Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài tập tin học ứng dụng và đề thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.01 KB, 10 trang )

32 LT1 - CQ56/21.05 – Hoàng Thị Thảo

BÀI TẬP TIN HỌC ỨNG DỤNG CHƯƠNG 2

Bài 3:
1. Tạo tệp dữ liệu với cấu trúc đã xây dựng.
Create BAI3
2. Nhập ít nhất 5 bản ghi cho tệp (Chú ý: chỉ nhập dữ liệu đến trường DG, không
nhập dữ liệu cho trường TT).
Append
3. Tính thành tiền cho các phiếu theo cơng thức TT = DG x KL+10%VAT.
Replace all TT with DG*KL*1.1
4. Xem các phiếu xuất trong ngày 15/10/2004.
List all fields for LNV=.T. and Day(NXN)=15 and Month(NXN)=10 and
Year(NXN)=2004
5. Tăng đơn giá nhập của vật tư có mã 'S10' trong ngày 20/10/2004 thêm 10%.
Replace all DG with DG+DG*10/100 for MAVT="S10" and LNV=.F. and
Day(NXN)=20 and Month(NXN)=10 and Year(NXN)=2004
6. Đổi đơn vị tính từ 'Tan' thành 'Kg' cho các phiếu có đơn vị tính là 'Tan'.
Replace all KL with KL*1000 for DVT="Tan"
Replace all DG WITH DG/1000 for DVT=“Tan”
Replace all DVT WITH “Kg” for DVT=“Tan”
7. Tính tổng số tiền nhập vật tư trong ngày 15/10/2004.
Sum all TT to TT1 for LNV=.F. and Day(NXN)=15 and Month(NXN)=10 and
Year(NXN)=2004
?”Tổng tiền nhập vật tư trong ngày 15/10/2004 là”, TT1
8. Tính khối lượng tồn của vật tư có mã 'XM50' đến hết ngày 21/10/2004.
Sum all KL to KL1 for LNV=.F. and MAVT=”XM50” and NXN<=date(2004,10,21)
Sum all KL to KL2 for LNV=.T. and MAVT=”XM50” and NXN<=date(2004,10,21)
?”Khối lượng tồn của vật tư có mã XM50 đến hết ngày 21/10/2004 là”, KL1-KL2
9. Tính đơn giá xuất bình quân của vật tư có mã 'S15'.




32 LT1 - CQ56/21.05 – Hoàng Thị Thảo

Sum all TT,KL to TT2,KL3 for LNV=.T. and MAVT=”S15”
?”Đơn giá xuất bình quân của vật tư có mã S15 là”, (TT2/1.1)/KL3
10. Tính tổng số tiền xuất của từng loại vật tư trong tháng 9 năm 2004.
Index on MAVT to VT1 for LNV=.T. and Year(NXN)=2004 and Month(NXN)=09
Total on MAVT to VT2 fields TT
Use VT2
List fields MAVT,TT
11. Tính tổng khối lượng, tổng thành tiền nhập vật tư có mã 'S10' trong từng ngày
của tháng 9 năm 2004.
Index on day(NXN) to HH for LNV=.F. and MAVT=”S10” and Year(NXN)=2004
and Month(NXN)=09
Total on Day(NXN) to HH1 fields KL,TT
Use HH1
List fields MAVT,NXN,KL,TT
12. Tính tổng số tiền xuất từng loại vật tư tại từng kho.
Index on MAVT+MK to MM for LNV=.T.
Total on MAVT+MK to MM1 fields TT
Use MM1
List fields MAVT,MK,TT
13. Tính tổng số tiền nhập từng loại vật tư trong từng ngày của năm 2004.
Index on MAVT+Str(month(NXN))+Str(day(NXN)) to G for LNV=.F. and
Year(NXN)=2004
Total on MAVT+Str(month(NXN))+Str(day(NXN)) to G1 fields TT
Use G1
List fields MAVT,NXN,TT
14. Hiển thị lên màn hình mã của 3 vật tư có tổng số tiền xuất cao nhất.

Index on MAVT to X for LNV=.T.
Total on MAVT to X1 fields TT
Use X1


32 LT1 - CQ56/21.05 – Hoàng Thị Thảo

Index on TT to X2
Go bottom
Skip -2
List next 3 fields MAVT,TT
15. Tính số tiền xuất bình quân trong mỗi ngày thực xuất tại kho có mã 'K01'.
Index on Str(year(NXN))+Str(month(NXN))+Str(day(NXN)) to cau15 for LNV=.T.
and MK=”K01”
Total on Str(year(NXN))+Str(month(NXN))+Str(day(NXN)) to cau15a fields TT
Use cau15a
Sum TT to AA
Count to BB
?AA/BB
Bài 4:
1. Tạo tệp dữ liệu với cấu trúc phù hợp với bài toán trên.
CREATE BAI4
STT

