Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Tiểu án tốt nghiệp: Quản lý Khách Sạn pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.8 KB, 42 trang )

Tiểu án tốt nghiệp
Quản lý Khách Sạn
SV NguyÔn v¨n cÇu-Líp ct401-cntt Trang 1
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
LI CM N
Em xin chõn thnh cm n thy giỏo Lờ Thu ó tn tỡnh hng dn
v giỳp em trong sut quỏ trỡnh thc hin ti.
Em cng xin chõn thnh cm n cỏc thy cụ giỏo trong khoa Cụng
ngh thụng tin, Ban Qun lý Khỏch sn Sinh viờn v T Cụng tỏc Sinh
viờn-Trng i hc DL Hi Phũng ni em ó hc tp v thc hin ti
ó giỳp v to iu kin thun li cho em trong quỏ trỡnh lm tiu lun.
Tụi cng xin cm n bn bố v cỏc bn Sinh viờn ni trỳ ni tụi ó
phng vn ó úng gúp rt nhiu cho tụi nhng thụng tin quý bỏu trong
quỏ trỡnh thc hin ti ny.
Tuy nhiờn, vi kin thc cũn hn ch, thi gian ngn, nờn trong quỏ
trỡnh thc hin ti s khụng th trỏnh khi sai sút. Vỡ th em mong cỏc
thy cụ v cỏc bn úng gúp ý kin ti c hon thin hn .
Em xin chõn thnh cm n !
Sinh viờn
Nguyn Vn Cu
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 2
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
PHN I: M U
Vi s phỏt trin ca Khoa hc Cụng ngh , c bit l Cụng ngh
thụng tin, iu kin v cụng c lao ng ca con ngi ngy cng c
nõng cp v ci tin. S phỏt trin ca h thng x lý , vi cỏc mng mỏy
tớnh trờn phm vi rng, c s d liu rt ln, tc x lý tớnh toỏn rt
nhanh ó tỏc ng mnh vo phng thc lm vic ca rt nhiu ngnh
trong c cu kinh t ca mi quc gia.
Trong cỏc ngnh kinh t xó hi,Qun lý l mt trong nhng ngnh
chu tỏc ng mnh nht, v cng l mt trong nhng ngnh tha hng


nhiu thnh tu ca s phỏt trin Cụng ngh thụng tin, biu hin rừ lột
nht l s phỏt trin rt nhanh ca cỏc phn mm qun lý ti chớnh, xớ
nghip, ngõn hng,Cựng vi s phỏt trin rt nhanh ca Internet, cụng
ngh thụng tin ó c phỏt trin trong lnh vc qun lý trờn phm vi ton
th gii.
Hin nay, nc ta cú rt nhiu phn mm ó c thit k v xõy
dng.Tuy nhiờn ti Qun lý ký tỳc xỏ ca cỏc trng i hc v cao
ng trung hc chuyờn nghip núi chung v Qun lý khỏch sn sinh viờn
ca Trng i hc DL Hi phũng núi riờng vn cũn khỏ mi m. Hu ht
cỏc trng i hc trong c nc u cú khu Ký tỳc xỏ dnh cho sinh
viờn.Do s lng ch trong Ký tỳc xỏ cũn hn ch m nhu cu ca sinh
viờn li rt ln cho lờn Ký Ttỳc xỏ ch yu dnh cho sinh viờn con gia
ỡnh chớnh sỏch v nhng sinh viờn cú hon cnh khú khn.Vi tc
phỏt trin ca Cụng ngh thụng tin, yờu cu tin hc hoỏ trong cụng tỏc
qun lý Ký tỳc xỏ ang ngy cng tr lờn cp thit i cỏc trng i hc
trong c nc cng nh Qun lý Khỏch Sn Sinh Viờn ca Trng i
hc Dõn lp Hi phũng.Vỡ vy ti Qun lý Khỏch Sn Sinh Viờn
Trng i Hc DL Hi Phũng l mt ti khỏ mi, da trờn c s quy
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 3
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
trỡnh qun lý hin ti ca trng em i n kho sỏt v phõn tớch quỏ trỡnh
qun lý ca Khỏch sn sinh viờn trờn c s ú ỏp ng yờu cu t ra ca
ti nhm gii quyt bi toỏn v qun lý vn c xem l khụng bao gi
cú c ỏp ỏn cui cựng ny.
Do iu kin thi gian khụng nhiu v kin thc cũn nhiu hn ch,
cho nờn chng trỡnh khụng trỏnh khi nhng thiu sút. Em mong nhn
c nhng ý kin úng gúp ca cỏc thy cụ cng nh Ban qun lý Khỏch
sn Sinh viờn Trng i hc DL Hi phũng v bn bố kin thc cng
nh chng trỡnh c hon thin ngy cng tt hn.
Hi Phũng, Ngy 10 thỏng 07 nm 2004

