Tải bản đầy đủ (.ppt) (73 trang)

Kế hoạch kinh doanh:Quán Cơm Quê Hương docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 73 trang )


Th c hành ngh nâng caoự ề
Th c hành ngh nâng caoự ề
GVHD:Ph ng Mai Anhươ
GVHD:Ph ng Mai Anhươ
Thành viên nhóm:
Thành viên nhóm:
Thân Th Thuị
Thân Th Thuị


Nguy n Th Ph ng Thuễ ị ươ
Nguy n Th Ph ng Thuễ ị ươ

K ho ch kinh doanh:Quán C m “ ế ạ ơ H ng Quêươ ”

I ) Xác đ nh m c tiêu k ho ch kinh ị ụ ế ạ
doanh c a Quán c m h ng quêủ ơ ươ
1.M c tiêu ng n h nụ ắ ạ :
- An toàn v sinh và ch t l ng dinh d ng ệ ấ ượ ưỡ
- Tìm đ c nhà cung c p phù h p ượ ấ ợ
- Xây d ng c a hàng ph c v ch y u cho dân văn phòng v i các món ăn đ c ự ử ụ ụ ủ ế ớ ượ
ch bi n t hoa, các lo i rau c qu khác …ế ế ừ ạ ủ ả

1.M c tiêu ng n h nụ ắ ạ :
• + C a hàng có đ a đi m s 235, đ ng H Tung M u ử ị ể ở ố ườ ồ ậ
- Qu n C u Gi y. Đây là m t đ a đi m khá là thu n l i, ậ ầ ấ ộ ị ể ậ ợ
v trí trung tâm, n i có nhi u tr ng đ i h c, nhi u ở ị ơ ề ườ ạ ọ ề
văn phòng và đông khu dân c .ư

+ Các món ăn c a c a hàng khá là m i m , nhi u ng i ủ ử ớ ẻ ề ườ


ch a bi t đ n. ư ế ế

+ C a hàng s có các chính sách qu ng cáo, khuy n m i, ử ẽ ả ế ạ
gi m giá đ thu hút khách nh là gi m 10% - 15% / ả ể ư ả
xu t c m trong vòng 1 tháng đ u. Ngoài ra, m i xu t ăn ấ ơ ầ ỗ ấ
s đ c mi n phí thêm các món canh, hoa qu tráng ẽ ượ ễ ả
mi ng ệ

+ N m b t đ c xu h ng tiêu dùng c a khách hàng, tùy ắ ắ ượ ướ ủ
vào m c thu nh p mà c a hàng s có các xu t ăn khác ứ ậ ử ẽ ấ
nhau, đ m b o phù h p v i t t c các đ i t ng. ả ả ợ ớ ấ ả ố ượ

2. M c tiêu trung h nụ ạ :
• - Xây d ng và phát tri n m t h th ng các c a hàng ự ể ộ ệ ố ử
c m v i các món ăn t hoa, mang đ m phong cách dân ơ ớ ừ ậ
dã c a Vi t Nam trên toàn thành ph :ủ ệ ố
• + Trong m t năm đ u, c a hàng s t p trung chú tr ng ộ ầ ử ẽ ậ ọ
khai thác th tr ng khách hàng hi n có và khách hàng ị ườ ệ
ti m năng, làm cho khách hàng có n t ng t t nh t ề ấ ượ ố ấ
đ i v i c a hàng v món ăn cũng nh phong cách ph c ố ớ ử ề ư ụ
v v i ph ng châm “ vui lòng khách đ n, v a lòng ụ ớ ươ ế ừ
khách đi”;
• + Sau khi đã có khách hàng, em s đi vào m r ng ẽ ở ộ
m ng l i kinh doanh c a c a hàng b ng vi c nghiên ạ ướ ủ ử ằ ệ
c u, tìm hi u đ m các c a hàng khác ứ ể ể ở ử

2. M c tiêu trung h nụ ạ :
• - Bán hàng qua m ng : C a hàng s l p nên 1 trang ạ ử ẽ ậ
web, đó gi i thi u t t c thông tin v c a hàng ở ớ ệ ấ ả ề ử
cũng nh các hình th c khuy n m i, gi m giá ư ứ ế ạ ả

• - Kí k t h p đ ng v i các công ty, doanh nghi p. ế ợ ồ ớ ệ

2. M c tiêu trung h nụ ạ :
- C a hàng ph n đ u đ n năm 2014 l t khách c a quán s tăng ử ấ ấ ế ượ ủ ẽ
10% m i năm nh m đ y m nh doanh thu c a quán.ỗ ằ ầ ạ ủ

3.M c tiêu dài h nụ ạ :
• - Xây d ng h th ng c a hàng các món ăn ch bi n ự ệ ố ử ế ế
t hoa đ c đáo và m i l mang phong cách dân dã c a ừ ộ ớ ạ ủ
Vi t Nam trên kh p ba mi n. Đ n năm 2018, c a ệ ắ ề ế ử
hàng s hoàn thành vi c m them chi nhánh bên khu ẽ ệ ở
v c đ ng Quang Trung, Tr n H ng Đ o, đ ng 3/2.ự ườ ầ ư ạ ườ