N

10

0


Số thứ tự

TENCT

C

50

-

Tên công ty

MCT

C

10

-

Mã công ty

MQG

C

10

-


Mã quốc gia

MLV

C

10

-

Mã lĩnh vực đầu tư

STDT

N

25

0

Số tiền đầu tư

LTT

C

10

-


Loại tiền tệ

NDT

N

4

0

Số năm đầu tư

LS

N

5

2

Lãi suất/1 năm

STCD

N

25

0


Số tiền sẽ có được
cuối giai đoạn đầu tư

2. Nhập ít nhất 10 bản ghi cho tệp (Chú ý: chỉ nhập dữ liệu đến trường Lãi suất,
không nhập dữ liệu cho trường Số tiền sẽ có được ở cuối giai đoạn đầu tư)
Append


32 LT1 - CQ56/21.05 – Hồng Thị Thảo

3. Tính Số tiền sẽ có được ở cuối giai đoạn đầu tư theo công thức:
STCGĐT = Số tiền đầu tư X (1+Số năm đầu tư)
Replace all STCD with STDT*(1+NDT)
4. Tính tổng số tiền đầu tư bằng USD của quốc gia có mã 'SIN'.
Sum all STDT to STDT1 for LTT=”USD” and MQG=”SIN”
?STDT1
5. Hiển thị lên màn hình tên, mã quốc gia của 3 cơng ty có số tiền đầu tư bằng
USD vào lĩnh vực có mã 'CBTP' cao nhất.
Index on TENCT+MQG to QG1 for MLV=”CBTP” and LTT=”USD”
Total on TENCT+MQG to QG2 fields STDT
Use QG2
Index on –STDT to QG3
Go top
List next 3 fields TENCT,MQG,MLV,LTT,STDT
6. Tính tổng số tiền đầu tư bằng USD của từng quốc gia
Index on MQG to DT1 for LTT=”USD”
Total on MQG to DT2 fields STDT
Use DT2
List fields MQG,LTT,STDT
7. Hiển thị lên màn hình mã của 3 quốc gia có tổng số tiền đầu tư bằng USD cao

nhất
Index on MQG to DD1for LTT=”USD”
Total on MQG to DD2 fields STDT
Use DD2
Index on STDT to DD3
Go bottom
Skip -2
List next 3 fields MQG,LTT,STDT
8. Tính tổng số tiền đầu tư bằng USD của từng quốc gia vào từng lĩnh vực.


32 LT1 - CQ56/21.05 – Hoàng Thị Thảo

Index on MQG+MLV to LV for LTT=”USD”
Total on MQG+MLV to LV1 fields STDT
Use LV1
List fields MQG,MLV,LTT,STDT
9. Tính số tiền đầu tư bình qn bằng USD của mỗi quốc gia có đầu tư vào lĩnh
vực 'CBTP'
Index on MQG to QG4 for LTT=”USD” and MLV=”CBTP”
Total on MQG to QG5 fields STDT
Use QG5
Average STDT to CAU9
?CAU9
10. Đổi số tiền đầu tư từ VNĐ thành USD theo tỷ lệ: 1USD = 15.700VNĐ
Replace all STDT with STDT/15700 for LTT=”VND”
Replace all STCD with STCD/15700 for LTT=”VND”
Replace all LTT with USD for LTT=”VND”
Bài 5:
1. Tạo tệp dữ liệu với cấu trúc thích hợp để lưu trữ danh sách trên

CREATE BAI5
STT

N

10

0

Số thứ tự

MSV

C

20

-

Mã sinh viên

HOTEN

C

25

-

Họ và tên


NS

D

8

-

Ngày sinh

GT

C

4

-

Giới tính

LOP

C

15

-

Lớp


DTB

N

10

1

Điểm trung bình

HB

N

15

0

Học bổng

2. Nhập tối thiểu 10 bản ghi cho tệp (Chú ý: không nhập dữ liệu cho trường
tương ứng với thuộc tính Học bổng)
Append


32 LT1 - CQ56/21.05 – Hoàng Thị Thảo

3. Xem lại cấu trúc của tệp trên
List structure/ display structure

4. Xem lại các bản ghi của tệp.
List/Display all
5. Hiển thị lên màn hình danh sách các sinh viên lớp D37/21.13
List all fields for LOP=”D37/21.13”
6. Tính Học bổng cho các sinh viên theo nguyên tắc:
- Nếu Điểm TB >=9.0 thì Học bổng là 2400000
- Nếu 8.0 < =Điểm TB < 9.0 thì Học bổng là 180000
- Nếu 7.0 < =Điểm TB < 8.0 thì Học bổng là 120000
- Nếu Điểm TB <7.0 thì khơng có học bổng
Replace all HB with 2400000 for DTB>=9.0
Replace all HB with 180000 for 8.0<=DTB and DTB<9.0
Replace all HB with 120000 for 7.0<=DTB and DTB<8.0
Replace all HB with 0 for DTB<7.0
7. Hiển thị lên màn hình Họ tên, Lớp của bản ghi có số hiệu 3
List record 3 fields HOTEN,LOP
8. Sắp xếp các bản ghi theo thứ tự lớp, cùng lớp xếp theo thứ tự giảm dần của
điểm TB.
Index on LOP+Str(10.0-DTB) to TB
List all
9. Tính tổng học bổng của khoá D37
Sum all HB to HB1 for Left(LOP,3)=”D37”
?”Tổng học bổng của khóa D37 là”, HB1
10.Tính tổng học bổng của từng lớp.
Index on LOP to HB2
Total on LOP to HB3 fields HB
Use HB3
List fields LOP,HB


