LỚP
10
HÌNH HỌC
BÀI 2
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 2.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
I
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN CĨ TÂM VÀ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC
II
NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
III
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRỊN
IV
BÀI TẬP CỦNG CỐ (TRẮC NGHIỆM)
IV
LỚP
HÌNH HỌC
10
ƠN TẬP
BÀI 2
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
1. CƠNG THỨC TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐIỂM:
A ( xA ; y A )
B ( xB ; y B )
VÀ
AB =
( xB − x A )
2
+ ( yB − y A )
A ( 1; 2 )
và
B ( 4;6 ) .
+ ( 6 − 2) = 5
I ( a ;b)
và
M ( x; y) .
+ Tính khoảng cách giữa hai điểm
AB =
( 4 − 1)
+ Tính khoảng cách giữa hai điểm
IM =
2
2
( x − a)
2
2
+ ( y − b)
2
LỚP
HÌNH HỌC
10
BÀI 2
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
ƠN TẬP
2. ĐỊNH NGHĨA ĐƯỜNG TRÒN:
y
M
Tập hợp tất cả những điểm M nằm trong mặt phẳng cách điểm Ι cố định cho
trước một khoảng R khơng đổi gọi là đường trịn tâm Ι, bán kính R.
R
Ι
( I , R) = { M
IM = R}
x
O
M
LỚP
HÌNH HỌC
10
I
BÀI 2
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
ĐƯỜNG TRỊN CĨ TÂM VÀ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC
Trên mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C) tâm Ι (a ; b), bán kính R.
Ta có:
M ( x; y) ∈ ( C )
⇔ IM = R
⇔
y
( x − a) + ( y − b)
2
2
=R
⇔ ( x − a) + ( y − b) = R
2
Phương trình
( x − a)
2
+ ( y − b)
2
2
=R
được gọi là phương trình của đường trịn tâm Ι (a ; b), bán kính R.
2
2
Ι
b
R
M
o
a
x
LỚP
HÌNH HỌC
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
I
BÀI 2
ĐƯỜNG TRỊN CĨ TÂM VÀ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC
1
A ( 3; −.4)
Ví dụ 1
Cho hai điểm
Bài giải
AB =
B( −3;4)
và
a). Viết phương trình đường trịn (C) có tâm
và đi qua
b). Viết phương trình đường trịn (C) nhận
làm đường kính.
a). Đường trịn (C) có tâm
và nhận
( −3− 3) + ( 4− ( −4) )
2
2
A
làm bán kính .
A
AB
.
B
AB
= 36 + 64 = 100 = 10.
3
+
−
3
x
+
x
(
)
2
2
A
B
x
=
x
=
=
0
( C ) : ( x − 3) + ( y + 4) = 100.
I
I
2 ⇒
2
AB
b). Tâm I của đường tròn (C) là trung điểm của
.
y
+
y
−
4
+
4
(
)
A
B
y
=
AB 10
y
=
=
0
I
I
⇒ I ( 0;0) , bán kính
R=
=
= 5.
2
2
2
2
2
2
2
2
Vậy phương trình đường trịn (C) là:
( C ) : ( x − 0) + ( y − 0) = 25 ⇔ ( C ) : x + y = 25.
Vậy phương trình đường trịn (C) là
LỚP
10
I
HÌNH HỌC
BÀI 2
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
ĐƯỜNG TRỊN CĨ TÂM VÀ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC
Trên mặt phẳng Oxy cho đường trịn (C) tâm Ι (a ; b), bán kính R.
2
2
2
Phương trình
.
( x − a)
Chú ý :
+ ( y − b)
=R
Phương trình đường trịn có tâm là gốc tọa độ O và có bán kính R là:
x +y =R .
2
2
2
LỚP
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
I
BÀI 2
HÌNH HỌC
ĐƯỜNG TRỊN CĨ TÂM VÀ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC
( x − a) + ( y − b)
2
Phương trình đường trịn
( 1) ⇔ x
2
với
c= a + b − R
2
2
2
+y
2
−2ax
2
= R ( 1)
−2by + a + b − R
2
⇒ x + y − 2ax − 2by + c = 0 ( 2)
2
2
( 2)
Có phải mọi phương trình dạng
2
đều là phương trình đường trịn khơng?
