháp nghiên cứu đánh giá hiệu quả công tác đào tạo phát
triển nguồn nhân lực ......................................................................................... 27
1.4.

Các yếu tố ảnh hưởng công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ......30

1.4.1. Các yếu tố thuộc môi trường bên ngồi ..................................................... 30

1.4.1.1. ́u tớ kinh tế chính trị..........................................................................30
1.4.1.2. ́u tớ văn hóa – xã hợi ........................................................................31
1.4.1.3. ́u tớ pháp luật .................................................................................... 31
1.4.1.4. Yếu tố khoa học công nghệ ...................................................................32
1.4.2. Các yếu tố thuộc môi trường bên trong ..................................................... 33
1.4.2.1. Hiện trạng nguồn nhân lực hiện tại ..................................................... 33
ii


1.4.2.2. Chính sách chiến lược đào tạo và phát triển ng̀n nhân lực............. 33
1.4.2.3. Khả năng tài chính............................................................................... 34
1.5.

Những đặc thù của hoạt động đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong

lĩnh vực điện năng. ............................................................................................... 34
1.5.1. Đặc điểm của công tác đào tạo trong ngành điện. ................................... 34
1.5.2. Những chỉ tiêu then chốt trong đánh giá hiệu quả đào tạo ngành điện ... 38
1.5.3. Phương pháp đánh giá .............................................................................. 38
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1..................................................................................... 39
CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐÀO
TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI TRUNG TÂM ĐIỀU ĐỘ
HỆ THỐNG ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI – TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC
THÀNH PHỐ HÀ NỘI ........................................................................................ 40
Giới thiệu khái quát về Trung tâm Điều độ hệ thống điện thành phố Hà

Nội.

................................................................................................................... 40
sa


sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

2.1.

2.1.1. Khái quát quá trình hình thành và phát triển của Trung tâm Điều độ Hệ
thống điện thành phố Hà Nội. .............................................................................. 40
2.1.1.1. Hồ sơ pháp lý của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà
Nội. .................................................................................................................... 40

2.1.1.2. Mục tiêu. .............................................................................................. 40
2.1.1.3. Chức năng chính:................................................................................. 41
2.1.1.4. Nhiệm vụ chính: ................................................................................... 41
2.1.2. Những đặc điểm của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội42
2.1.2.1. Quy mơ lực lượng và trình đợ lao đợng............................................... 42
2.1.2.2. Văn hóa doanh nghiệp ......................................................................... 44
2.1.2.3. Các u cầu chính về lợi ích và các yêu cầu đặc biệt về sức khỏe, an
toàn ................................................................................................................... 45
2.1.2.4. Cơ cấu tổ chức và chức năng hoạt đợng của các phịng ban .............. 45
2.1.2.5. Tình hình hoạt đợng sản xuất của Trung tâm ...................................... 48
iii


2.2.

Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động đào tạo và phát triển nguồn nhân

lực của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội. ............................. 50
2.2.1. Thực trạng công tác lập kế hoạch đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội....................................50
2.2.2. Thực trạng công tác triển khai thực hiện kế hoạch đào tạo và phát triển
nhân lực của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội. ................... 56
2.2.2.1. Quy mô đào tạo .................................................................................... 58
2.2.2.2. Chi phí cho hoạt đợng đào tạo ............................................................. 59
2.2.2.3. Sớ khóa đào tạo và sớ lượng nhân viên được đào tạo ......................... 60
2.2.2.4. Nội dung và phương pháp đào tạo ....................................................... 64
2.2.3. Thực trạng công tác đánh giá hiệu quả đào tạo và phát triển nhân lực ...66
2.3.

Đánh giá chung về công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của


Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội ...................................................... 69

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ..................................................................................... 73
CHƯƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CÔNG TÁC

ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC CỦA TRUNG TÂM ĐIỀU
ĐỘ HỆ THỐNG ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI – TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC
THÀNH PHỐ HÀ NỘI......................................................................................... 74
3.1.

Định hướng phát triển sản xuất và nhu cầu về nhân lực của Trung tâm

trong thời gian tới..................................................................................................74
3.2.

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đào tạo và phát triển nguồn

nhân lực của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội. ............................... 75
3.2.1. Hồn thiện cơng tác phân tích nhu cầu đào tạo và phát triển................... 75
3.2.1.1. Cơ sở đề xuất giải pháp ........................................................................75
3.2.1.2. Nội dung giải pháp ...............................................................................76
3.2.1.3. Kết quả mong đợi .................................................................................77
3.2.2. Cải tiến nội dung đào tạo...........................................................................77
3.2.2.1. Cơ sở đề xuất giải pháp ........................................................................77
iv


3.2.2.2. Nội dung giải pháp .............................................................................. 78
3.2.2.3. Kết quả mong đợi ................................................................................. 78
3.2.3. Tiến hành giám sát chặt chẽ trong quá trình đào tạo ............................... 79
3.2.3.1. Cơ sở đề xuất giải pháp ....................................................................... 79
3.2.3.2. Nội dung giải pháp .............................................................................. 79
3.2.3.3. Kết quả mong đợi ................................................................................. 79
3.2.4. Tăng cường công tác đánh giá hiệu quả đào tạo...................................... 80
3.2.4.1. Cơ sở đề xuất giải pháp ....................................................................... 80

