Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án GDCD lớp 7chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.56 KB, 30 trang )

Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013

 (7B) TIẾT 19 BÀI 12
SỐNG VÀ LÀM VIỆC CÓ KẾ HOẠCH
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu thế nào là sống và làm việc có kế hoạch, ý nghĩa của việc
sống và làm việc có kế hoạch . Kể được một số biểu hiện của sống và làm việc có kế hoạch.
2.Kỹ năng: Biết phân biệt những biểu hiện của sống và làm việc có kế hoạch với sống và
làm việc không có kế hoạch. Biết sống và làm việc có kế hoạch.
3.Thái độ:Tôn trọng, ủng hộ lối sốngvà làm việc có kế hoạch, phê phán lối sống tuỳ tiện
không có kế hoạch.
4.Trọng tâm:Giúp học sinh hiểu thế nào là sống và làm việc có kế hoạch
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
-Thầy: Giáo án, câu hỏi tình huống, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
Thảo luận, trắc nghiệm, đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Phân tích truyện
đọc
- Yêu cầu học sinh xem lịch tuần
của Hải Bình.
? Em có nhận xét gì về lịch làm việc
từng ngày trong tuần của Hải Bình.
? Theo em cần lập kế hoạch như thế
nào cho hợp lí.


? Em nhận xét gì về tính cách của
Hải Bình.
-Yêu cầu học sinh xem lịch làm việc
của Vân Anh và so sánh hai bản kế
hoạch của hai bạn
? Hãy nhận xét về bản kế hoạch của
Vân Anh.
? Nhận xét chung cả hai bản kế
hoạch của Hải Bình và Vân Anh.
I.Tìm hiểu bài:


-Thiếu thời gian từ 13h30đến 14hvà từ 17h đến 19h.
-Chưa thể hiện lao động giúp đỡ gia đình.
-Thiếu công việc ăn ngủ, tập thể dục,đi học…
-Giờ xem vô tuyến quá nhiều.
-Không nhất thiết phải ghi tất cả các công việc thực
hiện thường ngày đã cố định,có nội dung lặp đi,lặp
lại.
-“Ngay sau…đã lên lịch làm việc.”Điêù đó chứng tỏ
Hải Bình rất tự giác,có ý thức tự chủ,chủ động làm
việc có kế hoạch không cần ai nhắc nhở.
-Cả hai đều thiếu ngày,tháng dẫn đến việc có thể
nhầm lẫn giữa lịch tuần này với lịch tuần khác.
- Bản kế hoạch của Vân Anh cụ thể , chi tiết hơn
của Hải Bình tính đến giờ, phút, thể hiện rõ công
việc hàng ngày.
 Cả hai bản kế hoạch trên đều quá dài,
khó nhớ.
II.Nội dung bài học:

1
TrÇn V¨n ThÞnh
*****
TRêng THCS V©n hoµ
-Hướng dẫn học sinh lập bảng kế
hoạch làm việc tuần của riêng
mình.
- Học sinh lập kế hoạch và trình
bày.
?Theo em thế nào là làm việc có kế
hoạch.
? Lập kế hoạch làm việc tuần như
thế nào cho hợp lí.
? Ý nghĩa của việc lập kế hoạch làm
việc trong cuộc sống?
a. !"#:
-Làm việc có kế hoạch là biết xắp xếp những công
việc hàng ngày, hàng tuần hợp lí,đầy đủ,có hiệu quả,
chất lượng.
-Kế hoạch phải cân đối các nhiêm vụ: Rèn luyện,
học tập, lao động, nghỉ ngơi, giúp đỡ gia đình.
b. $%&:
-Cần làm việc có kế hoạch và điều chỉnh kế hoạch
cho cần thiết.
-Quyết tâm vượt khó,kiên trì,sáng tạo khi thực hiện.
-Giúp ta chủ động,tiết kiệm thời gian,công sức và
hiệu quả.
4.Củng cố bài: - Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5. Hướng dẫn về nhà:

-Học bài,chuẩn bị phần còn lại.Tìm hiểu ý nghĩa của việc sống và làm việc có kế hoạch.
- Lập bản kế hoạch tuần của mình.


'(7A)+((7B) TIẾT 20 BÀI 12
SỐNG VÀ LÀM VIỆC CÓ KẾ HOẠCH (TIẾP))
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
1 Kiến thức: Giúp học sinh hiểu thế nào là sống và làm việc có kế hoạch, ý nghĩa của việc
sống và làm việc có kế hoạch . Kể được một số biểu hiện của sống và làm việc có kế hoạch.
2.Kỹ năng: Biết phân biệt những biểu hiện của sống và làm việc có kế hoạch với sống và
làm việc không có kế hoạch.Biết sống và làm việc có kế hoạch.
3. Thái độ: Tôn trọng, ủng hộ lối sốngvà làm việc có kế hoạch, phê phán lối sóng ruỳ tiện
không có kế hoạch.
4.Trọng tâm:Tiết 2:Ý nghĩa của việc sống và làm việc có kế hoạch,biểu hiện của sống và
làm việc có kế hoạch.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
-Thầy: Giáo án, câu hỏi tình huống, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
Thảo luận, trắc nghiệm, đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là làm việc có kế hoạch?? Nêu ý nghĩa của việc làm việc có
kế hoạch?Thử trình bày kế hoạch của em?
3. Giảng bài mới:
- Giáo viên kiểm tra bản kế hoạch tự lập của học sinh.
- Nhận xét ưu, nhược điểm của một số bản kế hoạch.
- Giới thiệu với học sinh một bản kế hoạch mẫu.
2
Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***

N¨m häc 2002 -2013
Thứ ngày
Buổi Sáng Chiều Tối
Thứ hai
Ngày…
Ôn GDCD
chuẩn bị kiểm tra.
Thứ ba
Ngày…
Chuẩn bị kiểm tra
GDCD(tiết 2)
Học Anh văn ở trường
(14h-16h30))
Thứ tư
Ngày…
Thứ năm
Ngày…
Học văn ở trường
(14h-16h30))
Ôn tập Anh văn
Thứ sáu
Ngày…
Kiểm tra văn (tiết 3)
Kiểm trađịa (tiết 4)
Học toán ở trường
(14h-16h30)
Xem tường thuật bóng đá
quốc tế.
Thứ bảy
Ngày…

Sinh hoạt câu lạc bộ võ
thuật (16h-18h)
Chủ nhật
Ngày…
Dự sinh nhật bạn H… 16h30 dọn nhà và tổng
vệ sinh khu nhà ở.
19h đi thăm thầy giáo cũ
cùng các bạn.
Ghi chú: - 5h dậy tập thể dục, ăn sáng, đi học.
- Từ 15h-17h nghỉ ngơi, dọn dẹp, nấu cơm…
- Buổi sáng hàng ngày đến trường học.
- Các buổi chiều, tối tự học.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
? Nêu ý nghĩa của việc làm việc có
kế hoạch.? Tác hại của việc làm
việc không có kế hoạch.
Yêu cầu học sinh thảo luận lớp
bài tập a.
- Cá nhân cho ý kiến.
- Tổ chức cho học sinh thảo luận
nhóm bài tập 1,2,3,4.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tổng
kết phần bài tập.
*!**+&#,"*-*.-*
-Công việc không được xắp xếp hợp lí sẽ dẫn đến
hiệu quả công việc không cao.
III. Bài tập:
- Là biết sắp xếp nhiệm vụ, sắp xếp những công việc
hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lí để công việc
được thực hiện có hiệu quả, chất lượng cao.

- Học sinh chia nhóm thảo luận rồi cử đại diện nhóm
lên trình bày đáp án.
- Các nhóm khác nhận xét.
4.Củng cố bài: - Thế nào là làm việc có kế hoạch?
- Giáo viện hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm bài tập c,thực hiện làm việc có kế hoạch trong công việc hàng ngày .
- Chuẩn bị bài 13. Đọc và tìm hiểu về quyền trẻ em, suy nghĩ xem mình đã được hưởng
những quyền nào, còn quyền nào chưa được hưởng để bày tỏ và đề nghị can thiệp.