2
2
=0
LỚP
BÀI 2
HÌNH HỌC
10
I
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
ĐƯỜNG TRỊN CĨ TÂM VÀ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC
x + y − 2ax − 2by + c = 0
2
Phương trình
( 2) ⇔ x
2
2
( 2)
− 2ax+ a − a + y − 2by+ b −b + c = 0
2
( x − a)
⇔ ( x − a) + ( y − b)
2
2
2
2
2
2
( y − b)
2
2
= a +b −c
2
2
VT ≥ 0
VP < 0
⇒ (2) vô nghĩa
VP = 0
(2) là tập hợp điểm có toạ độ
VP > 0
⇒(2) là PT đường tròn
LỚP
BÀI 2
HÌNH HỌC
10
II
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
NHẬN XÉT
x + y − 2ax − 2by + c = 0 với điều kiện
2
Phương trình
2
Là phương trình đường trịn tâm I (a ; b), bán kính
Nhận dạng:
Đường trịn
x + y − 2ax − 2by + c = 0
2
2
x
2
+
Hệ số của
+
Trong phương trình khơng xuất hiện tích
là bằng nhau (thường bằng 1).
xy.
a + b − c > 0.
2
Điều kiện:
2
khi đó: đường trịn có:
+ Tâm I (a ; b),
+
+
và
có đặc điểm:
Bán kính
R = a + b − c.
2
2
a + b − c> 0
2
2
R = a + b − c.
2
2
LỚP
HÌNH HỌC
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
II
BÀI 2
NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
1
x + y − 2x − 2y − 2 = 0 ( 1)
Ví dụ 2
2
Xét xem phương trình
2
có phải là phương trình đường trịn khong, tìm tâm và bán kính (nếu có).
Bài giải
Ta có:
Xét
x + y − 2ax − 2by + c = 0.
2
Phương trình có dạng:
−2a = −2 a = 1
−2b = −2 ⇔ b = 1
c = −2
c = −2
Để tìm tọa độ tâm I ta lấy hệ số của
bậc nhất chia cho
a + b − c = 1+ 1− ( −2) = 4 > 0.
2
2
.
x
và
y
−2
2
Vậy phương trình là phương trình đường trịn tâm
,
I ( 1;1)
bán kính
R = 4 = 2.
LỚP
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
II
BÀI 2
HÌNH HỌC
NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
1
Ví dụ 3
Tìm các giá trị của
m
để phương trình sau là phương trình đường trịn.
x + y − 2( m+ 2) x + 4my + 19m− 6 = 0.
2
Bài giải
a=
Ta có:
2
−2( m+ 2)
−2
Pt trên là phương trình đường trịn khi và chỉ khi
4m
= −2m; c = 19m− 6.
= m+ 2; b =
−2
2
2
a + b − c> 0
⇔ ( m+ 2) + ( −2m) − ( 19m− 6) > 0
2
2
⇔ 5m − 15m+ 10 > 0
2
Vậy với
m< 1hoặc
m> 2
m< 1
⇔
m> 2
+
1
thì phương trình đã cho là phương trình đường tròn.
-
2
+
LỚP
HÌNH HỌC
10
BÀI 2
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
I
ƠN TẬP
Đường thẳng
∆
đi qua điểm
M 0 ( x0 ; y0 )
nhận vectơ
làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng qt:
a( x − x0 ) + b( y − y0 ) = 0
r
n = ( a;b)
LỚP
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
III
BÀI 2
HÌNH HỌC
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRỊN
M 0nằm
y0 ) trịn
( xtrên0 ; đường
Cho điểm
( C ) tại
∆ là tiếp tuyến với
Gọi
∆
Ta có:
đi qua
tâm
−
a
x
−
x
+
y
−
b
y
−
y
=
0
)
(
)
(
)
(
)
0
0
0
0
2
2
R.
R
có phương trình:
( *)là phương trình tiếp tuyến của đường trịn
( x − a) + ( y − b) = R tại điểm
I ( a;b)
y
(x
2
( C)
M 0.
M 0có vectơ pháp tuyến
uuuu
r
IM 0 = ( x0 − a; y0 − b)
, bán kính
M 0 ∈ ( C)
( *)
b
Ι
M
o
a
0
x
LỚP
BÀI 2
HÌNH HỌC
10
II
1
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Ví dụ 4
( x + 1) + ( y − 2)
2
Cho đường trịn (C):
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
2
= 25.
A ( 2; − 2) .
Bài giải
Đường tròn (C) có tâm
Phương trình tiếp tuyến tại
I ( −1;2)
,
là:
bán kính R = 5 .