3.2.4.2. Nội dung giải pháp .............................................................................. 80
3.2.4.3. Kết quả mong đợi ................................................................................. 83
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3..................................................................................... 85
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 87

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 88
CÁC PHỤ LỤC.................................................................................................... 89

v


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Các phương pháp đào tạo thường được áp dụng .................................. 14
Bảng 1.2: So sánh giữa đào tạo và phát triển ........................................................ 16
Bảng 1.3: Bốn cấp độ đánh giá hiệu quả đào tạo .................................................. 28
Bảng 2.1: Cơ cấu lực lượng lao động của Trung tâm ........................................... 43
Bảng 2.2: Quy mô đào tạo nhân lực qua các năm ................................................. 58
Bảng 2.3: Đánh giá của nhân viên về sự khuyến khích và tạo điều kiện của
trưởng phịng đối với việc tham gia đào tạo .......................................................... 59
Bảng 2.4: Tình hình sử dụng chi phí đào tạo của Trung tâm qua các năm ........... 60
Bảng 2.5: Tình hình thực hiện đào tạo thực tế so với kế hoạch qua các năm ....... 61
Bảng 2.6: Tổng hợp hoạt động đào tạo giai đoạn 2017-2019 ............................... 61
Bảng 2.7: Đánh giá của nhân viên về mức độ phù hợp của nội dung đào tạo ...... 65

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Bảng 3.1: Kế hoạch nhân sự năm 2020 phân theo trình độ................................... 74

vi


DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Phân tích nhu cầu đào tạo ...................................................................... 18
Hình 1.2: Bốn cấp độ đánh giá hiệu quả đào tạo ................................................... 22
Hình 1.3: So sánh chi phí và lợi ích của hoạt động đào tạo .................................. 23
Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Trung tâm Điều độ HTĐ TP. Hà Nội ........... 45
Hình 2.2: Quy trình quản trị nguồn nhân lực trong Tởng Cơng ty Điện lực
thành phố Hà Nội đối với Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội . 51
Hình 2.3: Quy trình triển khai hoạt động đào tạo và phát triển hàng năm trong
nội bộ Trung tâm Điều độ Hệ thống điện TP Hà Nội............................................ 52
Hình 2.4: Mức độ thường xuyên thu thập ý kiến nhân viên về nhu cầu đào tạo ... 54
Hình 2.5: Đánh giá của nhân viên về một số tiêu chí của các khóa học ............... 57

Hình 2.6: Đánh giá của nhân viên về mức độ tiếp thu nội dung đào tạo, mức độ
ứng dụng kiến thức đào tạo và mức độ cải thiện hiệu quả công việc sau đào tạo . 67

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Hình 2.7: Đánh giá của nhân viên về cơ hội thăng tiến sau đào tạo ...................... 68


vii


sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em


PHẦN MỞ ĐẦU

1. Lý do thực hiện đề tài
Hiện nay, nền kinh tế Việt Nam đang trong xu thế hội nhập quốc tế mạnh mẽ
trên mọi lĩnh vực ngành nghề. Sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp, cả trong nước
và ngồi nước, ngày càng trở nên khốc liệt và khó khăn. Áp lực cạnh tranh và đởi
mới địi hỏi các doanh nghiệp phải tìm mọi cách phát huy thế mạnh của các nguồn
lực nhằm đem lại hiệu quả sản xuất, kinh doanh cao nhất. Trong đó, nguồn nhân
lực được đánh giá là nguồn lực quý giá nhất của doanh nghiệp để đạt được các
mục tiêu của mình. Những thập niên gần đây, các doanh nghiệp đã thấy rõ tầm
quan trọng của hoạt động đào tạo và phát triển nguồn nhân lực. Người lao động
cần được liên tục cập nhật những kỹ năng mới để thích nghi với vơ vàn những thay
đởi đang diễn ra. Bên cạnh đó, đội ngũ quản lý cũng cần được đào tạo và nâng cao
kỹ năng, năng lực lãnh đạo của mình. Như vậy, hoạt động đào tạo tạo ra giá trị gia
tăng cho doanh nghiệp bằng cách kết nối chiến lược đào tạo với những mục tiêu,
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem

en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

chiến lược kinh doanh của tổ chức. Do vậy, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là
một nhu cầu thiết yếu đối với các doanh nghiệp.
Nhận thức được tầm quan trọng của hoạt động đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực, Ban lãnh đạo Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội –
Tổng Công ty Điện lực thành phố Hà Nội đã luôn quan tâm đầu tư cho hoạt động
đào tạo dưới nhiều hình thức và đã đạt được nhiều thành cơng nhất định. Trung
tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội tự hào là tở chức có một đội ngũ
nhân viên chất lượng cao, luôn năng động và sáng tạo trong mọi hoạt động của
Trung tâm. Tuy nhiên, hoạt động đào tạo của Trung tâm không thể tránh khỏi
những bất cập do nhiều nguyên nhân. Một bất cập dễ thấy là các hoạt động đào tạo
dần đi vào lối mịn, khơng cịn phù hợp với nhu cầu thực tế của nhân viên. Vì lẽ
đó, tác giả thực hiện đề tài “Các giải pháp hồn thiện cơng tác đào tạo và phát triển
nguồn nhân lực tại Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội – Tổng
Công ty Điện lực thành phố Hà Nội” nhằm xác định những thành tựu đạt được của
hoạt động đào tạo và phát triển nhân lực của Trung tâm, đồng thời cũng chỉ ra
những yếu kém, bất cập của hoạt động này, tìm hiểu những nguyên nhân gây ra
những bất cập đó, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho hoạt
1


động đào tạo và phát triển nhân lực của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành
phố Hà Nội – Tổng Công ty Điện lực thành phố Hà Nội, nơi tác giả đang cơng tác.

