Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

BÀI TẬP VỀ HÀM SỐ VỚI BA VẤN ĐỀ LIÊN TỤC, KHẢ VI, KHẢ TÍCH pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.26 KB, 35 trang )

www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
1

BÀI TÂP VỀ HÀM SỐ VỚI BA VẤN ĐỀ
LIÊN T
ỤC, KHẢ VI, KHẢ TÍCH
Bài 1. Tìm tất cả các hàm số
(
)
u x
thỏa mãn
( ) ( )
1
2
0
u x x u t dt
= +

.
Giải


( )
1
2
0
u t dt



là một hằng số nên
(
)
u x x C
= +
(C là hằng số).
Do
đó
( )
1
1
2
2
2
0
0
1 1
2 8 2 4
t C
t C dt C Ct C C C
 
+ = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ =
 
 

.
V

y

( )
1
4
u x x
= +
là hà
m s

c

n

m.
Bài 2.
Cho

m s

:
f

ℝ ℝ
thỏ
a

n
đ
i

u ki


n:
(
)
(
)
19 19
f x f x
+ ≤ +

(
)
(
)
94 94
f x f x
+ ≥ +
với mọi x. Chứng minh rằng:
(
)
(
)
1 1
f x f x
+ = +
với
mọi
x



.
Giải
Lấy một số thực x bất kỳ. Áp dụng điều kiện ban đề cho với
19
x


94
x

ta thu
đượ
c:
(
)
(
)
19 19
f x f x
− ≥ −

(
)
(
)
94 94
f x f x
− ≤ −
.
Bây giờ ta dễ dàng chứng minh bằng quy nạp với mọi

n



(
)
(
)
19 19
f x n f x n
+ ≤ +
,
(
)
(
)
94 94
f x n f x n
+ ≥ +

(
)
(
)
19 19
f x n f x n
− ≥ − ,
(
)
(

)
94 94
f x n f x n
− ≤ − .
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 5.19 94 5.19 94 5.19 94 1
f x f x f x f x f x
+ = + − ≤ + − ≤ + − = +

(
)
(
)
(
)
1 18.94 89.19 18.94 89.19
f x f x f x
+ = + − ≥ + − ≥

(

)
(
)
18.94 89.19 1
f x f x
≥ + − = +
.
Vậy
(
)
(
)
1 +1 f x f x
+ = ∀∈

.

i 3. Cho
:
f

ℝ ℝ
là hàm khả vi cấp hai với đạo hàm cấp 2 dương.
Chứng minh rằng:
(
)
(
)
(
)

f x f x f x

+ ≥
với mọi số thực x.
Giải
+ Nếu
(
)
0
f x

=
thì
(
)
(
)
(
)
f x f x f x

+ =
với mọi x : hiển nhiên.
+ Nếu
(
)
0
f x

<

thì áp dụng định lý Lagrange trên đoạn
(
)
;
x f x x

+
 
 
ta
được:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
f x f x f x f c f x
′ ′ ′
− + = −
,
(
)
(

)
;
c x f x x

∈ +
.
www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
2

(
)
0
f x f
′′ ′
> ⇒
là hàm tăng
(
)
(
)
0
f c f x
′ ′
⇒ < <
. Vì vậy
(
)

(
)
(
)
0
f x f x f x

− + <
.
+ N
ếu
(
)
0
f x

>
thì chứng minh tương tự như trường hợp
(
)
0
f x

<
ta cũng
thu
được
(
)
(

)
(
)
0
f x f x f x

− + <
.
Bài 4 Cho
2
x

, chứng minh
( )
1 cos cos 1
1
x x
x x
π π
+ − >
+
.
Giải

t

m s

:
[

)
: 2;f
∞ →

,
( )
cos
f t t
t
π
= .
Á
p
dụ
ng
đị
nh

Lagrange trên
đoạ
n
[
]
; 1
x x
+
đối với hàm
(
)
f t


tồn tại
[ ]
( )
(
)
(
)
( )
( ) ( )
1
; 1 : 1
1
f x f x
u x x f u f x f x
x x
+ −

∈ + = = + −
+ −

Cần chứng minh
( )
[
)
cos sin 1 u 2;f u
u u u
π π π

= + > ∀ ∈ +∞

.
( )
[
)
2
3
cos 0 u 2;
f u f
u u
π π
′′ ′
= − < ∀ ∈ +∞ ⇒
nghị
ch bi
ế
n trên
[
)
2;
+∞

(
)
(
)
lim 1
u
f u f u
→∞
′ ′

> =
.
V
ậy
( )
1 cos cos 1
1
x x
x x
π π
+ − >
+

[
)
2;x
∀ ∈ +∞
.
Bài 5 Tồn tại hay không hàm khả vi liên tục
f
thỏa mãn điều kiện
(
)
(
)
(
)
2 , f f sin xf x x x x

< ≥ ∀ ∈


?
Giải
Không tồn tại.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
0 0 0
0 2 2 sin 2 1 cos
x x x
f x f f t dt f t f t dt tdt x


− = = ≥ = −
 
 
∫ ∫ ∫

Suy ra:
(
)
(
)
(
)
2 2
0 2 1 cos 4
f f
π π
≥ + − ≥

.
Bài 6
Gi

s

hàm
(
)
{
}
(
)
: ; \ 0 0;f a a
− → +∞
tho

mãn
( )
( )
0
1
lim 2
x
f x
f x

 
+ =
 

 
.
Ch

ng minh r

ng
(
)
0
lim 1
x
f x

=
.
Giải
www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
3

Với
(
)
0
f x
>
, áp dung bất đẳng thức Cauchy ta được:

( )
( )
1
2
f x
f x
+ ≥
.
( )
( )
0
1
lim 2 0, 0
x
f x
f x
ε δ

 
+ = ⇒ ∀ > ∃ >
 
 
sao cho
( )
( )
1
0 2f x
f x
ε
≤ + − <


v

i 0 x
δ
< <
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
1 1
0 2 0 1 1f x f x
f x f x
ε ε
 
≤ + − < ⇔ ≤ − + − <
 
 
(1)

( )
( )
( )
1
0 1 1f x
f x
ε

 
⇔ ≤ − − <
 
 

(2).
Bình ph
ươ
ng hai v
ế
c

a (1), ta
đượ
c:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
1 1
1 1 2 1 1f x f x
f x f x
ε
   
− + − + − − <

   
   

( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
1 1
1 1 2 1 1f x f x
f x f x
ε
   
⇔ − + − − − − <
   
   
(3)
Thay (2) vào (3) ta suy ra:
( )
( )
( )
2
2
2
1
1 1 2

f x
f x
ε ε
 
− + − < +
 
 
.
(
)
(
)
(
)
2
2
0
1 2 lim 1
x
f x f x
ε ε

⇒ − < + ⇒ =
.
Bài 7
Tính
(
)
[ ]
( )

lim
x
P x
P x
→∞
 
 
, ở đây
(
)
P x
là đa thức với hệ số dương.
Giải
Vì P là đa thức với hệ số dương , với x > 1 ta có:
(
)
( )
(
)
[ ]
( )
(
)
( )
1
1
P x
P x P x
P x P x P x
 


 
≤ ≤

. Vì
(
)
( )
(
)
( )
1
lim lim 1
1
x x
P x P x
P x P x
→∞ →∞

= =

nên
(
)
[ ]
( )
lim 1
x
P x
P x

→∞
 
 
=
.
Bài 8
Hãy ch

ra m

t ví d

ch

ng t

r

ng:
(
)
(
)
(
)
0
lim 2 0
x
f x f x


+ =
(*) không suy
ra
đượ
c f có gi

i h

n t

i 0.
Tập
(
)
{
}
; \
a a a
ε ε
− + , ở đây
0
ε
>
được gọi là
lân cận khuyết của điểm
a


