Tải bản đầy đủ (.pptx) (4 trang)

Session 54 sole tiger

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.94 KB, 4 trang )

VOCABULARY:
1. reply (v) (n) trả lời, hồi âm
2. nervous (a) căng thẳng, lo lắng
3. explain (v) giải thích
4. last year: năm ngoái
month: tháng trước
week: tuần trước
……


5. three years
: cách đây 3 năm
two months ago : cách đầy 2 tháng
…………
6. the day before yesterday: ngày kia
7.
afternoon: chiều
ngày hôm qua
morning : sáng hôm qua

yesterday
………


GRAMMAR:
1. Most verbs: add – ed watch  watched
2. Verbs ending in –e:
add –d
dance  danced
3. Verbs ending in a consonant and –y:
change –y to –ied


study  studied
4. Verbs ending in a short vowel and a consonant:
double the consonant and add –ed:
chat  chatted
planplanned


Pronunciation of –ed:
* /id/ sau các âm /t/, /d/.
Ex: needed, visited
* /t/ sau các âm /s/, /∫/, /t∫/, /k/, /p/, /f/, /0/
Ex: looked, washed
* /d/ còn lại
Ex: cleaned, studied



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×