Sinh viờn
Nguyn Vn Cu
PHN II:NI DUNG TI
CHNG 1
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 4
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
KHO STQUY TRèNH QUN Lí KSSV
I.GII THIU CHUNG V KSSV (KTX)
Khỏch sn sinh viờn l ni tm trỳ ca sinh viờn trong thi gian hc
tp ti Trng i hc.Nhm to iu kin giỳp cho sinh viờn n , hc
tp sinh hot hng ngy m bo cho sinh viờn cú iu kin tt nht v
sc kho v th lc rốn luyn v hc tp ti trng.Hin nay Khỏch sn
sinh viờn ch yu ginh cho con em gia ỡnh din chớnh sỏch v sinh viờn
cú hon cnh c bit khú khn.
Ph trỏch qun lý khu Khỏch sn sinh viờn l ban qun lý Khỏch sn
sinh viờn.õy l mt b phn trc thuc s qun lý ca Trng i hc cú
nhim v qun lý cỏc hot ng ca Khỏch sn sinh viờn, to iu kin tt
nht v n v hc tp cho sinh viờn ni trỳ, t chc cỏc hot ng vn
hoỏ th thao giỳp sinh viờn rốn luyn sc kho v tinh thn phc v tt cho
vic hc tp. Ngoi ra ban qun lý Khỏch sn sinh viờn phi phi hp cựng
vi lc lng bo v, cụng an m bo an ninh trt t phũng chng cỏc t
nn xó hi trong phm vi Khỏch sn sinh viờn v khu vc dõn c.
II.QUY TRèNH QUN Lí KHCH SN SINH VIấN
2.1.Cụng tỏc tip nhn sinh viờn ni trỳ:
-Sinh viờn khoỏ mi cú nhu cu Khỏch sn sinh viờn vit n (theo
HD06-B19) v np cho T Cụng tỏc sinh viờn.
-i vi sinh viờn khoỏ c: cn c kt qu rốn luyn ca nm trc
T Cụng tỏc sinh viờn xem xột ký tip hoc chm dt hp ng.
-T Cụng tỏc sinh viờn xột n xin Khỏch sn sinh viờn theo tiờu
chun u tiờn, lp danh sỏch sinh viờn iu kin ni trỳ v thụng bỏo

cho sinh viờn.
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 5
TiÓu ¸n tèt nghiÖp Ngµnh cntt kho¸ häc 2000-2004
-Cán bộ Quản lý sinh viên ngành hướng dẫn sinh viên đủ điều kiện
nội trú, làm thủ tục ký hợp đồng (theo HD06-B20), nộp lệ phí và nhận
phòng, dự kiến Trưởng phòng ở và nộp danh sách Trưởng phòng ở cho Tổ
trưởng.
-Tổ trưởng kiểm tra và trình Hiệu trưởng ký quyết định bổ nhiệm
trưởng phòng ở (theo HD06-B21).
-Cán bộ Quản lý sinh viên ngành nhập danh sách sinh viên ở nội trú
vào chương trình quản lý trên máy vi tính và in danh sách sinh viên nội trú
(theo HD06-B22) nộp cho Tổ trưởng. Tổ trưởng tổng hợp và chuyển cho
bộ phận Tài vụ 01 bản.
-Một tuần sau khi sinh viên vào ở, cán bộ Quản lý sinh viên ngành
họp sinh viên nội trú để phổ biến nội quy, quy định của Khách sạn sinh
viên.
2.2.Quản lý sinh viên khu Khách sạn sinh viên
2.2.1.Công việc hàng ngày
Cán bộ Quản lý sinh viên:
-Có mặt tại Khách sạn sinh viên lúc 5
h
25 đôn đốc sinh viên ra sân tập
thể dục.
-Trong giờ hành chính kiểm tra trật tự nội vụ, vệ sinh, giờ tự học của
sinh viên, kiểm tra nhắc nhở, đôn đốc sinh viên quét dọn hành lang, cầu
thang theo sự phân công và vệ sinh Nhà ăn vào thứ Bảy hàng tuần.
-Điều chỉnh phòng ở nếu thấy cần thiết và được sự đồng ý của Tổ
trưởng.
-Trực ban ca ngày (từ 7h30 đến 19h30):
SV NguyÔn v¨n cÇu-Líp ct401-cntt Trang 6

Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
+7
h
30 nhn bn giao ca ca ờm.
+ụn c, kim tra Sinh viờn t qun lm nhim v theo quy nh.
+Gii quyt cỏc vn phỏt sinh liờn quan n sinh viờn ti Khỏch
sn sinh viờn trong ca trc.
+m bo gi phỏt thanh, phỏt tin tc theo quy nh ti Khỏch sn
sinh viờn khi c T trng T Cụng tỏc sinh viờn, on Thanh niờn
cung cp ni dung.
+Tng hp tỡnh hỡnh trong ngy vo s v bn giao cho cỏn b Qun
lý sinh viờn trc ca ờm vo lỳc 19
h
30.
-Trc ban ca ờm (t 19h30 n 7h30 sỏng hụm sau)
+Nhn bn giao ca ca cỏn b Qun lý sinh viờn trc ngy lỳc
19h30.
+ụn c, kim tra Sinh viờn t qun lm nhim v theo quy nh.
+Phi hp vi T Bo v gii quyt cỏc vn phỏt sinh liờn quan
n sinh viờn ti Khỏch sn sinh viờn trong ca trc: sinh viờn v mun quỏ
gi quy nh, sinh viờn m au i cp cu, gõy mt trt t
+n gi th dc bui sỏng: m nhc bỏo thc, thụng bỏo trờn loa
yờu cu sinh viờn ra sõn tp th dc.
+7h30 thụng bỏo cho T trng hoc T phú ang lm vic ti khu
ging ng v tỡnh hỡnh Khu Khỏch sn sinh viờn; bn giao ca trc cho
cỏn b trc ngy.
2.2.2.Cụng vic cui thỏng:
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 7
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
-Vo ngy 24, 25 hng thỏng, cỏn b Qun lý sinh viờn ngnh np

bỏo cỏo tỡnh hỡnh hc tp, rốn luyn ca sinh viờn ngnh mỡnh cho T
trng (theo HD06-B06);
-Ngy 27, 28 hng thỏng, T trng vit bỏo cỏo tng hp nhn xột
tỡnh hỡnh hc tp, rốn luyn vo s nhn xột chun b cho cho c u
thỏng;
-Cui thỏng, T Cụng tỏc sinh viờn t chc cuc hp i thoi trc
tip gia Hiu trng v cỏn b ch cht ca trng vi cỏn b lp, cỏn
b on, Chi hi trng sinh viờn, T trng Sinh viờn t qun v Trng
phũng ti Khỏch sn sinh viờn;
-Cỏn b Qun lý sinh viờn ngnh thụng bỏo kt qu hc tp, rốn luyn
ca sinh viờn yu, kộm cho ph huynh (theo HD06-B07);
-Tu tỡnh hỡnh c th, T Cụng tỏc sinh viờn ngh Hiu trng t
chc hp ph huynh sinh viờn thụng bỏo kt qu hc tp, rốn luyn v
bn bin phỏp nõng cao cht lng giỏo dc o to;
-Phi kt hp vi cỏc Phũng, Ban, T cụng tỏc nm bt thờm
thụng tin v vic chp hnh Quy ch, Quy nh ca sinh viờn.
2.3.Th tc trc khi ra khi KSSV:
Cỏc trng hp ra khi Khỏch sn sinh viờn:
-Ht hn hp ng: cỏn b Qun lý sinh viờn ngnh thụng bỏo cho
sinh viờn trc 01 thỏng.
-Chm dt hp ng trc thi hn:
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 8
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
+Sinh viờn lm n xin ra khi Khỏch sn sinh viờn (HD06-B23) v
np cho T trng T Cụng tỏc sinh viờn duyt v tr li trong vũng 01
tun.
+Sinh viờn b buc thụi hc v ỡnh ch hc tp hoc b k lut: phi
ra khi Khỏch sn sinh viờn k t ngy quyt nh cú hiu lc.
+Sinh viờn rốn luyn yu, kộm, vi phm nhiu ln cỏc ni quy, quy
nh ca Khỏch sn sinh viờn: b buc ra khi Khỏch sn sinh viờn theo