. Ch


ng minh r

ng n
ế
u t

n t

i hàm
ϕ
sao cho
www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
4

bất đẳng thức
(
)
(
)
f x x
ϕ

được thoả mãn trong lân cận khuyết của 0 và
(
)
0
lim 0

x
x
ϕ

=
thì từ (*) suy ra được:
(
)
0
lim 0
x
f x

=
.
Giải
Ví d

Xét
:
f

ℝ ℝ
xác đị
nh b

i
( )
( )
1

0
n
f x



=





(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

(
)
2 2 2 2
x f x f x f x f x f x f x x
ϕ ϕ
≤ = + − ≤ + −

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0
lim lim 2 0
x x
x f x f x x
ϕ ϕ
→∞ →
= + − =
nên
(
)
0
lim 0
x

f x

=
.
Bài 9
a) Cho ví d

v

hàm f tho

mãn
đ
i

u ki

n
(
)
(
)
(
)
0
lim 2 0
x
f x f x

=

nh
ư
ng
(
)
0
lim
x
f x

không t

n t

i.
b) Ch

ng minh r

ng n
ế
u trong m

t lân c

n khuy
ế
t c

a 0, các b


t
đẳ
ng th

c
( )
1
, 1
2
f x x
α
α
≥ < <

(
)
(
)
2
f x f x x

được thoả mãn thì
(
)
0
lim 0
x
f x


=
.
Giải
a) Xét
:
f

ℝ ℝ
xác định bởi
( )
( )
1
0
n
f x



=





b)
( )
( )
2
2
x x

x f x
f x
x
α
α
≤ ≤ ≤
. Do
1
1
2
α
< <
nên
(
)
0
lim 0
x
f x

=
.
Bài 10
Cho tr
ướ
c s

th

c

α
, gi

s


(
)
( )
lim
x
f ax
g a
x
α
→∞
=
v

i m

i s

d
ươ
ng a. Ch

ng
minh r


ng t

n t

i c sao cho
(
)
g a ca
α
=
.
Giải
Ta có:
(
)
(
)
(
)
( ) ( ) ( )
lim lim 1 1
x t
g a f ax f t
g g a g a
a a x t
α
α α α α
→∞ →∞
= = = ⇒ =
. Ch


n
(
)
1
c g
=
ta được
(
)
g a ca
α
=
.
Bài 11
Giả sử
[
]
(
)
0;2
f C∈

(
)
(
)
0 2
f f
=

. Chứng minh rằng tồn tại
1 2
, x
x
trong
[
]
0;2
sao cho
2 1
1
x x
− =

(
)
(
)
2 1
f x f x
=
.
nếu
1
, n = 0,1,2,3,
2
n
x =

nếu ngược lại

nếu ngược lại
nếu

1
, n = 0,1,2,3,
2
n
x =

www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
5

Xét hàm số
(
)
(
)
(
)
1
g x f x f x
= + −
,
[
]
0;2
x




[
]
(
)
0;2
f C∈
nên
[
]
(
)
0;2
g C∈
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

(
)
(
)
(
)
0 1 0 1 2 2 1 1
g f f f f f f g
= − = − = − − = −

Suy ra:
(
)
(
)
(
)
2
0 1 1 0.
g g g
= − ≤
 
 

Vì th
ế
t

n t


i
[
]
(
)
(
)
(
)
0 0 0 0
0;1 : 0 1
x g x f x f x
∈ = ⇔ + =
.
V

y có th

l

y
2 0 1 0
1 , x
x x x
= + =
.
Bài 12
Cho
[
]

(
)
0;2
f C∈
. Ch

ng minh r

ng t

n t

i
1 2
,
x x
trong
[
]
0;2
sao cho
2 1
1
x x
− =

( ) ( ) ( ) ( )
( )
2 1
1

2 0
2
f x f x f f− = −
.
Giải
Xét hàm s

:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
1
1 2 0
2
g x f x f x f f= + − − − ,
[
]
0;2
x∈


[
]
(
)
0;2
f C∈
nên
[
]
(

)
0;2
g C∈
.

Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
1 1
0 1 0 2 0 1 0 2
2 2
g f f f f f f f= − − − = − +


( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
1 1
1 2 1 2 0 1 0 2
2 2
g f f f f f f f
 
= − − − = − − +
 
 

Suy ra:

(
)
(
)
0 1
g g
=
( ) ( ) ( )
( )
2
1
1 0 2 0
2
f f f
 
− − + ≤
 
 
.
Vì thế tồn tại
[ ]
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
0 0 0 0
1
0;1 : 0 1 2 0
2
x g x f x f x f f∈ = ⇔ + − = − .
Vậy có thể lấy
2 0 1 0

1 , x
x x x
= + =
.
Bài 13
Với
n


, gọi
[
]
(
)
0;
f C n

sao cho
(
)
(
)
0
f f n
=
. Chứng minh rằng tồn
t
ại
1 2
;

x x
trong khoảng
[
]
0;
n
thoả mãn
2 1
1
x x
− =

(
)
(
)
2 1
f x f x
=
.
Giải
Xét
(
)
(
)
(
)
[
]

1 , x 0; 1
g x f x f x n
= + − ∈ −

(
)
(
)
(
)
0 1 1
g g g n
+ + + −

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

1 0 2 1 1 0 0
f f f f f n f n f n f
= − + − + + − − = − =

+ Nếu
(
)
0
g k
=
,
{
}
0,1,2, , 1
k n
∈ −
thì ta có ngay điều phải chứng minh.
www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
6

+ Nếu
{
}
0,1,2, , 1
k n
∃ ∈ −
:

(
)
0
g k

.
Không mất tính tổng quát giả sử
(
)
0
g k
>
thì lúc đó luôn tìm được
{
}
, h 0,1,2, , 1
h k n
≠ ∈ −
sao cho
(
)
0
g h
<
. Khi đó tồn tại
[
]
0
0; 1
x n

∈ −
sao cho
(
)
(
)
(
)
0 0 0
0 1
g x f x f x
= ⇔ + =
.
Vậy có thể lấy
2 0 1 0
1 , x
x x x
= + =
.
Bài 14
Ch

ng minh r

ng n
ế
u
1 2
sin sin2 sin sin
n

a x a x a nx x
+ + + ≤
v

i
x


thì
1 2
2 1
n
a a na
+ + + ≤
.
Giải
Đặ
t
(
)
1 2
sin sin2 sin
n
f x a x a x a nx
= + + + ta có:
( )
(
)
(
)

1 2
0
0
2 0 lim
n
x
f x f
a a na f
x



+ + + = =

(
)
(
)
(
)
0 0 0
sin
lim lim . lim 1
sin sin
x x x
f x f x f x
x
x x x x
→ → →
= = == ≤

.
Bài 15
Gi

s


(
)
0 0
f
=
và f kh

vi t

i
đ
i

m 0. Hãy tính
( )
0
1
lim
2 3
x
x x x
f x f f f
x k


 
     
+ + + +
     
 
     
 
với k là một số nguyên dương
cho tr
ước.
Giải
Ta có:
( )
0
1
lim
2 3
x
x x x
f x f f f
x k

 
     
+ + + +
     
 
     
 


( ) ( )
( ) ( ) ( )
0
0 0 0
0
1 1 1
2 3
lim . . .
0 2 3
0 0 0
2 3
x
x x x
f f f f f f
f x f
k
x x x
x k
k

 
     
− − −
     
 

     
= + + + +
 


 
− − −
 
 

=
( )
(
)
(
)
(
)
( )
0 0 0
1 1 1
0 1 0
2 3 2 3
f f f
f f
k k
′ ′ ′
 
′ ′
+ + + + = + + + +
 
 
.




www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
7

Bài 16
Cho f là hàm kh
ả vi tại a và xét hai dãy
(
)
n
x

(
)
n
y
cùng hội tụ về a sao cho
n n
x a y
< <
với mọi
n


. Chứng minh rằng:
(

)
(
)
( )
lim
n n
n
n n
f x f y
f a
x y
→∞


=

.
Giải
Ta có:
(
)
(
)
( )
(
)
(
)
(
)

(
)
0
n n n n n n
n n n n
f x f y f x f y x f a y f a
f a
x y x y
′ ′
− − − +

≤ − =
− −

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
0
n n n n
n n
n n n n
n n n n
n n n n
n n n n
n n n n
n n
n n
n n
f x f y f a f a af a af a x f a y f a
x y
f x f a f a x a f y f a f a y a
x y x y
f x f a f a x a f y f a f a y a
x y x y
f x f a f a x a f y f a f a y a
x a y a
f x f a f y f a
f a f a n
x a y a
′ ′ ′ ′

− − + + − − +
=

′ ′
− − − − − −
= −
− −
′ ′
− − − − − −
≤ +
− −
′ ′
− − − − − −
≤ +
− −
− −
′ ′
= − + − → → ∞
− −

V

y
(
)
(
)
( )
lim
n n

n
n n
f x f y
f a
x y
→∞


=

.

