Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Chương 1 este lipid

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.82 KB, 23 trang )

Sở giáo dục đào tạo thành phố Hà Nội
Trường thpt Nguyễn Quốc Trinh – Thanh Trì

Đề cương ơn tập
Chương I - Hóa 12

Tổ: Lí-Hóa-Sinh-CN
Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Hạnh
Năm học : 2022 - 2023


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.

CHUYÊN ĐỀ 1 :

ESTE VÀ CHẤT BÉO

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết
Câu 1: Etyl axetat không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).
D. O2, to.
Câu 2: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?
A. vinyl fomat.
B. etyl axetat.
C. phenyl axetat.
D. vinyl axetat.
Câu 3: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có cơng thức là
A. C6H5-OOC-CH3.


B. C6H5-COO-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-COO-C6H5.
D. CH3-COO-C6H5.
Câu 4: Tripanmitin có cơng thức là
A. (C17H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 5: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có phân tử
khối là:
A. 88.
B. 74. C. 60. D. 68.
Câu 6: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc:
A. C2H2.
B. CH3CH=O. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 7: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol.
B. xà phòng và ancol etylic.
C. glucozơ và ancol etylic.
D. xà phòng và glixerol.
Câu 8: Khi xà phịng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Triolein.
B. Metyl axetat. C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.
Câu 10: Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 11: Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic.
B. Axit axetic.
C. Axit glutamic. D. Axit stearic.
Câu 12: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH là phản ứng
A. trùng hợp.
B. este hóa.
C. xà phịng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 13: Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. propyl fomat.
B. metyl axetat. C. metyl acrylat. D. etyl axetat.
Câu 14: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. HCOOH và NaOH.
Câu 15: Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là :
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH2=C(CH3)–COOCH3.
C. CH2=CH–COOC2H5.
D. CH2=C(CH3)–COOC2H5.
Câu 16: Công thức của triolein là :
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.


Trang 1
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.

CHO

Câu 17: Este nào sau đây có cơng thức phân tử 4 8 2 ?
A. Propyl axetat.
B. Vinyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 18: Chất không phải là chất béo là
A. axit axetic.
B. tripanmitin.
C. triolein.
D. tristearin.
Câu 19: Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic. B. ancol metylic.
C. etylen glicol. D. glixerol.
Câu 20: Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử tổng quát là
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
C. CnH2nO2 (n ≥ 2).
D. CnH2nO (n ≥ 2).
Câu 21: Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là
A. metyl butirat.
B. n-propyl axetat.

C. etyl propionat.
D. isopropyl axetat.
Câu 22: Este CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là
A. etyl butirat.
B. etyl butiric.
C. etyl propanoat.
D. etyl butanoat.
Câu 23: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH3OH.
B. HCOONa và C2H5OH.
C. C2H5COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 24: Etyl axetat có cơng thức là
A. CH3COOCH3.
B. CH3CH2COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 25: Chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl fomat.
B. metyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 26: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 27: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl
isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. CH3COOCH2CH(CH3)2.

B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3.D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.
Câu 28: Axit cacboxylic nào dưới đây là axit đơn chức
A. Axit ađipic.
B. Axit terephtalic.
C. Axit oleic.
D. Axit oxalic.
Câu 29: Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là
A. C2H5COOH; HCHO.
B. C2H5COOH; C2H5OH.
C. C2H5COOH; CH3CHO.
D. C2H5COOH; CH2=CH-OH.
Câu 30: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. đimetyl axetat.
D. axeton.
Câu 31: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?
A. (C2H3COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C2H5COO)3C3H5. D. (C6H5COO)3C3H5.
Câu 32: Tripanmitin có cơng thức là

Trang 2
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 33: Tên gọi nào sai

A. phenyl fomat : HCOOC6H5.
B. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3.
C. metyl propionat : C2H5COOCH3.
D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3.
2. Mức độ thông hiểu
Câu 34: Hợp chất X có cơng thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hóa thu được một anđehit và một
muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch
KHCO3. Tên gọi của X là
A. axit acrylic.
B. vinyl axetat. C. anilin.
D. etyl axetat.
Câu 36: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic là công thức nào sau đây ?
A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng:
o

NaOH, t
X 
 HCOONa  CH3CHO  Y
H SO

2
4
Y 
 Z  Na2SO4


H SO đặ
c, to

2
4
Z 
 CH2  CH  COOH  H2O

Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là
A. 1.B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được chất rắn
Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với
dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là
A. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOCH3.
D. HCOOCH=CH2.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
B. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước.
C. Este iso - amyl axetat có mùi dứa chín.
D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, khơng hịa tan trong nước, nhưng hịa tan trong các dung mơi
hữu cơ khơng phân cực.
Câu 40: Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X (C5H8O2) có các tính chất sau:
(1) Tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na.
(2) Không tham gia được phản ứng tráng gương.
Số công thức cấu tạo của X trong trường hợp này là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 8.

Câu 41: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH=CH2.
B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3?
A. CH3COOC2H5.
B. C2H4(OOCCH3)2.
C. C6H5OOCCH3.
D. CH3OOC-COOC6H5.

Trang 3
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là
A. este đơn chức, no, mạch hở.
B. este đơn chức, có 1 vịng no.
C. este đơn chức, mạch hở, có một nối đơi.
D. este hai chức no, mạch hở.
Câu 44: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic khơng no, có một
liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-2O2.
B. CnH2n+1O2.
C. CnH2nO2.
D. CnH2n+2O2.
Câu 45: Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol
benzylic là:
A. C H O (n  7). B. C H O (n  8).

n

2n-8

2

n

2n-8

2

C. CnH2n-4 O2.
D. CnH2n-6O2.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Trong cơng nghiệp có thể chuyển hố chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Sản phẩm của phản ứng xà phịng hố chất béo là axit béo và glixerol.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
Câu 47: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất
hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch KOH
lại thu được chất Y. Chất X có thể là:
A. HCOOCH=CH2.
B. CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH-CH3.
D. HCOOCH3.
Câu 48: Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit khơng no có một nối đôi đơn chức là
A. CnH2n–6O4.
B. CnH2n–2O4.
C. CnH2n–4O4.