3
TrÇn V¨n ThÞnh
*****
TRêng THCS V©n hoµ
/(7A)+(7B) TIẾT 21-BÀI 13
QUYỀN ĐƯỢC BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC
CỦA TRẺ EM VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
1- 0* : Giúp học sinh nêu được một số quyền cơ bản của trẻ em được quy định trong
luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, nêu được bổn phận của trẻ em trong gia đình, nhà
trường và xã hội, trách nhiệm của gia đình, Nhà nước và xã hội trong việc chăm sóc và giáo
dục trẻ.
2- 12 : Nhận biết các hành vi vi phạm quyền trẻ em, biết xử lí các tình huống cụ thể có
liên quan đến quyền và bổn phận của trẻ em, biết thực hiện tốt quyền và bổn phận của trẻ em
đồng thời nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
3-  !34 : Có ý thức bảo vệ quyền của mình và tôn trọng quyền của bạn bè.
/567# học sinh hiểu được một số quyền cơ bản của trẻ em được quy định trong luật
bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, nêu được bổn phận của trẻ em trong gia đình,nhà
trường và xã hội

II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- Thầy: Giáo án, SGK,SGV, hiến pháp năm 1992
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
Thảo luận, thuyết trình, vấn đáp, nêu vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:Thế nào là làm việc có kế hoạch? ý nghĩa của việc làm việc có kế hoạch?
Hãy nêu tác hai của việc làm việc không có kế hoạch.
3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
- Yêu cầu học sinh đọc truyện.
? Theo em vì sao Thái có những
hành vi vi phạm pháp luật.
? Thái phải làm gì để trở thành
người tốt.
? Hãy nêu các quyền của trẻ em
được thể hiện trong tranh.
? Trẻ em có quyền được hưởng
những gì.? Nhà nước có chế độ gì
I.Tìm hiểu bài:
. 5 "36*: “ Một tuổi thơ bất hạnh.”
 : -Vì: thiếu sự chăm sóc, dạy bảo của
cha mẹ,không nơi nương tựa,không được giáo dục,
không có tình thương yêu của cha mẹ–>Thái đã trở
thành người xấu.
-Trong trường giáo dưỡng em phải cố gắng
sống,học tập vươn lên trên sự bất hạnh của mình để
hướng tới một tương lai tươi sáng hơn.
- Bức tranh 1: Quyền được tiêm phòng.(BVSK)

- Bức tranh 2: Quyền được nuôi dưỡng,chăm sóc.
- Bức tranh 3: Quyền được khai sinh.
- Bức tranh 4: Quyền được học hành.
- Bức tranh 5: Quyền được vui chơi.
II.Nội dung bài học:
a.8 93:;*<=,"*2#.*,!>**+&
5?@#
4
Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013
đối với trẻ em tàn tật, khuyết tật,
không nơi nương tựa.
? Quyền được giáo dục của trẻ em
là gì.
? Nêu bổn phận của trẻ em đối với
gia đình, nhà nước và xã hội.
?Gia đình, nhà nước và xã hội có
trách nhiệm gì đối với trẻ em?
- Học sinh trắc nghiệm bài tập a.
-Yêu cầu h/sinh chia nhóm thảo
luận.
Nhóm 1: Bài tập b.
Nhóm 2: Bài tập c.
NHóm 3: Bài tập d.
Nhóm 4: Những bạn ở vào
hoàn cảnh của thái cần làm gì để trở
thành người tốt.
- Các nhóm nhận xét đáp án.
- Giáo viên nhận xét , tổng kết.
-Chăm sóc, nuôi dạy bảo vệ sức khoẻ và được sống

chung với cha mẹ.
-Giúp đỡ phục hồi chức năng và nhà nước, xã hội tổ
chức nuôi dạy.
-Trẻ em được học tập, dạy dỗ, vui chơi giải trí, tham
gia hoạt động văn hoá, thể dục thể thao.
b. ABC*+&5?@#:
- Yêu tổ quốc, xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
- Tôn trọng pháp luật và tài sản của người khác.
- Yêu quí, kính trọng, giúp đỡ ông bà cha mẹ, lễ
phép với người lớn.
- Chăm chỉ học tập.
- Không đánh bạc, uống rượu, dùng chất ma tuý,
không xa vào tệ nạn xã hội.
c. 5!*"#*+&&3DE:F*,G4
3H,F5?@#
- Cha mẹ chịu trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc nuôi
dạy trẻ.
- Nhà nước tạo điều kiện tốt nhất để bảo vệ quyền
lợi của trẻ em.
3. Bài tập:
- Bài tập a.
Hành vi vi phạm quyền trẻ em: 1,2,3,4,6.
- Học sinh thảo luận và trình bày đáp án.
4. Củng cố bài:- Giáo viên hệ thống nội dung bài học:
- Trẻ em có quyền và bổn phận gì?
-H/s tự xét xem mình đã và chưa được hưởng những quyền gì?có ý kiến,kiến nghị gì không?
5.Hướng dẫn về nhà:
-Học bài, làm bài tập đ.Giải quyết tình huống bài tập đ, đưa ra chính kiến của mình và đề
đạt hướng giải quyết phù hợp.
-Tham khảo thêm về quyền trẻ em.

-Chuẩn bị bài 14. Đọc và tìm hiểu về môi trường sống gồm những gì, tài nguyên thiên nhiên
gồm những gì?

(7A)+(7B) TIẾT 22 - BÀI 14
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
10*  Giúp học sinh hiểu khái thế nào là môi trường, thế nào là tài nguyên thiên
nhiên , kể được các yếu tố của môi trường và tài nguyên thiên nhiên, nguyên nhân gây ô
5
Trần Văn Thịnh
*****
TRờng THCS Vân hoà
nhim mụi trng, hiu vai trũ ca mụi trng v ti nguyờn thiờn nhiờn i vi i sng
con ngi, nhng quy nh c bn ca phỏp lut v bo v mụi trng v ti nguyờn thiờn
nhiờn, bin phỏp bo v chỳng.
12 : Nhn bit cỏc hnh vi vi phm phỏp lut v bo v mụi trng v ti nguyờn
thiờn nhiờn, bit bỏo cho nhng ngi cú trỏch nhim bit x lý. Bit bo v mụi trng
nh, trng, ni cụng cng v bit nhc nh cỏc bn cựng thc hin.
3. !34 : Cú ý thc bo v mụi trng v ti nguyờn thiờn nhiờn, ng h cỏc bin phỏp bo
v mụi trng, ti nguyờn thiờn nhiờn. Phờ phỏn, u tranh nhng hnh vi vi phm lut bo
v mụi trng.
/567# Hc sinh hiu khỏi th no l mụi trng, ti nguyờn thiờn nhiờn, nguyờn
nhõn gõy ụ nhim mụi trng,vai trũ ca mụi trng v ti nguyờn thiờn nhiờn i vi i
sng con ngi.
II. PHNG TIN THC HIN :
-Thy:Giỏo ỏn, SGK,SGV.Tranh rng l ti nguyờn thiờn nhiờn ca t nc.
-Trũ: Hc bi, chun b bi mi.
III. CCH THC TIN HNH:
Trc nghim, tho lun, vn ỏp, nờu vn , m thoi.

IV. TIN TRèNH BI GING:
1.n nh t chc:
2. Kim tra bi c: - Nờu ni dung cỏc quyn tr em?
- Bn phn ca tr em? Trỏch nhim ca gia ỡnh, nh nc v xó hi i vi tr em?
3.Bi mi:
H/NG CA THY V TRề NI DUNG
? Em hiu mụi trng l gỡ.
(Mụi trng õy l mụi
trng sinh thỏi, l iu kin t
nhiờn, nhõn to bao quanh con
ngi giỳp con ngi tn ti,
phỏt trin v mi mt).
? Thnh phn ca mụi trng
gm nhng gỡ.
? Ti nguyờn thiờn nhiờn bao
gm nhng gỡ.
? Hóy k tờn mt vi khoỏng
sn m em bit.
- Yờu cu hc sinh c thụng
tin s kin.
I.Tỡm hiu bi:
1. !"#,9#5:I:
- Mụi trng l ton b iu kin t nhiờn, nhõn to bao
quanh con ngi, nú cú tỏc ng n i sng, s ttn ti
v phỏt trin ca con ngi.
* CJ:
- Khụng khớ, nc t, ỏnh sỏng, nỳi, rng, sụng h,
bin, sinh vt, h sinh thỏi,cỏc khu dõn c, khu sn xut,
khu bo tn thiờn nhiờn v cỏc hỡnh thỏi vt cht khỏc.
2. KKK:

- Rng:
+ V:Hu, nai, h, bỏo, kh.
+ TV: inh, lim, sn, tỏu, cõy c th, cõy thuc.
+ t: qu t s dng trong chn nuụi, trng trt.
+ Nc: Sụng h, bin, cỏc mch nc ngm.
+ Sinh vt bin.
+Khoỏng sn:Cỏc khoỏng vt,khoỏng cht cú ớch th
lng,th khớ,th rn.Cú trờn mt t,trong lũng t,di
ỏy bin(Than ỏ,du khớ,thu ngõn,st vng,ng, chỡ )
3.Thụng tin s kin:
6
Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013
? Nêu những nguyên nhân do
con người gây ra dẫn đến hiện
tượng lũ lụt.
? Tác dụng của rừng đối với
đời sống con người.
?Cho một vài ví dụ về việc làm
ô nhiễm môi trường?Hậu quả.?
- Cho học sinh đọc truyện “Kẻ
gieo gió đang gặt bão.”
? Em có suy nghĩ gì khi nghe
câu truyện trên
- Học sinh cho ý kiến,nhận xét
- Nguyên nhân: Chặt phá rừng bừa bãi, khai thác không
có kế hoạch tái sinh, làm ô nhiễm môi trường.
- Cung cấp lâm sản có giá trị trong cuộc sống con người,
rừng còn làm giảm đáng kể lượng mưa, bão, lũ, bảo vệ
cuộc sống của con người cũng như mọi sinh vật trên trái

đất. Rừng còn có tác dụng làm cho bầu không khí trong
lành giúp việc hô hấp của con người được tốt hơn.
- VD: Chất thải không qua sử lý, khói nhà máy, khai
thác tài nguyên thiên nhiên không có kế hoạch, đánh cá
bằng điện, thuốc nổ, vứt rác thải bừa bãi ra môi trường.
- Làm mất cân bằng sinh thái, làm môi trường bị suy
thoái, gây lũ lụt, mưa bão lớn làm ảnh hưởng trực tiếp
đến cuộc sống của con người.
4.Củng cố bài: - Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
5.Hướng dẫn về nhà:.
-Học bài, kể về những việc làm tham gia bảo vệ môi trường.
-Chuẩn bị phần còn lại. Tìm hiểu xem tác dụng của môi trường sống đối với đời sống con
người như thế nào.

