Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chương 3: ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI VÀ MUA BÁN, SÁP NHẬP XUYÊN QUỐC GIA pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (876.4 KB, 19 trang )

1/23/2012
1
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
KHOA TÀI CHÍNH
Chương 3
ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
VÀ MUA BÁN, SÁP NHẬP XUYÊN QUỐCGIA


MUA

BÁN,

SÁP

NHẬP

XUYÊN

QUỐC

GIA
HÀ NỘI, 01/2012
Mục tiêu của chương
Trả lời các câu hỏi sau:
1. Động cơđầutư trựctiếpnước ngoài của MNC?
2. Ưuvànhược điểmcủa đầutư mới, mua bán sáp
nh
ập
xu
y


ên
q
uốc
g
ia?
2MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
ập
y
q
g
3. Các vấn đề về rủirođốivớiFDI
Nội dung chính
1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
3MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
3. Đầu tư mới và mua bán, sáp nhập xuyên quốc gia
4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
1/23/2012
2
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
Diễn biến thời gian qua:
-Năm 2009, FDI toàn cầugiảmmạnh, chạm đáy tạithời
điểmcuốinăm.
-
Từ
năm
2010
dòng
vốn
FDI

đã

dấu
hiệu
phục
hồi
4MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
Từ
năm
2010
,
dòng
vốn
FDI
đã

dấu
hiệu
phục
hồi
nhưng tốc độ khá chậm.
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
5MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
Đầu tư trực tiếp nước ngoài toàn cầu và theo khu vực
giai đoạn 1980 - 2009
6MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
1/23/2012
3
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây

7MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
8MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
9MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
1/23/2012
4
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
10MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
11MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
12MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
1/23/2012
5
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
Đọcthêmtại:
13MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
Nguyên nhân FDI toàn cầu tăng mạnh giai đoạn 2003 - 2007?
Nền kinh tế toàn cầu tăng trưởng mạnh
Lợi nhuận các công ty cao
14MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
Lợi

nhuận

các

công


ty

cao
Áp lực cạnh tranh gia tăng
Các điềukiệntàitrợ thuậnlợi đốivớihoạt động mua bán,
sáp nhập; trong đó có mua bán sáp nhập xuyên biên giới.
3.1. Các xu hướng FDI toàn cầu thời gian gần đây
Khả năng sinh lờivàlợi nhuậncủa 989 MNC (1997 – 2007)
15MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
1/23/2012
6
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
16MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
Theo Tổ chứcthương mạithế giới(WTO):
Đầutư trựctiếpnước ngoài (FDI) là việc một nhà đầutư
(nướcchủđầutư) có mộttàisản ở mộtnước khác (nướcthu
hút đầutư) cùng với quyềnquảnlýtài sản đó.
17MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
Theo UNCTAD (Hội nghị củaLHQvề Thương mại và phát triển):
Đầutư trựctiếpnước ngoài (FDI) được định nghĩalàviệc đầutư
dài hạn gắnvới lợi ích và sự kiểm soát lâu dài giữamột chủ thể
đầutưởmộtnước (nhà đầutư trựctiếpnước ngoài hay công ty
mẹ) vào một công ty ở nước khác (công ty FDI hay công ty con).
18MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
1/23/2012
7

3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
Lý do MNC đầu tư ra nước ngoài
L ií h ủ đ d hó ố tế
19MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
L

i

í
c
h
c

a
đ
a
d
ạng

a qu

c
tế
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
Nhóm động cơ liên quan đến chi phí:
-Hưởng lợithế kinh tế từ quy mô
-Sử dụng các nhân tố sảnxuất ở nước ngoài
-
Sử
dụng

nguồn
nguyên
liệu
thô

nước
ngoài
20MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
-
Sử
dụng
nguồn
nguyên
liệu
thô

nước
ngoài
-Sử dụng công nghệ nước ngoài
-Phản ứng vớinhững thay đổivề tỷ giá hối đoái
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
Nhóm động cơ liên quan đến doanh thu:
- Thu hút nguồncầumới
- Xâm nhậpvàocácthị trường tiềmnăng
-
Khai
thác
những
lợi
thế