- Đ u t , chú tr ng và phát tri n h n n a d ch v ầ ư ọ ể ơ ữ ị ụ
giao hàng t n nhà, c quan, văn phòng… đ các khách ậ ơ ể
hàng không có đi u ki n đ n c a hàng v n có th ề ệ ế ử ẫ ể
th ng th c các món ăn.ưở ứ
• - Ph n đ u xây d ng th ng hi u đ có th bán ấ ấ ự ươ ệ ể ể
nh ng quy n th ng hi u vào năm 2018 t i các t nh ượ ề ươ ệ ạ ỉ
thành khác trong c n c.ả ướ

II) Mô t v c a hàng và ho t ả ề ử ạ
đ ng kinh doanhộ
1.Lĩnh v c ho t đ ngự ạ ộ
D ch v - ăn u ngị ụ ố

2.Pháp lý
 Ch quán: Thân Th Thuủ ị
Nguy n Th Ph ng Thuễ ị ươ
 Tên giao d ch: H ng Quêị ươ

 Đăng ký gi y phép kinh doanh t i s k ho nh và đ u t ấ ạ ở ế ạ ầ ư
TP.Hà N i, tháng 10 năm 2012.ộ
 Thành l p quán t ngày 10 tháng 01 năm 2013.ậ ừ
 Tr s c a hàngụ ở ử : s 235, đ ng H Tùng M u, Q. C u ố ườ ồ ậ ầ
Gi y, TP. Hà N i.ấ ộ
 Di n tích: ệ 200m2
 Đi n tho i: ệ ạ 0430208511
 V n đăng kí kinh doanh: 300 tri u đ ng.ố ệ ồ
 Lo i hình kinh doanh: h kinh doanh cá th .ạ ộ ể

3.Mô t s n ph mả ả ẩ
+ Ch đ o c a quán là món ăn ch bi n t thiên nhiên ủ ạ ủ ế ế ừ
phong phú đa d ng, đ y đ các món chiên, kho, h p, ạ ầ ủ ấ
xào, và các lo i canh. Đ c bi t, hàng tu n s có thêm ạ ặ ệ ầ ẽ
1 món ăn m i nh m t o s m i m , thay đ i kh u v và ớ ằ ạ ự ớ ẻ ổ ẩ ị
kích thích tính khám phá c a th c khách.ủ ự
+ An toàn v sinh và ch t l ng dinh d ng luôn là y u t ệ ấ ượ ưỡ ế ố
hàng đ u trong chi n l c kinh doanh c a quán.ầ ế ượ ủ


4.Mô t hình th c kinh doanhả ứ
Quán ăn có t ng di n tích là: 200m2ổ ệ
+ Di n tích b p: 85m2ệ ế
+ Di n tích c a hàng: 115m2ệ ử
+ Ngay trung tâm c a quán s có 1 qu y b p và 2 t ủ ẽ ầ ế ủ
kính l n đ c thi t k theo hình tròn. Qua đó khách hàng ớ ượ ế ế
có th t n m t trông th y các đ u b p ch bi n các món ể ậ ắ ấ ầ ế ế ế
ăn theo yêu c u c a khách Đi u này s kích thích v giác ầ ủ ề ẽ ị
c a khách hàng thông qua th giác, đ ng th i h còn th y ủ ị ồ ờ ọ ấ
đ c quy trình n u ăn v sinh và ngu n nguyên li u t i ượ ấ ệ ồ ệ ươ

nguyên c a quán. M i món ăn đ u đ c làm nóng tr c ủ ỗ ề ượ ướ
khi ph c v cho khách. Ngoài ra, n m b t nh n th c v ụ ụ ắ ắ ậ ứ ề
s c kh e c a gi i văn phòng, quán luôn chu n b thêm các ứ ỏ ủ ớ ẩ ị
ph n rau lu c, xào (v i ít d u m ) và h p ăn kèm món ầ ộ ờ ầ ở ấ
chính, và ph n trái cây t i tráng mi ng sau b a ăn. ầ ươ ệ ữ


4.Mô t hình th c kinh doanhả ứ

 Toàn th nhân viên trong khu v c b p ph i m c đ ng ể ự ế ả ặ ồ
ph c chuyên dùng cho nhà theo quy đ nh an toàn th c ụ ị ự
ph m. Luôn gi thân th s ch s và đeo bao tay khi ẩ ữ ể ạ ẽ
th c hi n món ăn cho khách. Nhân viên ph c v s m c ự ệ ụ ụ ẽ ặ
đ ng ph c theo thi t k riêng theo h th ng nh n di n ồ ụ ế ế ệ ố ệ ệ
th ng hi u c a quán. T o nên nét văn hóa riêng c a ươ ệ ủ ạ ủ
quán

 Không gian quán thoáng mát v i máy đi u hòa, qu t ớ ề ạ
rút mùi và nh c nh cho khách th gi n sau nh ng gi ạ ẹ ư ả ữ ờ
làm vi c. Bàn ăn đ c b trí theo ki u bàn 2 ng i, 4 ệ ượ ố ể ườ
ng i và bàn tròn có th ph c v t 6 – 10 khách. Bàn ườ ể ụ ụ ừ
4 ng i và bàn tròn thi t k theo ki u l ng gh cao, ườ ế ế ể ư ế
khách hàng có th t c l ng tho i mái và t o thành vách ể ự ư ả ạ
ngăn nh m phân chia khu v c gi a các bàn .ẳ ự ữ

4.Mô t hình th c kinh doanhả ứ

Ngoài ra. Quán còn có d ch v giao c m tr a đ n văn phòng ị ụ ơ ư ế
cho nh ng khách hàng không có th i gian đ n quánữ ờ ế .