thụng bỏo (theo HD06-B24).
-Trc khi ri khi Khỏch sn sinh viờn, sinh viờn phi thanh toỏn v
bn giao ti sn theo quy nh. Cỏn b Qun lý sinh viờn ngnh xoỏ tờn
sinh viờn khi danh sỏch ni trỳ
2.4.Xột k lut sinh viờn:
+ Khi sinh viờn vi phm k lut hoc cú chng c vi phm, cỏn B
Qun lý sinh viờn ngnh yờu cu sinh viờn vit bn kim im (HD06-
B25);
+ Cỏn b Qun lý sinh viờn ngnh t chc hp lp kim im,
ngh hỡnh thc k lut v lp biờn bn gi T trng T Cụng tỏc sinh
viờn (HD06-B26);
+ T trng ng ký lch hp Hi ng khen thng, k lut v vit
giy triu tp (HD06-B27);
+ Cỏn b Qun lý sinh viờn ngnh chuyn giy triu tp n sinh viờn
vi phm v yờu cu ký nhn.
+ Hi ng khen thng, k lut sinh viờn hp, xột v ra quyt nh
(theo HD06-B28). Sau khi cú quyt nh k lut, cỏn b Qun lý sinh viờn
ngnh chuyn quyt nh k lut cho sinh viờn b k lut, lp, Phũng o
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 9
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
to, b phn Ti v, gia ỡnh, a phng ni c trỳ, lu T Cụng tỏc sinh
viờn v thụng bỏo ton trng.
III.MT S BIU MU
3.1.Mu n ng ký Khỏch sn sinh viờn.
N NG Kí KHCH SN SINH VIấN
Kớnh gi: -Thy Hiu trng trng i hc DL Hi phũng
- T Cụng tỏc sinh viờn
Tờn em l: Nam (N):
Sinh ngy thỏng nm
H khu thng trỳ ti:

L sinh viờn lp: Khoỏ: Ngnh:
Do iu kin gia ỡnh em xa, khụng cú ch gn trng, em mong
mun c vo KSSV ca trng nm hc 200 - 200
Em xin ha chp hnh y ni quy, quy nh ca nh trng v
quy ch cụng tỏc hc sinh, sinh viờn ni trỳ. Nu sai phm em xin hon
ton chu trỏch nhim.
Em xin chõn thnh cm n!
Hi Phũng, ngy thỏng nm 200
SINH VIấN
(Ký, ghi rừ h tờn)
3.2. Mu hp ng Khỏch sn sinh viờn.
B GIO DC V O TO CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
TRNG I HC DN LP HI PHềNG c lp T do Hnh phỳc

Hi Phũng, ngy thỏng nm 200
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 10
TRNG I HC DN LP HI
PHềNG
T CễNG TC SINH VIấN
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do H nh phỳc

Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
HP NG KHCH SN SINH VIấN
Chỳng tụi gm:
Bờn A
Trng i hc dõn lp hi phũng
i din:
Chc v:
a ch:

Bờn B
Sinh viờn:
Ngy sinh:
Nam (N):
Lp:
Khoỏ:
H khu thng trỳ:


a ch gia ỡnh:

in thoi:
Hai bờn tho thun ký hp ng vi ni dung sau:
iu 1:
Bờn A ng ý cho Bờn B c ti Phũng s: Nh: Khỏch
sn sinh viờn t ngy thỏng nm 200 n ngy thỏng
nm 200
iu 2: Trỏch nhim ca cỏc bờn
-Trỏch nhim ca Bờn A:
+Thc hin ỳng, y quyn hn v quy nh ti iu 12 Quy ch
cụng tỏc hc sinh sinh viờn ni trỳ.
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 11
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
+Cung cp thit b, dựng sinh hot trong phũng cho sinh viờn
theo quy nh ca nh trng.
-Trỏch nhim ca Bờn B:
+Thc hin ỳng, y ngha v v quyn ca sinh viờn ni trỳ quy
nh ti Quy ch v Ni quy Khỏch sn sinh viờn, c th:
+Khụng ung ru, ỏnh bc; tng tr, hỳt hớt, tiờm chớch ma tuý
trong Khỏch sn sinh viờn.