độc
quyền
21MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
-
Khai
thác
những
lợi
thế
độc
quyền
-Phản ứng đốivớinhững rào cảnthương mại
- Đadạng hóa quốctế
1/23/2012
8
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
 Nike là một hãng theo đuổi kinh doanh quốctế tại Châu Á và Châu
Âu với doanh thu nước ngoài tăng cao, chiếmtới44%tỷ trọng tổng
doanh thu (2000). Nike đã thu hút đượcmộtlượng cầulớntạinước
ài
à
tậ
d
l i
thế
ki h
tế
th
ô
tậ

d
hi

l
Tình huống nghiên cứu: vấn đề củaNike
22MNC 1/23/2012
ngo
ài
v
à
tậ
n
d
ụng
l

i
thế
ki
n
h
tế
th
eo qu
y
m
ô
,
tậ
n

d
ụng c
hi
p

l
ao
động thấptại Indonesia, Thái Lan và ViệtNam,đadạng hóa doanh
thu quốctế nhằmchống rủiro.
 NếuNikecânnhắcviệcmở rộng hoạt động sảnxuấttạiMỹ Latin.
Hãy phân tích các động cơ củachiếnlược đầutư này?
Lương Minh Hà
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
Việc đadạng hóa quốctế giúp các MNC giảmrủi
ro tổng thể.
-Giảmrủirotổng thể cũng là 1 trong những mụctiêu
hàng
đầu
của
các
MNC
khi
đa
dạng
hóa
quốc
tế
23MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
hàng
đầu

của
các
MNC
khi
đa
dạng
hóa
quốc
tế
.
Lợi ích của đa dạng hóa quốc tế
Stock Market AU FR GM JP NP SW UK US
Australia (AU)
.586
France (FR)
.286 .576
Germany (GM)
.183 .312 .653
Japan (JP)
152
238
300
416
24MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
Japan

(JP)
.
152
.

238
.
300
.
416
Netherlands
(NP)
.241 .344 .509 .282 .624
Switzerland
(SW)
.358 .368 .475 .281 .517 .664
United Kingdom
(UK)
.315 .378 .299 .209 .393 .431 .698
United States
(US)
.304 .225 .170 .137 .271 .272 .279 .439
1/23/2012
9
Lợi ích của đa dạng hóa quốc tế
đ
ầu tư (%)
Đầu tư tại U.S.
25MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
1 1020304050
0.44
0.27
0.12
Rủi ro danh mục
đ

Đầu tư tại Swiss
Đầu tư quốc tế
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
22222
σσ2 σσ
p
AA BB ABAB AB
ww wwCORR


Tính phương sai của danh mục đầu tư gồm 2 dự án A và B:
trong đó:
,
26MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
,
AB
ww
σ ,σ
AB
AB
CORR
Tỷ trọng vốn đầutư củatừng dự án trong danh mục
Độ lệch chuẩncủatỷ lệ lợi nhuậncủamỗidự án
Hệ số tương quan về tỷ lệ lợi nhuậngiữa2dự án.
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
Ví dụ:
Lợiíchvềđadạng hóa đầutư với công ty MerriMack (Mỹ):
Công ty cân nhắc 2 danh mục đầutư với2dự án tạiAnhvàMỹ
như sau:
(1) Đầutư 70% vốnvàocácdự án hiệncótạiMỹ và 30% vốnvào

27MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
dự án mớitạiMỹ.
(2) Đầutư 70% vốnvàocácdự án hiệncótạiMỹ và 30% vốnvào
dự án mớitại Anh.
(3) Tỷ lệ sinh lờicủadự án hiệncótạiMỹ là 20% và mứcbiến
động về tỷ lệ lợi nhuậnlà0.10
1/23/2012
10
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
Đặc điểm của các dự án đề xuất
tại Mỹ tại Anh
Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế bình
quân của dự án
Độ lệch chuẩn của tỷ lệ lợi
25%
25%
28MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
nhuận sau thuế của dự án
Tương quan giữa tỷ lệ lợi nhuận
sau thuế của dự án với tỷ lệ
lợi nhuận của dự án của
MNC hiện có tại Mỹ
.09
.80
.11
.02
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
 MerryMack sẽ quyết định đầutư tại Anh do có phương sai về
biến động tỷ lệ lợi nhuận trong trường hợp này thấphơn.
 Chú ý tương quan ( ) giữatỷ lệ lợi nhuậnsauthuế

củadự án mớitạiAnhvớitỷ lệ lợi nhuậncủadự án hiệncótại
AB
CORR
29MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
Mỹ thấp (0,02), nên Cty mớicóthể giảmrủirotổng thể bằng
cách đadạng hóa đầutư quốctế,thayvìchỉđầutư tạiMỹ.
5
10
15
P
thực tế (%)
Khủng hoảng 1997 – 1998 đốivới các nềnKTChâuÁ
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
30MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
-15
-10
-5
0
1990 1992 1994 1996 1998 2000
China Hong Kong Indonesia Japan
Korea Malaysia Philippines Singapore
Taiwan Thailand
Tốc độ tăng trường GD
P
1/23/2012
11
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
0
4
8

Đốivớicácnênkinhtế ngoài Châu Á
31MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
-8
-4
0
1990 1992 1994 1996 1998 2000
Australia Brazil Canada Germany
Mexico South Africa U.K. U.S.
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
MNC có các dự án đầutư tại các nướctrênthế giới luôn
phải phân tích đặc điểmrủirovàlợi nhuận của các dự án.
 Phân tích bằng đường giớihạn danh mụchiệuquả
32MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
(Frontier of Efficient Project Portfolios).
 So sánh đường giớihạngiữa các MNC.
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
20%
30%
n
h quân

năm
J
Đường
giới hạn hiệu quả
Danh mục đầu tư
Đường giới hạn danh mục hiệu quả
33MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
0%
10%

0% 10% 20% 30% 40%
Tỷ lệ lợi nhuận bì
n
Độ lệch chuẩn của tỷ lệ lợi nhuận bình quân
A
B
1/23/2012
12
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI

Hong Kong
Finland
Tỷ lệ lợi nhuận trên các thị trường quốc tế
(1970-2002
)
34MNC 1/23/2012Lương Minh Hà

World
US
Canada
Swiss
UK
France
Germany
Japan
Portugal
New Zealand
Singapore
Greece
Norway

Italy
Austria
Spain
Belgium
Australia
Denmark
Sweden
Ireland
Netherlands
3.2. Động cơ thúc đẩy MNC thực hiện FDI
ọng của danh mục
So sánh đường giới hạn danh mục hiệu quả giữa các MNC
MNC A
MNC B
Đa dạng hóa danh
mục quốc tế
35MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
Tỷ lệ lợi nhuận kỳ v
r
F
Độ lệch chuẩn của tỷ lệ lợi nhuận (Rủi ro)
Đa dạng hóa danh
mục trong nước
3.3. Đầu tư mới và
mua bán, sáp nhập xuyên quốc gia
MNC có thể thựchiệnFDIbằng 3phương thức chủ yếu:
Đầ t ới
36MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
Đầ
u

t
ư m
ới
Mua bán, sáp
nhập xuyên
quốc gia
Liên doanh
1/23/2012
13
Đầu tư mới (greenfield investment)
Là mộthìnhthức đầutư trựctiếpnước ngoài
trong đó công ty mẹ bắt đầuquátrìnhkinhdoanh
tại
nước
được
đầu

thông
qua
xây
mới
hoàn
37MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
tại
nước
được
đầu

thông
qua

xây
mới
hoàn
toàn các cơ sở kinh doanh.
Đầu tư mới (greenfield investment)
Ưu điểm:
 Thích hợpvớinhững quốcgiacóràocảngianhập
thị trường đốivớiMNCthấp.