5. Mô t đ a đi m kinh doanhả ị ể
- C a hàng n m trên đ ng H Tùng M u - ử ằ ườ ồ ậ
Qu n C u Gi y. Đây là khu v c nhi u công ty, ậ ầ ấ ự ề
nhi u tr ng đ i h c, đông dân c sinh s ng.ề ườ ạ ọ ư ố
- Xu h ng phát tri n đô th c a Hà N i là m ướ ể ị ủ ộ ở
r ng ra khu v c này và lân c n.ộ ự ậ
- G n ngu n nguyên li u: Các làng hoa nh làng ầ ồ ệ ư
hoa Tây T u, các ch đ u m i, h n n a l i ự ợ ầ ố ơ ữ ạ
g n v i khu v c ngo i thành, r t thu n ti n ầ ớ ự ạ ấ ậ ệ
cho vi c mua nguyên v t li u .ệ ậ ệ

5. Mô t đ a đi m kinh doanhả ị ể

6.M c tiêu c a th ng hi u ụ ủ ươ ệ
M c tiêu c a ý t ng C m H ng Quê mang đ n ụ ủ ưở ơ ươ ế
v i ng i tiêu dùng m t th ng hi u hàng đ u v th c ớ ườ ộ ươ ệ ầ ề ự
ph m, sáng t o ra s t i sáng và vui nh n cho t t c ẩ ạ ự ươ ộ ấ ả
m i ng i m i l a tu i. ọ ườ ở ọ ứ ổ

7.Tri t lý kinh doanhế
• An toàn - ch t l ng - giá r - nhi t tìnhấ ượ ẻ ệ

8. Trang thi t b - công c d ng c .ế ị ụ ụ ụ
BẢNG 1: DỤNG CỤ NẤU ĂN
STT
TÊN CCDC ĐVT
SỐ
LƯỢNG
ĐƠN
GIÁ

THÀNH TIÊN
(ĐVT: VNĐ
1 Thau lớn Cái 3 30.000 90.000
2 Thau vừa Cái 5 10.000 50.000
3 Rổ lớn Cái 7 10.000 70.000
4 Dao Cái 5 15.000 75.000
5
Thớt Cái 3 30.000 90.000
6
Thìa Cây 10 8.000 80.000
7 Đũa Đôi 10 2.000 20.000
Tổng 475.000

B NG 2: D NG C NHÀ B PẢ Ụ Ụ Ế
STT TÊN CCDC ĐVT
S Ố
L NGƯỢ
Đ N GIÁƠ
THÀNH TI NỀ
(ĐVT: VNĐ)
1
Xoong l nớ Cái 2 150.000 300.000
2
Xoong nhỏ Cái 5 80.000 400.000
3
Ch o l nả ớ Cái 2 100.000 200.000
4
Ch o nhả ỏ Cái 3 70.000 210.000
5
B p Gas l nế ớ Cái 2 1.500.000 3.000.000

6 Dàn b pế Bộ 1 10.000.000 10.000.000
T ngổ 14.110.000

B NG 3: D NG C V SINHẢ Ụ Ụ Ệ
STT
TÊN CCDC ĐVT
S Ố
L NGƯỢ
Đ N Ơ
GIÁ
THÀNH
TI N (ĐVT: Ề
VNĐ)
1 S t rácọ Cái 10 6.000 60.000
2 Ch iổ Cây 10 15.000 150.000
3 Cây lau nhà Cây 2 30.000 60.000
4 N c lau nhàướ Chai 2 20.000 40.000
5 N c r a ướ ử
chén
Can 2 25.000 50.000
6 Khăn Cái 50 3.000 150.000
T ngổ 510.000

B NG 4: D NG C S D NG CHO KHÁCHẢ Ụ Ụ Ử Ụ
STT TÊN CCDC ĐVT
S Ố
L NƯỢ
G
Đ N Ơ
GIÁ

THÀNH
TI N (ĐVT: Ề
VNĐ)
Chén Cái 100 5.000 500.000
Dĩa l nớ Cái 50 6.000 300.000
Dĩa nhỏ Cái 50 2.000 100.000
H p khăn gi yộ ấ Cái 15
10.00
0
150.000
Mu ngỗ Cây 50 3.000 150.000
Đũa Đôi 300 30.000
H p c mộ ơ Cái 1.000 200 200.000
Khay giao c mơ Cái 50
12.00
0
600.000
Ly Cái 100 5.000 500.000
Khay Cái 50
30.00
0
1.500.000

×