D. CnH2n–8O4.
Câu 49: Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể chuyển hóa thành Z bằng
một phản ứng. Chất X không thể là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. isopropyl propionat.
D. vinyl axetat.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
B. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
Câu 51: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C 4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng
không tác dụng được với Na là :
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 52: Thủy phân trieste của glixerol thu được glixerol, natri oleat, natri stearat. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù
hợp với trieste này ?
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Câu 53: Khi xà phịng hóa triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm gồm glixerol, natri
oleat, natri stearat và natri panmitat. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 54: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối
đa là :
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 55: Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là
A. 9.
B. 4.
C. 6.
D. 2.

Trang 4
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
Câu 56: Có các nhận định sau : (1) Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol; (2) Este là hợp chất hữu

cơ trong phân tử có nhóm COO ; (3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử C nH2nO2, với n ≥ 2; (4) Hợp
chất CH3COOC2H5 thuộc loại este. Các nhận định đúng là :
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
Câu 57: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
B. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
C. CH3OOC–COOCH3.
D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

Câu 58: Số đồng phân axit và este có cơng thức phân tử C 4H8O2 là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 59: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2 là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 60: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được
một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Cơng thức
cấu tạo của 2 este có thể là
A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5.
B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.
C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.
D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5.
Câu 61: Cho các chất sau:
(1) CH3-CO-O-C2H5
(4) CH2=C(CH3)-O-CO-CH3
(2) CH2=CH-CO-O-CH3
(5) C6H5O-CO-CH3
(3) C6H5-CO-O-CH=CH2
(6) CH3-CO-O-CH2-C6H5.
Hãy cho biết chất nào khi cho tác dụng với NaOH đun nóng không thu được ancol ?
A. (1) (3) (4) (6).
B. (3) (4) (5).
C. (1) (2) (3) (4). D. (3) (4) (5) (6).
Câu 63: Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric
đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70 oC. Làm lạnh rồi rót thêm

vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

Hiện tượng xảy ra là :
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất.
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.
Câu 64: Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ?
A. đietyl oxalat.
B. phenyl axetat. C. vinyl axetat.
D. metyl benzoat.
Câu 65: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
B. CH3-COO-CH=CH-CH3.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
D. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
Câu 66: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng khơng tạo ra hai muối?

Trang 5
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
A. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.
B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
D. CH3OOC–COOCH3.
Câu 67: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este
đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).

B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (3), (4), (5).
Câu 68: Nhận định đúng về chất béo là
A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no.
Câu 69: Cho dãy các chất: Phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy
phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là :
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 70: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 71: Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. natri axetat và phenol.
B. natri axetat và natri phenolat.
C. axit axetic và phenol.
D. axit axetic và natri phenolat.
Câu 72: Cho chất X có cơng thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức phân tử
C2H3O2Na. Công thức của X là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 73: Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C 3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu
tạo của X là:

A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOH.
Câu 74: Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. CH3OH và C6H5ONa.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa.
D. CH3COOH và C6H5OH.
Câu 75: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 3 mol axit stearic.
B. 1 mol axit stearic.
C. 1 mol natri stearat.
D. 3 mol natri stearat.
Câu 76: Phát biểu đúng là :
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu 77: Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về chất béo?
A. Khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…
B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phịng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon.
C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường.
D. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
Câu 78: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C 3H6O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng
không tác dụng được với Na là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

(b) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

Trang 6
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
(d) Tristearin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ nóng chảy của triolein.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 80: Nhận xét nào sau đây sai ?
A. dầu mỡ ăn nhẹ hơn nước.
B. dầu mỡ ăn rất ít tan trong nước.
C. ở điều kiện thường triolein là chất rắn.
D. mỡ động vật, dầu thực vật tan trong benzen, hexan, clorofom.
Câu 81: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.
C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
D. Metyl fomat có nhiệt độ sơi thấp hơn axit axetic.
Câu 82: Chất nào sau đây không tác dụng với triolein?
A. H2.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br2.
D. Cu(OH)2.
Câu 83: Chất X có công thức phân tử C 4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức phân tử

C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. metyl acrylat.
B. metyl metacrylat.
C. metyl axetat.
D. etyl acrylat.
Câu 84: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba ngun tử cacbon. Số cơng thức cấu tạo của X thoả
mãn là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 85: Trong phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric khơng đóng vai trị:
A. làm chất xúc tác.
B. làm chuyển dịch cân bằng.
C. làm chất oxi hoá.
D. làm chất hút nước.
Câu 86: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH.
B. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3.
C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH.
D. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH.
Câu 87: Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1); (2); (3). B. (3); (1); (2)
C. (2); (3); (1). D. (2); (1); (3).
Câu 88: Số este có cơng thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu được axit fomic là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 89: Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ

mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 90: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 91: Xét các chất: (1) p-crezol, (2) glixerol, (3) axit axetic, (4) metyl fomat, (5) natri fomat, (6) amoni axetat, (7)
anilin, (8) tristearoylglixerol (tristearin) và (9) 1,2-đihiđroxibenzen. Trong số các chất này, số chất tác dụng được với
dung dịch NaOH tạo muối là
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 92: Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:
A. CH3-CH2OH và CH3COONa.B. CH3-CH2OH và HCOONa.
C. CH3OH và CH2=CH-COONa.
D. CH3-CHO và CH3-COONa.

Trang 7
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
Câu 93: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4);
(CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. (1), (2), (4), (5).

B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 94: Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C 9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối
đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5. B. HCOOC6H4C2H5.
C. C6H5COOC2H5.
D. C2H5COOC6H5.
Câu 95: Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?
A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom.
B. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen.
C.Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit.
D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic.
Câu 96: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
B. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 97: Cho các chất: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5; (5)
CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOCCOOC2H5. Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (3), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (5), (6), (7).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
Câu 98: Nhận xét nào sau đây khơng đúng ?
A. Hiđro hóa hồn tồn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin.
B. Chất béo là este của glixerol và các axit béo.
C. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi
khơng khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và khơng tan trong nước.