2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
Là một hoạt động cần thiết của các doanh nghiệp và tổ chức, đào tạo và phát
triển nhân lực là đề tài được nghiên cứu khá thường xuyên. Tuy nhiên, các nghiên
cứu thường tập trung vào các vấn đề về đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ở tầm
vĩ mô, cho tỉnh, quốc gia hoặc cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ nói chung. Trong
phạm vi tìm hiểu của tác giả nởi bật có một số nghiên cứu sau đây:
- Phát triển nguồn nhân lực thông qua giáo dục và đào tạo – Kinh nghiệm
Đông Á của Viện Kinh tế Thế giới (2003). Cuốn sách đã giới thiệu những thành
tựu đạt được của nhóm nước trong khu vực phát triển nguồn nhân lực thông qua
giáo dục và đào tạo. Các chính sách thành cơng trong giáo dục và đào tạo của các
nước Đông Á gợi ý một số giải pháp quan trọng trong cung cấp nguồn nhân lực
đáp ứng u cầu của cơng nghiệp hóa.
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem

nh ng hi
ng hiemem
hi
em

- Phát triển lao động kỹ thuật ở Việt Nam – Lý luận và thực tiễn do PGS. TS.
sa

Đỗ Minh Cương và TS. Mạc Văn Tiến đồng chủ biên (2004). Bên cạnh việc đi sâu
nghiên cứu tìm ra các giải pháp phát triển lao động kỹ thuật ở Việt Nam, các tác
giả đã đưa ra khái niệm nguồn nhân lực ở phạm vi vĩ mô và vi mô, kinh nghiệm
đào tạo và phát triển lao động kỹ thuật ở một số nước như Trung Quốc, Nhật Bản,
Mỹ và Đông Nam Á.
- Luận án tiến sỹ “Phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp nhỏ và vừa
ở Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế” của Lê Thị Mỹ Linh (2009). Tác giả
đã phân tích đánh giá thực tiễn những mặc được và chưa được của công tác đào
tạo và phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam,
từ đó đề xuất những giải pháp để hoàn thiện phát triển nguồn nhân lực trong các
doanh nghiệp nhỏ và vừa.
- Luận án tiến sỹ kinh tế “Đào tạo nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp
thuộc ngành công nghiệp nội dung số Việt Nam” của Đinh Thị Hồng Duyên
(2015). Tác giả đã tập trung phân tích hiệu quả đào tạo và các nhân tố tác động đến
hiệu quả đào tạo nguồn nhân lực, từ đó đề xuất bổ sung các yếu tố mới cho thang
đo hiệu quả đào tạo trong mơ hình nghiên cứu tác động của các nhân tố tới hiệu
2


quả đào tạo nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp thuộc ngành cơng nghiệp nội
dung số Việt Nam.
Ngồi ra cịn một số đề tài tốt nghiệp thạc sỹ, báo cáo thực tập về tình hình

đào tạo và phát triển nguồn nhân lực ở một số doanh nghiệp cụ thể. Tuy vậy, chưa
có bài báo cáo nào thực hiện riêng cho Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành
phố Hà Nội – Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội như đề tài tác giả đã chọn.
3. Mục tiêu nghiên cứu
Luận văn có những mục tiêu nghiên cứu sau đây:
- Khái quát hóa những vấn đề lý luận về quản trị nguồn nhân lực, đào tạo và
phát triển nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp ở Việt Nam.
- Vận dụng lý luận đó vào phân tích đánh giá thực tiễn để hiểu rõ những ưu,
khuyết điểm của công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Trung tâm
Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội – Tổng Công ty Điện lực thành phố Hà
Nội.
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi

ng hiemem
hi
em

- Đề xuất những giải pháp dành cho Ban lãnh đạo, bộ phận đào tạo nhân sự
sa

của Trung tâm nhằm hoàn thiện công tác đào tạo nhân lực của Trung tâm.
4. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu: Công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội.
- Phạm vi nghiên cứu (thời gian): Từ năm 2017 đến năm 2019.
5. Phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp tổng hợp, hệ thống hóa dựa vào các tài liệu lý luận liên quan
đến công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
- Phương pháp so sánh đánh giá.
- Luận văn đã thực hiện điều tra xã hội học để phân tích, đánh giá hiệu quả
hoạt động đào tạo và phát triển nguồn nhân lực của Trung tâm Điều độ Hệ thống
điện thành phố Hà Nội – Tổng Công ty Điện lực thành phố Hà Nội. Luận văn thực
hiện điều tra xã hội học thông qua khảo sát mẫu bằng bảng khảo sát với mẫu là 50
nhân viên Trung tâm từ các phòng ban khác nhau. Kết quả thu về 37 phiếu hợp lệ.
Thời gian khảo sát là giữa năm 2019. Tác giả tự xây dựng bảng khảo sát, đồng thời
tự quyết định quy mô khảo sát dựa trên tính chất cơng việc và văn hóa Trung tâm
3


(Xem chi tiết bảng khảo sát ở phụ lục 3). Thông tin thu thập được đã được tổng
hợp phân tích kết hợp lý luận và thực tiễn. Phiếu khảo sát được phân tích dựa vào
phần mềm SPSS phiên bản 16.0.

6. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận, mục lục và phụ lục, luận văn gồm 3 chương:
- Chương 1. Cơ sở lý luận về công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường
- Chương 2. Phân tích và đánh giá thực trạng công tác đào tạo và phát triển
nguồn nhân lực Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội – Tổng Công
ty Điện lực thành phố Hà Nội.
- Chương 3. Một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác đào tạo và
phát triển nguồn nhân lực của Trung tâm Điều độ Hệ thống điện thành phố Hà Nội

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem

nh ng hi
ng hiemem
hi
em

– Tổng Công ty Điện lực thành phố Hà Nội.

4


CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN
NHÂN LỰC CỦA DOANH NGHIỆP TRONG NỀN KINH TẾ
THỊ TRƯỜNG
1.1.

Cơ sở lý thuyết về quản trị nguồn nhân lực và đào tạo phát triển nguồn

nhân lực
1.1.1. Khái niệm về quản trị ng̀n nhân lực, vai trị, ý nghĩa
Theo tài liệu “Quản trị nguồn nhân lực của PGS.TS. Trần Kim Dung”: Quản
trị nguồn nhân lực là hệ thống các triết lý, chính sách và hoạt động chức năng về
thu hút, đào tạo phát triển và duy trì con người của một tổ chức nhằm đạt được kết
quả tối ưu cho cả tổ chức lẫn nhân viên.
Nguồn nhân lực của một tở chức được hình thành trên cơ sở của các cá nhân
có vai trị khác nhau và được liên kết với nhau theo những mục tiêu nhất định.
Đồng thời, nguồn nhân lực cũng khác so với các nguồn lực khác của doanh nghiệp
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en

sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

là ở bản chất của con người. Con người có các năng lực, đặc điểm cá nhân khác
sa

nhau, có tiềm năng phát triển, hành vi của họ có thể thay đởi phụ thuộc vào chính
bản thân họ hoặc do sự tác động của môi trường xung quanh. Do vậy, quản trị
nguồn nhân lực ln là vấn đề khó khăn và phức tạp hơn so với quản trị các nguồn
lực khác của các tổ chức, doanh nghiệp. Ngày nay, trong khi các nguồn lực khác
ln gặp phải vấn đề giới hạn nhất định thì nguồn nhân lực lại phát huy được sức
mạnh sáng tạo khơng có giới hạn của con người. Vì vậy, nguồn nhân lực đã được
quan niệm như một trong những tài nguyên vô cùng quý giá.

Trong tất cả các nhiệm vụ của công tác quản trị, quản trị con người là nhiệm
vụ trung tâm và quan trọng nhất vì tất cả các vấn đề khác đều phụ thuộc vào mức
độ thành công của công tác quản trị con người.
Theo PGS.TS. Trần Kim Dung: Quản trị nguồn nhân lực nghiên cứu các vấn
đề về quản trị con người trong các tổ chức ở tầm vi mơ và có hai mục tiêu cơ bản:
- Sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực nhằm tăng năng suất lao động và nâng
cao tính hiệu quả của tổ chức.

5


- Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người lao động, tạo điều kiện cho
người lao động được phát huy tối đa các năng lực cá nhân, được kích thích, động
viên nhiều nhất tại nơi làm việc và trung thành, tận tâm với doanh nghiệp.
Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trị trung tâm trong việc thành lập các tổ
chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường. Tầm quan trọng
của quản trị nhân lực trong tở chức xuất phát từ vai trị quan trọng của con người.
Con người là yếu tố cấu thành nên tổ chức, vận hành tổ chức và quyết định sự
thành bại của tổ chức.
Nghiên cứu quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhà quản trị đạt được những
mục tiêu cụ thể thông qua những liên kết hợp lý trong công việc của người lao
động. Một nhà quản trị có thể lập kế hoạch hồn chỉnh, thiết kế xây dựng sơ đồ tở
chức rõ ràng, có hệ thống kiểm tra hiện đại chính xác…; nhưng nhà quản trị đó
vẫn có thể thất bại nếu khơng biết tuyển dụng đúng người cho đúng việc, hoặc
không biết cách khuyến khích người lao động làm việc hiệu quả. Để công tác quản
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng

sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

trị có hiệu quả, nhà quản trị cần biết cách làm việc và hòa hợp với người khác, biết
sa

cách lơi kéo người khác làm việc theo mình.

Về mặt kinh tế, quản trị nguồn nhân lực giúp cho tổ chức khai thác các khả
năng tiềm tàng, nâng cao năng suất lao động và lợi thế cạnh tranh của tổ chức về
nguồn nhân lực. Về mặt xã hội, quản trị nguồn nhân lực thể hiện quan điểm rất
nhân bản về quyền lợi của người lao động, đề cao vị thế và giá trị của người lao
động, chú trọng giải quyết hài hịa mối quan hệ lợi ích giữa tở chức và người lao
động, góp phần làm giảm bớt mâu thuẫn tư bản – lao động trong tổ chức.
1.1.2. Các chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực

Theo tài liệu “Quản trị nguồn nhân lực của PGS.TS. Trần Kim Dung”: Quản
trị nguồn nhân lực được phân chia thành 3 nhóm chức năng chủ yếu:
1.1.2.1. Nhóm chức năng thu hút ng̀n nhân lực
Nhóm chức năng này chú trọng đến vấn đề đảm bảo cho tở chức có đủ số
lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp cho công việc và gồm các hoạt động
như: kế hoạch hóa nhân lực; phân tích, thiết kế cơng việc; tuyển dụng nhân viên.
Kế hoạch hóa nhân lực: là quá trình đánh giá nhu cầu của tổ chức về nguồn
nhân lực phù hợp với mục tiêu chiến lược, các kế hoạch của tổ chức nhằm đảm
6


bảo khai thác tất cả các nguồn lực sẵn có của đơn vị. Doanh nghiệp phải căn cứ
vào kế hoạch sản xuất, kinh doanh và thực trạng sử dụng nhân viên trong doanh
nghiệp nhằm xác định được những công việc, vị trí nào cần tuyển thêm người.
Q trình kế hoạch hóa có quan hệ mật thiết với q trình bố trí sắp xếp cán bộ và
phụ thuộc nhiều vào các kế hoạch chiến lược của tổ chức.
Thiết kế và phân tích cơng việc: là q trình xác định, xem xét, khảo sát
những nhiệm vụ và những hành vi liên quan đến một cơng việc cụ thể. Thiết kế và
phân tích công việc thường được sử dụng để xây dựng chức năng nhiệm vụ và yêu
cầu về trình độ kỹ thuật của công việc làm cơ sở cho công tác tuyển mộ, tuyển
chọn, đào tạo, thù lao… Một hệ thống sử dụng để trợ giúp cho việc quản lý quá
trình này gồm các kỹ thuật như: đơn giản hóa cơng việc tức là làm cho công việc
dễ hiểu, dễ thực hiện hơn; làm phong phú công việc tức là làm cho cơng việc hấp
dẫn hơn, có nhiều thách thức và địi hỏi nhiều hơn sự cố gắng của nhân viên.
Phân tích công việc liên quan mật thiết với thiết kế công việc, đó là quá trình
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng

sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

xem xét, khảo sát những nhiệm vụ và những hành động liên quan đến một công
sa

việc cụ thể. Các hệ thống khác nhau được sử dụng trong quan tích cơng việc bao
gồm khảo sát bấm giờ, quan sát nhân viên làm việc, phỏng vấn, điều tra theo phiếu
câu hỏi… Những thông tin thu được từ phân tích cơng việc thường được sử dụng
để xây dựng bản chức trách, nhiệm vụ và yêu cầu trình độ của cơng việc.
Tuyển dụng nhân viên thường có các hoạt động: dự báo và hoạch định nguồn
nhân lực, phân tích cơng việc, phỏng vấn, trắc nghiệm, thu thập, lưu giữ và xử lý
các thông tin về nguồn nhân lực của doanh nghiệp.
1.1.2.2. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Nguồn nhân lực là nguồn lực quan trọng nhất và không thể thiếu được của

bất kỳ tở chức nào, do đó đầu tư cho cơng tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
là hướng đầu tư có hiệu quả nhất, vừa có tính cấp bách, vừa có tính lâu dài. Để đáp
ứng được các yêu cầu ngày càng cao của nền sản xuất hiện đại và của sự tiến bộ
khoa học, kỹ thuật thì việc quan tâm, đẩy mạnh công tác đào tạo và nâng cao trình
độ cho nguồn nhân lực là một điều tất yếu trong mỗi tổ chức.
Trong quá trình đào tạo, người lao động sẽ được bù đắp những thiếu hụt
trong học vấn, được truyền đạt những kỹ năng và kinh nghiệm thiết thực trong lĩnh
7


vực chuyên môn, được cập nhất kiến thức và rèn luyện các kỹ năng cần thiết để
thực hiện có hiệu quả hơn chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của mình. Tở chức
ngày càng phát triển địi hỏi người lao động thực hiện khối lượng công việc ngày
càng lớn, chất lượng cơng việc ngày càng cao. Trong khi đó, các trang thiết bị làm
việc ngày càng được cải tiến, trình độ khoa học kỹ thuật công nghệ ngày càng hiện
đại, tổ chức phải luôn chú trọng công tác đào tạo, cập nhật kiến thức cho người lao
động để họ có thể ứng dụng vào cơng việc của mình, đem lại hiệu quả cho tở chức.
Ngồi việc trang bị cho người lao động những kiến thức, kỹ năng để họ có
thể hồn thành tốt cơng việc được giao thì tở chức còn phải quan tâm tới việc phát
triển bản thân của mỗi người để có kế hoạch bồi dưỡng nâng cao năng lực cho họ,
giúp họ có được những kỹ năng cần thiết cho các cơ hội thăng tiến, chuyên môn
mỗi khi có sự thay đởi về nhu cầu sản xuất kinh doanh hoặc thay đởi quy trình
cơng nghệ kỹ thuật.
1.1.2.3. Nhóm chức năng duy trì ng̀n nhân lực
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Nhóm chức năng chú trọng đến việc duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn
sa