Bài 17

Cho
f
kh

vi trên
(
)
0;
+∞

0
a
>
. Chứng minh rằng:
a) Nếu
(

)
(
)
(
)
lim
x
af x f x M
→+∞

+ =
thì
( )
lim
x
M
f x
a
→+∞
= .
b) N
ế
u
(
)
(
)
(
)
lim 2

x
af x x f x M
→+∞

+ =

thì
( )
lim
x
M
f x
a
→+∞
= .
Giải
Áp d

ng quy t

c Lôpitan, ta có:
a)
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
lim lim lim lim

ax ax
ax
ax ax
x x x x
ax
e f x e af x f x
e f x
f x
e ae
e
→+∞ →+∞ →+∞ →+∞


+
= = =


( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
1 1
lim lim .
x x
M
af x f x af x f x
a a a
→+∞ →+∞
′ ′
= + = + =


www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
8

b) Ta có:

( )
( )
( )
( )
( )
lim lim lim
a x
a x
a x
x x x
a x
e f x
e f x
f x
e
e
→+∞ →+∞ →+∞

= =

( ) ( )

2
lim
2
a x
x
a x
a
e f x f x
x
a
e
x
→+∞
 

+
 
 
=
( ) ( )
(
)
( ) ( )
(
)
1 1
lim 2 lim 2 .
x x
M
af x x f x af x x f x

a a a
→+∞ →+∞
′ ′
= + = + =

Câu 18
Cho f kh

vi c

p 3 trên
(
)
0;
+∞
. Liệu từ sự tồn tại của giới hạn
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
lim
x
f x f x f x f x
→+∞

′ ′′ ′′′
+ + + có suy ra s

t

n t

i c

a
(
)
lim
x
f x
→+∞

không?
Giải
Không.
Lấy ví dụ:
(
)
(
)
cos , x 0;f x x
= ∈ +∞
.
Ta có:
(

)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
lim lim cos sin cos sin 0
x x
f x f x f x f x x x x x
→+∞ →+∞
′ ′′ ′′′
+ + + = − − + =

Nh
ưng không tồn tại
(
)
lim lim cos
x x
f x x
→+∞ →+∞
=
.
Câu 19
a) Giả sử f xác định và liên tục trên

[
)
0;
+∞
, có đạo hàm liên tục trên
(
)
0;
+∞
và thoả mãn
(
)
0 1
f
=
,
(
)
x 0
x
f x e

≤ ∀ ≥
. Ch

ng minh r

ng t

n t


i
(
)
0
0;x
∈ +∞
sao cho
(
)
0
0
x
f x e


= .
b) Gi

s

f kh

vi liên t

c trên
(
)
1;
+∞

và tho

mãn
(
)
1 1
f
=
,
( )
1
x 1
f x
x
≤ ∀ ≥
. Ch

ng minh r

ng t

n t

i
(
)
0
1;x
∈ +∞
sao cho

( )
0
2
0
1
f x
x

= −
.
Giải
a)
Đặ
t
(
)
(
)
x
g x f x e

= −

f liên t

c trên
[
)
0;
+∞


g liên t

c trên
[
)
0;
+∞

g liên t

c trên t

i 0
(
)
(
)
(
)
0
lim 0 0 1 0
x
g x g f
+

⇒ = = − =
.
(
)

(
)
0 lim 0
x
x
f x e f x

→+∞
≤ ≤ ⇒ =

(
)
(
)
(
)
(
)
lim lim lim lim 0
x x
x x x x
g x f x e f x e
− −
→+∞ →+∞ →+∞ →+∞
⇒ = − = − =
.
www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM

9

Do đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0
0
lim lim 0; : 0
x
x
g x g x x g x
+
→+∞


= ⇒ ∃ ∈ +∞ =
hay
(
)
0
0
x
f x e



=
.
b)
Đặ
t
( ) ( )
1
g x f x
x
= −

f
kh

vi liên t

c trên
(
)
(
)
(
)
1
1; lim 1 0
x
f x f
+


+∞ ⇒ = =

( ) ( )
1 1
1
lim lim 0
x x
g x f x
x
+ +
→ →
 
⇒ = − =
 
 
.
( ) ( ) ( ) ( )
1 1
0 lim 0 lim lim 0
x x x
f x f x g x f x
x x
→+∞ →+∞ →+∞
 
≤ ≤ ⇒ = ⇒ = − =
 
 

(
)

(
)
(
)
(
)
0 0
1
lim lim 1; : 0
x
x
g x g x x g x
+
→+∞


= ⇒ ∃ ∈ +∞ =
hay
( )
0
2
0
1
f x
x

= −
.
Câu 20
Cho

[ ]
( )
( ) ( )
0 0
0;1 : sin cos 1
M f C f x xdx f x xdx
π π
 
= ∈ = =
 
 
∫ ∫
.

m
( )
2
0
min
f M
f x dx
π


.
Giải
Cho
( ) ( )
0
2

sin cos
f x x x
π
= +
.
+
Rõ rà
ng
0
f M

.
+
Đố
i v

i

m b

t
kỳ
f M

,
( ) ( )
2
0
0
0

f x f x dx
π
− ≥
 
 

.
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
0 0 0
0 0 0 0
8 4 4
2
f x dx f x f x dx f x dx f x dx
π π π π
π π π
≥ − = − = =
∫ ∫ ∫ ∫
.
V

y c

c ti

u
đạ
t
đượ

c khi
0
f f
=
.
Câu 21
Tìm hàm s


(
)
f x

đạ
o hàm liên t

c trên

sao cho
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
0
2011
x
f x f t f t dt

= + +

(1).