Câu 99: Để chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với
A. CO2.
B. NaOH.
C. H2O.
D. H2.
Câu 100: Este X có trong hoa nhài có cơng thức phân tử C 9H10O2, khi thủy phân X tạo ra ancol thơm Y. Tên gọi của X là:
A. Phenyl axetat.
B. Etyl benzoat.
C. Phenyl propionat.
D. Benzyl axetat.
Câu 101: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phịng hóa.
(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.
(e) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là: (C 17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(f) Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH) 2/OH-.
(g) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 102: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. C2H2O2.
B. CH2O.
C. C2H2O4.
D. C3H4O2.
Câu 103: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo.


Trang 8
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
B. Tristearin có CTPT là C54H110O6.
C. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo khơng no nên ở thể lỏng.
D. Phản ứng xà phịng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm.
Câu 104: Có các nhận định sau:
(1) Lipit là một loại chất béo.
(2) Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit,…
(3) Chất béo là các chất lỏng.
(4) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.
Các nhận định đúng là
A. (1), (2), (4), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D. 3, (4), (5).
Câu 105: Cho các este: vinyl axetat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, vinyl benzoat. Số este có thể
điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 106: Một este có cơng thức phân tử là C 4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức
cấu tạo thu gọn của este đó là :
A. HCOO-CH=CH-CH3.

B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 107: Mệnh đề không đúng là :
A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
C. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
Câu 108: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu)
benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là :
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 109: Chọn phát biểu đúng:
A. Nhiệt độ nóng chảy của chất béo no thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất béo khơng no có cùng số
ngun tử cacbon.
B. Axit oleic có cơng thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH.
C. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi khơng
khí tạo thành peoxit.
D. Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.
Câu 110: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo khơng no.
(4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).

D. (1), (3), (5).
Câu 111: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.
B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phịng.
C. Khi hiđro hóa hồn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

Trang 9
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
D. Xà phịng khơng thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.
Câu 112: Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:
(1) CH3COOC2H5 + NaOH 
(2) HCOOCH=CH2 + NaOH 
(3) C6H5COOCH3 + NaOH 
(4) HCOOC6H5 + NaOH 
(5) CH3OCOCH=CH2 +NaOH 
(6) C6H5COOCH=CH2 + NaOH 
Trong số các phản ứng đó, có bao nhiêu phản ứng mà sản phẩm thu được chứa ancol?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 113: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
o

A.

t

CH3COOC6H5(phenyl axetat)  NaOH 

o

B.

t
HCOOCH  CHCH3  NaOH 

o

C.

t
CH3COOCH2CH  CH2  NaOH 

o

t
D. CH3COOCH  CH2  NaOH 

Câu 114: Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2 và có tính chất sau :
- X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.
- Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.
- Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.
Các chất X, Y, Z là :
A. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3.
B. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO.
C. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO.
D. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3.

Câu 115: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối
chín.
B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ
phẩm.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là
nước brom.
D. Trong phản ứng este hóa giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của axit và H
trong nhóm –OH của ancol.
Câu 116: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của
este là :
A. n-propyl axetat.
B. etyl axetat.
C. metyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 117: Trong các chất : etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu
nước brom là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 118: Cho este X có cơng thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn
hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là :
A. propyl fomat.
B. etyl axetat.
C. metyl propionat.
D. isopropyl fomat.
Câu 119: Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được
với Na, cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO 3 trong NH3. Vậy X, Y có thể là

Trang 10

Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
A. C4H9OH; CH3COOCH3.
B. OHCCOOH; HCOOC2H5.
C. OHCCOOH; C2H5COOH.
D. CH3COOCH3 ; HOC2H4CHO.
Câu 120: Este X là hợp chất thơm có cơng thức phân tử là C 9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối
đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C6H5COOC2H5.
B. C2H5COOC6H5.
C. CH3COOCH2C6H5.
D. HCOOC6H4C2H5.
Câu 121: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có cơng thức lần lượt là:
(C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 122: Este X có CTPT C5H8O2 khi tác dụng với NaOH tạo ra 2 sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. Số chất X thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.
Câu 123: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X
thỏa mãn tính chất trên là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
3. Mức độ vận dụng
Câu 124: Este X mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là
A. CH3COOH.
B. C2H5COOH.
C. C3H5COOH.
D. HCOOH.
Câu 125: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vịng benzen, có cơng thức phân tử là C 8H8O2 ?
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Câu 126: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C 5H10O2, phản ứng được với dung
dịch NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
Câu 127: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 6H10O2, cho 9,12 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu
được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 đun nóng thu được 34,56 gam Ag. Số
đồng phân cấu tạo của X là:
A. 4.
B. 5
C. 2.

D. 3.
Câu 128: Cho sơ đồ sau, trong đó X1, X2, X3 là các hợp chất hữu cơ :
o

AgNO dö/NH

H SO , to

ancol Y /H SO

CuO, t
3
3
2
4
2
4
Ancol X 
X1 
X 2 
 X 3 
C3H6O2
to
to

Vậy X, Y tương ứng là
A. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH.
B. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH.
C. X là CH3OH và Y là C2H5OH.
D. X là C2H5OH và Y là CH3OH.

Câu 129: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
o

t
X  NaOH 
Y  Z

(1)
o

CaO, t
Y(raén)  NaOH(raén) 
CH 4  Na2CO3
to

Z  2AgNO3  3NH 3  H 2 O  CH 3COONH 4  2NH 4 NO3  2Ag

(2)
(3)

Chất X là

Trang 11
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
A. metyl acrylat.
B. vinyl axetat.
C. etyl fomat.