32 LT1 - CQ56/21.05 – Hoàng Thị Thảo


Bài 6:
1. Tạo tệp dữ liệu với cấu trúc phù hợp với bài toán trên.
Create BAI6
SP

C

10

-

Số phiếu

TENH

C

20

-

Tên hàng

MAH

C

20


-

Mã hàng

TENNB

C

20

-

Tên người bán

MANB

C

20

-

Mã người bán

NGAYB

D

8


-

Ngày bán

SL

N

15

0

Số lượng

ĐVT

C

5

-

Đơn vị tính

ĐG

N

10


0

Đơn giá

TT

N

20

0

Thành tiền

VAT

N

15

2

Thuế VAT

STPT

N

20


2

Số tiền phải trả

2. Nhập ít nhất 5 bản ghi (Chú ý: khơng nhập dữ liệu cho 3 trường cuối cùng)
Append
3. Tính thành tiền, thuế và tổng số tiền phải trả cho các phiếu. Biết rằng:
Thuế= 10% thành tiền
Tổng số tiền phải trả= Thành tiền + thuế
Replace all TT with DG*SL
Replace all VAT with 10/100*TT
Replace all STPT with TT+VAT
4. Hiển thị lên màn hình các phiếu bán hàng theo trình tự thời gian
Index on Str(year(NGAYB))+Str(month(NGAYB))+Str(day(NGAYB)) to BH1
List all
5. Hiển thị lên màn hình các phiếu bán mặt hàng MH01 theo thứ tự tăng dần của
số lượng
Index on SL to BH2 for MAH=”MH01”


32 LT1 - CQ56/21.05 – Hồng Thị Thảo

List all
6. Tính tổng số tiền bán hàng trong ngày 01/05/2005
Sum all STPT to BH3 for NGAYB=Date(2005,05,01)
?”Tổng số tiền bán hàng trong ngày 01/05/2005 là”, BH3
7. Tính tổng số tiền bán hàng của nhân viên có mã NV01 trong tháng 4/2005
Sum all STPT to BH4 for MANB=”NV01” and Year(NGAYB)=2005 and
Month(NGAYB)=04
?BH4

8. Tính tổng số tiền bán của từng nhân viên và cho biết tên của nhân viên có doanh
số bán hàng cao nhất
Index on MANB to BH4
Total on MANB to BH5 fields STPT
Use BH5
Index on STPT to BH6
Go bottom
Display
9. Tính đơn giá bán bình quân của mặt hàng MH01
Sum all TT,SL to TT1,SL1 for MAH=”MH01”
?”Đơn giá bán bình quân của mặt hàng MH01 là”, TT1/SL1
10. Tính tính tổng số tiền bán hàng trong từng tháng của năm 2004
Index on Str(month(NGAYB)) to BH7 for Year(NGAYB)=2004
Total on Str(month(NGAYB)) to BH8 fields STPT
Use BH8
List fields NGAYB,STPT
11. Tính tổng số tiền bán từng mặt hàng của từng nhân viên
Index on MAH+MANB to BH9
Total on MAH+MANB to BH10 fields STPT
Use BH10
List fields MAH,MANB,STPT


32 LT1 - CQ56/21.05 – Hồng Thị Thảo

12. Tính tổng số tiền bán của từng nhân viên trong từng ngày của tháng 4/2005.
Index on MANB+Str(day(NGAYB)) to BH11 for Year(NGAYB)=2005 and
Month(NGAYB)=04
Total on MANB+Str(day(NGAYB)) to BH12 fields STPT
Use BH12

List fields MANB,NGAYB,STPT
13. Tính tổng số tiền bán từng mặt hàng trong từng tháng
Index on MAH+Str(month(NGAYB)) to BH13
Total on MAH+Str(month(NGAYB)) to BH14 fields STPT
Use BH14
List fields MAH,NGAYB,STPT
14. Tính tổng số tiền bán bình qn của mỗi nhân viên
Index on MANB to BH15
Total on MANB to BH16
Use BH16
Sum STPT to cc
Count to dd
?”Tổng số tiền bán bình qn của mỗi nhân viên là”, cc/dd
15. Tính số tiền bán bình quân trong 1 tháng của năm 2004
Index on Month(NGAYB) to C15 for Year(NBH)=2004
Total on Month(NGAYB) to C15 fields STPT
Use KQ15
Average STPT to a
?a




×