Giải
Vì hàm s


(
)
f x

đạ
o hàm liên t

c trên

nên
(
)
2
f x

đạ
o hàm liên t

c
trên

.
L

y
đạ

o hàm 2 v
ế
c

a (1), ta
đượ
c:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
2 2
2 0
f x f x f x f x f x f x f x f x
′ ′ ′ ′

= + ⇒ − = ⇒ =

(
)
x
f x Ce
⇒ =
(2).
www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
10

Từ (1) suy ra:
(
)
(
)
2
0 2011 0 2011
f f= ⇒ = ± .
Cho
0
x
=
, t


(

)
(
)
2 0 2011
f C⇒ = = ± .
V
ậy
(
)
2011
x
f x e
= ± .
Câu 22

Tìm tất cả các hàm số liên tục
:
f

ℝ ℝ
thoả
mãn
(
)
(
)
(
)
(
)

(
)
(
)
1 2 2011 1 2 2011

f x f x f x f y f y f y
+ + + = + + +
với mọi bộ số thoả mãn:
1 2 2011 1 2 2011
0
x x x y y y
+ + + = + + + =
.
Giải
Đặ
t
(
)
(
)
(
)
0 , g .
f b x f x b
= = −
Do
đó:
(
)

(
)
0 0 0
g f b
= − =


(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 2011 1 2 2011
g x g x g x g y g y g y+ + + = + + +
v
ới mọi bộ số thoả mãn :
1 2 2011 1 2 2011
0
x x x y y y
+ + + = + + + =
.
Tr
ước hết cho

1 2 2011 1 2 2009 2010 2011
0 , x 0 , x , x
y y y x x x x
= = = = = = = = = = −

ta
được:
(
)
(
)
xg x g x
− = − ∀ ∈

.
Ti
ếp theo cho
1 2 2011 1 2 2008 2009 2010 2011
0 , x 0 , x , x ,
y y y x x x y x x y
= = = = = = = = = = = − −
ta được:
(
)
(
)
(
)
(
)

(
)
(
)
0 x,y x, yg x g y g x y g x y g x g y
+ + − − = ∀ ∈ ⇔ + = + ∀ ∈
ℝ ℝ

Đây là phương trình hàm Cauchy, do đó:
(
)
g x ax
=
,
(
)
1
a g
= .
Vậy
(
)
, a, b = const
f x ax b
= +
.
Câu 23
Cho f liên tục trên đoạn
[
]

;
a b
, khả vi trong khoảng
(
)
;
a b

(
)
(
)
0
f a f b
= =
. Chứng minh rằng tồn tại
(
)
;
c a b

sao cho:
(
)
(
)
2011
f c f c

=

.
Giải
Xét hàm số:
( )
( )
( )
2010
x
a
f t dt
g x e f x


=
Vì f liên tục trên đoạn
[
]
;
a b
, khả vi trong khoảng
(
)
;
a b
nên g liên tục trên
đoạn
[
]
;
a b

, khả vi trong khoảng
(
)
;
a b
. Hơn nữa
(
)
(
)
0
g a g b
= =
suy ra tồn
t
ại
(
)
(
)
; : 0
c a b g c

∈ =
.

( )
( )
( ) ( )
( )

2010
2011
x
a
f t dt
g x e f x f x


′ ′
= −
. Suy ra:
(
)
(
)
2011
f c f c

=
.
www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
11

Câu 24
Cho f liên t
ục trên
[

]
0;2012
. Chứng minh rằng tồn tại các số
[
]
1 2 1 2
, 0;2012 , x 1006
x x x
∈ − =
thoả mãn:
( ) ( )
(
)
(
)
2 1
2012 0
2
f f
f x f x

− =

Giải
Xét hàm s

:
( )
(
)

(
)
(
)
(
)
1006 2012 0
1006 2012
x f x f f
F x
+ − −
= −
,
[
]
0;1006
x∈ .
F liên tục trên
[
]
0;1006
. Ta có:
( )
(
)
(
)
(
)
( )

( ) ( ) ( )
2 1006 2012 0
0
2012
2 1006 2012 0
1006
2012
f f f
F
f f f
F
− −
=
− −
= −

(
)
(
)
[
]
(
)
0 0
0 1006 0 0;1006 : 0
F F x F x


∃ ∈ =

.
[ ]
( ) ( )
(
)
(
)
0 0 0
2012 0
0;1006 : 1006
2
f f
x f x f x

⇔ ∃ ∈ + − = .
Đặ
t
2 0 1 0
1006 , x
x x x
= + =
ta có
đ
i

u ph

i ch

ng minh.

Câu 25
Cho s

th

c a
[
]
0;1

. Xác
đị
nh t

t c

các hàm liên t

c không âm trên
[
]
0;1

sao cho các
đ
i

u ki

n sau

đ
ây
đượ
c th

a mãn:
a)
( )
1
0
1
f x dx
=

b)
( )
1
0
xf x dx a
=

c)
( )
1
2 2
0
x f x dx a
=

.

Giải
Áp d

ng b

t
đẳ
ng th

c Bunhiacovski ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 1 1 1
2
0 0 0 0
. .
xf x dx x f x f x dx x f x dx f x dx
   
= ≤
   
   
∫ ∫ ∫ ∫
.
Mà theo gi
ả thiết:
( ) ( ) ( )
2
1 1 1
2
0 0 0

.
xf x dx x f x dx f x dx
 
=
 
 
∫ ∫ ∫
.
Do f liên tục trên
[
]
0;1
nên
(
)
(
)
[
]
0, x 0;1
x f x f x
λ λ
= ≥ ∀ ∈

Suy ra:
(
)
[
]
0 x 0;1

f x
= ∀ ∈
.
Đ
i

u này mâu thu

n v

i gi

thi
ế
t:
( )
1
0
1
f x dx
=

.
V

y không t

n t

i hàm f tho


mãn bài toán.
Bài 26
Có t

n t

i hay không hàm s

kh

vi
:
f

ℝ ℝ
tho

mãn
(
)
(
)
(
)
2
0 1 , f x ?
f x f x

= ≥ ∀ ∈



www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
12

Giải
Gi
ả sử hàm f thoả mãn yêu cầu bài toán. Vì
(
)
(
)
2
0 xf x f x

≥ ≥ ∀ ∈

nên
f
đồng biến trên
[
)
(
)
(
)
[

)
0; 0 1 0 x 0;f x f
+∞ ⇒ ≥ = > ∀ ∈ +∞
.
Từ giả thiết bài toán ta có:
(
)
( )
( )
[
)
2
0 0
1
, x 0;1
1
x x
f t
dt dt f x
f t x

≥ ⇒ ≥ ∈∈

∫ ∫
.
Do đó không tồn tại
(
)
1
lim

x
f x

. Điều này mâu thuẫn với giả thiết f liên tục.
V
ậy không tồn tại hàm f thoả mãn bài toán.
Câu 27
Có hay không một hàm số
:
f

ℝ ℝ
thỏ
a mãn:
(
)
sin sin 2
f x y x y
+ + + <

v
ới x, y


.
Giải
Giải sử tồn tại hàm f thoả mãn yêu cầu bài toán.
+ Cho
, y =
2 2

x
π π
= , ta
đượ
c:
(
)
2 2
f
π
+ <
.
+ Cho
3
, y =
2 2
x
π π
= − , ta
đượ
c:
(
)
2 2
f
π
− <
.
Ta l


i có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
4 2 2 2 2 4
f f f f
π π π π
= + + − + ≤ + + − <
.
Đ
i

u
này vô lý. V

y không có hàm s

f nào tho

yêu c


u bài toán.
Câu 28
Tìm t

t c

các hàm f(x) xác
đị
nh và liên t

c trên

sao cho
(
)
(
)
0 xf x f x
′ ′′
= ∀ ∈

.
Giải
Đặ
t
(
)
(
)
(

)
2
g x f x

=

(
)
(
)
(
)
2 0 x
g x f x f x
′ ′ ′′
= = ∀ ∈


(
)
(
)
(
)
g x C const f x const f x ax b


= =

=


= +

x
∀ ∈

.
Câu 29
Cho
:
f

ℝ ℝ
sao cho
(
)
(
)
a b
f a f b a b
− < − ∀ ≠
. Ch

ng minh r

ng
n
ế
u
(

)
(
)
(
)
0 0
f f f
=
thì
(
)
0 0
f
=
.
Giải
Ta vi
ế
t l

i
đ
i

u ki

n
đố
i v


i hàm f(x) nh
ư
sau:
(
)
(
)
f a f b a b
− ≤ −
(*)
D

u “=” x

y ra khi a = b.
Đặ
t
(
)
(
)
0 , y = f
x f x
=
. Khi
đ
ó
(
)
0.

f y
=

Áp d

ng b

t
đẳ
ng th

c
(
)
*
liên ti
ế
p ta có:
www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
13

(
)
(
)
(
)