D. etyl axetat.
Câu 130: Một este E mạch hở có cơng thức phân tử C 5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm
hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có các trường hợp sau về X, Y:
1. X là muối, Y là anđehit.
2. X là muối, Y là ancol không no.
3. X là muối, Y là xeton.
4. X là ancol, Y là muối của axit không no.
Số trường hợp thỏa mãn là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 131: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X
thỏa mãn tính chất trên là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 132: Hai chất X và Y cùng có cơng thức phân tử C9H8O2, cùng là dẫn xuất của bezen, đều làm mất màu nước Br 2. X
tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anđehit, Y tác dụng với dung dịch NaOH cho 2 muối và nước. Các muối
sinh ra đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. X và Y tương ứng là:
A. HCOOC2H2C6H5, HCOOC6H4C2H3. B. C6H5COOC2H3, C2H3COOC6H5.
C. C2H3COOC6H5, HCOOC6H4C2H3.
D. C6H5COOC2H3, HCOOC6H4C2H3.
Câu 133: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với kim loại
Na và các dung dịch NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là :
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.

Câu 134: Cho sơ đồ phản ứng :
o

xt, t
 axit cacboxylic Y1
(1) X + O2 
o

(2) X + H2

xt, t

 ancol Y2
o

xt, t



 Y3 + H2O
(3) Y1 + Y2 
Biết Y3 có cơng thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là :
A. Anđehit metacrylic.
B. Anđehit propionic.
C. Anđehit acrylic.
D. Anđehit axetic.
Câu 135: Este X có các đặc điểm sau :
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong mơi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon
bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).

Phát biểu không đúng là :
A. Chất Y tan vô hạn trong nước.
B. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
Câu 136: Cho sơ đồ chuyển hoá sau :
C3H4O2 + NaOH  X + Y
X + H2SO4 loãng  Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là :
A. CH3CHO, HCOOH.
B. HCHO, HCOOH.
C. HCOONa, CH3CHO.
D. HCHO, CH3CHO.
Câu 137: Thủy phân este có cơng thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có
thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là :
A. axit fomic.
B. etyl axetat.
C. ancol metylic. D. ancol etylic.
Câu 138: Xà phịng hố một hỗn hợp có cơng thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và
hỗn hợp gồm ba muối (khơng có đồng phân hình học). Cơng thức của ba muối đó là
A. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa.

Trang 12
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
B. HCOONa, CHCCOONa và CH3CH2COONa.
C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHCCOONa.
D. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa.

Câu 139: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C 8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn
chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên.
B. X làm mất màu nước brom.
C. Phân tử X có 1 liên kết .
D. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp.
Câu 140: Chất X có công thức phân tử là C 8H8O2. X tác dụng với NaOH đun nóng thu được sản phẩm gồm X 1
(C7H7ONa); X2 (CHO2Na) và nước. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 141: Khi nghiên cứu tính chất hố học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm
mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H 2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó
lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm
là:
A. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.
B. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.
C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.
D. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 142: Cho sơ đồ phản ứng :
o

AgNO , to

o

NaOH, t
NaOH, t
3  Z 

Este X (C4HnO2 ) 

 Y 

 C2H3O2Na

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 143: Cho hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của
axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là
A. 7.
B. 10.
C. 8.
D. 6.
Câu 144: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na,
NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là :
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 145: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3CHO.

B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
C. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
D. HCOONH4 và CH3COONH4.
Câu 146: Hợp chất hữu cơ X chỉ chứa một nhóm chức, có cơng thức phân tử C 6H10O4. khi X tác dụng với NaOH được
một muối và một ancol. Lấy muối thu được đem đốt cháy thì sản phẩm khơng có nước. cơng thức cấu tạo của X là :
A. HOOC(C2H4)4COOH.
B. C2H5OOC-COOC2H5.
C. CH3OOCCH2-CH2COOCH3.
D. CH3OOC-COOC3H7.
Câu 147: Cho sơ đồ chuyển hóa:
 H dư (Ni,to )

o

 NaOHdư, t
 HCl
2
 Y 
 X 
 Z.
Triolein 
Tên của Z là

Trang 13
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
A. axit panmitic.
B. axit oleic.

C. axit linoleic.
D. axit stearic.
Câu 148: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C 5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ
chuyển hóa sau:
 CH COOH

 H2
3
X 
 Y 

H SO , đặ
c
Ni, to
2

4

Este có mùi chuối chín.

Tên của X là
A. 2 - metylbutanal.
B. 2,2 - đimetylpropanal.
C. pentanal.
D. 3 - metylbutanal.
Câu 149: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C 6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số
nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức của X là
A. CH3OCO-COOC3H7.
B. C2H5OCO-COOCH3.
C. CH3OCO-CH2-COOC2H5.

D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5.
Câu 150: Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (M X < MY). Bằng một phản ứng có thể
chuyển hố X thành Y. Chất Z khơng thể là
A. etyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. vinyl axetat.
Câu 151: Một este X có cơng thức phân tử là C 5H8O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được hai sản phẩm hữu cơ
đều không làm nhạt màu nước brom. Số đồng phân của este X thỏa mãn điều kiện là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 152: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100 với dung dịch NaOH, thu được hợp chất có nhánh X và
ancol Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được dung
dịch Z. Thêm H2SO4 lỗng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là
A. etyl metacrylat.
B. metyl metacrylat.
C. etyl isobutyrat.
D. metyl isobutyrat.
Câu 153: Cho sơ đồ các phản ứng:
o

t
Y + Z
X + NaOH (dung dịch) 

(1)

o


CaO, t
Y + NaOH (rắn)  T + P

(2)

o

1500 C
T  Q + H2

(3)

o

Z
Q + H2O 
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO.
Câu 154: Cho sơ đồ phản ứng :
t , xt

Cl , as

o

(4)
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.

o

O , xt

CH OH

NaOHdö, t
CuO, t
3
2
2
C6H5CH3 
 X 
Y 
Z 
 T 
E
to , xt

Tên gọi của E là :
A. phenyl axetat.
B. metyl benzoat.
C. axit benzoic.
D. phenyl metyl ete.
Câu 155: Cho X có cơng thức phân tử là C 5H8O2, phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra muối X 1 và chất hữu cơ X2, nung
X1 với vơi tơi xút thu được một chất khí có tỉ khối với hiđro là 8; X2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH=CH2.
B. C2H5COOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CHCH3.
D. CH3COOC(CH3)=CH2.