LM7A)+(7B)6 TIẾT 23 BÀI 14 (Tiết 2)
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
1-Kiến thức : Giúp học sinh hiểu khái thế nào là môi trường, thế nào là tài nguyên thiên
nhiên,kể được các yếu tố của môi trường và tài nguyên thiên nhiên,nguyên nhân gây ô
nhiễm môi trường, hiểu vai trò của môi trường và tài nguyên thiên nhiên đối với đời sống
con người, những quy định cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên
nhiên, biện pháp bảo vệ chúng.
2-Kỹ năng : Nhận biết các hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường và tài nguyên
thiên nhiên, biết báo cho những người có trách nhiệm biết để xử lý. Biết bảo vệ môi trường
ở nhà, ở trường, ở nơi công cộng và biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện.
3-Thái độ: Có ý thức bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên, ủng hộ các biện pháp
bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên. Phê phán, đấu tranh những hành vi vi phạm luật
bảo vệ môi trường.

/567# Học sinh hiểu những quy định cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi trường
và tài nguyên thiên nhiên.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên. Tranh rừng là TNTN của đất nước.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
7
Trần Văn Thịnh
*****
TRờng THCS Vân hoà
III. CCH THC TIN HNH:
Trc nghim, tho lun, vn ỏp, nờu vn , m thoi.
IV. TIN TRèNH BI GING:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: Kim tra 15 phỳt.
-N7 O: Hóy Trỡnh by ni dung quyn c bo v, chm súc v giỏo dc ca tr em
Vit Nam? Bn phn ca tr em i vi gia ỡnh v xó hi?
PQ!C!:Tr em c chm súc, nuụi dy,bo v sc kho v c sng chung vi cha m.
Tr em tn tt khong ni nng ta c nh nc giỳp phc hi chc nng v t chc
nuụi dy.
Tr em c hc tp, dy d, vui chi gii trớ, tham gia hot ng vn hoỏ th thao.
Tr em cú bn phn: Yờu t quc, xõy dng v bo v t quc, tụn trng phỏp lut v ti
sn ca nhõn dõn, yờu quớ, kớnh trng, giỳp ụng b cha m, l phộp vi ngi ln.
3.Ging bi mi:
- Giỏo viờn gii thớch thut ng:
+ Bin phỏp lõm sinh: Bin phỏp sinh hc c ỏp dng trong nụng nghip.
+ L ng: L xut hin khi ma vi cng ln trong thi gian ngn, trờn din tớch
hp, cú tc cao, sc tn phỏ mnh, hm lng bựn cỏt ln. Nú thng xy ra trờn a bn
min nỳi, nht l khu vc nỳi phớa Tõy Bc trờn cỏc lu vc sụng sui nh.
+ L quột: Xut hin do nc ma khụng thm xung t, o t chy xung trin nỳi vi
sc mnh khụng gỡ ngn cn ni, kộo theo t, ỏ, tn phỏ vựng dõn c v quột sch nhiu

th, nú thng xy ra vựng i nỳi trc, cú dc cao, ớt rng v khụng cú cõy.
H/ CA THY V TRề NI DUNG
Yờu cu hc sinh chia
nhúm tho lun.
.#.
Mụi trng l gỡ? Mụi
trng cú nh hng nh
th no ti i sng ca
con ngi?
.#.
Nờu cỏc bin phỏp bo v
mụi trng v ti nguyờn
thiờn nhiờn?
.#.
?Trỏch nhim ca hc sinh
trong vic bo v mụi
trng v ti nguyờn thiờn
nhiờn?
-Hc sinh tho lun v
trỡnh by ỏp ỏn.
-Cỏc nhúm nhn xột, b
II.Ni dung bi hc:
- Mụi trng l ton b iu kin t nhiờn, nhõn to bao
quanh con ngi, cú tỏc ng ti i sng, s tn ti, phỏt
trin ca con ngi v thiờn nhiờn nú to nờn c s vt cht
phỏt trin kinh t, vn hoỏ, xó hi, to cho con ngi
phng tin sinh sng, phỏt trin trớ tu, o dc, tinh thn.
- Gi cho mụi trng trong lnh, sch p, bo m cõn bng
sinh thỏi, ci thin mụi trng, ngn chn, khc phc hu qu
xu do con ngi v thiờn nhiờn gõy ra, khai thỏc, s dng

hp lý, tit kim ngun ti nguyờn thiờn nhiờn.
- Phi cú trỏch nhim bo v mụi trng, tit kim ngun ti
nguyờn thiờn nhiờn bt u t vic gi v sinh sch s khu
dõn c, tit kim ngun nc sch, bo v bu khụng khớ
trong lnh, gúp phn to ra mt cuc sng tt p, bn vng,
lõu di.
IV. Bi tp:
Bi tp a . Hnh vi bo v mụi trng l: 1, 2, 5.
Bi tp b. Hnh vi gõy ụ nhim mụi trng l: 1, 2, 3, 6.
Bi tp c.
8
Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013
xung,giáo viện nhận xét,
tổng kết.
-Yêu cầu học sinh trắc
nghiệm bài tập b.
-Thảo luận lớp bài tập a, c.
Theo phương án 2 là tốt nhất vì đảm bảo yếu tố mở rộng quy
mô sản xuất, đổi mới công nghệ góp phần tăng năng xuất, bảo
vệ môi trường, chi phí hiện tại có thể tốn kém nhưng còn tốn
kém hơn nếu môi trường bị ô nhiễm, hơn nữa còn ảnh hưởng
đến sức khoẻ, đời sống của con người.
4. Củng cố bài: - Học sinh cần làm gì để bảo vệ môi trường?
- Giáo viện hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5. Hướng dẫn về nhà:
-Học bài,làm bài tậpd,đ,e,g.Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu liên quan đến môi trường và tài
nguyên thiên nhiên.
-Chuẩn bị bài 15,tham gia hoạt động bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên khi có thể.


/M7A) TIẾT 24 -BÀI 15
BẢO VỆ DI SẢN VĂN HOÁ
I.MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
1.Kiến thức: Giúp học sinh hiểu thế nào là di sản văn hoá, kể được một số di sản văn hoá
của nước ta, hiểu ý nghĩa của sản văn hoá, nắm được những quy định của pháp luật về bảo
vệ di sản văn hoá.
2. Kỹ năng : Nhận biết được các hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn hoá, biết
đấu tranh, ngăn chặn những hành vi đó hoặc báo cho những người có trách nhiệm biết để xử
lý.Tham gia các hoạt động giữ gìn, bảo vệ, tôn tạo các di sản văn hoá phù hợp với lứa tuổi
3. Thái độ : Tôn trọng và tự hào về các di sản văn hoá của quê hương, đất nước.
4.Trọng tâm:Giúp học sinh hiểu thế nào là di sản văn hoá.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
* Thầy: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
* Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
Nêu vấn đề, Thảo luận, thuyết trình, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:-Nêu tầm quan trọng của môi trường đối với đời sống của con người?
Nêu cách bảo vệ chúng?
3.Bài mới:
H/ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
9
TrÇn V¨n ThÞnh
*****
TRêng THCS V©n hoµ
- Hướng dẫn học sinh quan
sát ảnh, nhận xét .
? Em hiểu gì về Mỹ Sơn?