A ( 2; − 2)
( 2+ 1) ( x − 2) + ( −2− 2) ( y + 2) = 0
⇔ 3x − 4y − 14 = 0
LỚP
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN CĨ TÂM VÀ BÁN KÍNH CHO TRƯỚC
Đường trịn ( C ) tâm
II
III
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
I
BÀI 2
HÌNH HỌC
I (a;b)
,
( x − a) + ( y − b)
2
bán kính R có phương trình:
2
=R
2
NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Phương trình
x + y − 2ax − 2by + c = 0 là phương trình đường trịn
khi và chỉ khi
a + b − c > 0. Khi đó tâm
2
2
2
2
I ( a;b)
và bán kính
R = a + b − c.
2
M 0 ( x0 ; y0 ) .
PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN TẠI ĐIỂM
Tiếp tuyến tại điểm
M 0 ( x0 ; y0 )
(x
0
của đường tròn tâm
2
I ( a;b)
− a) ( x − x0 ) + ( y0 − b) ( y − y0 ) = 0
có phương trình:
LỚP
BÀI 2
HÌNH HỌC
10
II
1
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Ví dụ 4
( x + 1) + ( y − 2)
2
Cho đường trịn (C):
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
2
= 25.
A ( 2; − 2) .
Bài giải
Đường tròn (C) có tâm
Phương trình tiếp tuyến tại
I ( −1;2)
,
là:
bán kính R = 5 .
A ( 2; − 2)
( 2+ 1) ( x − 2) + ( −2− 2) ( y + 2) = 0
⇔ 3x − 4y − 14 = 0
LỚP
HÌNH HỌC
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
IV
BÀI 2
BÀI TẬP CỦNG CỐ (TRẮC NGHIỆM)
Câu 1
Trên mặt phẳng Oxy, phương trình đường trịn (C) tâm
2
2
2
A.
2
2
2
C.
( x − a) − ( y − b)
( x − a) + ( y − b)
I ( a;b)
2
2
( x − a) 2+ ( y − b) 2= R 2
( x − a) + ( y + b) = R
, bán kính R là :
=R
=R
B.
D.
Câu 2
x + y − 2y − 1 = 0
2
Cho đường tròn (C):
A. (1;0) và 2.
B.
2
, tâm và bán kính của (C) lần lượt là
(0;1) và 2.
C.
(1;0) và
.
2
D.
(0;1) và
.
2
LỚP
BÀI 2
HÌNH HỌC
10
IV
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
BÀI TẬP CỦNG CỐ (TRẮC NGHIỆM)
Câu 3
Trên mặt phẳng Oxy, phương trình đường trịn (C) tâm
( x − 1) − ( y; − 5)
( x − 1) + ( ;y + 5)
2
A.
2
C.
2
=8
2
=8
, bán kính
I ( 1; −5)
là
( x − 1) + ( y; + 5)
( x + 1) + ( y. − 5)
2
B.
2
D.
2
= 16
2
= 16
Câu 4
Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
C.
x + 2y − 4x −; 8y + 1 = 0
2
2
x + y − 2x − 8
; y + 20 = 0
2
2
B.
4x + y − 10x; − 6y − 2 = 0
D.
x + y − 4x
. +; 6y − 12 = 0
2
2
2
2
R=4
LỚP
BÀI 2
HÌNH HỌC
10
IV
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
BÀI TẬP CỦNG CỐ (TRẮC NGHIỆM)
Câu 5
( C ) :x
2
Cho đường tròn
+ y. + 2x + 4y − 20 = 0
2
Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
( C)
C.
Câu 6
( C)
I ( 1;2)
có tâm ;
đi qua điểm
M ( 2;2)
;
Phương trình tiếp tuyến tại điểm
( C) : x
2
+ y − 2x − 4y − 3 = 0 là
2
B.
D.
( C ) có bán kính ;
( C ) không đi qua điểm
M ( 3;4)
A.
x + y −; 7 = 0
B.
C.
x − y −; 7 = 0
D.