nhân lực trong tở chức. Nhóm chức năng này bao gồm 2 chức năng nhỏ hơn là
kích thích, động viên người lao động và duy trì, phát triển các mối quan hệ lao
động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
Chức năng kích thích, động viên liên quan đến các chính sách và hoạt động
nhằm khuyến khích, động viên người lao động làm việc hăng say, tận tình, có ý
thức trách nhiệm hồn thành cơng việc với chất lượng cao. Giao cho họ những
cơng việc mang tính thách thức cao, trả lương cao và công bằng, kịp thời khen
thưởng các cá nhân có sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, có đóng góp làm tăng hiệu quả
sản xuất kinh doanh và uy tín của tở chức… Đây là những biện pháp hữu hiệu để
thu hút và duy trì đội ngũ lao động lành nghề cho tở chức. Do đó, xây dựng và

quản lý hệ thống thang bảng lương, thiết lập và áp dụng các chính sách lương
bổng, thăng tiến, kỷ luật, tiền thưởng, phúc lợi phụ cấp, đánh giá năng lực thực
hiện công việc của người lao động là những hoạt động quan trọng nhất của chức
năng kích thích, động viên.
Chức năng quan hệ lao động liên quan đến các hoạt động nhằm hồn thiện
mơi trường làm việc và các mối quan hệ trong công việc như: ký kết hợp đồng lao
8


động, giải quyết khiếu tố, tranh chấp lao động, cải thiện mội trường làm việc, y tế,
bảo hiểm và an toàn lao động. Giải quyết tốt chức năng quan hệ lao động sẽ vừa
giúp tổ chức tạo ra bầu không khí tâm lý tập thể và các giá trị truyền thống tốt đẹp,
vừa làm cho người lao động được thỏa mãn với cơng việc.
1.1.3. Khái niệm, mục tiêu, vai trị của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
1.1.3.1. Khái niệm đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Ngày nay mỗi xã hội, mỗi tổ chức muốn tồn tại và phát triển đều cần đến các
nguồn lực khác nhau. Các nguồn lực như nguồn lực tài chính, khoa học cơng nghệ,
nguồn lực con người...đều cần được huy động và sử dụng có hiệu quả nếu như
muốn thúc đẩy xã hội hay tở chức đó phát triển. Trong các nguồn lực đó, nguồn
lực con người hay nguồn nhân lực đóng vai trị quan trọng hàng đầu, đây là nguồn
lực đóng vai trị quyết định trong việc khai thác có hiệu quả các nguồn lực còn lại.
Đặc biệt là trong các thời đại ngày nay, cùng với sự phát triển như vũ bão của khoa
học cơng nghệ, nguồn nhân lực đóng vai trị khơng thể thiếu trong tất cả các hoạt
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

động của xã hội. Với các doanh nghiệp, thế mạnh về nguồn nhân lực chính là thế
sa

mạnh rất lớn trong cạnh tranh, vì con người sẽ quyết định tới doanh nghiệp đó có
sử dụng hiệu quả nguồn lực tài chính hay máy móc cơng nghệ khơng. Tuy nhiên,
nguồn nhân lực để đáp ứng được các nhu cầu đó khơng thể tự nhiên xuất hiện mà
phải qua quá trình đào tạo mới có thể đáp ứng các nhu cầu của doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cần phải đào tạo người lao động vì rất nhiều lý do: Người lao động
mới, cần có sự đào tạo để có thể quen với cơng việc trong một mơi trường lao
động hồn tồn mới, qua đó họ mới có thể hồ nhập nhanh chóng và có hiệu quả
trong cơng việc. Cịn với những người lao động đang làm việc trong doanh nghiệp
thì việc học tập của họ nhằm nâng cao những khả năng cần thiết để hồn thành
ngày càng tốt cơng việc mà họ đang đảm nhiệm hoặc cơng việc địi hỏi kỹ năng
cao hơn trong tương lai.

Quan điểm của tác giả Nguyễn Vân Điềm và Nguyễn Ngọc Quân trong giáo
trình “Quản Trị Nhân Lực” xuất bản năm 2004 cho rằng “Đào tạo là quá trình học
tập làm cho người lao động có thể thực hiện được các chức năng nhiệm vụ có hiệu
quả hơn trong công tác của họ”. Với quan điểm này thì đào tạo cung cấp cho họ
các kiến thức cả lý thuyết lẫn thực hành, là một quá trình học tập, thực hiện các
9


hoạt động học tập giúp người lao động để họ có thể thực hiện tốt nhất chức năng
nhiệm vụ rong cơng việc của mình. Ngồi những kiến thức họ đã có sẵn, đào tạo
trong tở chức là bở sung những gì họ cịn thiếu và yếu nhằm hồn chỉnh kiến thức
kỹ năng để họ đáp ứng được tốt yêu cầu của công việc.
Theo tác giả Lê Thị Mỹ Linh trong Luận án tiến sỹ “Phát triển nguồn nhân
lực trong doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế”
thì “Phát triển nguồn nhân lực là q trình thúc đẩy việc học tập có tính tở chức
nhằm nâng cao kết quả thực hiện công việc và tạo ra thay đổi thông qua việc thực
hiện các giải pháp đào tạo, phát triển, các sáng kiến và các biện pháp quản lý với
mục đích phát triển tổ chức và phát triển cá nhân.”
Khái niệm trên được hiểu như sau:
Học tập có tính tở chức: các hoạt động đào tạo trong các khung đào tạo đã
được thiết lập sẵn. Đưa ra các mục tiêu, kế hoạch học tập và kiểm tra đánh giá mà
nhân viên phải đạt được sau quá trình học tập.
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Nâng cao kết quả thực hiện công việc: các hoạt động phát triển nguồn nhân
sa

lực đều quan tâm trực tiếp đến kết quả thực hiện công việc hiện tại và nâng cao
hiệu quả công việc sau đào tạo.