Câu 156: Cho sơ đồ sau :


 X  X1  PE
M


 Y  Y1  Y2  thuỷ tinh hữu cơ
Trang 14
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=C(CH3)COOC2H5.
B. C6H5COOC2H5.
C. C2H3COOC3H7.
D. CH=CH2COOCH=CH2.
Câu 157: Este X có cơng thức phân tử là C5H10O2. Thủy phân X trong NaOH thu được ancol Y. Đề hiđrat hóa ancol Y thu
được hỗn hợp 3 anken. Vậy tên gọi của X là
A. tert-butyl fomat.
B. iso-propyl axetat.
C. etyl propionat.
D. sec-butyl fomat.
4. Mức độ vận dụng cao
Câu 158: Xà phòng hố một hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C 10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu
được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn là:
A. 9.
B. 6.
C. 12.

D. 15.
Câu 159: Hợp chất hữu cơ X có CTPT C 7H6O3, X chứa nhân thơm, X tác dụng với NaOH tỉ lệ 1 : 3. Số đồng phân của X
thỏa mãn là:
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 160: Este X no, mạch hở có 4 ngun tử cacbon. Thủy phân X trong mơi trường axit thu được ancol Y và axit Z (Y,
Z chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất). Số cơng thức cấu tạo của X là:
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 161: Cho sơ đồ phản ứng:
(1) X (C5H8O2) + NaOH → X1 (muối) + X2
(2) Y (C5H8O2) + NaOH → Y1 (muối) + Y2
Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X 1 có phản ứng với nước brom, cịn Y 1 thì khơng. Tính chất hóa học nào
giống nhau giữa X2 và Y2?
A. Bị khử bởi H2 (to, Ni).
B. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).
C. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.
D. Tác dụng được với Na.
Câu 162: Xà phịng hóa hồn tồn hỗn hợp X gồm 2 chất béo (có số mol bằng nhau) bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và 2 muối natri stearat và natri panmitat (biết số mol của hai muối này cũng bằng nhau). Có bao nhiêu trường hợp
X thỏa mãn?
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 6.
Câu 163: Chất X có cơng thức phân tử C 6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2

mol chất Z. Đun Z với dung dịch H 2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu
được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Chất Y có cơng thức phân tử C4H4O4Na2.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1 : 3.
C. Chất T khơng có đồng phân hình học.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Suy ra Z là CH3OH.
Câu 164: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vịng benzen, có cơng thức phân tử là C 9H8O2 ?
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 6.
Câu 165: Ứng với công thức phân tử C8H8O2 có bao nhiêu hợp chất đơn chức, có vịng benzen, có khả năng phản ứng với
dung dịch NaOH ?
A. 9.
B. 7.
C. 8.
D. 10.
Câu 166: X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với
Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:
O

 NaOH
 NaOH
2
Z 
 T 
Y 
Akan đơn giả

n nhấ
t
xt,to
CaO,to

Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là

Trang 15
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
A. 48,65%.
B. 55,81%.
C. 40,00%.
D. 54,55%.
Câu 167: Hợp chất A (chứa C, H, O) có tỉ khối hơi so với metan là 8,25, thuộc loại hợp chất đa chức khi phản ứng với
NaOH tạo ra muối và ancol. Số lượng hợp chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 4 chất.
B. 3 chất.
C. 5 chất
D. 2 chất.
Câu 168: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
to

 C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O
X + 3NaOH 
Y + 2NaOH  T + 2Na2CO3
CaO, t


(1)

o

(2)

o

 Z +…
CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O 
t

(3)

o

t
Z + NaOH  E + ...

(4)

o

E + NaOH  T + Na2CO3
(5)
Công thức phân tử của X là :
A. C12H20O6.
B. C12H14O4.
C. C11H10O4.
D. C11H12O4.

Câu 169: Khi cho chất hữu cơ A (có cơng thức phân tử C 6H10O5 và khơng có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với
Na thì số mol khí sinh ra ln bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa
học sau:
A  B + H2O
(1)

A + 2NaOH
2D + H2O
(2)
B + 2NaOH  2D
(3)
D + HCl  E + NaCl
(4)
CaO, t

Tên gọi của E là
A. axit acrylic.
B. axit 2-hiđroxipropanoic
C. axit 3-hiđroxipropanoic.
D. axit propionic.
Câu 170: Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với axit axetic, axit oleic, axit panmitic, axit linoleic trong H 2SO4 đặc có thể
thu được tối đa bao nhiêu loại chất béo không no?
A. 12.
B. 13.
C. 15.
D. 17.

Bài toán este - lipid
1. Những vấn đề lý thuyết cần nhớ
a. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit

+ Este tạo bởi axit và ancol :
o

H2SO4 loaõ
ng, t

RCOOR' H2O 
RCOOH  R 'OH

+ Este tạo bởi axit và ankin :
H2SO4 loaõ
ng, to
 RCOOCH  CH  H O 
 RCOOH  CH2  CHOH
2
2

1 44 2 4 43

khô
ng bề
n

 CH3CHO
CH2  CHOH 
H SO loã
ng, to

2
4

RCOOCH  CH2  H2O 
 RCOOH  CH3CHO

H2SO4 loaõ
ng, to
 RCOOC(CH )  CH  H O 
RCOOH  CH2  C(CH3)OH
3
2
2

1 4 44 2 4 4 43

khô
ng bề
n

 CH3COCH3
CH2  C(CH3)OH 
H SO loaõ
ng, to

2
4
RCOOC(CH3)  CH2  H2O 
 RCOOH  CH3COCH3

+ Este tạo bởi axit và phenol :
H SO loaõ
ng, to


2
4
RCOOC6H5  H2O 
 RCOOH  C6H5OH

Trang 16
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
b. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm
+ Este tạo bởi axit và ancol :
o

t
RCOOR' NaOH 
 RCOONa R 'OH

+ Este tạo bởi axit và ankin :
o

t
RCOOCH  CH2  NaOH 
 RCOONa  CH3CHO
o

t
RCOOC(CH3)  CH2  NaOH 
 RCOONa  CH3COCH3


+ Este tạo bởi axit và phenol :
to
 RCOOC H  NaOH 
 RCOONa  C6H5OH

6 5

C6H5OH  NaOH 
 C6H5ONa  H2O
o

t
RCOOC6H5  2NaOH 
 RCOONa  C6H5ONa  H2O

Suy ra :
nNaOH (hoaëc KOH)