?Em biết gì về Bến Nhà Rồng?
?Em hiểu gì về Vịnh Hạ Long?
? Hãy kể tên một số di sản
văn hoá mà em biết.
?Việt Nam có những di sản
văn hoá nào được Unesco
công nhận là di sản văn hoá
thế giới.
- Giáo viên tổ chức cho h/s
thảo luận theo chủ đề sau:
.#
Di sản văn hoá là gì?
.#.
Thế nào là di sản văn hoá phi
vật thể?
I.Tìm hiểu bài:
.8 &!=

- Mỹ Sơn là công trình kiến trúc văn hoá do ông cha ta xây
dựng nên thể hiện quan điểm kiến trúc, phản ánh tư tưởng
xã hội về (Văn hoá, nghệ thuật, tôn giáo, quan hệ xã hội )
của nhân dân thời kỳ phong kiến được Unesco công nhận
là di sản văn hoá thế giới ngày 1 tháng 12 năm 1999.
- Bến Nhà Rồng là di tích lịch sử vì nó đánh dấu một sự
kiện quan trọng. Đó là nơi Hồ Chí Minh đã rời cảng đi tìm
đường cứu nước năm 1911.
- Vịnh Hạ Long là danh lam thắng cảnh- Là cảnh đẹp của
thiên nhiên được xếp hạng là thắng cảnh thế giới, con
người phải bảo vệ và sử dụng hợp lý cảnh đẹp đó.
- RS>:

Vịnh Hạ Long, Cố Đô Huế, Phố Cổ Hội An, Phong Nha
Kẻ Bàng, Chùa một cột, Đền Hai Bà Trưng, Nhã nhạc
cung đình Huế, Cồng chiêng Tây Nguyên, Ca trù, múa rối
nước, dân ca quan họ Bác Ninh…
- Cố đô Huế, Phố cổ Hội An, Đền Mỹ Sơn, Vịnh hạ Long,
động Phong Nha Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế, cồng
chiêng Tây Nguyên.
- Nhã nhạc cung đình Huế, lễ hội, ca trù, múa rối nước…
II. Nội dung bài học:
1. T=,2!D?
- Di sản văn hoá là sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị
lịch sử, văn hoá, khoa học được lưu truyền từ thế hệ này
sang thế hệ khác.
a*Di sản văn hoá phi vật thể:- Di sản văn hoá phi vật thể
là sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá. khoa học
được lưu giữ bằng trí nhớ, chữ viết được lưu truyền bằng
truyền miệng,truyền nghề, trình diễn và các hình thức lưu
giữ khác bao gồm tiếng nói, chữ viết, tác phẩm văn học,
nghệ thuật, khoa học, ngữ văn truyền miệng…
4. Củng cố bài : - Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5. Hướng dẫn về nhà:-Học bài,chuẩn bị phần còn lại.Tìm hiểu xem tại sao chúng ta phải
giữ gìn và bảo vệ di sản văn hoá.
- Tìm hiểu về di sản văn hóa của Việt Nam.


10
Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013


M7A) TIẾT 25-BÀI 15
BẢO VỆ DI SẢN VĂN HOÁ ( Tiếp)
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu thế nào là di sản văn hoá, kể được một số di sản văn hoá
của nước ta, hiểu ý nghĩa của sản văn hoá, nắm được những quy định của pháp luật về bảo
vệ di sản văn hoá.
- Kỹ năng: Nhận biết được các hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ di sản văn hoá, biết đấu
tranh, ngăn chặn những hành vi đó hoặc báo cho những người có trách nhiệm biết để xử
lý.Tham gia các hoạt động giữ gìn, bảo vệ, tôn tạo các di sản văn hoá phù hợp với lứa tuổi
- Thái độ: Tôn trọng và tự hào về các di sản văn hoá của quê hương, đất nước.
*Trọng tâm:Giúp học sinh hiểu ý nghĩa của sản văn hoá,nắm được những quy định của
pháp luật về bảo vệ di sản văn hoá .
II. CHUẨN BỊ -PHƯƠNGPHÁP:
- Thầy: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
-PP: Nêu vấn đề, Thảo luận, thuyết trình, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Di sản văn hoá là gì?
- Thế nào là di sản văn hoá phi vật thể?
3. Giảng bài mới:
H/Đ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
? Thế nào là di sản văn hoá
vật thể.
? Thế nào là di tích lịch sử-
văn hoá.
? Danh lam thắng cảnh là
gì.
? Tại sao phải bảo vệ di sản

văn hoá.
II. Nội dung bài học:
1.Di sản văn hóa là gì?
a/Di sản văn hoá phi vật thể
b/  Di sản văn hoá vật thể 
- Di sản văn hoá vật thể là sản phẩm vật chất có giá trị lịch
sử, văn hoá, khoa học bao gồm di tích lịch sử-văn hoá,danh
lam thắng cảnh,di vật,cổ vật,bảo vật quốc gia.
-Di tích lịch sử- văn hoá là công trình xây dựng, địa điểm và
các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc công trình, địa
điểm có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học.
-Danh lam thắng cảnh là những cảnh quan thiên nhiên với
công trình kiến trúc có giá trị lịch sử,thẩm mỹ,khoa học.
2.$%&:
- Di sản văn hoá có ý nghĩa lịch sử, văn hoá, khoa học kỹ
thuật, là cảnh đẹp của đất nước, là tài sản của dân tộc nói
nên truyền thống, công đức và công cuộc xây dựng tổ quốc
của tổ tiên chúng ta, thể hiện kinh nghiệm của dân tộc trên
các lĩnh vực.
11
TrÇn V¨n ThÞnh
*****
TRêng THCS V©n hoµ
? Việc bảo vệ di sản văn
hoá liên quan gì đến việc
bảo vệ môi trường?
? Pháp luật nước ta quy
định như thế nào về việc
bảo vệ di sản văn hoá.


? Huỷ hoại, chiếm đoạt
DTLS, DLTC ảnh hưởng gì
tới môi trường?
-Hướng dẫn học sinh trắc
nghiệm bài tập a.

- Hướng dẫn học sinh thảo
luận lớp bài tập b.
- DTLS-VH, DLTC, là một bộ phận của môi trường. Bảo vệ
DTLS-VH, DLTC là bảo vệ môi trường.
3/UV 3W*+&C!C ,9<=,"=,2!
* Cấm:
- Chiếm đoạt, làm sai lệch di sản văn hoá.
- Huỷ hoại di sản văn hoá.
- Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ, lấn chiếm di tích lịch
sử, danh lam thắng cảnh.
- Mua bán, vận chuyển trái phép di vật, cổ vật.
- Lợi dụng danh lam thắng cảnh để làm những điều trái
pháp luật.
III. Bài tập:
Bài tập a.
Hành vi bảo vệ di sản văn hoá là: 3, 7, 8, 9, 11, 12.
Bài tập b.
- Học sinh suy nghĩ và có ý kiến.
- Học sinh khác bổ xung.
- Giáo viên nhận xét tổng kết.
4.Củng cố bài:- Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Giáo viên nhận xét giờ học.
5.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, làm bài tập d, đ.Đưa ra những biện pháp bảo vệ môi trường, viết lên cảm xúc của

mình về môi trường và thiên nhiên sau khi được đi tham quan du lịch.
- Tìm hiểu về di sản văn hóa ở địa phương và đất nước.
- Ôn tập từ tiết 19 đến tiết 25.
- Chuẩn bị bài kiểm tra một tiết vào tiết 26.
'
/M7A) TIẾT 26
KIỂM TRA MỘT TIẾT
I.MỤC TIÊU KIỂM TRA:
-Kiến thức:Kiểm tra đánh giá sự nhận thức của học sinh qua những bài học từ đầu học kỳ II.
-Kỹ năng: Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho học sinh một cách khoa học.
-Thái độ: Giáo dục học sinh tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II.CHUẨN BỊ - PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN :
- Thầy: Dặn dò h/s ôn tập,ra đề-đáp án và hướng dẫn chấm.
- Trò: Học bài, chuẩn bị giấy kiểm tra.
-Kiểm tra viết.
IV. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3. Kiểm tra viết: Đề bài :
I.T rắc nghiệm:
12
Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013
N7  Hãy đánh dấu vào ô :
Dấu cộng (+) là hành vi bảo vệ môi trường,dấu trừ (-) là hành vi gây ô nhiễm môi trường.
1.Chặt,đốt rừng để trồng lúa, ngô, khoai
2.Trồng cây phủ xanh đồi núi trọc.
3.Khai thác nước ngầm bừa bãi.
4.Khai thác gỗ theo quy hoạch có tái tạo rừng.
N7 :Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.