(
)
(
)
(
)
0 0 0 0
x x f x f y x f y f x y f f y x
= − ≥ − = − ≥ − = − ≥ − =
Suy ra:
0
x y
= =
. Vậ
y
(
)
0 0
f
=
.
Câu 30
Hàm
( )
2
3
1
2
x
x

f x e x
= − − −
có khả vi tại điểm
0
x
=
hay không?
Giải
Theo công th

c Taylor, ta có:
( ) ( )
2 3 2 3
3 3
1 1
2 6 2 6
x x
x x x x
e x o x e x o x
= + + + + ⇒ − − − = +

( )
( )
( )
3
3
3
3
1
6

6
x
f x o x x o x
⇒ = + = + .
V
ậy f(x) khả vi tại
0
x
=

( )
3
1
0
6
f

=
.
Câu 31
Chứng minh rằng nếu hàm f(x) khả vi vô hạn lần trên

thì hàm
(
)
(
)
0
f x f
x



đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a thêm
để
liên t

c t

i x = 0 c
ũ
ng kh

vi vô h

n
l

n.
Giải

V

i
0
x


ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
(
)
(
)
( )
1 1
0 0 0
0
0
x
f x f
f x f f t dt f ux xdu f ux du
x

′ ′ ′
− = = ⇒ =
∫ ∫ ∫


( )
1
0
f ux du



khả vi vô hạn lần với mọi

x


.
V
ậy
(
)
(
)
0
f x f
x


được định nghĩa thêm để liên tục tại x = 0 khả vi vô hạn
l
ần.
Câu 32

Cho
(
)
f x
khả vi 2 lần thoả
(
)
(
)
0 1 0

f f
= =
,
[ ]
(
)
0;1
in 1
x
m f x

= −
.
Ch

ng minh r

ng:
[ ]
(
)
0;1
max 8
x
f x

′′

.
Giải

f liên t

c trên
[
]
[
]
(
)
[ ]
(
)
0;1
0;1 0;1 : in 1
x
a f a m f x

⇒ ∃ ∈ = = −
.Suy ra
đượ
c
(
)
0
f a

=
,
(
)

0;1
a

.

www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
14

Khai triển Taylor tại a:
( )
(
)
(
)
( )
2
1
2
f a x a
f x x a
θ
+ −
= − + −
,
0 1
θ
< <

.
+ V

i
0
x
=
, ta có:
(
)
2
1
0 1
2
f c
a
′′
= − +
,
1
0
c a
< <
.
+ V

i
1
x
=

, ta có:
(
)
( )
2
2
0 1 1
2
f c
a
′′
= − + − ,
2
1
a c
< <
.
Do
đ
ó:
( )
1
2
2
8
f c
a
′′
= ≥
n

ế
u
1

2
a

;
( )
( )
2
2
2
8
1
f c
a
′′
= ≥

n
ếu
1
2
a

.
V
ậy
[ ]

(
)
0;1
max 8
x
f x

′′

.
Câu 33
Giả sử
( )
2011
1
sin , x 0
0 , x = 0
x
f x
x



=




và hàm
(

)
g x
khả vi tại x = 0. Chứng minh rằng
(
)
(
)
g f x
có đạo hàm bằng
0 t
ại
0
x
=
.
Giải
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2011
0 0
0
1
sin 0
0

lim lim
h h
x
g h g
g f h g f
d
h
g f x
dx h h
→ →
=
 

 

 
= =
( ) ( )
2011 2011
2011 2011
0 0 0
2011 2011
1 1
sin 0 sin 0
1 1
lim . sin lim . lim sin
1 1
sin 0 sin 0
h h h
g h g g h g

h h
h h
h h
h h
h h
→ → →
 
   
− −
   
 
 
   
 
= =
 
 
 
− −
 
 


( )
2011 2011
1
0 sin 0 0
h h h
h
≤ ≤ → → nên

2011
0
1
lim sin 0
h
h
h

=
.
Do
đó:
( )
( )
( )
0
0 .0 0
x
d
g f x g
dx
=

= =
 
 

Câu 34
Hàm f xác định, khả vi trên
(

)
0; ,
λ
+∞ ∈

. Chứng minh rằng hàm
(
)
(
)
f x f x
λ

+
không giảm khi và chỉ khi
(
)
x
f x e
λ

không giảm.
Giải
Đặt
(
)
(
)
(
)

h x f x f x
λ

= +
;
(
)
(
)
x
g x f x e
λ

=
.
www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
15

Suy ra:
( ) ( )
( )
x x
e h x e f x
λ λ

=
;

(
)
(
)
x
e g x f x
λ


=
.
Khi
đó:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
0
0
x
x x t
g x e f x h x e f x h x e f t dt f
λ λ λ
λ λ λ


= = − = − −


( ) ( ) ( )
0

0
x
t
h x e h t dt f
λ
λ λ
= − −

.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
0
x
x
h x f x f x e g x f t dt f
λ
λ λ λ

′ ′
= + = + +


=
( ) ( ) ( )
0
0
x
x t
e g x e g t dt f
λ λ

λ λ
− −
+ +

.
(
)

Gi

s


(
)
h x
không gi

m
Khi
đ
ó v

i b > a ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
b
b a t
a

g b g a e h b e h a e h t dt
λ λ λ
λ
− = − −

(1)
Theo
đị
nh lý trung bình c

a tích phân t

n t

i
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1
; :
b b
t t b a
a a
c a b e h t dt h c e dt h c e e
λ λ λ λ
λ
∈ = = −
∫ ∫
(2)
Thay (2) vào (1) ta
đượ

c:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
b a b a
g b g a e h b e h a e h c e h c
λ λ λ λ
− = − − +

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

0
b a
e h b h c e h c h a
λ λ
= − + − ≥

với
b c a
> >
.
Do
đó g(x) không giảm.
(
)

Giả sử g(x) không giảm
Khi
đó với b > a ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
b
b a t
a
h b h a e g b e g a e g t dt
λ λ λ
λ
− − −
− = − +


(3)
Theo định lý trung bình của tích phân tồn tại
( ) ( ) ( ) ( )
( )
1
; :
b b
t t b a
a a
c a b e g t dt g c e dt g c e e
λ λ λ λ
λ
− − − −
∈ = = − −
∫ ∫
(4)
Thay (4) vào (3) ta
được:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

b a b a
h b h a e g b e g a e g c e g c
λ λ λ λ
− − − −
− = − − +

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0
b a
e g b g c e g c g a
λ λ
− −
= − + − ≥

với
b c a
> >
.
Do

đó h(x) không giảm.
V
ậy bài toán đã chứng minh xong.

www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
16

Câu 35
Gi
ả sử
(
)
f C


. Liệu có tồn tại các hàm số g(x) và h(x) sao cho
x
∀ ∈


thì
(
)
(
)
(
)

sin cos
f x g x x h x x
= + hay không?
Giải
Có. Chẳng hạn xét các hàm số sau:
(
)
(
)
(
)
(
)
sin , h cos
g x f x x x f x x
= =
Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
sin cos sin cos
g x x h x x f x x f x x f x

+ = + =
.
Câu 36
Giả sử
:
f

ℝ ℝ
có đạ
o hàm c

p 2 tho

mãn:
(
)
(
)
0 1, f 0 0
f

= =

(
)
(
)
(
)
[

)
5 6 0 0;
f x f x f x x
′′
− + ≥ ∀ ∈ +∞
. Ch

ng minh r

ng:
(
)
2 3
3 2
x x
f x e e
≥ − ,
[
)
0;x
∀ ∈ +∞
.
Giải
Ta có:
(
)
(
)
(
)

[
)
5 6 0 0;
f x f x f x x
′′ ′
− + ≥ ∀ ∈ +∞

(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
[
)
2 3 2 0 0;f x f x f x f x x
′′ ′ ′
⇔ − − − ≥ ∀ ∈ +∞