+ Trong phản ứng thủy phân este đơn chức thì
nNaOH (hoặc KOH)
2

neste
1
.

neste




1
1

. Riêng phản ứng thủy phân este của phenol thì

+ Phản ứng thủy phân este thu được anđehit thì este phải có cơng thức là RCOOCH=CH –R’.
+ Phản ứng thủy phân este thu được xeton thì este phải có cơng thức là RCOOC(R’’)=CH –R’ (R’ có thể là nguyên tử H
hoặc gốc hiđrocacbon, R’’ là gốc hiđrocacbon ).
+ Este có thể tham gia phản ứng tráng gương thì phải có cơng thức là HCOOR.
+ Este sau khi thủy phân cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương thì phải có công thức là HCOOR
hoặc RCOOCH=CH–R’.
+ Nếu thủy phân este trong môi trường kiềm mà đề bài cho biết : “…Sau khi thủy phân hồn tồn este, cơ cạn dung dịch
được m gam chất rắn” thì trong chất rắn thường có cả NaOH hoặc KOH dư.
2. Phương pháp giải bài tập
Các phương pháp thường sử dụng :
+ Nhận xét đánh giá, biện luận để tìm ra đặc điểm cấu tạo của este (là este no hay không no; là este của ancol hay
phenol,...)

n
 nOH/ROH ; nNa/NaOH  nNa/RCOONa; ...
+ Bảo toàn nguyên tố : OH/ NaOH
+ Bảo toàn khối lượng :
meste  mNaOH phản ứng  mmuối  mancol
meste  mdd NaOH  mdd spư
RCOONa
meste  mNaOH đem phản ứng  mchấtrắn  mancol (chấ
t rắ
n thườ
ng có

NaOH dư
meste của phenol  mNaOH đem phản ứng  mchấtrắn  mH2O
+ Tăng giảm khối lượng:

 m  mNa  mR'
 m  mR'  mNa


hoaë
c
m
m

 nRCOOR'  nRCOONa  M  M
 nRCOOR'  nRCOONa  M  M
Na
R'
R'
Na


+ Phương pháp trung bình : Đối với hỗn hợp nhiều este thì nên sử dụng phương pháp này.
I. 7 - 8

Trang 17
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình đ ựng

dung dịch nước vơi trong dư thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol H2O sinh ra và khối lượng kết tủa tạo ra là :
A. 0,1 mol; 12 gam.
B. 0,1 mol; 10 gam.
C. 0,01 mol; 10 gam.
D. 0,01 mol; 1,2 gam.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O 2 (ở đktc),
thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H 2O.
Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là:
A. 25%.
B. 27,92%.
C. 72,08%.
D. 75%.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a mol este X được tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit khơng no (có một liên kết đôi
C = C), đơn chức, mạch hở thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Giá trị của a là
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,015 mol.
Câu 5: Thủy phân triglixerit X trong NaOH, thu được hỗn hợp 3 muối natri oleat; natri sterat và natri linoleat. Khi đốt
cháy a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:
A. b – c = 5a. B. b = c – a.
C. b – c = 4a. D. b – c = 6a.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó),
sau phản ứng thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 12,96 gam nước. Xà phịng hố m gam X (H=90%) thì thu được b gam
glixerol. Giá trị của b là

A. 1,656 gam. B. 2,484 gam. C. 2,45 gam. D. 0,92 gam.
Câu 7: Hóa hơi 3,35 gam X gồm CH3COOH, HCOOC2H5, CH3COOCH3, CH3COOC2H5, thu được 1,68 lít hơi X (ở
136,5oC và áp suất 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 3,35 gam hỗn hợp X trên thì thu được m gam H 2O. Giá trị của m là
A. 2,7 gam. B. 3,6 gam.
C. 3,15 gam. D. 2,25 gam.
Câu 8: Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X, Y, Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được b
mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72 gam Br 2 (trong dung dịch), thu được 110,1
gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là:
A. 48,5.
B. 49,5.
C. 47,5.
D. 50,5.
Câu 9: X là este mạch hở tạo bởi axit cacboxylic 2 chức và hai ancol đơn chức. Đốt cháy 12,64 gam este X thu được
12,544 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Mặt khác, đun nóng 0,12 mol X este X với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y và hỗn hợp gồm hai ancol kế tiếp. Đun nóng tồn bộ rắn Y có mặt CaO
thu được m gam khí Z. Giá trị của m là
A. 4,48 gam. B. 3,36 gam. C. 6,72 gam. D. 2,24 gam.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đó).
Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO 2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phịng hố m gam X (H = 90%) thì thu được khối
lượng glixerol là:
A. 2,484 gam. B. 0,828 gam. C. 1,656 gam. D. 0,92 gam
Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn tồn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí
O2 (ở đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được một muối và hai ancol là đồng
đẳng kế tiếp. Công thức phân tử của hai este trong X là
A. C2H4O2 và C3H6O2.
B. C3H4O2 và C4H6O2.
C. C3H6O2 và C4H8O2.
D. C2H4O2 và C5H10O2.
Câu 12: Cho 0,03 mol hỗn hợp 2 este đơn chức phản ứng vừa đủ với NaOH tạo ra 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp 2,74 gam
hỗn hợp 2 muối. Đốt cháy 2 ancol thu được CO 2 và H2O có tỉ lệ mol là 7 : 10. Biết số nguyên tử cacbon trong mỗi este <

6. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. C2H5COOC2H5 và CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5 và C3H7COOCH3.
C. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít O 2
(đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng
kế tiếp. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 33,53%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 62,5%.

