Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (32.94 KB, 4 trang )
VOCABULARY:
1. reply (v) (n) trả lời, hồi âm
2. nervous (a) căng thẳng, lo lắng
3. explain (v) giải thích
4. last year: năm ngoái
month: tháng trước
week: tuần trước
……
5. three years
: cách đây 3 năm
two months ago : cách đầy 2 tháng
…………
6. the day before yesterday: ngày kia
7.
afternoon: chiều
ngày hôm qua
morning : sáng hôm qua
yesterday
………
GRAMMAR:
1. Most verbs: add – ed watch watched
2. Verbs ending in –e:
add –d
dance danced
3. Verbs ending in a consonant and –y:
change –y to –ied