+Khụng gõy mt trt t, n o, tip khỏch trong phũng vo gi t
hc; khụng a ngi l vo Khỏch sn sinh viờn; khụng gõy g ỏnh
nhau, gõy mt on kt ni b.
+n gn gng, sach s; gp chn mn vuụng vn.
+Tham gia tp th dc bui sỏng y v ỳng gi.
+Nu lm hng hoc mt mỏt ti sn ca nh trng thỡ phi bi
thng theo quy nh.
+Thanh toỏn y v ỳng thi hn cỏc chi phớ
+Thc hin vic iu chuyn phũng theo yờu cu ca T trng T
Cụng tỏc sinh viờn.
iu 3: Chi phớ
-Phớ ni trỳ: ng/thỏng
-Phớ ni trỳ c np vo u mi hc k ti B phn Ti v.
-Chi phớ in, nc:
+c thanh toỏn da trờn s lng thc t s dng.
iu 4: Chm dt hp ng
Hp ng chm dt hiu lc khi:
-Kt thỳc nm hc;
-Sinh viờn b k lut, t chi o to;
-Sinh viờn rốn luyn yu kộm, vi phm nhiu ln ni quy, quy nh
ca Khỏch sn sinh viờn;
-Sinh viờn ngh chm dt hp ng trc thi han. Trũng hp
ny phi c s ng ý ca T trng T Cụng tỏc sinh viờn.
iu 5: Hiu lc hp ng
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 12
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
Hp ng ny c lp thnh 02 (hai) bn cú giỏ tr phỏp lý nh nhau,
mi bờn gi 01 (mt) bn.
Hp ng ny cú hiu lc t ngy thỏng nm 200
SINH VIấN

(Ký, ghi rừ h tờn)

3.3.Mu n xin ra khi Khỏch sn sinh viờn:
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc

N XIN RA KHI KHCH SN SINH VIấN
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 13
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
Kớnh gi: Thy (Cụ) T trng T Cụng tỏc sinh viờn
Tờn em l:
Sinh viờn lp:
Ngnh:
Theo Hp ng Khỏch sn sinh viờn, em c ti phũng: t
ngy / /200 n ngy //200
Nay em xin ra khi Khỏch sn sinh viờn vỡ nhng lý do sau:
.
.
.
.
.
Vy em vit n ny ngh T Cụng tỏc sinh viờn xem xột v gii
quyt.
Em xin chõn thnh cm n.
Hi Phũng, ngy thỏng nm 200
T trng T Cụng tỏc sinh viờn Ngi vit n
Ngy nhn n: //200 (ký, ghi rừ h tờn)
XẫT DUYT:

Ngy thỏng nm 200

3.4.Thụng bỏo buc sinh viờn vi phm ni quy ra khi KSSV
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 14
TRNG I HC DN LP HI
PHềNG
T CễNG TC SINH VIấN
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do H nh phỳc

HiPhũng, ng y thỏng n m 200
S: /200/CTSV
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004

THễNG BO
V/V BUC SINH VIấN VI PHM NI QUY
RA KHI KHCH SN SINH VIấN
Cn c ngh ca Cỏn b QLSV ngnh:
V sinh viờn:
Lp: Ngnh: phũng s:
Trong thi gian KSSV, sinh viờn:

ó khụng chp hnh y cỏc ni quy phũng , quy nh ca KSSV.
Vi phm cú h thng cỏc ni quy, quy nh sau:



m bo cht lng o to v gi nghiờm k lut ca Nh trng,
ng thi n nh n np sinh hot v hc tp ti KSSV, T CTSV buc
sinh viờn: ra khi KSSV k t
ngy thỏng nm 200
Trc khi ra khi KSSV, sinh viờn:

phi lm y cỏc th tc theo quy nh ca Nh trng.
T TRNG T CTSV
3.5.Mu giy triu tp sinh viờn:
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 15
TRNG I HC DN LP HI PHềNG
HI NG KHEN THNG - K LUT SINH VIấN
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do H nh phỳc

Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
GIY TRIU TP
Hi Phũng, ngy thỏng nm 200
Cn c vi phm ca sinh viờn:
Lp: Ngnh:
Hi ng khen thng k lut sinh viờn yờu cu sinh viờn
cú mt ti phũng vo gi ngy thỏng nm
200 hp xột k lut.
Nu ỳng thi gian trờn m sinh viờn khụng cú mt thỡ Hi
ng vn xột k lut theo quy nh.
THNG TRC HI NG KHEN THNG K LUT
3.6.Mu quyt nh k lut i vi sinh viờn vi phm:
TRNG I HC DN LP HI PHềNG CNG HO X HI CH NGHAVIT
NAM
T CễNG TC SINH VIấN c lp T do Hnh phỳc
S: /Q-KL
Hi Phũng, ngy thỏng nm
QUYT NH
V vic k lut sinh viờn
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 16
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004