Trong các hành vi sau hành vi nào là hành vi bảo vệ quyền trẻ em?
A.Đánh đập, hành hạ trẻ em.
B.Cho trẻ em xem phim ảnh đồi trụy.
C.Bắt trẻ em lao động quá sức.
D.Buộc trẻ em nghiện phải đi cai nghiện.
N7 Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu mà em cho là đúng.
Trong các hành vi sau, theo em hành vi nào thể hiện việc giữ gìn bảo vệ di sản văn hoá?
A. Đập phá các di sản văn hoá.
B.Tôn tạo,giữ gìn sạch đẹp khu di tích, danh lam thắng cảnh.
C.Di chuyển cổ vật, bảo vật quốc gia bất hợp pháp.
D.Cất giấu cổ vật cho bọn buôn lậu.
II.T ự luận:
N7 : Nêu nội dung các nhóm quyền trẻ em?
N7 : Em hiểu thế nào là di sản văn hoá? Thế nào là di sản văn hoá vật thể và phi vật
thể? Cho ví dụ?Cho biết ý nghĩa và tầm quan trọng của việc bảo vệ di sản văn hóa?
Đáp án và hướng dẫn chấm:
I. Phần trắc nghiệm:
CÂU N7 4 X 0,25 điểm. N7 1,0 điểm. N7 1.0 điểm.
ĐÁP ÁN - Dấu +: 2, 4,
- Dấu - : 1, 3.
D B
II. Phần tự luận:
Câu 1: 3X#.
+Quyền được bảo vệ: Trẻ được khai sinh và có quốc tịch, được tôn trọng, bảo vệ tính mạng,
nhân phẩm, danh dự.(1đ)
+Quyền được chăm sóc:Trẻ được chăm sóc, nuôi dạy để phát triển,được bảo vệ sức khoẻ,
sống chung với cha mẹ.Trẻ tàn tật,khuyết tật được nhà nước và xã hội giúp đỡ, nuôi dạy.
(1đ)
+ Quyền được giáo dục:Trẻ em có quyền được học tập,dạy dỗ,vui chơi giải trí,tham gia hoạt
động văn hoá,nghệ thuật, thể dục thể thao.(1đ)

Câu 2: /3X#.
*Di sản văn hoá là sản phẩm vật chất, tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học được
lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.(1đ)
*Di sản văn hoá phi vật thể là sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học được
lưu giữ bằng trí nhớ, chữ viết…(Ví dụ: DSVH vật thể: Vịnh Hạ Long, Bến Nhà Rồng, Đền
Hai Bà Trưng, Đền Hùng )(1đ)
* Di sản văn hoá vật thể là sản phẩm vật chất có giá trị lịch sử văn hoá, khoa học gồm di tích
13
Trần Văn Thịnh
*****
TRờng THCS Vân hoà
lch s- vn hoỏ, danh lam thng cnh, di vt, c vt, bo vt quc gia.(1)
(Vớ d: DSVH phi vt th: Mỳa ri nc,ca trự,dõn ca quan h,cỏc l hi )
*Di sn vn hoỏ cú ý ngha lch s, vn hoỏ, khoa hc k thut, l cnh p ca t nc, l
ti sn ca dõn tc núi nờn truyn thng, cụng c v cụng cuc xõy dng t quc ca t
tiờn chỳng ta, th hin kinh nghim ca dõn tc trờn cỏc lnh vc.(0,5)
- DTLS-VH, DLTC, l mt b phn ca mụi trng. Bo v DTLS-VH, DLTC l bo v
mụi trng.(0,5)
*Lu ý:(í 2,3 nu khụng ly c vớ d tr 0,5)
4. Cng c bi:
- Giỏo viờn thu bi kim tra.
- Nhn xột gi kim tra.
5. Hng dn v nh: Chun b bi 16, c v tr li cõu hi cui bi. Tỡm hiu v tớn
ngng, tụn giỏo Vit Nam.

(7A) TIT 27 -BI 16
QUYN T DO TN NGNG, TễN GIO
I. MC TIấU BI GING:
1- Kin thc: Giỳp hc sinh hiu th no l tớn ngng, tụn giỏo v quyn t do tớn ngng,
tụn giỏo. K tờn mt s tớn ngng, tụn giỏo chớnh nc ta, nờu c mt s quy nh ca

phỏp lut v quyn t do tớn ngng, tụn giỏo.
2- K nng : Bit phỏt hin v bỏo cho ngi cú trỏch nhim v nhng hnh vi li dng tớn
ngng, tụn giỏo lm nhng vic xu.
3- Thỏi : Tụn trng quyn t do tớn ngng v tụn giỏo ca ngi khỏc, u tranh chng
cỏc hin tng mờ tớn d oan v cỏc hnh vi vi phm quyn t do tớn ngng, tụn giỏo .
4.Trng tõm: H/S hiu th no l tớn ngng,tụn giỏo v quyn t do tớn ngng,tụn giỏo.
II. CHUN B- PHNG PHP :
- Thy: Sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn, giỏo ỏn,cõu hi tỡnh hung.
-Trũ: Hc bi, chun b bi mi.
-PP: Nờu vn , tho lun, m thoi, vn ỏp, thuyt trỡnh.
IV. TIN TRèNH BI GING:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: Tr bi kim tra.
3. Ging bi mi: Gii thiu bi 16.
H/ CA THY V TRề NI DUNG
- Giỏo viờn yờu cu h/s c thụng
tin s 1.
? Hóy k tờn mt s tụn giỏo chớnh
nc ta.
?Theo tụn giỏo cũn gi l theo gỡ.
? a phng em cú loi hỡnh tụn
giỏo no.
I. Thụng tin, s kin:
- Pht giỏo,Thiờn chỳa giỏo,o cao i, o ho
ho, o tin lnh, o hi
-Theo tụn giỏo hay cũn gi l theo o.
- Cú Pht giỏo, Thiờn chỳa giỏo.
- S tớn chim 1/4 dõn s c nc(25%) phõn b
ri rỏc khp t nc.
14

Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013
?Số tín đồ tôn giáo chiếm bao
nhiêu phần trăm dân số cả nước?
Họ sống ở đâu,thuộc tầng lớp nào?
? Họ có tinh thần như thế nào đối
với cộng đồng? Với đất nước?
? Những người theo tôn giáo họ
đến nhà thờ để làm gì.
? ở nhà thờ họ thờ ai.
- Họ hầu hết là người dân lao động.
- Họ có tinh thần yêu nước, tinh thần cộng đồng, góp
nhiều công sức với việc xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Họ là con chiên của chúa, họ đến để nghe giảng
đạo, để cầu chúa ban phước lành cho họ. chúa dạy
cho họ hướng tới những điều thiện trong cuộc sống,
và ban cho họ những điều tốt lành .
- Họ thờ chúa Giê Su.
-Tại sao họ lại thờ chúa Giê Su? Là bởi vì họ có quan niệm rằng Đức chúa Giê Su là đức
chúa con được đức chúa cha (Chúa trời) phái xuống hạ giới để làm đấng cứu thế cho muôn
loài. Chính vì thế mà họ rất tin vào chúa trời. Từ đó họ có những lễ nghi để cầu chúa ban
phước lành cho họ.
? Thế còn ở gia đình các em có
bàn thờ tổ tiên không.
? Theo các em việc thờ cúng tổ
tiên ở gia đình chúng ta là hiện
tượng tôn giáo hay tín ngưỡng.
? Em hãy cho biết tín ngưỡng và
tôn giáo giống và khác nhau ở
điểm nào.

? Em hiểu tín ngưỡng là gì.
? Tôn giáo là gì.
-Tình huống: Một học sinh cúng
bái trước khi đi thi với mong
muốn thần linh sẽ phù hộ cho em
được đỗ đạt cao.
? Em có suy nghĩ gì về hành vi
của học sinh trên. Hành vi đó
thuộc tín ngưỡng, tôn giáo hay
hành vi gì khác.
? Hành vi đó dẫn đến hậu quả gì.
? Vậy em hiểu thế nào là mê tín dị
đoan.
? Lấy ví dụ một số hành vi mê tín
dị đoan.
- Yêu cầu học sinh trắc nghiệm bài
tập c.
- Có bàn thờ gia tiên.
- Đây là hiện tượng tín ngưỡng.
+ Giống: Cùng tin vào sự thần bí như thần linh,
thượng đế, chúa trời và có những lễ nghi thể hiện sự
sùng bái.
+ Khác: Tôn giáo là hiện tượng lễ nghi có tổ chức ở
những nơi qui định nhất định theo chu kỳ ngày lễ.
Tín ngưỡng là lễ nghi không theo một tổ chức nào
và không có chu kỳ nhất định.
II. Nội dung bài học:
!"#
-Tín ngưỡng là lòng tin vào một cái gì đó thần bí như
thần linh, thượng đế, chúa trời.