Trang 18
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
Câu 14: Một hỗn hợp Y gồm 2 este A, B mạch hở (M A< MB). Nếu đun nóng 15,7 gam hỗn hợp Y với dung dịch NaOH dư
thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 7,6 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Nếu đốt cháy 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng vừa hết 21,84 lít O 2 và thu được 17,92 lít CO2. Các thể tích khí đo ở
đktc. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp Y là
A. 63,69%.
B. 40,57%.
C. 36,28%.
D. 48,19%.
Câu 15: Hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ mạch hở, đơn chức có cùng cơng thức phân tử là C 3H4O2. Đun nóng nhẹ 14,4
gam X với dung dịch KOH dư đến hoàn tồn thu được dung dịch Y (giả sử khơng có sản phẩm nào thoát ra khỏi dung
dịch sau phản ứng). Trung hòa bazơ còn dư trong dung dịch Y bằng HNO 3, thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với
dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2 gam kết tủa. Hỏi cho 14,4 gam X tác dụng Na dư thu được tối đa bao nhiêu

lít H2 (ở đktc)?
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 1,12 lít.
D. 2,24 lít.
Câu 16: Cho 6,08 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khơ thì phần bay
hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng 9,44 gam. Nung hai muối này
trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 6,36 gam Na 2CO3; 5,824 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam nước. Số
mol oxi có trong A là
A. 0,24.
B. 0,06.
C. 0,12.
D. 0,20.
Câu 17: Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H, O có cơng thức phân tử trùng cơng thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, chưng khơ thì phần bay hơi chỉ có H 2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối
lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na 2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt
cháy 2,76 gam A thì khối lượng H2O thu được là
A. 0,9 gam.
B. 1,08 gam. C. 0,36 gam. D. 1,2 gam.
Câu 18: Thủy phân 17,2 gam este đơn chức A trong 50 gam dung dịch NaOH 28% thu được dung dịch X. Cô cạn dung
dịch X thu được chất rắn Y và 42,4 gam chất lỏng Z. Cho toàn bộ chất lỏng Z tác dụng với một lượng Na dư thu được
24,64 lít H2 (đktc). Đun tồn bộ chất rắn Y với CaO thu được m gam chất khí B. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 5,60.
B. 4,20.
C. 6,00.
D. 4,50.
Câu 19: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng
NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả
mãn các tính chất trên là

A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Cho 0,1 mol este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được 19,8 gam
hỗn hợp hai muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 21: Hỗn hợp hai este X và Y là hợp chất thơm có cùng cơng thức phân tử là C 8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên
phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có trong
dung dịch Z là
A. 4,96 gam. B. 5,50 gam. C. 5,32 gam.
D. 3,34 gam.
Câu 22: Cho 11,84 gam este E (không tham gia phản ứng tráng bạc, có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4) phản ứng hoàn
toàn với 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2 g/ml, với M là kim loại kiềm). Sau khi phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung
dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X trong oxi dư thu được 9,54 gam M 2CO3 và m gam hỗn hợp gồm CO 2,
H2O. Giá trị gần đúng nhất với m là
A. 14,625.
B. 14,875.
C. 14,445.
D. 29, 775.
Câu 23: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức E với 30 ml dung dịch 28% (d = 1,2 g/ml) của một hiđroxit kim loại kiềm
M. Sau khi kết thúc phản ứng xà phịng hố, cơ cạn dung dịch thì thu được chất rắn A và 4,6 gam ancol B. Đốt cháy chất
rắn A thì thu được 12,42 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Tên gọi của E
A. Metyl fomat.
B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D. Metyl propionat.
Câu 24: Hợp chất X có chứa vịng benzen có cơng thức C 7H6O2. X có khả năng tham gia phản ứng với AgNO 3 trong NH3.
Cho 13,8 gam X tác dụng với 360 ml NaOH 1M, sau phản ứng lượng NaOH còn dư 20% so với lượng cần phản ứng. Khi

cho X tác dụng với Na dư, thể tích khí H2 (đktc) thu được là:
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.

Trang 19
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
Câu 25: Hợp chất X có cơng thức phân tử là C 5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng, thu được 43,2
gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 2.
B. 1. C. 3.
D. 4.
Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm hai este no, đơn chức trong NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp hai
ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và 2m gam CH3COONa. Vậy công thức của hai ancol là:
A. C4H9OH và C5H11OH.
B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.D. CH3OH và C2H5OH.
Câu 27: Hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOR (R là gốc hiđrocacbon). Cho m gam A tác dụng với lượng dư dung
dịch NaHCO3, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Cùng lượng A trên phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M,
tạo ra 4,6 gam ROH. ROH là
A. C2H5OH.
B. C4H9OH.
C. CH3OH.
D. C3H7OH.
Câu 28: Xà phịng hố hồn tồn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH, thu được 2,05 gam muối của một

axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Công thức của hai este đó là
A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.
C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.
D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 29: Để xà phòng hố hồn tồn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ
600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là :
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
B. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3.
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7.
D. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
Câu 30: Cho hỗn hợp X gồm 2 este có cơng thức phân tử là C 4H8O2 và C3H6O2 tác dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam
hỗn hợp 2 muối và 3,68 gam ancol Y duy nhất có tỉ khối so với oxi là 1,4375. Số gam của C 4H8O2 và C3H6O2 trong X lần
lượt là :
A. 3,6 gam và 2,74 gam.
B. 3,74 gam và 2,6 gam.
C. 6,24 gam và 3,7 gam.
D. 4,4 gam và 2,22 gam.
Câu 31: Khối lượng xà phòng thu được từ 1 tấn mỡ động vật chứa 50% trioleoyl glixerol (triolein), 30% tripanmitoyl
glixerol (tripanmitin) và 20% tristearoyl glixerol (tristearin) về khối lượng) khi xà phịng hố bằng natri hiđroxit, giả sử
hiệu suất quá trình đạt 90% là :
A. 988 kg.
B. 889,2 kg.
C. 929,3 kg. D. 917 kg.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m 2 gam ancol Y (khơng có
khả năng phản ứng với Cu(OH) 2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m 2 gam
Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 11,6.
B. 16,2.
C. 10,6.