Tránh
đợc
iệc
phải
đối
diện
ới
các
khác
biệt

38MNC 1/23/2012Lương Minh Hà

Tránh
đ
ư
ợc
v
iệc
phải
đối

diện
v
ới
các
khác
biệt
v

văn hóa kinh doanh
 Những công ty công nghệ cao sẽ giảm đượcchi
phí đào tạo nhân viên mới.
 Công ty mẹ có toàn quyềnkiểmsoátdự án đầutư.
Đầu tư mới (greenfield investment)
Nhược điểm:
 Các chi phí gia nhậpthị trường lớn: marketing,
quảng cáo, nghiên cứuthị trường…
 Thờigianxâydựng dài: MNC mấtlượng lớnthời
gian
để
chờ
vốn
sinh
lời
39MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
gian
để
chờ
vốn
sinh
lời

 Yêu cầu kinh nghiệmquảnlýquốctế cao: Nhà
quảntrị MNC phải có kinh nghiệm đầutưởcác khu
vực khác nhau tương ứng vớilĩnh vực đầutư…
 Khác biệtvăn hóa trong kinh doanh
1/23/2012
14
Mua bán và sáp nhập xuyên quốc gia
(cross-border mergers and acquisitions/cross-border M&As)
Thế nào là mua bán, sáp nhập doanh nghiệp?
40MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
Mua bán và sáp nhập xuyên quốc gia
(cross-border mergers and acquisitions/cross-border M&As)
Ưu điểm:
- Nhanh chóng gia nhậpthị trường: giảmbớt đượcthờigianxây
dựng cơ sở hạ tầng ban đầu…
-Giảm được các chi phí gia nhậpthị trường: MNC có thể tậndụng
41MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
ngay hệ thống bán hàng, thương hiệu, độingũ nhân viên củacông
ty mục tiêu…
-Thíchhợpkhiràocảnlớn đốivới đầutư mới ở nướcnhận đầutư
-Loạibỏđốithủ cạnh tranh nội địa trong lĩnh vực đầutư
Mua bán và sáp nhập xuyên quốc gia
(cross-border mergers and acquisitions/cross-border M&As)
Nhược điểm:
-Thường yêu cầu nguồnvốnlớn
-Yêucầutrìnhđộ quảnlýcao
- Khác biệtvề văn hóa kinh doanh: khó dung hòa văn hóa kinh
42MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
doanh giữa MNC và công ty mục tiêu.
-Nhiềutrường hợpcôngtymẹ không có toàn quyềnkiểmsoát

với công ty con, gây khó khăn trong quá trình kinh doanh.
1/23/2012
15
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
Rủi ro chính trị
Rủirotỷ giá
43MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
Lợi nhuậncủaMNCkhiđầutư quốctế không chỉ phụ thuộcvào
tỷ lệ lợi nhuậncủadanhmục mà còn phụ thuộcvàobiến động tỷ

iữ
đồ
tiề
hí h

ới
i
tệ
Rủirotỷ giá đốivớiFDI
44MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
g

g
iữ
a
đồ
ng
tiề
nc


n
h
qu

cv
ới
ngoạ
i
tệ
.
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
Tỷ lệ lợi nhuậnbằng đồng USD khi MNC (Mỹ) đầutư nước ngoài
45MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
trong đó:
:làtỷ lệ lợi nhuậncủadự án đầutư tạinướcthứ
i
R
i
e
:làtỷ lệ biến động củatỷ giá hối đoái giữa đồng tiềncủanước
đầutư thứ i với đồng nộitệ (USD).
1/23/2012
16
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
Ví dụ: NếuMNC(Mỹ) đầutư mộtdự án tạiAnhvới
tỷ lệ lợi nhuậnlà15%(bằng £) trong thờikỳđồng £
giảmgiá5%.Tỷ lệ lợinhuậnkhichuyển đổi sang
đồng
$