-Tôn giáo là hình thức tín ngưỡng có hệ thống tổ
chức, với những quan niệm giáo lý thể hiện sự tín
ngưỡng, sùng bái thần linh và những lễ nghi thể hiện
sự sùng bái ấy.
-Đó là hiện tượng mê tín dị đoan.
-Chắc chắn học sinh đó sẽ thi trượt nếu như em đó
tin vào sự cầu cúng mà đỗ được. Mà phải học tập để
có kiến thức thì đi thi mới đỗ được.
-Mê tín dị đoan là tin vào những điều mơ hồ, nhảm
nhí không phù hợp với lẽ tự nhiên dẫn tới hậu quả xấu
cho cá nhân gia đình và cộng đồng. Vì vậy phải đấu
tranh chống mê tín dị đoan.
VD:-Chữa bệnh bằng phù phép.
-Đồng bóng, bói toán, yểm bùa…
III. Bài tập: Bài tập c: Hành vi MTDĐ : 1,2,3,4,5.
4. Củng cố bài: - Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
15
TrÇn V¨n ThÞnh
*****
TRêng THCS V©n hoµ
5. Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị phần còn lại, tìm hiểu về quyền tự do tín ngưỡng ở địa phương.
- Tham khảo những quy định của nhà nước về vấn đề tôn giáo.
(
L(7A) TIẾT 28 -BÀI 16
QUYỀN TỰ DO TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (TIẾP)
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
1-0* Giúp học sinh hiểu thế nào là tín ngưỡng, tôn giáo và quyền tự do tín ngưỡng,
tôn giáo. Kể tên một số tín ngưỡng, tôn giáo chính ở nước ta, nêu được một số quy định của
pháp luật về quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.

2-12 : Biết phát hiện và báo cho người có trách nhiệm về những hành vi lợi dụng tín
ngưỡng, tôn giáo để làm những việc xấu.
3-!34 : Tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng và tôn giáo của người khác, đấu tranh chống
các hiện tượng mê tín dị đoan và các hành vi vi phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo .
4. 567# : H/S nắm được một số tôn giáo chính ở nước ta, một số quy định của pháp luật
nước ta về quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- Thầy: Sách giáo khoa, sách giáo viên, giáo án, câu hỏi tình huống.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
Nêu vấn đề, thảo luận, đàm thoại, vấn đáp, thuyết trình.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Tín ngưỡng là gì? tôn giáo là gì?
3. Giảng bài mới:
H/ Đ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
-Yêu cầu học sinh đọc thông
tin số 2.
? Văn kiện hội nghị lần thứ
năm của ban chấp hành trung
ương Đảng khoá 8 đã quy định
những vấn đề gì.
- Yêu cầu học sinh chia nhóm
thảo luận những vấn đề sau:
.#
Thế nào là quyền tự do tín
ngưỡng, tôn giáo ?
.#
1. Thông tin sự kiện:


- Văn kiện hội nghị lần thứ năm của Đảng đã quy định về
quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân.
2. Nội dung bài học:
a. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân:
Công dân có quyền theo hoặc không theo một tín
ngưỡng hay tôn giáo nào; người đã theo một tín ngưỡng
hay tôn giáo nào đó có quyền thôi không theo nữa, hoặc
bỏ để theo tín ngưỡng, tôn giáo khác mà không ai được
cưỡng bức, cản trở.
b.Chính sách của nhà nước về vấn đề tôn giáo:
16
Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013
Đảng và nhà nước ta đã có
những chủ trương và quy định
như thế nào về quyền tự do tín
ngưỡng, tôn giáo ?
.#
- Nêu những hành vi thể hiện
sự tôn trọng quyền tự do tín
ngưỡng, tôn giáo của công
dân (Trách nhiệm của công
dân).
- Học sinh thảo luận và cử đại
diện trình bày đáp án.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ
xung.
-Giáo viên nhận xét, bổ xung.
-Yêu cầu học sinh thảo luận

nhóm bài tập c, d, đ.
Nhà nước tôn trọng tự do tín ngưỡng của nhân dân,
đảm bảo cho các tôn giáo hoạt động bình thường trên cơ
sở tôn trọng pháp luật. Thực hiện nhất quán chính sách
đại đoàn kết dân tộc…Đồng thời tuyên truyền giáo dục
khắc phục mê tín dị đoan; chống việc lợi dụng tôn giáo,
tín ngưỡng để thực hiện ý đồ chính trị xấu.
c. Trách nhiệm của công dân:
Tôn trọng các nơi thờ tự của các tín ngưỡng, tôn giáo
như đền, chùa, miếu thờ, nhà thờ.
Không bài xích gây mất đoàn kết, chia rẽ những người
có tín ngưỡng, tôn giáo với những người không có tín
ngưỡng, tôn giáo và giữa các tôn giáo khác nhau.
3. Bài tập:
- Học sinh thảo luận rồi trình bày đáp án.
- Các nhóm nhận xét, bổ xung.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố bài: - Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, tham gia tuyên truyền chống mê tín dị đoan.
- Chuẩn bị bài 17. Đọc bài và tìm hiểu về bộ máy nhà nước.

(7A) TIÊT 29- BÀI 17
NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
P 0*  Biết được bản chất của Nhà nước ta, nêu được thế nào là bộ máy nhà nước, vẽ
được sơ đồ bộ máy nhà nước một cách giản lược, nêu được tên bốn loại cơ quan trong bộ
máy nhà nước và chức năng, nhiệm vụ của từng loại cơ quan.
P 12  Nhận biết được một số cơ quan của bộ máy nhà nước trong thực tế. Chấp hành

tốt chính sách và pháp luật của nhà nước .
P !34  Tôn trọng nhà nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
/567#Nắm được thế nào là bộ máy nhà nước,bản chất của Nhà nước ta,cơ cấu tổ
chức bộ máy nhà nước:
II. CHUẨN BỊ-PHƯƠNG PHÁP:
- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
*Đàm thoại, thảo luận, giải thích, liên hệ thực tế.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức:
17
TrÇn V¨n ThÞnh
*****
TRêng THCS V©n hoµ
2.Kiểm tra bài cũ:
- Pháp luật quy định như thế nào về quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân?
3.Giảng bài mới:
H/Đ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
-Yêu cầu học sinh đọc thông tin
trong sách giáo khoa.
?Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà
ra đời từ bao giờ.
?Khi đó ai là chủ tịch nước.
?Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng
hoà ra đời là thành quả của cuộc
cách mạng nào.
?Cuộc cách mạng đó do Đảng nào
lãnh đạo.
? Nước ta đổi tên là Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam vào năm nào?

Tại sao nước ta lại đổi tên như vậy.
?Nhà nước ta là nhà nước của ai ?
-Cho học sinh tìm hiểu cơ cấu tổ
chức bộ máy nhà nước. Sau đó yêu
cầu học sinh chia nhóm thảo luận.
.#:Bộ máy nhà nước phân chia
thành mấy cấp?Tên gọi của từng
cấp?
.# Bộ máy nhà nước cấp
trung ương gồm những cơ quan nào?
.# Bộ máy nhà nước cấp tỉnh
gồm những cơ quan nào?
.#  / Bộ máy nhà nước cấp
huyện, xã (phường, thị trấn ) gồm
những cơ quan nào?
- Yêu cầu học sinh thảo luận rồi cử
đại diện trình bày dáp án.
- Các nhóm nhận xét, bổ xung.
- Giáoviên nhận xét, tổng kết.
I.TÌM HIỂU CHUNG:
Thông tin:
- Nước VNDCCH ra đời ngày 2 tháng 9 năm 1945.
- Khi đó Hồ Chí Minh là chủ tịch nước.
- Là thành quả của cuộc cách mạng tháng 8 năm
1945.
- Do Đảng Cộng Sản Việt Nam lãnh đạo.
- Nước ta đổi tên là CHXHCNVN vào năm 1976.
-Vì:Đất nước đã hoàn toàn giải phóng,tổ quốc hoàn
toàn thống nhất, cả nước bước vào thời kỳ quá độ
lên CNXH.(là nhà nước được lập nên do bầu cử).

- Nhà nước ta là nhà nước của dân, do dân và vì
dân,do Đảng Cộng Sản Việt Nam lãnh đạo.
II.Nội dung bài học:
NY*Z B*0*<4#!:F*
- Bộ máy nhà nước gồm 4 cấp.
a. Bộ máy nhà nước cấp trung ương.
b. Bộ máy nhà nước cấp tỉnh.
c. Bộ máy nhà nước cấp huyện.
d. Bộ máy nhà nước cấp xã, phường, thị trấn.
- Bộ máy nhà nước cấp trung ương gồm: Quốc hội,
chính phủ, toà án nhân dân tối cao, viện kiểm sát
nhân dân tối cao.
- Bộ máy nhà nước cấp tỉnh gồm: Hội đồng nhân
dân tỉnh, uỷ ban nhân dân tỉnh, toà án nhân dân
tỉnh, viện kiểm sát nhân dân tỉnh.
- Bộ máy nhà nước cấp huyện gồm: Hội đồng nhân
dân huyện, uỷ ban nhân dân huyện, toà án nhân dân
huyện, viện kiểm sát nhân dân huyện, quận, thị xã.
- Bộ máy nhà nước cấp cơ sở( xã, phường, thị trấn)
gồm: Hội đồng nhân dân xã(phường,thị trấn),Uỷ
ban nhân dân xã(phường,thị trấn).
4. Củng cố bài:-Giáo viên hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét, xếp loại giờ học.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, tìm hiểu thêm về bộ máy nhà nước.
- Chuẩn bị phần còn lại. Tìm hiểu xem cơ quan quyền lực gồm những cơ quan
nào, cơ quan hành chính nhà nước gồm những cơ quan nào.
18
Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013