Đặt
(
)
(
)
(
)

[
)
2 , x 0;g x f x f x

= − ∈ +∞
.
Khi
đó
( ) ( )
[
) ( )
( )
[
)
3
3 0 , x 0; 0 ,x 0;
x
g x g x e g x



− ≥ ∈ +∞ ⇔ ≥ ∈ +∞

(
)
3
x
e g x




t
ă
ng trên
[
)
0;
+∞

( )
( )
[
) ( )
( )
[
)
2 2
2 , x 0; 2 0 x 0;
x x x x
e f x e e f x e
− −
′ ′
⇔ ≥ − ∈ +∞ ⇔ + ≥ ∈ +∞


(
)
2
2
x x

e f x e

+

t
ă
ng trên
[
)
0;
+∞

(
)
(
)
[
)
2 0 0
2 0 2 3 , 0;
x x
e f x e e f e


+ ≥ + = +∞


(
)
2 3

3 2
x x
f x e e
≥ −
,
[
)
0;x
∀ ∈ +∞
.
Câu 37
Cho
(
)
: 0;f
+∞ →


đạ
o hàm c

p 2 liên t

c tho

mãn:
(
)
(
)

(
)
(
)
2
2 1 2011
f x xf x x f x
′′ ′
+ + + ≤
v

i m

i x. Ch

ng minh r

ng:
(
)
lim 0
x
f x
→∞
=
.
Giải
Áp d

ng quy t


c Lôpitan, ta có:
( )
( )
2
2
2
2
lim lim
x
x
x x
e f x
f x
e
→∞ →∞
= =

www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
17

=
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )

2 2
2
2
2 2
2 2
2
2
2 2
lim lim lim
x x
x
x
x x x
x x
e f x e f x xf x
e f x xf x
xe
e xe
→∞ →∞ →∞
′ ′
   

+
   

+
   
= =
′ ′
   

   
   

( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2
2
2 1
2 1
lim lim 0.
1
1
x
x
x x
e f x xf x x f x
f x xf x x f x
x

e x
→∞ →∞
′′ ′
+ + +
′′ ′
+ + +
= = =
+
+

Câu 38

Giả sử hàm số f liên tục trên
[
)
(
)
0; , 0 0
f x x
+∞ ≥ ∀ ≥

(
)
lim 1
x
f x
a
x
→+∞
= <

.
Chứng minh rằng tồn tại
0
c

sao cho
(
)
f c c
=
.
Giải
+ Nếu
(
)
0 0
f
=
thì kết luận trên hoàn toàn đúng.
+ N
ếu
(
)
0 0
f
>


Đặt
(

)
(
)
g x f x x
= −

Vì f liên tục trên
[
)
0;
+∞

g cũng liên tục trên
[
)
0;
+∞
.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
0 0 0 0 0 x 0
g f f
= − = > ∀ ≥
.
(

)
(
)
( )
lim 1 0: 1 0:
x
f x f b
a b b f b b
x b
→+∞
= <

∃ > < ⇔ ∃ > <
.
Khi
đó:
(
)
(
)
0
g b f b b
= − <
.
(
)
(
)
[
]

[
)
(
)
(
)
0 0 0; 0; : 0 0:
g g b c b g c c f c c
≤ ⇒ ∃ ∈ ⊂ +∞ = ⇔ ∃ ≥ =
.
Câu 39
Giả sử f có đạo hàm trên một khoảng chứa
[
]
0,1
,
(
)
(
)
0 0 , f 1 0
f
′ ′
> <
.
Ch
ứng minh rằng tồn tại
(
)
(

)
(
)
[
]
0 0
0;1 : x 0;1
x f x f x
∈ ≤ ∀ ∈
.
Giải
f có đạo hàm trên một khoảng chứa
[
]
0,1

[
]
(
)
(
)
[ ]
(
)
0 0
0,1
0;1 : max
x
x f x f x f x


⇒ ∃ ∈ ≤ =
.
Ta s

ch

ng minh:
0 0
0, x 1
x
≠ ≠
.
Th

t v

y!
(
)
(
)
( ) ( )
(
)
(
)
(
]
0

0 0
lim 0 0 0;1 : 0 x 0;
x
f x f f x f
f h h
x x
+

− −

= > ⇒ ∃ ∈ > ∀ ∈

www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
18

(
)
(
)
(
]
(
)
0 x 0; 0
f x f h f
⇒ > ∀ ∈ ⇒
không phải là giá trị lớn nhất của

(
)
f x

trên
[
]
0
0,1 0
x
⇒ ≠
.
(
)
(
)
( ) ( )
(
)
(
)
[
)
1
1
1 1
lim 1 0 0;1 : 0 x ;1
1 1
x
f x f f x f

f k k
x x


− −

= < ⇒ ∃ ∈ < ∀ ∈
− −

(
)
(
)
[
)
(
)
1 x ;1 1
f x f k f
⇒ < ∀ ∈ ⇒
không ph

i là giá tr

l

n nh

t c


a
(
)
f x

trên
[
)
0
;1 1
k x
⇒ ≠
.
Câu 40
Cho m

t hàm s

f xác
đị
nh trên

tho

mãn
(
)
(
)
0 0 , f sin xf x x

= ≥ ∀ ∈

. Chứng minh rằng đạo hàm của f tại 0
không tồn tại.
Giải
Giả sử
(
)
0
f

tồn tại.
0;
2
x
π
 
∀ ∈
 
 
ta có:
(
)
(
)
( )
(
)
(
)

0 0
0 0
sin sin
0 lim lim 1
0 0
x x
f x f f x f
x x
f
x x x x
+ +
+
→ →
− −

≥ ⇒ = ≥ =
− −
.
T
ươ
ng t

ta c
ũ
ng ch

ng minh
đượ
c
(

)
1
0 1
f


< −

Điều này chứng tỏ
(
)
0
f

không tồn tại.
Câu 41
Giả sử
(
)
f x
khả vi trên
(
)
;
a b
sao cho
(
)
lim , lim
x a x b

f x
+ −
→ →
= +∞ = −∞

(
)
(
)
(
)
2
1 x ;
f x f x a b

+ ≥ − ∀ ∈
. Chứng minh rằng
b a
π
− ≥
. Cho ví dụ để
b a
π
− =
.
Giải
Cách 1

Ta có:
( ) ( ) ( )

(
)
( )
( )
2
2
1 x ; 1 0 x ;
1
f x
f x f x a b a b
f x


+ ≥ − ∀ ∈ ⇔ + ≥ ∀ ∈
+

( )
( )
( ) ( )
arctan 0 x ; arctan
f x x a b f x x

⇔ + ≥ ∀ ∈ ⇒ +
t
ă
ng trên
(
)
;
a b


Chuy

n qua gi

i h

n ta
đượ
c:
2 2
a b b a
π π
π
+ ≤ − + ⇔ − ≥
.
Ví d

:
cot , a = 0 , b =
y x
π
=
.
Cách 2
Ta có:
( ) ( ) ( )
(
)
( )

( )
2
2
1 x ; 1 x ;
1
f x
f x f x a b a b
f x


+ ≥ − ∀ ∈ ⇔ ≥ − ∀ ∈
+

www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
19

Lấy tích phân hai vế:
(
)
( )
( )
2
1 arctan
1
b b
b
a

a a
f x
dx dx f x a b a b b a
f x
π π

≥ − ⇔ ≥ − ⇔ − ≥ − ⇔ − ≥
+
∫ ∫
.
Câu 42
Cho f là m

t hàm liên t

c trên
[
]
0;1
. Tìm . Tìm
( )
1
0
lim
n
n
f x dx
→∞

.