sẽ

9
25
%
46MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
đồng
$
sẽ

9
,
25
%
.
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
Rủi ro chính trịđốivớiFDI
Các loạirủi ro chính trị
Các hình thứcrủi ro chính trị
47MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
Đolường rủi ro chính trị
Tự bảohiểmrủi ro chính trị
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
Các loạirủi ro chính trị: rủirovĩ mô và vi mô
Rủirovĩ mô: Hầuhết các công ty đềuchịu ảnh hưởng từ
các chính sách bấtlợitừ nướcnhận đầutư.
Rủirovimô:Những rào cảnmàchỉ tác động đếnkhuvực
48MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
đầutư nước ngoài.
1/23/2012

17
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
1.Rủi ro chuyểngiao:những rủirovề chuyển giao dòng vốn,
các dòng thanh toán, bí quyết…
2.Rủirohoạt động: những rủi ro do chính sách củanước
nhận
đầu

tác
động
đến
MNC
49MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
nhận
đầu

tác
động
đến
MNC
3.Rủirokiểmsoát:những rủirodochínhsáchcủanướcnhận
đầutư liên quan đến quyềnsở hữuvàkiểm soát công ty
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
Đolường rủi ro chính trị:
Hệ thống chính trị và chính phủ các nướcnhận đầutư
Quan điểmvàsứcmạnh của đảng lãnh đạo
Mức độ gia nhậpcáctổ chứcquốctế
50MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
Tôn giáo và đạo đức kinh doanh củanướcnhận đầutư
An ninh khu vực

Các biếnsố cơ bảncủanềnkinhtế
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
Tự bảohiểmrủi ro chính trị trong hoạt động đầutư
trựctiếpnước ngoài
1. Đadạng hóa đầutư quốctế
2
Giảm
thiểu
phơi
nhiễm
rủi
ro
51MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
2
.
Giảm
thiểu
phơi
nhiễm
rủi
ro
3. Mua bảohiểm
1/23/2012
18
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
Mộtsố phương thứcgiảmthiểuphơi nhiễmrủi ro chính trị:
 Hình thành liên doanh với công ty trong nước thay vì thành
lập các công ty con 100% vốnnước ngoài: Chính phủ nhiều
nướcnhận đầutư thường ủng hộ hình thức liên doanh hơn.
52MNC 1/23/2012Lương Minh Hà

 Tham gia cùng các tập đoàn khác khi thựchiệnFDI:Chính
phủ 1số nướcthường có những ưu đãi hơn đốivớinhững dự
án có sự tham gia của nhiều công ty.
 Tài trợ cho dự án bằng chính nguồnvốnvaytừ nước
nhận đầutư.
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
Mua bảohiểmchodự án FDI:
MNC có thể tăng độ an toàn cho dự án bằng cách ký kết
các hợp đồng bảohiểm trong các trường hợp:
1. Chuyển đổi đồng ngoạitệ
2. Tài sảnbị
g
iảm sút do chiến tranh, các sự kiệnbạo
53MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
g
động ở nước ngoài
3. Lỗ trong kinh doanh do bạolực chính trịởnước ngoài
Có mộtsố tổ chức uy tín trên thế giớicungcấpdịch vụ
này, chẳng hạnnhư Công ty vềđầutư ra nước ngoài của
Mỹ (OPIC)…
3.4. Các vấn đề rủi ro đối với FDI
Quan điểmcủa chính phủ các nước đốivớiFDI:
1. Thu hút FDI
2. Hạnchế FDI
3
Q
đị h
á
điề
kiệ

đối
ới
FDI
54MNC 1/23/2012Lương Minh Hà
3
.
Q
u
y
đị
n
h
c
á
c
điề
u
kiệ
n
đối
v
ới
FDI
1/23/2012
19
Thank
you!
55MNC 1/23/2012Sinh viên: Lương Minh Hà
Thank
you!

×