/(7A) TIẾT 30 -BÀI 17
NHÀ NƯỚC CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (TIẾP)
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
 0*  Biết được bản chất của Nhà nước ta, nêu được thế nào là bộ máy nhà nước, vẽ
được sơ đồ bộ máy nhà nước một cách giản lược, nêu được tên bốn loại cơ quan trong bộ
máy nhà nước và chức năng, nhiệm vụ của từng loại cơ quan.
 12  Nhận biết được một số cơ quan của bộ máy nhà nước trong thực tế. Chấp hành
tốt chính sách và pháp luật của nhà nước .
 !34  Tôn trọng nhà nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
/567#Nắm được tên bốn loại cơ quan trong bộ máy nhà nước và chức năng, nhiệm
vụ của từng loại cơ quan.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- Thầy: Giáo án, sách giáo khoa, sách giáo viên.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
Đàm thoại, thảo luận, giải thích, liên hệ thực tế.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:- Bộ máy nhà nước gồm mấy cấp? Kể tên từng cấp?
3. Giảng bài mới:
H/ Đ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
?Cơ quan quyền lực nhà nước
gồm những cơ quan nào.
? Cơ quan hành chính gồm
những thành phần nào.
? Cơ quan xét xử gồm những
thành phàn nào.
? Cơ quan kiểm sát gồm những
cơ quan nào.

? Vì sao gọi Quốc hội là cơ
quan đại biểu cao nhất và là cơ
quan quyền lực cao nhất.
2.N0*2E"#,>*+&*!**YV &:F*
- Cơ quan quyền lực nhà nước gồm:
+ Quốc hội .
+ Hội đồng nhân dân các cấp.
- Cơ quan hành chính gồm:
+ Chính phủ.
+ Uỷ ban nhân dân các cấp.
- Cơ quan xét xử gồm:
+ Toà án nhân dân tối cao.
+ Toà án nhân dân các cấp.
+ Toà án quân sự.
- Cơ quan kiểm sát gồm:
+ Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
+ Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
+ Viện kiểm sát quân sự.
- Vì: Quốc hội bao gồm những người có tài, có đức do
nhân dân lựa chọn và bầu ra đại diện cho mình để tham
gia những công việc quan trọng nhất của đất nước như:
19
Trần Văn Thịnh
*****
TRờng THCS Vân hoà
? Vỡ sao hi ng nhõn dõn
c gi l c quan i biu
ca nhõn dõn v l c quan
quyn lc nh nc a
phng.

? Chớnh ph lm nhim v gỡ?
Vỡ sao chớnh ph c gi l
c quan chp hnh ca Quc
hi v l c quan hnh chớnh
nh nc cao nht.
? U ban nhõn dõn lm nhim
v gỡ? Vỡ sao gi u ban nhõn
dõn l c quan chp hnh ca
hi ng nhõn dõn v l c
quan hnh chớnh a phng.
? To ỏn nhõn dõn cú nhim v
gỡ.
? Vin kim sỏt nhõn dõn cú
nhim v gỡ.
- Yờu cu hc sinh c phn
ni dung bi hc.
- H/ sinh gii bi tp a, b.
- Gii bi tp c, d.
+ Lm hin phỏp v phỏp lut qun lý nh nc.
+ Quyt nh cỏc chớnh sỏch c bn v i ni, i
ngoi.
+ Quyt nh cỏc nguyờn tc ch yu v t chc v hot
ng ca nh nc v nhõn dõn.
- Vỡ: i biu nhõn dõn do nhõn dõn bu ra nhng ngi
xng ỏng i din cho mỡnh. Hi ng nhõn dõn ra ngh
quyt v cỏc bin phỏp m bo thi hnh nghiờm chnh
Hin phỏp, phỏp lut a phng.
- Chớnh ph t chc thi hnh Hin phỏp, t chc iu
hnh thng nht trong ton quc, vic thc hin cỏc
nhim v kinh t, vn hoỏ, xó hi, quc phũng v i

ngoi.
- Vỡ: U ban nhõn dõn do hi ng nhõn dõn bu ra
qun lý, iu hnh nhng cụng vic nh nc a
phng theo ỳng hin phỏp v phỏp lut.
- To ỏn nhõn dõn l c quan xột x nhng tranh chp,
ti phm.
- Vin kim sỏt nhõn dõn thc hnh quyn cụng t v
kim sỏt cỏc hot ng t phỏp.
III. Bi tp:
- c quan quyn lc gm: quc hi ( c quan quyn lc
cao nht), HND cỏc cp.
- C quan hnh chớnh gm:Chớnh ph( c quan hnh
chớnh cao nht), UBND cỏc cp
- ỏp ỏn ỳng: 2, 3 .
4.Cng c bi:
- Giỏo viờn h thng ni dung bi hc.
- Nhn xột, xp loi gi hc.
5. Hng dn v nh:
-Hc bi, lm bi tp , e.Vỡ sao li núi Chớnh ph l c quan chp hnh ca Quc hi ?
-Chun b bi 18.c bi tỡm hiu v b mỏy nh nc cp c s gm nhng c quan no.
(/
L/(7A) TIT 31 -BI 18
B MY NH NC CP C S
X, PHNG, TH TRN
20
Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
P 0*: Kể được tên các cơ quan nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn) và nêu
được các cơ quan đó do ai bầu ra, nêu được nhiệm vụ của từng loại cơ quan nhà nước cấp cơ

sở. kể được một số công việc mà cơ quan nhà nước cấp (xã, phường, thị trấn) đã làm để
chăm lo đời sống mọi mặt cho nhân dân.
P 12  Chấp hành và vận động cha mẹ, mọi người chấp hành các quyết định của cơ
quan nhà nước ở địa phương.
3- !34: Tôn trọng các cơ quan nhà nước ở cơ sở, ủng hộ hoạt động của các cơ quan đó.
/567#Nắm được tên và nhiệm vụ các cơ quan nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị
trấn) kể được một số công việc mà cơ quan nhà nước cấp (xã, phường, thị trấn) đã làm để
chăm lo đời sống mọi mặt cho nhân dân.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- Thầy: Sách giáo khoa, sách giáo viên, một số điều Hiến pháp năm 1992.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận, kích thích tư duy.
IV.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 1/Tại sao nói nhà nước ta là nhà nước của dân,do dân,vì dân?
2/Bộ máy nhà nước gồm mấy cấp? Kể tên từng cấp?
3. Giảng bài mới:
H/ Đ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
-Yêu cầu học sinh đọc tình
huống, thông tin.
? Bộ máy nhà nước cấp cơ sở
gồm những cơ quan nào.
? Khi cần xin giấy khai sinh thì
đến cơ quan nào.
? Khi cần sao giấy khai sinh thì
đến cơ quan nào.
- Yêu cầu học sinh chia nhóm
thảo luận chủ đề sau:
.#E

HĐND xã, phường, thị trấn có
nhiệm vụ và quyền hạn gì?

.#E/
UBND xã, phường, thị trấn có
nhiệm vụ và quyền hạn gì?
- Học sinh thảo luận rồi cử đại
1. Tình huống, thông tin:
- Bộ máy nhà nước cấp cơ sở gồm: HĐND, UBND xã,
phường, thị trấn.
- Khi cần xin giấy khai sinh thì đến UBND xã, phường,
thị trấn.
- Khi cần sao giấy khai sinh đến UBND xã, phường, thị
trấn.
- HĐND xã, phường, thị trấn có nhiệm vụ:
+ Quyết định chủ trương, biện pháp để phát huy tiềm
năng của địa phương về kinh tế xã hội, củng cố quốc
phòng, cảI thiện đời sống nhân dân địa phương.
+ Giám sát hoạt động của thường trực HĐND, UBND
về các lĩnh vực kinh tế, văn hoá, xã hội và đời sống,
khoa học công nghệ và môi trường.
- UBND xã, phường, thị trấn thực hiện quản lý nhà
nước ở địa phương trong các lĩnh vực đất đai, công,
nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp, văn hoá, giáo
21
TrÇn V¨n ThÞnh
*****
TRêng THCS V©n hoµ
diện trình bày đáp án, Các nhóm
khác nhận xét, bổ xung, Giáo