R=5
.
với đường tròn
x + y +; 7 = 0
x + y −. 3 = 0
M ( 1;1)
LỚP
HÌNH HỌC
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
IV
BÀI 2
BÀI TẬP CỦNG CỐ (TRẮC NGHIỆM)
Câu 7
x + y − 2ax − 2by + c = 0
2
Điều kiện để phương trình
2
là phương trình của đường tròn
Câu 8
A.
a + b ;− c < 0
C.
a + b − c> 0
2
2
2
2
2
;
Phương trình
C.
m; < 0
m; > 1
a + b ;− c ≥ 0
D.
a + b .− c ≥ 0
2
2
2
x + y − 2( m+ 1) x − 2( m+ 2) y + 6m+ 7 = 0
2
là phương trình đường tròn
A.
B.
2
2
khi và chỉ khi
B.
m; < 1
D.
m< −1 hoặc.
m> 1
LỚP
HÌNH HỌC
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
IV
BÀI 2
BÀI TẬP CỦNG CỐ (TRẮC NGHIỆM)
Câu 9
( C ) :x
2
Cho đường tròn
+ y − 4x − 2y = 0 và đường thẳng
2
∆ :x + 2y + 1 = 0 . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A.
C.
Câu 10
∆ đi qua tâm của
∆
tiếp xúc với
;
;
Đường tròn đi qua ba điểm
( C)
( C)
,
,
( C)
B.
∆ cắt
D.
∆ khơng có điểm chung với
tại hai điểm ;
A ( 0;2) B( −2;0) C ( 2;0)
có phương trình là
A.
x + y; = 8
C.
x + y − 2; x − 8 = 0
2
2
2
2
B.
x + y + 2; x + 4 = 0
D.
x + y .− 4 = 0
2
2
2
2
( C) .
LỚP
HÌNH HỌC
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
IV
BÀI 2
BÀI TẬP CỦNG CỐ (TRẮC NGHIỆM)
Câu 11
M ( 0;4) và đường trịn có phương
( C )trình
x + y − 8x − 6y + 21 = 0 . Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau
Cho điểm
2
2
Câu 12
A.
M
C.
M
nằm ngoài
nằm trên
Cho đường cong
Với giá trị nào của
( C)
( C)
B.
;
;
D.
( C ) :x
M
M
nằm trong
;
( C)
trùng với tâm của
+ y − 8x + 10y + m= 0.
m thì là đường trịn
( Cm ) có bán kính bằng 7?
2
2
m
A.
m;= 4
B.
C.
m=; −4
D.
m;= 8
m=. −8
( C) .
LỚP
HÌNH HỌC
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
IV
BÀI 2
BÀI TẬP CỦNG CỐ (TRẮC NGHIỆM)
Câu 13
Đường trịn
( C)
có tâm
∆ :3x − 4y + 5 = 0 tại điểm
A.
Câu 14
1 7
−
;
−
5 5÷
Cho hai điểm
,
Tập hợp điểm
B.
I ( −1;3)
có tọaH
độ là
1 7
;
5 5÷
x + y + 2x; + y + 1 = 0
C.
x + y − 2x − ;6y − 22 = 0
2
2
2
C.
1 7
;
−
5 5÷
D.
1 7
−
;
5 5÷
A ( −4;2) B( 2; − 3) .
2
2
M ( x; y) thỏa mãn
MA + MB = 31 có phương trình là
A.
2
và tiếp xúc với đường thẳng
B.
x + y − 6x −; 5y + 1 = 0
D.
x + y + 2x + 6y − 22 = 0.
2
2
2
2
LỚP
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRỊN
Chương III
10
IV
BÀI 2
HÌNH HỌC
BÀI TẬP CỦNG CỐ (TRẮC NGHIỆM)
( C)
Câu 15
Đường tròn
đi qua hai điểm
A ( 1;3) B( 3;1)
∆ :2x − y + 7 = 0có phương trình là
,
và có tâm nằm trên đường thẳng
( x − 7) + ( y − 7)
( x − 3) + ( y − 5)
2
A.
2
C.
Câu 16
Cho đường tròn
d : 4x − 3y + 5 = 0.
Đường thẳng
một dây cung có độ dài bằng
2
2
= 102
B.
= 25
( C) : x
2
d′
2 3
D.
( x + 7) + ( y + 7)
( x + 3) + ( y + 5)
2
2
= 164
2
2
= 25
+ y − 2x + 6y + 6 = 0
2
và đường thẳng
d
song song với đường thẳng
và chắn trên
có phương trình là
A.
4x − 3y;+ 8 = 0
B.
4x − 3y − 8 = 0
C.
4x − 3y −; 13 = 0
D.
4x + 3y + 8 = 0.
hoặc
;
4x − 3y − 18 = 0
( C)