HIU TRNG TRNG I HC DN LP HI PHềNG
Cn c :
- Quyt nh s 792/Q-TTg ngy 24/9/1997 ca Th tng Chớnh
ph v vic thnh lp trng i hc Dõn lp Hi Phũng.
- Quyt nh s 3027/Q-GDT ngy 29/9/1997 ca B trng B
Giỏo dc v o to v vic cụng nhn Hiu trng trng;
- Quyt nh s 3028/Q-GDT ngy 29/9/1997 ca B trng B
Giỏo dc v o to v vic cho phộp Trng i hc Dõn lp Hi
Phũng chớnh thc hot ng;
- Quyt nh s 1584 /Q- GDT ngy 27/7/1993 ca B Giỏo dc v
o to v vic ban hnh Quy ch cụng tỏc hc sinh - sinh viờn trong cỏc
trng o to;
- Biờn bn hp ngy // 200 ca Hi ng xột khen thng v k lut
nh trng;
- Kt qu hc tp v rốn luyn ca sinh viờn nm hc 200 - 200
Xột ngh ca Phũng o to, T Cụng tỏc sinh viờn, Phũng Hnh chớnh
Tng hp.
QUYT NH
iu1:Thi hnh k lut sinh viờn vỡ nhng lớ do sau:

iu 2:
iu 3:
Phũng o to, Phũng Hnh chớnh Tng hp, T Cụng tỏc sinh viờn v
sinh viờn chu trỏch nhim thi hnh quyt nh ny./.
HIU TRNG

GS. TS. NGT. Trn Hu Ngh
CHNG 2
PHN TCH V THIT K H THNG QUN Lí KSSV
I.PHN TCH H THNG QUN Lí KSSV

im ni bt m ti ny mang li ú l xõy dng mt h thng
qun lý c tin hc hoỏ giỳp cho sinh viờn v ban qun lý Khỏch sn sinh
viờn cú th nhanh chúng bit c nhng thụng tin chi tit v c s vt
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 17
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
cht ca khu ni trỳ, thụng tin v nhng sinh viờn ang trong Khỏch
sn Sinh viờn. Lu gi h s, ti liu mt cỏch d dng v thun tin .
H thng qun lý Khỏch sn Sinh viờn c cũn nhiu lc hu, mi
cụng vic u c thc hin bng tay mt rt nhiu thi gi v tn kộm.
Vic tỡm kim thụng tin tn rt nhiu thỡ gi v chớnh xỏc khụng cao.
Thụng tin c lu gi hon ton trờn giy rt d tht lc v khú khn cho
vic bo qun.
H thng c xõy dng da trờn c s gi nguyờn h thng hin ti
nhng mỏy tớnh hoỏ cỏc cụng vic c bn ca ngi qun lý. Cỏc thao tỏc
cp nht,tỡm kim v lu tr h s sinh viờn u c lu tr bng mỏy
tớnh. thc hin phng ỏn ny cn xõy dng mt phn mm qun lý
phn mm ny s giỳp cho cỏc nhõn viờn qun lý hn ch cỏc cụng vic
phi thc hin th cụng, tng tc tỡm kim thụng tin v h tr tt cho
vic lp bỏo cỏo vi cp trờn. ú chớnh l mc tiờu t ra cho ti ny.
2.1.Vn trong h thng hin ti:
Xột duyt sinh viờn iu kin c vo Khỏch sn Sinh viờn theo
cỏc mc u tiờn mt thi gian v rt khú khn khi so sỏnh mc u
tiờn gia cỏc sinh viờn.
xp sinh viờn vo Khỏch sn Sinh viờn phi kim tra phũng trng
trong Khỏch sn Sinh viờn v s lng sinh viờn ti a cú th c xột nu
lm bng th cụng thỡ rt khú khn v mt nhiu thi gian.
Vic lu h s sinh viờn trong Khỏch sn Sinh viờn tn rt nhiu
giy t , khú bo qun v rt d xy ra s c, mt rt nhiu thi gian khi
cn tra cu thụng tin ca mt sinh viờn no ú bt k.
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 18

Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
Sinh viờn trong Khỏch sn Sinh viờn mi ln cú ý kin phi lờn gp
trc tip nhõn viờn qun lý Khỏch sn Sinh viờn. iu ny gõy khụng ớt
khú khn v phin h cho sinh viờn v cho cỏn b qun lý.
Cỏc sinh viờn mun vo Khỏch sn Sinh viờn khụng th xem cỏc
thụng tin nu khụng n trc tip ban qun lý khỏch sn sinh viờn.
2.2. xut gii phỏp trong h thng mi:
Kim tra thụng tin ca sinh viờn c lu trong h s ng ký qua ú
xột duyt sinh viờn vo trong Khỏch sn Sinh viờn cụng vic s d dng
khi cú mỏy tớnh.
Lu d thụng tin phũng trong Khỏch sn Sinh viờn trờn mỏy tớnh.
Kim tra thụng tin phũng khi cn xột cho sinh viờn vo trong Khỏch sn
Sinh viờn.
Lu tr d liu trờn mỏy tớnh d dng cho vic tỡm kim thụng tin v
sinh viờn hoc thụng tin v phũng trong Khỏch sn Sinh viờn v tit
kim c thi gian gim chi phớ bo qun.
H thng qun lý Khỏch sn Sinh viờn cú s h tr ca mng mỏy
tớnh s giỳp sinh viờn cú th t tỡm hiu v gii quyt cỏc thc mc ca
mỡnh, khi thc s cn thit mi liờn h vi cỏn b qun lý.
Nu h thng c kt ni Internet, sinh viờn cú th xem cỏc thụng
tin v Khỏch sn Sinh viờn trc tip bt c õu vi mt mỏy tớnh c
ni mng Internet. õy s l mt hng phỏt trin trong tng lai.
II.THIT K H THNG QUN Lí KHCH SN SINH VIấN
2.1.S ng cnh
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 19
Bỏo cỏo t xut v nh k
Yờu cu v o \ ra KSSV
Sinh viờn
0
H thng qun

lý Khỏch sn
sinh viờn
Ban qun lý
Thụng tin ỏp ng yờu
cu v o \ ra KSSV
Thụng tin cỏ nhõn
Thụng tin KSSV
Hoỏ n thanh toỏn
TiÓu ¸n tèt nghiÖp Ngµnh cntt kho¸ häc 2000-2004
2.2.sơ đồ phân giã chức năng
2.3.Các hệ thống con:
2.3.1.Hệ thống con “Quản lý hợp đồng”
Đây là hệ thống nhằm mục đích quản lý các hồ sơ của sinh viên và
xét duyệt cho sinh viên có thể vào / ra KSSV.Hệ thống này sẽ đáp ứng
được công việc trong quá trình quản lý hợp đồng của các nhân viên quản
lý.Công việc khó khăn nhất mà hệ thống phải xử lý là giải quyết cho sinh
SV NguyÔn v¨n cÇu-Líp ct401-cntt Trang 20
Hệ thống quản lý kssv
Quản lý hợp
đồng
Đăng ký ở
KSSV
Ký hợp đồng
Quản lý phòng
Quản lý t i à
sản
Quản lý sử
dụng điện
nước
Gia hạn hợp

đồng
Kết thúc hợp
đồng
Quản lý kỷ
luật
Quản lý sinh viên
Quản lý trực
tự quản
Lập báo cáo
tình hình kỷ
luật sinh viên
Thông báo các
trường hợp bị
trục xuất khỏi
Kssv
Lập báo cáo
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
viờn ng ký vo KSSV.Cụng vic ny thng phi thc hin nhiu vo
nm hc mi khi s sinh viờn mi nhp trng rt ln.
2.3.2.H thng con Qun lý sinh viờn:
õy l quỏ trỡnh nhm mc ớch qun lý sinh viờn trong Khỏch sn
sinh viờn khi ó c gii quyt vo Khỏch sn sinh viờn. Qun lý vic
sinh hot ca sinh viờn trong Khỏch sn sinh viờn theo ỳng quy nh
ca nh trng cng nh ban qun lý khỏch sn sinh viờn . Thụng tin kp
thi nhng sinh viờn sai phm ni quy phũng trờn c s ú s cú hỡnh
thc k lut kp thi vi nhng mc sai phm khỏc nhau ca sinh viờn.
2.3.3.H thng con Qun lý phũng:
Ban qun lý tng khu nh chu trỏch nhim qun lý ti sn ca cỏc
phũng trong khu nh m do mỡnh ph trỏch.Trờn c s ú lp bỏo cỏo v
s lý kp thi nhng ti sn h hi. Ngoi ra sau mi thỏng ban qun lý cú

trỏch nhim thụng bỏo tỡnh hỡnh s dng in nc ca cỏc phũng.
2.4.S lung d lu mc mt
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 21
1.0
Qun lý hp
ng
2.0
Qun lý sinh
viờn
Sinh viờn
D1 Kho DLSV
Ban qun

D2 Kho DL phũng
Yờu cu ng ký KSSV
Yờu cu chm dt H
Thụng bỏo chm dt
H
Tr li yờu
cu cho phộp
KSSV
Bỏo cỏo
Thụng tin v sinh
viờn
Cp nht
DLSV
Bỏo cỏo t
xut v nh k
Bỏo cỏo tỡnh
hỡnh phũng