Các giải pháp đào tạo, phát triển: cung cấp các hình thức đào tạo phù hợp khi
tở chức phát hiện nhân viên thiếu kiến thức và kỹ năng hồn thành cơng việc hiện
tại sẽ góp phần tăng khả năng làm việc của nhân viên.
Phát triển tổ chức: Mục tiêu cuối cùng của phát triển nguồn nhân lực là giúp
tở chức có nguồn nhân lực đủ năng lực để thực hiện các mục tiêu phát triển của tổ
chức. Doanh nghiệp cần xây dựng rõ sứ mệnh, tầm nhìn và chiến lược phát triển
để nâng cao năng lực cạnh tranh của mình.
Phát triển cá nhân: Mục tiêu của phát triển cá nhân là phát triển kiến thức, kỹ
năng, năng lực và nhờ đó thay đởi hành vi phù hợp với công việc hiện tại, đáp ứng

được nhu cầu công việc hiện tại của tổ chức cũng như phát triển cá nhân.
Theo tác giả, từ những khái niệm, quan điểm trên về đào tạo và phát triển
nguồn nhân lực, có thể hiểu: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là các hoạt động
học tập có tở chức, diễn ra trong những khoảng thời gian xác định nhằm hướng
vào việc giúp cho người lao động nắm rõ hơn chuyên môn, nghiệp vụ của mình ở
10


công việc hiện tại, bổ sung những kỹ năng, kiến thức cịn thiếu để nâng cao kết quả
thực hiện cơng việc với mục đích phát triển tổ chức và phát triển cá nhân trong
tương lai.
1.1.3.2. Mục tiêu của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Trong các tổ chức, vấn đề đào tạo và phát triển được áp dụng nhằm các mục
đích sau:
- Giúp người lao động thực hiện công việc tốt hơn, đặc biệt khi người lao
động không đáp ứng được các yêu cầu công việc đề ra hoặc khi nhận công việc
mới.
- Cập nhật, nâng cao kiến thức, kỹ năng cho người lao động, giúp họ có thể
áp dụng thành công các thay đổi công nghệ, kỹ thuật trong doanh nghiệp.
- Tránh tình trạng quản lý lỗi thời. Các nhà quản trị cần áp dụng các phương
pháp quản lý sao cho phù hợp với những thay đổi về quy trình cơng nghệ, kỹ thuật
và mơi trường kinh doanh.
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

- Giải quyết các vấn đề tổ chức. Đào tạo và phát triển có thể giúp các nhà
sa

quản trị giải quyết các vấn đề về mâu thuẫn, xung đột giữa các cá nhân và giữa
cơng đồn với các nhà quản trị, đề ra các chính sách về quản lý nguồn nhân lực
của doanh nghiệp một cách có hiệu quả.
- Đào tạo kỹ năng làm việc cho nhân viên mới. Nhân viên mới thường gặp
nhiều khó khăn, bỡ ngỡ trong những ngày đầu làm việc trong tổ chức, doanh
nghiệp, các chương trình định hướng công việc đối với nhân viên mới sẽ giúp họ
mau chóng thích ứng với mơi trường làm việc mới của doanh nghiệp.
- Chuẩn bị đội ngũ cán bộ quản lý, chuyên môn kế cận. Đào tạo và phát triển
giúp cho nhân viên có được những kỹ năng cần thiết cho các cơ hội thăng tiến và
thay thế cho các cán bộ quản lý, chuyên môn khi cần thiết.
- Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên. Được trang bị những kỹ năng
chuyên môn cần thiết sẽ kích thích nhân viên thực hiện cơng việc tốt hơn, đạt được

nhiều thành tích hơn, muốn được trao những nhiệm vụ có tính thách thức cao hơn
và có nhiều cơ hội thăng tiến hơn.
1.1.3.3. Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Đối với xã hội:
11


Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là vấn đề quan trọng, vấn đề sống còn
của một đất nước, nó quyết định sự phát triển của xã hội và là một trong những
giải pháp để giảm thiểu thất nghiệp. Đầu tư cho đào tạo và giáo dục là những
khoản đầu tư chiến lược chủ chốt cho sự phát triển của xã hội. Tạo ra của cải vật
chất cho xã hội, làm giàu cho đất nước đồng thời góp phần làm phát triển nền kinh
tế, khẳng định vị thế cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trong và ngồi nước. Vì
vậy, vai trị của cơng tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực rất quan trọng nên
các doanh nghiệp cần phải quan tâm nhiều hơn nữa tới việc đào tạo.
Đối với doanh nghiệp:
Chương trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực khi được thực hiện đúng
đắn sẽ mang lại những hiệu quả đối với doanh nghiệp như:
- Giúp doanh nghiệp tạo ra được lợi thế cạnh tranh. Tạo năng suất lao động
cao đạt hiệu quả kinh doanh, duy trì bồi dưỡng nâng cao nhân lực có chất lượng,
điều này sẽ tạo lợi thế cho sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp.
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