D. 14,6.
Câu 33: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu
được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng
với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản
ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 40,60.
B. 22,60.
C. 34,30.
D. 34,51.
II. 8 +
Câu 1: Đun m gam hỗn hợp chứa etyl isobutirat, axit 2-metylpropanoic, metyl butirat cần dùng 120 gam dung dịch
NaOH 6% và KOH 11,2%. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được a gam hỗn hợp hơi các chất. Đốt cháy hoàn
toàn a gam hỗn hợp hơi thu được 114,84 gam nước. Giá trị m là:
A. 43,12 gam. B. 44,24 gam. C. 42,56 gam. D. 41,72 gam.
Câu 2: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có một liên kết đôi C = C
trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân
46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu
cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với
A. 46,5 %.
B. 48,0 %.
C. 43,5 %.
D. 41,5 %.
Câu 3: Đốt cháy este 2 chức mạch hở X (được tạo từ axit cacboxylic no, đa chức, phân tử X khơng có q 5 liên kết ) thu
được tổng thể tích CO2 và H2O gấp 5/3 lần thể tích O 2 cần dùng. Lấy 21,6 gam X tác dụng hồn tồn với 400 ml dung
dịch NaOH 1M, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị lớn nhất của m là?

Trang 20
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh



Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
A. 28,0.
B. 26,2.
C. 24,8.
D. 24,1.
Câu 4: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M X < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon
với X (MZ < 100); T là hợp chất chứa hai chức este tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 64,6 gam hỗn hợp E gồm X, Y,
Z, T cần vừa đủ 59,92 lít khí O 2 (đktc), thu được khí CO2 và 46,8 gam nước. Mặt khác, 64,6 gam E tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 0,2 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là :
A. 21,6 gam. B. 23,4 gam. C. 32,2 gam. D. 25,2 gam.
Câu 5 (Dành cho HSG): Cho 11 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở A và B tác dụng hết với 200 gam dung
dịch KOH 5,6% đun nóng, thốt ra hỗn hợp ancol Y đồng đẳng kết tiếp, cơ cạn dung dịch thì thu được m gam chất rắn
khan. Cho Y đi qua bình Na dư thì khối lượng bình tăng 5,35 gam và có 1,68 lít khí thốt ra (ở đktc). 16,5 gam X làm mất
màu tối đa a gam brom. Giá trị (m + a) là
A. 40,7.
B. 52,7.
C. 32,7.
D. 28,7.
Câu 6: Hỗn hợp T gồm X, Y, Z (58 < M X < MY < MZ < 78), là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chỉ chứa C, H và O có
các tính chất sau:
- X, Y, Z đều tác dụng được với Na.
- Y, Z tác dụng được với NaHCO3.
- X, Y đều có phản ứng tráng bạc.
Nếu đốt cháy hết 0,25 mol hỗn hợp T thì thu được m gam chất CO2, m gần nhất với giá trị:
A. 44,4.
B. 22,2.
C. 11,1.
D. 33,3.
Câu 7: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A đều có nhiều hơn 1C
trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy có 135

gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na
dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thốt ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH.
Cho m gam A vào dung dịch nước brom dư. Phần trăm khối lượng của axit trong A là :
A. 47,84%.
B. 28,9%.
C. 23,25%.
D. 24,58%.
Câu 8: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A đều có nhiều hơn 1C
trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy có 135
gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na
dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH.
Cho m gam A vào dung dịch nước brom dư. Hỏi số mol brom phản ứng tối đa là :
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,75.
D. 0,7.
Câu 9: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy
hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O 2 (đktc). Mặt khác, đun nóng
0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan
và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuO thu được hỗn hợp G chứa 2 anđehit, lấy toàn bộ hỗn
hợp G tác dụng với AgNO3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m là:
A. 6,86 gam. B. 7,28 gam. C. 7,92 gam. D. 6,64 gam.
Câu10: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z. Đun nóng
37,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2
muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam; đồng thời thu được
5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,5 mol O 2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm
khối lượng của T trong hỗn hợp E là:
A. 39,08%.
B. 48,56%.
C. 56,56%.

D. 40,47%.
Câu 11: X là hỗn hợp gồm ancol Y; axit cacboxylic Z (Y, Z đều đơn chức no, mạch hở) và este M tạo bởi Y, Z. Chia một
lượng X làm hai phần bằng nhau:
+ Đốt cháy hết phần 1, thu được 55,275 gam CO2 và 25,425 gam H2O.
+ Xà phịng hóa phần 2 bằng một lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch, thu được ancol Y và muối khan M. Đốt
cháy hoàn toàn M, thu được 15,9 gam Na 2CO3 và 46,5 gam hỗn hợp CO2, H2O. Oxi hóa lượng ancol Y thu được ở trên
bằng lượng dư CuO, đun nóng thu được anđehit T. Cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 được 153,9
gam bạc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng este M trong X gần nhất với giá trị
A. 33.
B. 63.
C. 59.
D. 73.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic không no đơn chức mạch hở có 1 nối đơi C=C và một axit cacboxylic no
hai chức mạch hở. Đốt 29,6 gam hỗn hợp X cần 19,264 lít Oxi (đktc). Mặt khác, 29,6 gam X tác dụng với dung dịch

Trang 21
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh


Thà để giọt mồ hơi rơi trên trang sách– Cịn hơn là để nước mắt rơi trên bài thi.
NaOH dư (số mol NaOH dư bằng 0,5 lần số mol của axit hai chức) thu được dung dịch chứa 43,8 gam chất tan. Tính phần
trăm khối lượng của axit hai chức trong hỗn hợp?
A. 56,22%.
B. 63,78%.
C. 63,24%.
D. 48,65%.

Trang 22
Thạc Sĩ Hóa học: Nguyễn Thị Mai Hạnh




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×