Giải
Cho
0 1
ε
< <
. Khi
đ
ó ta có:
( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 1
n n n
f x dx f x dx f x dx
ε
ε


= +
∫ ∫ ∫
.
+ Theo
đị
nh lý giá tr

trung bình c

a tích phân t

n t


i
[ ]
( ) ( )
( )
( )
( )( )
1 1
0 0
0;1 : 1 lim 0 1
n n n
n
c f x dx f c f x dx f
ε ε
ε ε ε
− −
→∞
∈ − = − ⇒ = −
∫ ∫
.
+
Đặ
t
[ ]
(
)
0,1
sup
x
M f x


= , ta có:
( ) ( )
1 1
1 1
n n
f x dx f x dx M
ε ε
ε
− −
≤ ≤
∫ ∫
.
V

y
( )
( )
1
0
lim 0
n
n
f x dx f
→∞
=

.
Câu 43
Cho f là m


t hàm liên t

c trên
[
]
;
a b

( )
0
b
a
f x dx
=

. Chứng minh rằng tồn
tại
( ) ( ) ( )
; :
c
a
c a b f x dx f c
∈ =

.
Xét hàm:
( ) ( )
x
x
a

g x e f t dt

=


g liên tục trên
[
]
;
a b
, khả vi trên
(
)
;
a b

(
)
(
)
0
g a g b
= =
.
Theo định lý Rolle tồn tại
(
)
(
)
; : 0

c a b g c

∈ =
.

( ) ( ) ( )
x
x
a
g x e f x f t dt

 

= −
 
 

, vì thế
( ) ( ) ( )
c c
a a
f c f t dt f x dx
= =
∫ ∫
.
Câu 44
Giả sử
[
]
(

)
;
f C a b

, a > 0 và
( )
0
b
a
f x dx
=

. Ch

ng minh t

n t

i
(
)
;
c a b


sao cho
( ) ( )
c
a
f x dx cf c

=

.


www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
20

Giải
Xét hàm s
ố:
( ) ( )
1
x
a
g x f t dt
x
=


g liên t

c trên
[
]
;
a b

, kh
ả vi trên
(
)
;
a b

(
)
(
)
0
g a g b
= =
.
Theo
định lý Rolle tồn tại
(
)
(
)
; : 0
c a b g c

∈ =
.

( ) ( ) ( )
2
1

x
a
g x xf x f t dt
x
 

= −
 
 


Do
đ
ó t

n t

i

(
)
;
c a b
∈ sao cho
( ) ( )
c
a
f x dx cf c
=


.
Câu 45
Gi

s

f, g
[
]
(
)
;
C a b

. Ch
ứng minh rằng tồn tại
(
)
;
c a b

sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
g c f x dx f c f x dx
=
∫ ∫
.
Giải

Xét
( ) ( ) ( ) ( )
, G
x x
a a
F x f t dt x g t dt
= =
∫ ∫

Suy ra:
(
)
(
)
F x f x

= ,
(
)
(
)
G x g x

=
Áp d
ụng định lý Cauhy ta có:

c

(

)
;
a b
:
(
)
(
)
( ) ( )
(
)
( )
F b F a F c
G b G a G c


=




c

(
)
;
a b
:
( )
( )

( )
( )
b
a
b
a
f t dt
f c
g c
g t dt
=





c

(
)
;
a b
:
( ) ( ) ( ) ( )
b b
a a
g c f x dx f c f x dx
=
∫ ∫
.

Câu 46
Giả sử f, g
[
]
(
)
;
C a b

. Chứng minh rằng tồn tại
(
)
;
c a b

sao cho
( ) ( ) ( ) ( )
c b
a c
g c f x dx f c f x dx
=
∫ ∫
.
Giải
Xét hàm:
( ) ( ) ( )
x b
a x
F x f t dt g t dt
=

∫ ∫

F
liên tục trên
[
]
;
a b
, khả vi trên
(
)
;
a b

(
)
(
)
F a F b
=
.
Vì thế theo định lý Rolle ta có:
(
)
(
)
; : 0
c a b F c

∃ ∈ =


www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
21


( ) ( ) ( ) ( ) ( )
b x
x a
F x f x g t dt g x f t dt

= −
∫ ∫

Do đó:
(
)
; :
c a b
∃ ∈
( ) ( ) ( ) ( )
c b
a c
g c f x dx f c f x dx
=
∫ ∫
.
Câu 47

Giả sử f và g là hai hàm số dương, liên tục trên
[
]
;
a b
. Chứng minh rằng tồn
t
ại
(
)
;
c a b

sao cho
(
)
( )
(
)
( )
1
c b
a c
f c g c
f x dx g x dx
− =
∫ ∫
.
Giải
Xét hàm:

( ) ( ) ( )
x b
x
a x
F x e f t dt g t dt

=
∫ ∫

F liên t

c trên
[
]
;
a b
, kh
ả vi trên
(
)
;
a b

(
)
(
)
F a F b
= .
Theo định lý Rolle ta có:

(
)
;
c a b
∃ ∈
:
(
)
0
F c

=
.
Mà:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
x b b x
x
a x x a
F x e f t dx g t dx f x g t dt g x f t dt

 

= − + −
 
 
∫ ∫ ∫ ∫

Do đó:

(

)
;
c a b

:

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
c b b c
a c c a
f t dx g t dx f x g t dt g x f t dt
− + − =
∫ ∫ ∫ ∫




(
)
;
c a b

:
(
)
( )
(
)
( )
1

c b
a c
f c g c
f x dx g x dx
− =
∫ ∫
.
Câu 48
Cho
[
]
(
)
1
0;1
f C∈
. Ch
ứng minh rằng tồn tại
(
)
0;1
c

sao cho:
( ) ( ) ( )
1
0
1
0
2

f x dx f f c

= +

.
Giải
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
1
0
0 0 0
1 1 1
f x dx f x d x x f x x f x dx

= − = − − −
∫ ∫ ∫

( ) ( ) ( )
1
0
0 1
f x f x dx

= − −

.
Theo định lý giá trị trung bình của tích phân:
t
ồn tại

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1
0 0
1
0;1 : 1 1
2
c x f x dx f c x dx f c
′ ′ ′
∈ − = − = −
∫ ∫
.
www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
22

Do đó: tồn tại
(
)
0;1
c

sao cho:
( ) ( ) ( )
1
0
1
0
2

f x dx f f c

= +


Câu 49

Cho
[
]
(
)
2
0;1
f C∈
. Ch
ứng minh rằng tồn tại
(
)
0;1
c

sao cho:
( ) ( ) ( ) ( )
1
0
1 1
0 0
2 6
f x dx f f f c

′ ′′
= + +

.
Giải
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
1
0
0 0 0
1 1 1
f x dx f x d x x f x x f x dx

= − = − − −
∫ ∫ ∫

( )
( )
( )
( )
( )
1
2 2
1
0
0
1 1
0
2 2

x x
f f x f x dx
− −
′ ′′
= − +

.
Áp d

ng
đị
nh lý giá tr

trung bình c

a tích phân:
t

n t

i
( )
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
2
1 1
2
0 0
1

1 1
0;1 : 1
2 2 6
x
c f x dx f c x dx f c

′′ ′′ ′′
∈ = − =
∫ ∫
.