- Trang bị tốt cho người lao động những kỹ năng cần thiết để theo kịp với với
sa

sự thay đổi của tổ chức và nền kinh tế hiện nay.
- Nâng cao năng lực, cải tiến năng suất, chất lượng và hiệu quả công việc qua
việc sử dụng các kỹ năng mềm trong làm việc như tiếp thu và trau dồi kiến thức,
khả năng thay đởi, thích nghi với môi trường làm việc, cách thức quản lý và sắp
xếp công việc…
- Trước sự thay đổi của môi trường trường kinh tế và xã hội đào tạo và phát
triển nguồn nhân lực sẽ giúp doanh nghiệp tăng khả năng thích ứng hơn. Sự ổn
định năng động của tổ chức tăng lên, chúng đảm bảo vững hoạt động của doanh
nghiệp ngay cả khi thiếu những người chủ chốt do có nguồn đào tạo dự trữ thay
thế.
- Giảm thiểu tỷ lệ xuất hiện các trường hợp xấu như: nhân viên nghỉ việc do
công việc tạo ra nhiều áp lực, cách quản lý và họat động của tổ chức; tai nạn lao
động do những hạn chế của trang thiết bị, hay những hạn chế về điều kiện làm

việc….
Đối với người lao động:

12


Nền kinh tế thị trường cạnh tranh mạnh mẽ những năm gần đây địi hỏi các tở
chức và cộng đồng kinh doanh cần nhận thức đúng đắn hơn về đào tạo nguồn nhân
lực, nâng cao năng lực quản trị trong doanh nghiệp bởi đây sẽ nguồn chất xám, tạo
ra yếu tố then chốt đối với sự phát triển của doanh nghiệp trong tương lai. Đào tạo
và phát triển nguồn nhân lực mang lại nhiều lợi ích cho tở chức và giúp cho người
lao động liên tục cập nhật những kiến thức mới, kỹ năng mới, áp dụng thay đổi
mới về cơng nghệ, kỹ thuật. Đào tạo và phát triển góp phần làm thỏa mãn nhu cầu
phát triển của người lao động như sau:
- Thỏa mãn về nhu cầu, nguyện vọng phát triển cá nhân và học tập
- Là cơ sở để người lao động phát huy tính sáng tạo,năng động trong công
việc.
- Giúp cho người lao động xây dựng được tính chun nghiệp khi làm việc,

được những kỹ năng cần thiết cho cơ hội thăng tiến trong công việc, tránh được sự
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

đào thải trong quá trình phát triển của tổ chức và xã hội.
sa

- Giúp cho người lao động và cơng việc thích ứng với nhau cả ở hiện tại và
tương lai từ đó sẽ có sự gắn bó chặt chẽ. Tạo cho người lao động có cách tư duy
cách nhìn mới về cơng việc của họ, đây cũng là điều kiện để họ phát huy được
những sáng tạo mới trong công việc.
- Đối với những nhân viên mới thì đào tạo sẽ giúp cho họ có định hướng,
giảm bớt khó khăn, bỡ ngỡ trong cơng việc, nhờ vậy họ sẽ thích nghi với mơi
trường làm việc nhanh hơn, đạt hiệu quả năng suất tốt hơn.
1.1.4. Các phương pháp đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong doanh
nghiệp
Phương pháp đào tạo và phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp rất
phong phú và đa dạng. Đào tạo kỹ năng là nền tảng của việc phát triển nhân viên
với 2 mục đích chính:
- Giúp nhân viên có được kỹ năng phù hợp với công nghệ tiên tiến và các
hoạt động kinh doanh của Công ty.

- Giúp nhân viên làm chủ được các kỹ năng cần thiết để phát triển trong nội
bộ công ty.
13


Với mục đích như vậy người ta thường sử dụng các phương pháp đào tạo
chính thức và khơng chính thức:
- Đào tạo khơng chính thức nhìn chung được đào tạo thơng qua hình thức đào
tạo tại chỗ trong cơng việc. Đây là hình thức đào tạo ít tốn kém nhất vì nó khơng
tách nhân viên ra khỏi quy trình sản xuất.
- Đào tạo chính thức, hình thức này có thể được sử dụng để nâng cao kỹ năng
dành riêng cho cơng ty lẫn kỹ năng có thể chuyển giao. Hình thức đào tạo này tốn
kém hơn đào tạo tại chỗ vì nhân viên bị tách ra khỏi cơng việc của họ, phải dùng
đến giảng viên, phải phát triển cũng như cập nhật tài liệu.
Bảng 1.1: Các phương pháp đào tạo thường được áp dụng
ÁP DỤNG
PHƯƠNG PHÁP

THỰC HIỆN

Cơng

Cả hai

Tại nơi

Ngồi nơi

và CN


nhân

cấp

làm việc

làm việc

1. Dạy kèm

-

-

X

X

0

2. Tình huống quản trị

X

0

0

0


X

3. Hội nghị/Thảo luận

X

0

0

0

X

4. Mơ hình ứng xử

X

0

0

0

X

5. Huấn luyện tại bàn giấy

X


0

0

0

X

6. Thực tập sinh

X

0

0

X

0

7. Luân phiên công việc

-

-

X

X


0

-

-

X

0

X

-

-

X

0

X

-

-

X

0


X

11. Đào tạo tại chỗ

0

X

0

X

0

12. Đào tạo học nghề

0

X

0

X

0

13. Dụng cụ mô phỏng

0


X

0

0

X

0

X

0

0

X

8. Giảng dạy theo thứ tự
từng chương trình
9. Giảng dạy nhờ máy tính
hỗ trợ
10. Bài thuyết trình trong
lớp

14. Đào tạo xa nơi làm
việc

sa


sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Quản trị gia

Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
14



×