viên nhận xét, bổ xung- tổng kết.
dục, y tế, thể dục thể thao, báo chí phát thanh và các
lĩnh vực xã hội khác.
+ Tuyên truyền giáo dục pháp luật, kiểm tra việc chấp
hành hiến pháp, pháp luật của nhân dân.
+ Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội,
thực hiện chế độ nghĩa vụ quân sự.
+ Phòng chống thiên tai.
4.Củng cố bài: - Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét, xếp loại giờ học.
5.Hướng dẫn về nhà:
- Học bài, tìm hiểu bộ máy nhà nước cấp cơ sở và giải thích tại sao nói UBND là cơ quan
chấp hành của HĐND.
- Chuẩn bị phần còn lại.
/
/(7A) TIẾT 32-BÀI 18
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CẤP CƠ SỞ
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
I. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
 0*: Kể được tên các cơ quan nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị trấn) và nêu được
các cơ quan đó do ai bầu ra, nêu được nhiệm vụ của từng loại cơ quan nhà nước cấp cơ sở.
kể được một số công việc mà cơ quan nhà nước cấp (xã, phường, thị trấn) đã làm để chăm lo
đời sống mọi mặt cho nhân dân.
 12  Chấp hành và vận động cha mẹ, mọi người chấp hành các quyết định của cơ
quan nhà nước ở địa phương.
P !34  Tôn trọng các cơ quan nhà nước ở cơ sở, ủng hộ hoạt động của các cơ quan đó.
/567#Nắm được tên và nhiệm vụ các cơ quan nhà nước cấp cơ sở (xã, phường, thị
trấn) kể được một số công việc mà cơ quan nhà nước cấp (xã, phường, thị trấn) đã làm để
chăm lo đời sống mọi mặt cho nhân dân.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- Thầy: Sách giáo khoa, sách giáo viên, một số điều Hiến pháp năm 1992.
- Trò: Học bài, chuẩn bị bài mới.
III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận, kích thích tư duy.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn xin, sao giấy khai sinh thì đến cơ quan nào?
3. Giảng bài mới:
H/ Đ CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG
- Học sinh tham khảo về 2. Nội dung bài học:
22
Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013
nhiệm vụ, quyền hạn của
HĐND và UBND cấp cơ sở.
? Bộ máy nhà nước cấp cơ
sở gồm những cơ quan nào.
? HĐND xã, phường, thị
trấn có nhiệm vụ và quyền
hạn gì.
? UBND xã, phường, thị
trấn có nhiệm vụ và quyền
hạn gì.
? Trách nhiệm của công dân
đối với cơ quan nhà nước.
- Hướng dẫn học sinh thảo
luận tập thể bài tập b.
- Trắc nghiệm bài tập c.
&N!**YV &*+&< 4#!:F**ZC*Y[ 

+ Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.
+ Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
b. "#,>EV 9*+&<4#!:F**ZC*Y[
- Nhiệm vụ,quyền hạn của hội đồng nhân dân xã, phường,
thị trấn:
+ Quyết định chủ trương, biện pháp để phát triển tiềm năng
kinh tế, xã hội của địa phương.
+ Giám sát hoạt động của thường trực hội đồng nhân dân và
uỷ ban nhân dân thực hiện nghị quyết của hội đồng nhân
dân xã, phường, thị trấn.
- Nhiệm vụ, quyền hạn của UBND xã, phường, thị trấn:
+ Thực hiện quản lý nhà nước ở địa phương.
+ Tuyên truyền giáo dục pháp luật, kiểm tra việc thực hiện
pháp luật của nhân dân.
+ Đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội.
+ Phòng chống thiên tai.
c. 5!*"#*+&*7
+ Tôn trọng, bảo vệ cơ quan nhà nước.
+ Làm tròn trách nhiệm, nghĩa vụ đối với nhà nước.
+ Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật và những quy định
của chính quyền địa phương.
3. Bài tập:- Bài tập b.
Đáp án đúng là: 2.
- Bài tập c.
+ Công an:
Đăng ký hộ khẩu.
Khai báo tạm trú.
Khai báo tạm vắng.
+ Uỷ ban nhân dân xã:
Đăng ký kết hôn.

Xin giấy khai sinh.
Sao giấy khai sinh.
Xác nhận lý lịch.
+ Trạm y tế xã: Xin sổ khám bệnh.
+ Trường học: Xác nhận bảng điểm.
4. Củng cố bài: - Giáo viên hệ thống nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Học bài,tìm hiểu thêm về bộ máy nhà nước cấp cơ sở.
- Làm bài tập a.Nêu ra bộ máy nhà nước cấp cơ sở gồm những cơ quan nào?
Nhiệm vụ, quyền hạn của từng cơ quan.
23
Trần Văn Thịnh
*****
TRờng THCS Vân hoà
- ễn tp t tit 19 n tit 32 gi sau ụn tp.
/
/(7A) TIT 34
ễN TP
I. MC TIấU BI GING:
1- Kin thc: Giỳp hc sinh h thng hoỏ kin thc ó hc hc k II. Giỳp hc sinh nm
chc kin thc, h thng khoa hc, ụn tp chun b cho kim tra hc k.
2- K nng : Giỏo dc hc sinh ý thc yờu thớch mụn hc, cú ý thc tỡm tũi, nõng cao kh
nng nhn thc ca mỡnh phc v i sng.
3- Thỏi : Rốn k nng ụn tp logic, cú cht lng.
/567#Giỳp hc sinh h thng hoỏ ,cng c nm chc kin thc ó hc hc k II.
chun b cho kim tra hc k.
II. PHNG TIN THC HIN:
- Thy:Giỏo ỏn, cõu hi ụn tp, ỏp ỏn.
- Trũ: ễn bi.

III. CCH THC TIN HNH:
Vn ỏp, tho lun, lit kờ, h thng.
IV. TIN TRèNH BI GING:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c: Kim tra trong gi.
3. Ging bi mi:
H/ CA THY V TRề NI DUNG
? Th no l sng v lm
vic cú k hoch.
? Mụi trng l gỡ.
? Ti nguyờn thiờn nhiờn l
gỡ.
? Tm quan trng ca mụi
trng v ti nguyờn thiờn
nhiờn.
? Bo v mụi trng v ti
nguyờn thiờn nhiờn bng
cỏch no.
? Di sn vn hoỏ l gỡ.
? Nờu nhng quy nh ca
phỏp lut v bo v di sn
1. Sng v lm vic cú k hoch:
L bit xỏc nh nhim v, sp xp cụng vic hng ngy
mt cỏch hp lý cú hiu qu, cht lng, m bo cõn i
nhim v.
2. Bo v mụi trng v ti nguyờn thiờn nhiờn
- Mụi trng l ton b iu kin t nhiờn, nhõn to bao
quanh con ngi.
- TNTN l ca ci vt cht cú sn trong t nhiờn m con
ngi cú th khai thỏc, ch bin, s dng phc v i sng.

- MT v TNTN to nờn c s vt cht phỏt trin kinh t,
vn hoỏ, xó hi to phng tin sinh sng.
- Gi gỡn mụi trng xanh, sch, p, cõn bng sinh thỏi,
ci thin mụi trng
3. Bo v di sn vn hoỏ:
- DSVH gmDSVH vt th v phi vt th l sn phm tinh
thn, vt cht cú giỏ tr lch s, vn hoỏ, khoa hc c lu
truyn t th h ny sang th h khỏc.
* Cm:
24
Gi¸o ¸n Gi¸o dôc C«ng d©n 7 ***
N¨m häc 2002 -2013
văn hoá.
? Tín ngưỡng là gì.
? Tôn giáo là gì.
? Quyền tự do tín ngưỡng,
tôn giáo là gì.
+ Chiếm đoạt, làm sai lệch DSVH.
+ Huỷ hoại DSVH.
+ Đào bới trái phép địa chỉ khảo cổ, xây dựng trái phép
+ Mua bán, trao đổi, vận chuyển trái phép di vật, cổ vật
4. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo:
- Tín ngưỡng: Là lòng tin vào một cái gì đó thần bí như
thần linh, thượng đế, chúa trời.
- Tôn giáo: Là một hình thức tín ngưỡng có hệ thống tổ
chức
- CD có quyền theo hay không theo một tín ngưỡng hay tôn
giáo nào, người đã theo một tôn giáo nào đó có quyền thôi
không theo nữa hoạc bỏ để theo một tín ngưỡng, tôn giáo
khác mà không ai được cưỡng bức, cản trở.

4. Củng cố bài: - Giáo viên hệ thống nội dung cần ôn tập.
- Nhận xét giờ học.
5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn tập theo đề cương trên chuẩn bị kiểm tra vào tiết 34.
//
/ TIẾT 34
KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1-Kiến thức: Kiểm tra nhằm củng cố kiền thức đã học và đánh giá sự nhận thức của học
sinh chương trình học ở kỳ II.
2-Kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng hệ thống hoá kiến thức khoa học, logic, dễ hiểu.
3-Thái độ: Giáo dục các em tính trung thực khi làm bài, trình bày bài khoa học.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
Thầy: Giáo án, câu hỏi, đáp án, hướng dẫn chấm.
Trò: Ôn bài, giấy kiểm tra.
III. CÁCH THỨC TIẾN HÀNH:
Kiểm tra viết.
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ KIỂM TRA:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không.
3.Tiến hành:(Phát đề in sẵn cho h/s)
Trường THCS Vân hoà 0!/2#
Họ và tên: BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp : 7 2#6*P
\: ]^_`TaNNb]Tc
I&  : 45’
25

×