Thụng bỏo trc t
qun
Thụng bỏo
k lut
Cp nht DL
phũng
Thụng tin v phũng
B n giao c s vt
cht
Tỡnh hỡnh s dng
in,nc
2.0
Qun lý phũng
TiÓu ¸n tèt nghiÖp Ngµnh cntt kho¸ häc 2000-2004
2.5.Sơ đồ luồng dữ liệu mức hai
2.5.1.Sơ đồ luồng dữ liệu quản lý hợp đồng
SV NguyÔn v¨n cÇu-Líp ct401-cntt Trang 22
Ban quản lý
Sinh viên
Yêu cầu giải quyết vào KSSV
Thông tin yêu cầu
Báo cáo thống kê số sinh
viên đăng ký v oKSSVà
Báo cáo thống kê số sinh
viên được ký hợp đồng
Thông tin trả lời
Báo cáo thống kê số sinh
viên được tiếp tục ở
trong KSSV
Báo cáo thống kê số sinh

viên ra khỏi KSSV
Thông báo
1.1
Nhập hồ sơ
đăng ký ở
KSSV
1.2
L m hà ợp đồng
nội trú
1.3
Gia hạn hợp
đồng
1.4
Chấm dứt hợp
đồng
Thông báo
D1 Kho DLSV
Thông tin sinh viên
Thông tin sinh viên
D1 Kho DLSV
Thông tin sinh viên
Yêu cầu ra hạn hợp đồng
TiÓu ¸n tèt nghiÖp Ngµnh cntt kho¸ häc 2000-2004
2.5.2.Sơ đồ luồng dữ liệu quản lý sinh viên
SV NguyÔn v¨n cÇu-Líp ct401-cntt Trang 23
Ban quản lý
Sinh viên
Thông báo cho sinh viên
Thông tin yêu cầu
Báo cáo thống kê số sinh

viên bị kỷ luật
Báo cáo tình hình trong
ng yà
Thông tin trả lời
2.1
Quản lý kỷ luật
2.2
Quản lý trực tự
quản
Thông tin
sinh viên vi
phạm
Tiểu án tốt nghiệp Ngành cntt khoá học 2000-2004
2.5.3.S lung d liu qun lý phũng:
2.6.S E-R
SV Nguyễn văn cầu-Lớp ct401-cntt Trang 24
3.1
Qun lý t i s n
3.2
Qun lý in
nc
Sinh viờn
Ban qun lý
Ban giao ti sn
Hoỏ n thanh toỏn
Thụng tin tỡnh
hỡnh s dng
in / nc
ỏp ng yờu cu
thụng tin

Bỏo cỏo tỡnh trng ti sn
Bỏo cỏo tỡnh hỡnh s
dng in / nc
SINH VIấN
HP NG
K LUT
S T
PHềNG
T I S N
S TN
CHC V
Gi


B

Trang
b
Tr

Sụphũng
Khu nh
Gii
tớnh
Mó TS
Loi TS
Tỡnh trng
S phũng
Mó H
S phũng

Khu nh
Ng y B
Ng y KT
Mó KL
Mó sv
Ni DVP
Ng y VP
Hỡnh TKL
S phũng
Thỏng GS
CSK
CSCK
Mó SV
H tờn
Ng y sinh
Gii tớnh
Khoỏ
Ng nh
Lp
i TUT
Gii tớnh
Mó CV
Tờn CV
S phũng
Mó SV
S phũng
Thỏng GS
CSCK
CSK
Nm hc

Nm hc
TiÓu ¸n tèt nghiÖp Ngµnh cntt kho¸ häc 2000-2004
2.7.Sơ đồ quan hệ
SV NguyÔn v¨n cÇu-Líp ct401-cntt Trang 25
KỶ LUẬT
MaKL
MaSV
Noidungvipham
Hinhthuckyluat
Ngayvipham
Năm học
T I SÀ ẢN
MaTS
Sophong
Loaitaisan
Tinhtrang
Số lượng
HỢP ĐỒNG
Ma HĐ
Khunha
Ngaybatđau
Ngayketthuc
Sophong
SINH VIÊN
MaSV
Hoten
Ngaysinh
Gioitinh
Khoa
Nganh

Lop
Doituonguutien
MaHĐ
SỔ TĐ
Sophong
Thangghiso
Chisođauky
Chisocuoiky

SỔ TN
Sophong
Thangghiso
Chisođauky
Chisocuoiky
Sophong
Khunha
Gioitinh
PHÒNG
MaSV
Tenchucvu
Sophong
Năm học
CHỨC VỤ
NĂM HỌC
namhoc

×