Do đó tồn tại
(
)
0;1
c

sao cho:
( ) ( ) ( ) ( )
1
0
1 1
0 0
2 6
f x dx f f f c
′ ′′
= + +

.
Câu 50

Giả sử
[
]
(
)
1
0;1
f C∈

(
)
0 0
f


. Với
(
]
0;1
x

, cho
(
)
x
θ
thoả mãn
( ) ( )
( )
0

x
f t dt f x x
θ
=

. Tìm
(
)
0
lim
x
x
x
θ
+

.
Giải
Đặ
t
( ) ( )
0
x
F x f t dt
=

.
Suy ra:
(
)

0 0
F
=
,
(
)
(
)
(
)
(
)
, F
F x f x x f x
′ ′′ ′
= =
.
Ta có:
(
)
(
)
0 0 0
F f
′′ ′
= ≠
.
Theo khai triển Taylor ta có:
( ) ( ) ( )
( )

2 2
1
0 0
2
F x F x F x o x
′ ′′
= + +



(
)
(
)
(
)
(
)
0 0
F x F F x o x
′ ′ ′′
= + +

(
)
(
)
(
)
(

)
0 0F F F o
θ θ θ
′ ′ ′′
= + +



(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
0 0f x x F x x F F o
θ θ θ θ
′ ′ ′′
= = + +
 
 

Khi
đ
ó:


( ) ( )
( )
2 2
1
0 0
2
F x F x o x
′ ′′
+ + =
(
)
(
)
(
)
0 0x F F o
θ θ
′ ′′
+ +
 
 

www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
23



(
)
0
1
lim
2
x
x
x
θ
+

=
.
Câu 51

Cho
f
là một hàm liên tục trên


a b
<
, ký hiệu
( ) ( )
2011
b
a
g x f x t dt
= +


. Tính
đạ
o hàm c

a g.
Giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
2011
2011
2011
b b x
a a x
g x f x t dt f u du
+
+
= + =
∫ ∫

(
)
(
)
(
)
2011 2011 2011
g x f b x f a x

⇒ = + − +

 
 
.
Câu 52
Cho
f
liên tục trên

. Tìm
( ) ( )
( )
0
1
lim
b
h
a
f x h f x dx
h

+ −

.
Giải
Áp dụng định lý giá trị trung bình của tích phân, ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
b b h b
a a h a

f x h f x dx f x dx f x dx
+
+
+ − = −
∫ ∫ ∫
( ) ( ) ( ) ( )
b b h a h b
a h b a a h
f x dx f x dx f x dx f x dx
+ +
+ +
= + − −
∫ ∫ ∫ ∫


,
[
]
, 0,1
θ θ

∈ .

( ) ( )
( )
( ) ( )
0
1
lim
b

h
a
f x h f x dx f b f a
h


+ − = −

.
C
âu 53
Cho
f
là một hàm liên tục trên
[
)
0;
+∞
thoả mãn
( ) ( )
0
lim
x
x
f x f t dt
→∞
 
+
 
 



gi
ới hạn hữu hạn. Chứng minh
(
)
lim 0
x
f x
→∞
=
.
Giải
Đặ
t
( ) ( ) ( ) ( )
0
x
F x f t dt F x f x

=

=

.
Khi
đ
ó gi

s



( ) ( ) ( ) ( )
( )
0
lim lim
x
x x
f x f t dt F x F x L
→∞ →∞
 

+ = + =
 
 




( ) ( ) ( ) ( )
a b h
a h b
f x dx f x dx hf a h hf b h
θ θ
+
+

= + = − + + +
∫ ∫
www.MATHVN.com


- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
24

Áp dụng quy tắc Lôpitan ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
lim lim lim lim lim
x x
x
x x
x x x x x
x
e F x e F x F x
e F x
F x F x F x L
e e
e
→∞ →∞ →∞ →∞ →∞


+


= = = = + =

Suy ra:
(
)
(
)
lim lim 0
x x
f x F x
→∞ →∞

= =
.
Câu 54
Chứng minh rằng nếu f khả tích Riemann trên
[
]
;
a b
thì
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2
sin cos
b b b
a a a
f x xdx f x xdx b a f x dx
   

+ ≤ −
   
   
∫ ∫ ∫
.
Giải
Áp dụng bất đẳng thức Schwarz, ta được:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2
sin cos
sin cos
b b
a a
b b b b b
a a a a a
f x xdx f x xdx
f x dx xdx f x dx xdx b a f x dx
   
+ ≤
   
   
≤ + = −
∫ ∫
∫ ∫ ∫ ∫ ∫

Câu 55
Ch


ng minh r

ng n
ế
u f d
ươ
ng và kh

tích Riemann trên
[
]
;
a b
thì
( ) ( )
( )
2
b b
a a
dx
b a f x dx
f x
− ≤
∫ ∫
.
Hơn nữa nếu
(
)
0
m f x M

< ≤ ≤
thì
( )
( )
(
)
( )
2
2
4
b b
a a
m M
dx
f x dx b a
f x mM
+
≤ −
∫ ∫
.
Giải
+ Áp d

ng b

t
đẳ
ng th

c Cauchy Schwarz, ta có:

( ) ( )
( )
( )
( )
2
2
1
.
b b b
a a a
dx
b a f x dx f x dx
f x
f x
 
 
− = ≤
 
 
∫ ∫ ∫
.
+ Vì
(
)
0
m f x M
< ≤ ≤
nên
(
)

(
)
(
)
(
)
( )
0 , a x b
f x m f x M
f x
− −
≤ ≤ ≤

Ta có:
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
( ) ( )
( )
0 0
b b b b
a a a a
f x m f x M
dx

dx f x dx m M dx mM
f x f x
− −
≤ ⇔ − + + ≤
∫ ∫ ∫ ∫

www.MATHVN.com

- ÔN THI OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN TOÀN QUỐC phần GIẢI TÍCH
VĂN PHÚ QUỐC, SV. ĐHSP TOÁN KHOÁ K07, ĐH QUẢNG NAM – WWW.MATHVN.COM
25

( )
( )
( )( )
( )
( )( ) ( )
.
b b b b
a a a a
dx dx
f x dx mM m M b a mM m M b a f x dx
f x f x
⇔ + ≤ + − ⇔ ≤ + − −
∫ ∫ ∫ ∫
Do đó:
( )
( )
( )( ) ( ) ( )
2

b b b b
a a a a
dx
mM f x dx m M b a f x dx f x dx
f x
 
≤ + − −
 
 
∫ ∫ ∫ ∫

Xét hàm số:
(
)
2
y g t t kt
= = − +
.
Hàm s
ố đạt cực đại tại
2
k
t
=
v

i giá tr

c


c
đạ
i là
2
4
k
.
V

i
( )( ) ( )
, t =
b
a
k m M b a f x dx
= + −

ta có:
( )( ) ( ) ( )
(
)
(
)
2 2
2
4
b b
a a
m M b a
m M b a f x dx f x dx

+ −
 
+ − − ≤
 
 
∫ ∫
.
Do
đ
ó:
( )
( )
b b
a a
dx
mM f x dx
f x
∫ ∫
(
)
(
)
2 2
4
m M b a
+ −





( )
( )
b b
a a
dx
f x dx
f x
∫ ∫
(
)
(
)
2 2
4
m M b a
mM
+ −

.
Câu 56
Cho f liên t

c trên
[
]
;
a b
sao cho v
ới mọi
[

]
[
]
; ;
a b
α β

ta có:
( )
1
f x dx M
β
δ
α
β α
+
≤ −

với
0 , >0
M
δ
>
.
Ch

ng minh r

ng
(

)
0
f x
=
trên
[
]
;
a b
.
Giải
V

i m

i
[
]
0
;
x a b
∈ , chọn h thuộc

đủ bé sao cho
[
]
0
;
x h a b
+ ∈ .

Khi đó theo định lý trung bình của tích phân: tồn tại
c
ở giữa
0
x

0
x h
+

sao cho
( ) ( ) ( )
0
0
1
x h
x
f c h f x dx h f c M h
δ δ
+
+
= ≤ ⇒ ≤

.
Cho
0
h

ta đượ
c

(
)
[
]
0 0
0 x ;
f x a b
≤ ∀ ∈
. Suy ra:
(
)
0
f x
=
trên
[
]
;
a b
.
Câu 57
Cho f liên tục trên
[
]
;
a b
. Đặt
( )
1
b

a
c f x dx
b a
=


. Chứng minh rằng:
( ) ( )
2 2

b b
a a
f x c dx f x t dx t
− ≤ − ∀ ∈
∫ ∫

.

×